Nội dung toàn văn Quyết định 2466/QĐ-BNN-VP 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học Công nghệ
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2466/QĐ-BNN-VP |
Hà Nội, ngày 20 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, LÂM NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP, THUỶ LỢI, THUỶ SẢN, QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU
VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh văn
phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực
Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thuỷ lợi, Thuỷ sản,
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và
Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, cụ thể như sau:
– Công bố 01 thủ tục hành chính
lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường theo Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg
ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết tại mục 1 Phần I; Phần II
Phụ lục kèm theo);
– Công bố 61 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung cơ quan thực hiện theo quy định tại Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ (chi tiết tại mục 2 Phần I Phụ
lục kèm theo);
– Công bố 01 thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản (chi tiết tại
mục 3 Phần I Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, các cơ quan, Thủ trưởng các Vụ, Cục,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG Phùng Đức Tiến |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-VP
ngày tháng năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính quy định tại Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||
1 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung cơ quan thực hiện theo quy định tại Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định đã công bố |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||||
1. |
1.005320 |
Cấp |
371/QĐ- BNN-QLCL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
2. |
1.003540 |
Thẩm |
371/QĐ- BNN-QLCL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
3. |
2.001471 |
Cấp |
371/QĐ- BNN-QLCL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
4. |
2.001309 |
Cấp |
371/QĐ- BNN-QLCL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
5. |
2.001281 |
Cấp |
371/QĐ- BNN-QLCL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
6. |
1.003111 |
Chỉ |
2316/QĐ- BNN-QLCL; 3279/QĐ- BNN-VP |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
7. |
1.003082 |
Chỉ |
2316/QĐ- BNN-QLCL; 3279/QĐ- BNN-VP |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
8. |
1.003058 |
Gia |
2316/QĐ- BNN-QLCL; 3279/QĐ- BNN-VP |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
9. |
2.001254 |
Thay |
2316/QĐ- BNN-QLCL; 3279/QĐ- BNN-VP |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
10. |
1.002996 |
Miễn |
2316/QĐ- BNN-QLCL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
11. |
1.010093 |
Đăng |
3461/QĐ- BNN-PCTT |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Bộ |
Thay |
12. |
1.008406 |
Điều |
1957/QĐ- BNN-PCTT |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Bộ |
Thay |
13. |
1.008401 |
Phê |
1957/QĐ- BNN-PCTT |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Bộ |
Thay |
14. |
1.008403 |
Quyết |
1957/QĐ- BNN-PCTT |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
Bộ |
Thay |
15. |
1.008837 |
Gia |
3480/QĐ- BNN-KHCN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Bộ |
Thay |
16. |
1.008836 |
Cấp |
3480/QĐ- BNN-KHCN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Bộ |
Thay |
17. |
1.008835 |
Cấp |
3480/QĐ- BNN-KHCN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Bộ |
Thay |
18. |
1.008833 |
Đăng |
3480/QĐ- BNN-KHCN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Bộ |
Thay |
19. |
1.000097 |
Chuyển |
4868/QĐ- BNN-TCLN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Lâm nghiệp |
Bộ |
Sửa |
20. |
1.011469 |
Phê |
374/QĐ- BNN-TCLN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Lâm nghiệp |
Bộ |
Sửa |
21. |
2.002467 |
Công |
362/QĐ- BNN-TCLN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Lâm nghiệp |
Cục |
Thay |
22. |
3.000180 |
Cấp |
1766/QĐ- BNN-TCLN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Lâm nghiệp |
Cục |
Thay |
23. |
3.000179 |
Cấp |
1766/QĐ- BNN-TCLN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Lâm nghiệp |
Cục |
Thay |
24. |
1.007915 |
Phê |
4751/QĐ- BNN-TCLN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Lâm nghiệp |
Cục |
Thay |
25. |
1.002237 |
Phê |
