Quyết định 2506/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 2506/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Quý Phương
  • Ngày ban hành: 21/10/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 2506/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Địa chất Sở Tài nguyên Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2506/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế,
ngày 21 tháng 10 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ
KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành;

Căn cứ Quyết định số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 560/TTr-STNMT ngày 16 tháng 10 năm
2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 16 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế (Danh mục TTHC kèm theo).

Điều 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm:

1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới
công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên
Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu
lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC.

2. Niêm yết, công khai và triển
khai thực hiện giải quyết các TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này
kèm theo các nội dung đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng Dịch
vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/)
UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/)
theo quy định.

Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.

Thay
thế TTHC số 1 và TTHC từ số 3 đến số 17 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 2170/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều
4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Các PCVP UBND tỉnh;
– Cổng TTĐT, TT PVHCC tỉnh;
– Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Phan Quý Phương

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐỊA
CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2506/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Tên TTHC (Mã số TTHC)

Thời gian giải quyết (ngày làm việc)

Cách thức và Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

Nội dung sửa đổi, bổ sung

1

Cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

a)
Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

(Giảm 52 ngày làm việc so với quy định)

b)
Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 35 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

c)
Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng
công trình: 57 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong
đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 52 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).


Đối với giấy phép khai thác khoáng sản và giấy phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: áp dụng theo quy định tại Thông
tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số
91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.


Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: Không.


Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;


Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;


Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;


Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường;


Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Bộ Tài chính;


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Tên mẫu đơn, tờ khai;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

2

Chấp
thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích
lập đề án thăm dò khoáng sản

1.004083

Không
quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 03 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Không


Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;


Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Tên mẫu đơn, tờ khai;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

3

Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

1.004434

Không
quá 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Không


Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;


Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;


Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;


Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;


Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Bộ Tài chính;


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Thời gian giải quyết;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

4

Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

1.004433

Không
quá 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Không


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Thời gian giải quyết;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

5

Cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản

1.000778

Không
quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

(Giảm 52 ngày làm việc so với quy định)


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính; Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.


Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;


Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;


Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;


Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.


Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Bộ Tài chính;


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Tên mẫu đơn, tờ khai;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

6

Gia
hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

1.004481

Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.


Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;


Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;


Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Tên mẫu đơn, tờ khai;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

7

Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản

2.001814

Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.


Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;


Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;


Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Tên mẫu đơn, tờ khai;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

8

Trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò
khoáng sản

1.005408

Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Không


Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;


Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Tên mẫu đơn, tờ khai;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

9

Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản

2.001787

Không
quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.

(Giảm 149 ngày làm việc so với quy định)


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.


Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;


Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;


Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Tên mẫu đơn, tờ khai;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

10

Gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

2.001783

Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.


Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;


Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;


Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Tên mẫu đơn, tờ khai;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

11

Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản

1.004345

Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.


Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;


Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;


Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Tên mẫu đơn, tờ khai;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

12

Trả
lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực
khai thác khoáng sản

1.004135

Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Không


Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;


Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Tên mẫu đơn, tờ khai;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

13

Cấp
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.001781

Không
quá 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 28 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.


Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;


Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;


Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Tên mẫu đơn, tờ khai;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

14

Gia
hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

1.004343

Không
quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 03 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.


Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;


Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;


Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Thời gian giải quyết;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

15

Trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

2.001777

Không
quá 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 18 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 03 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Không


Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.


Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;


Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường;


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Thời gian giải quyết;


Tên mẫu đơn, tờ khai;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

16

Đóng
cửa mỏ khoáng sản

1.004367

Không
quá 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:

+
Sở Tài nguyên và Môi trường 73 ngày làm việc.

+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.


Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);


Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).

Bộ
Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ,
nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ


Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.


Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;


Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;


Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;


Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;


Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;


Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.


Thành phần và số lượng hồ sơ;


Thời gian giải quyết;


Tên mẫu đơn, tờ khai;


Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.

* Ghi chú: Nội
dung chi tiết của các thủ tục hành chính đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường
công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa
Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *