Quyết định 2466/QĐ-BNN-VP

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 2466/QĐ-BNN-VP
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Phùng Đức Tiến
  • Ngày ban hành: 20/06/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 2466/QĐ-BNN-VP 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học Công nghệ


BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2466/QĐ-BNN-VP

Hà Nội, ngày 20
tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG, LÂM NGHIỆP, NÔNG NGHIỆP, THUỶ LỢI, THUỶ SẢN, QUẢN LÝ ĐÊ ĐIỀU
VÀ PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh văn
phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực
Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thuỷ lợi, Thuỷ sản,
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và
Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, cụ thể như sau:

– Công bố 01 thủ tục hành chính
lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường theo Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg
ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết tại mục 1 Phần I; Phần II
Phụ lục kèm theo);

– Công bố 61 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung cơ quan thực hiện theo quy định tại Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ (chi tiết tại mục 2 Phần I Phụ
lục kèm theo);

– Công bố 01 thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản (chi tiết tại
mục 3 Phần I Phụ lục kèm theo).

Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, các cơ quan, Thủ trưởng các Vụ, Cục,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
– Cổng thông tin điện tử của Bộ, Báo Nông nghiệp VN;
– Lưu: VT, VP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Phùng Đức Tiến

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-VP
ngày tháng năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn)

PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành
chính quy định tại Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

Công nhận vùng nông nghiệp ứng
dụng cao

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung cơ quan thực hiện theo quy định tại Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Quyết định đã công bố

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

Thủ tục hành chính cấp trung ương

1.

1.005320

Cấp
lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu

371/QĐ- BNN-QLCL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này

2.

1.003540

Thẩm
định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
có xuất khẩu

371/QĐ- BNN-QLCL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này

3.

2.001471

Cấp
đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu

371/QĐ- BNN-QLCL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này

4.

2.001309

Cấp
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản
xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên

371/QĐ- BNN-QLCL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này

5.

2.001281

Cấp
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản
xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên

371/QĐ- BNN-QLCL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này

6.

1.003111

Chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

2316/QĐ- BNN-QLCL; 3279/QĐ- BNN-VP

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này

7.

1.003082

Chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005

2316/QĐ- BNN-QLCL; 3279/QĐ- BNN-VP

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này

8.

1.003058

Gia
hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

2316/QĐ- BNN-QLCL; 3279/QĐ- BNN-VP

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này

9.

2.001254

Thay
đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

2316/QĐ- BNN-QLCL; 3279/QĐ- BNN-VP

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này

10.

1.002996

Miễn
kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

2316/QĐ- BNN-QLCL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này

11.

1.010093

Đăng
ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam

3461/QĐ- BNN-PCTT

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Đê điều và Phòng, chống thiên tai

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục quản lý Đê điều và Phòng chống thiên
tai)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Phòng, chống thiên tai” bằng cụm từ “Cục Quản lý Đê điều
và Phòng, chống thiên tai” tại TTHC này

12.

1.008406

Điều
chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn
cấp để khắc phục hậu quả thiên tai

1957/QĐ- BNN-PCTT

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Đê điều và Phòng, chống thiên tai

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục quản lý Đê điều và Phòng chống thiên
tai)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Phòng, chống thiên tai” bằng cụm từ “Cục Quản lý Đê điều
và Phòng, chống thiên tai” tại TTHC này

13.

1.008401

Phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

1957/QĐ- BNN-PCTT

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Đê điều và Phòng, chống thiên tai

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục quản lý Đê điều và Phòng chống thiên
tai)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Phòng, chống thiên tai” bằng cụm từ “Cục Quản lý Đê điều
và Phòng, chống thiên tai” tại TTHC này

14.

1.008403

Quyết
định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả
thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ

1957/QĐ- BNN-PCTT

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Đê điều và Phòng, chống thiên tai

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục quản lý Đê điều và Phòng chống thiên
tai)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Phòng, chống thiên tai” bằng cụm từ “Cục Quản lý Đê điều
và Phòng, chống thiên tai” tại TTHC này

15.

1.008837

Gia
hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen

3480/QĐ- BNN-KHCN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy sản; Cục Lâm nghiệp; Cục Trồng
trọt; Cục Chăn nuôi)

Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp”; cụm từ “Tổng
cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

16.

1.008836

Cấp
Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu,
phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại

3480/QĐ- BNN-KHCN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy sản; Cục Lâm nghiệp; Cục Trồng
trọt; Cục Chăn nuôi)

Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp”; cụm từ “Tổng
cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

17.

1.008835

Cấp
Giấy phép tiếp cận nguồn gen

3480/QĐ- BNN-KHCN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy sản; Cục Lâm nghiệp; Cục Trồng
trọt; Cục Chăn nuôi)

Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp”; cụm từ “Tổng
cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

18.

1.008833

Đăng
ký tiếp cận nguồn gen

3480/QĐ- BNN-KHCN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy sản; Cục Lâm nghiệp; Cục Trồng
trọt; Cục Chăn nuôi)

Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp”; cụm từ “Tổng
cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

19.