4868/QĐ- BNN-TCLN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Lâm nghiệp |
Cục |
Thay |
26. |
1.002226 |
Phê |
4868/QĐ- BNN-TCLN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Lâm nghiệp |
Cục |
Thay |
27. |
1.000099 |
Phê |
4868/QĐ- BNN-TCLN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Lâm nghiệp |
Cục |
Thay |
28. |
1.000095 |
Miễn, |
4868/QĐ- BNN-TCLN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Lâm nghiệp |
Cục |
Thay |
29. |
2.001576 |
Công |
2346/QĐ- BNN-KHCN |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Nông nghiệp |
– – – – – – – – – – – |
Thay |
30. |
1.003997 |
Cấp |
2525/QĐ- BNN-TCTL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ lợi |
Bộ |
Thay |
31. |
1.003983 |
Cấp |
2525/QĐ- BNN-TCTL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ lợi |
Bộ |
Thay |
32. |
1.003969 |
Cấp |
2525/QĐ- BNN-TCTL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ lợi |
Bộ |
Thay |
33. |
1.003959 |
Cấp |
2525/QĐ- BNN-TCTL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ lợi |
Bộ |
Thay |
34. |
1.003952 |
Cấp |
2525/QĐ- BNN-TCTL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ lợi |
Bộ |
Thay |
35. |
1.003660 |
Cấp |
2525/QĐ- BNN-TCTL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ lợi |
Bộ |
Thay |
36. |
1.003647 |
Cấp |
2525/QĐ- BNN-TCTL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ lợi |
Bộ |
Thay |
37. |
1.003632 |
Phê |
2525/QĐ- BNN-TCTL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ lợi |
Bộ |
Thay |
38. |
1.003611 |
Cấp |
2525/QĐ- BNN-TCTL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ lợi |
Bộ |
Thay |
39. |
2.001340 |
Thẩm |
4638/QĐ- BNN-TCTL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ lợi |
Bộ |
Thay |
40. |
2.001337 |
Thẩm |
4638/QĐ- BNN-TCTL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ lợi |
Bộ |
Thay |
41. |
2.001332 |
Phê |
4638/QĐ- BNN-TCTL |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ lợi |
Bộ |
Sửa |
42. |
1.003851 |
Cấp |
1154/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
43. |
1.004943 |
Công |
1154/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
44. |
1.004940 |
Cấp |
1154/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
45. |
1.004936 |
Cấp, |
1154/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
46. |
1.004929 |
Cấp |
1154/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
47. |
1.004925 |
Cấp |
1154/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
48. |
1.004803 |
Cấp, |
1154/QĐ- BNN-TCTS; 159/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
49. |
1.004794 |
Cấp |
1154/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
50. |
1.004683 |
Công |
1154/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
51. |
1.004678 |
Cấp, |
1154/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
52. |
1.004669 |
Cấp, |
1154/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
53. |
1.004654 |
Công |
1154/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
54. |
2.001694 |
Cấp |
1154/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
55. |
1.003821 |
Cấp |
1154/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
56. |
1.003790 |
Cấp, |
676/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
57. |
1.003770 |
Xác |
4866/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
58. |
1.003755 |
Cấp, |
676/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
59. |
1.003741 |
Cấp |
676/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
60. |
1.003726 |
Cấp |
676/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
61. |
1.003361 |
Cấp, |
676/QĐ- BNN-TCTS |
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP |
Thuỷ sản |
Cục |
Thay |
3. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định đã công bố |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp |
||||||
1 |
1.004638 |
Xác nhận cam kết sản phẩm thủy |
2316/QĐ- BNN- QLCL |
Thông tư số 21/2018/TT- |
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Công
nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
a) Trình tự thực hiện:
– Bước 1: Gửi hồ sơ đề nghị
công nhận
Tổ chức đầu mối của vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao (doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã)
lập hồ sơ đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gửi trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
– Bước 2: Tiếp nhận và xử lý hồ
sơ.
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và
thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.
