TT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải quyết (ngày làm việc)
|
Cách thức và Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
a)
Đối với giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 52 ngày làm việc so với quy định)
b)
Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: 40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 35 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
c)
Đối với giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng
công trình: 57 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong
đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 52 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
–
Đối với giấy phép khai thác khoáng sản và giấy phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: áp dụng theo quy định tại Thông
tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; Thông tư số
91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
–
Đối với Quyết định điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản: Không.
|
–
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
–
Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
–
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
–
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
–
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Bộ Tài chính;
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Tên mẫu đơn, tờ khai;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
2
|
Chấp
thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích
lập đề án thăm dò khoáng sản
1.004083
|
Không
quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
–
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
–
Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Tên mẫu đơn, tờ khai;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
3
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
1.004434
|
Không
quá 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
–
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
–
Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2016;
–
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;
–
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
–
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Bộ Tài chính;
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Thời gian giải quyết;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
4
|
Đấu
giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
1.004433
|
Không
quá 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 29 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Thời gian giải quyết;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
5
|
Cấp
Giấy phép thăm dò khoáng sản
1.000778
|
Không
quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 52 ngày làm việc so với quy định)
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính; Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
|
–
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
–
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
–
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
–
Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
–
Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường, Bộ Tài chính;
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Tên mẫu đơn, tờ khai;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
6
|
Gia
hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
1.004481
|
Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
–
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
–
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
–
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Tên mẫu đơn, tờ khai;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
7
|
Chuyển
nhượng quyền thăm dò khoáng sản
2.001814
|
Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
–
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
–
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
–
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Tên mẫu đơn, tờ khai;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
8
|
Trả
lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò
khoáng sản
1.005408
|
Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
–
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
–
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Tên mẫu đơn, tờ khai;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
9
|
Phê
duyệt trữ lượng khoáng sản
2.001787
|
Không
quá 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 30 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
(Giảm 149 ngày làm việc so với quy định)
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
–
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
–
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
–
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Tên mẫu đơn, tờ khai;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
10
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
2.001783
|
Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
–
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
–
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
–
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Tên mẫu đơn, tờ khai;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
11
|
Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
1.004345
|
Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
–
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
–
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
–
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Tên mẫu đơn, tờ khai;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
12
|
Trả
lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực
khai thác khoáng sản
1.004135
|
Không
quá 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 40 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
–
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
–
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Tên mẫu đơn, tờ khai;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
13
|
Cấp
Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
2.001781
|
Không
quá 33 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 28 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
–
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
–
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
–
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Tên mẫu đơn, tờ khai;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
14
|
Gia
hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
1.004343
|
Không
quá 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 15 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Theo
quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
|
–
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12;
–
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
–
Thông tư số 91/2021/TT-BTC ngày 21 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính;
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Thời gian giải quyết;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
15
|
Trả
lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
2.001777
|
Không
quá 21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 18 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
–
Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
–
Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
–
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Thời gian giải quyết;
–
Tên mẫu đơn, tờ khai;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|
16
|
Đóng
cửa mỏ khoáng sản
1.004367
|
Không
quá 78 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó:
+
Sở Tài nguyên và Môi trường 73 ngày làm việc.
+
UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
–
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
–
Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC Thừa Thiên Huế.
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn).
|
Bộ
Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ,
nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ
|
–
Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010.
–
Nghị định số 158/2016/NĐ- CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ;
–
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ;
–
Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
–
Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;
–
Quyết định số 2901QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
–
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
–
Thành phần và số lượng hồ sơ;
–
Thời gian giải quyết;
–
Tên mẫu đơn, tờ khai;
–
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
|