1.000097

Chuyển
loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập

4868/QĐ- BNN-TCLN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Lâm nghiệp

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp)

Sửa
đổi, bổ sung các cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ
“Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp)”

20.

1.011469

Phê
duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

374/QĐ- BNN-TCLN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Lâm nghiệp

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp)

Sửa
đổi, bổ sung các cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ
“Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp)”

21.

2.002467

Công
nhận giống cây trồng lâm nghiệp

362/QĐ- BNN-TCLN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Lâm nghiệp

Cục
Lâm nghiệp

Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp”

22.

3.000180

Cấp
lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng

1766/QĐ- BNN-TCLN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Lâm nghiệp

Cục
Lâm nghiệp

Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC
này

23.

3.000179

Cấp
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp

1766/QĐ- BNN-TCLN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Lâm nghiệp

Cục
Lâm nghiệp

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC này

24.

1.007915

Phê
duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh

4751/QĐ- BNN-TCLN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Lâm nghiệp

Cục
Lâm nghiệp

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC này

25.

1.002237

Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

4868/QĐ- BNN-TCLN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Lâm nghiệp

Cục
Lâm nghiệp

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC này

26.

1.002226

Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với
khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý

4868/QĐ- BNN-TCLN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Lâm nghiệp

Cục
Lâm nghiệp

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC này

27.

1.000099

Phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc
dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

4868/QĐ- BNN-TCLN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Lâm nghiệp

Cục
Lâm nghiệp

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC này

28.

1.000095

Miễn,
giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)

4868/QĐ- BNN-TCLN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Lâm nghiệp

Cục
Lâm nghiệp

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC này

29.

2.001576

Công
nhận tiến bộ kỹ thuật

2346/QĐ- BNN-KHCN

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Nông nghiệp


Cục Thủy sản;


Cục Thủy lợi;


Cục Lâm nghiệp;


Cục Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai;


Cục Trồng trọt;


Cục Bảo vệ thực vật;


Cục Chăn nuôi;


Cục Thú y;


Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường;


Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;


Cục Quản lý xây dựng công trình.

Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản”; cụm từ “Tổng cục
Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi”; cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ
“Cục Lâm nghiệp”; cụm từ “Tổng cục Phòng, chống thiên tai” bằng cụm từ “Cục
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai”; cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển
thị trường” tại TTHC này

30.

1.003997

Cấp
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ- BNN-TCTL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ lợi

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này

31.

1.003983

Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ- BNN-TCTL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ lợi

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này

32.

1.003969

Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ- BNN-TCTL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ lợi

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này

33.

1.003959

Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ- BNN-TCTL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ lợi

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này

34.

1.003952

Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và
PTNT

2525/QĐ- BNN-TCTL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ lợi

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này

35.

1.003660

Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ- BNN-TCTL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ lợi

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này

36.

1.003647

Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông
nghiệp và PTNT

2525/QĐ- BNN-TCTL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ lợi

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này

37.

1.003632

Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc
biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên
do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý

2525/QĐ- BNN-TCTL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ lợi

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này

38.

1.003611

Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT

2525/QĐ- BNN-TCTL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ lợi

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này

39.

2.001340

Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

4638/QĐ- BNN-TCTL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ lợi

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này

40.

2.001337

Thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc
thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT

4638/QĐ- BNN-TCTL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ lợi

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này

41.

2.001332

Phê
duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp
và PTNT

4638/QĐ- BNN-TCTL

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ lợi

Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thuỷ lợi)

Sửa
đổi, bổ sung các cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ
“Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thuỷ lợi)” tại TTHC này

42.

1.003851

Cấp
văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo
tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác
quốc tế)

1154/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Kiểm ngư

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Kiểm ngư” tại TTHC này

43.

1.004943

Công
nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản

1154/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

44.

1.004940

Cấp
văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển
Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản
lý của Tổ chức nghề cá khu vực

1154/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

45.

1.004936

Cấp,
cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu
hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam

1154/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

46.

1.004929

Cấp
giấy phép nhập khẩu tàu cá

1154/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

47.

1.004925

Cấp
phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu
hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng
đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)

1154/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

48.

1.004803

Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

1154/QĐ- BNN-TCTS; 159/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

49.

1.004794

Cấp
giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)

1154/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

50.

1.004683

Công
nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản

1154/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

51.

1.004678

Cấp,
cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam
(đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06
hải lý)

1154/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

52.

1.004669

Cấp,
cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

1154/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

53.

1.004654

Công
bố mở cảng cá loại 1

1154/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

54.

2.001694

Cấp
giấy phép nhập khẩu giống thủy sản

1154/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

55.

1.003821

Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với
giống bố mẹ)

1154/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

56.

1.003790

Cấp,
cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh
giá rủi ro

676/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

57.

1.003770

Xác
nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy
sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)

4866/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường (Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và phát triển thị trường vùng)

Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này

58.

1.003755

Cấp,
cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá

676/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

59.

1.003741

Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

676/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

60.

1.003726

Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá

676/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

61.