Trong thời hạn 25 ngày làm việc,
kể từ ngày gửi thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổ chức thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
(ii) Trường hợp phải bổ sung, sửa
đổi hồ sơ
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và
thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo, Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Trong thời hạn 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức
thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
(Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương có thể tham khảo quy trình thành lập Tổ thẩm định, tổ
chức thẩm định và trình ban hành Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao theo hướng dẫn được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày
04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg)
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
(i) Thành phần hồ sơ:
– Đơn đề nghị công nhận vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
– Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định
66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
(Tổ chức đầu mối vùng có thể
tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN-BNN) và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được
ban hành tại Công văn số 2613/BNN- KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg)
* Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ
hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao).
d) Thời hạn giải quyết:
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức (doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã)
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
(Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương có thể tham khảo mẫu Quyết định công nhận vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao (B3.QĐCN-BNN) được ban bành tại Công văn số
2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg).
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:
– Tổ chức sản xuất và tiêu thụ
sản phẩm liên kết theo chuỗi giá trị; có tổ chức đầu mối của vùng là doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động trong vùng ký hợp đồng thực hiện
liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất nông nghiệp của vùng;
– Sản phẩm sản xuất trong vùng
là sản phẩm hàng hóa có lợi thế của vùng, tập trung vào các nhóm sản phẩm sau:
+ Giống cây trồng, vật nuôi, giống
thủy sản có năng suất, chất lượng cao và khả năng chống chịu vượt trội;
+ Sản phẩm nông lâm thủy sản có
giá trị gia tăng và hiệu quả kinh tế cao; chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc
tế, khu vực hoặc quốc gia (Viet GAP).
– Công nghệ ứng dụng là các công
nghệ tiên tiến, công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống và phòng trừ dịch
bệnh cho cây trồng, vật nuôi; công nghệ thâm canh, siêu thâm canh, chế biến sâu
nâng cao giá trị gia tăng; công nghệ tự động hóa, bán tự động; công nghệ thông
tin, viễn thám, thân thiện môi trường. Công nghệ ứng dụng trên quy mô công nghiệp,
nâng cao hiệu quả sản xuất, gia tăng giá trị của sản phẩm và tăng năng suất lao
động;
– Vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao là vùng chuyên canh, diện tích liền vùng, liền thửa trong địa giới
hành chính một tỉnh, có điều kiện tự nhiên thích hợp, có cơ sở hạ tầng kỹ thuật
tương đối hoàn chỉnh về giao thông, thuỷ lợi, điện, thuận lợi cho sản xuất hàng
hóa, phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất nông nghiệp của ngành
và địa phương;
– Đối tượng sản xuất và quy mô
vùng:
+ Sản xuất hoa diện tích tối
thiểu là 50 ha;
+ Sản xuất rau an toàn diện
tích tối thiểu là 100 ha;
+ Sản xuất giống lúa diện tích
tối thiểu là 100 ha;
+ Nhân giống và sản xuất nấm
ăn, nấm dược liệu diện tích tối thiểu là 5 ha;
+ Cây ăn quả lâu năm diện tích
tối thiểu là 300 ha;
+ Cây công nghiệp lâu năm (Chè,
cà phê, hồ tiêu) diện tích tối thiểu là 300 ha;
+ Thủy sản: Sản xuất giống diện
tích tối thiểu là 20 ha; nuôi thương phẩm diện tích tối thiểu là 200 ha;
+ Chăn nuôi bò sữa số lượng tối
thiểu là 10.000 con/năm; bò thịt tối thiểu 20.000 con/năm;
+ Chăn nuôi lợn thịt số lượng tối
thiểu là 40.000 con/năm; lợn giống (lợn nái) tối thiểu 2.000 con/năm;
+ Chăn nuôi gia cầm số lượng tối
thiểu là 50.000 con/lứa.
l) Căn cứ pháp lý: Quyết định số
66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm
quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.