1.003361

Cấp,
cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi
ro

676/QĐ- BNN-TCTS

Nghị định số 105/2022/NĐ- CP

Thuỷ sản

Cục
Thuỷ sản

Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này

3. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Quyết định đã công bố

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Thủ tục hành chính cấp
trung ương

1

1.004638

Xác nhận cam kết sản phẩm thủy
sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu

2316/QĐ- BNN- QLCL

Thông tư số 21/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản

PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1. Công
nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao

a) Trình tự thực hiện:

– Bước 1: Gửi hồ sơ đề nghị
công nhận

Tổ chức đầu mối của vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao (doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã)
lập hồ sơ đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gửi trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

– Bước 2: Tiếp nhận và xử lý hồ
sơ.

(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ

Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và
thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.

Trong thời hạn 25 ngày làm việc,
kể từ ngày gửi thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổ chức thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

(ii) Trường hợp phải bổ sung, sửa
đổi hồ sơ

Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và
thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.

Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo, Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Trong thời hạn 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức
thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

(Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương có thể tham khảo quy trình thành lập Tổ thẩm định, tổ
chức thẩm định và trình ban hành Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao theo hướng dẫn được ban hành tại Công văn số 2613/BNN-KHCN ngày
04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg)

b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua bưu điện.

c) Thành phần, số lượng hồ sơ:

(i) Thành phần hồ sơ:

– Đơn đề nghị công nhận vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;

– Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định
66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

(Tổ chức đầu mối vùng có thể
tham khảo mẫu đơn đề nghị (B1.ĐCN-BNN) và thuyết minh vùng (B2.TMV-BNN) được
ban hành tại Công văn số 2613/BNN- KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg)

* Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ
hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao).

d) Thời hạn giải quyết:

(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.

đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức (doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã)

e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

(Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương có thể tham khảo mẫu Quyết định công nhận vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao (B3.QĐCN-BNN) được ban bành tại Công văn số
2613/BNN-KHCN ngày 04/4/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg).

h) Phí, lệ phí: Không quy định.

i) Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính:

– Tổ chức sản xuất và tiêu thụ
sản phẩm liên kết theo chuỗi giá trị; có tổ chức đầu mối của vùng là doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động trong vùng ký hợp đồng thực hiện
liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất nông nghiệp của vùng;

– Sản phẩm sản xuất trong vùng
là sản phẩm hàng hóa có lợi thế của vùng, tập trung vào các nhóm sản phẩm sau:

+ Giống cây trồng, vật nuôi, giống
thủy sản có năng suất, chất lượng cao và khả năng chống chịu vượt trội;

+ Sản phẩm nông lâm thủy sản có
giá trị gia tăng và hiệu quả kinh tế cao; chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc
tế, khu vực hoặc quốc gia (Viet GAP).

– Công nghệ ứng dụng là các công
nghệ tiên tiến, công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống và phòng trừ dịch
bệnh cho cây trồng, vật nuôi; công nghệ thâm canh, siêu thâm canh, chế biến sâu
nâng cao giá trị gia tăng; công nghệ tự động hóa, bán tự động; công nghệ thông
tin, viễn thám, thân thiện môi trường. Công nghệ ứng dụng trên quy mô công nghiệp,
nâng cao hiệu quả sản xuất, gia tăng giá trị của sản phẩm và tăng năng suất lao
động;

– Vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao là vùng chuyên canh, diện tích liền vùng, liền thửa trong địa giới
hành chính một tỉnh, có điều kiện tự nhiên thích hợp, có cơ sở hạ tầng kỹ thuật
tương đối hoàn chỉnh về giao thông, thuỷ lợi, điện, thuận lợi cho sản xuất hàng
hóa, phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất nông nghiệp của ngành
và địa phương;

– Đối tượng sản xuất và quy mô
vùng:

+ Sản xuất hoa diện tích tối
thiểu là 50 ha;

+ Sản xuất rau an toàn diện
tích tối thiểu là 100 ha;

+ Sản xuất giống lúa diện tích
tối thiểu là 100 ha;

+ Nhân giống và sản xuất nấm
ăn, nấm dược liệu diện tích tối thiểu là 5 ha;

+ Cây ăn quả lâu năm diện tích
tối thiểu là 300 ha;

+ Cây công nghiệp lâu năm (Chè,
cà phê, hồ tiêu) diện tích tối thiểu là 300 ha;

+ Thủy sản: Sản xuất giống diện
tích tối thiểu là 20 ha; nuôi thương phẩm diện tích tối thiểu là 200 ha;

+ Chăn nuôi bò sữa số lượng tối
thiểu là 10.000 con/năm; bò thịt tối thiểu 20.000 con/năm;

+ Chăn nuôi lợn thịt số lượng tối
thiểu là 40.000 con/năm; lợn giống (lợn nái) tối thiểu 2.000 con/năm;

+ Chăn nuôi gia cầm số lượng tối
thiểu là 50.000 con/lứa.

l) Căn cứ pháp lý: Quyết định số
66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm
quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *