Nội dung toàn văn Quyết định 2533/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2533/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 16 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 5426/TTr-STNMT.NBĐ&BĐKH ngày 10 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ, quy
trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết
lập quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
nội dung các quy trình nội bộ, quy trình điện tử tại Mục III (lĩnh vực khí tượng
thủy văn), Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) tại Quyết định số
2863/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh
Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch UBND
các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Văn Đệ |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ TRONG GIẢI QUYẾT CÁC TTHC LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NGHỆ
AN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1. Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực |
Nội dung công |
Thời gian thực |
Dịch vụ công trực |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu – Số hóa hồ sơ quét (sean) chuyển hồ sơ trên phần |
04 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
– Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý hồ sơ |
– Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, – Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; – Dự thảo tờ trình đề nghị lãnh đạo UBND tỉnh ký – Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo – Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. – Văn thư vào số văn bản; – Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận |
80 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo Văn |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
– Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải – Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; – Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến |
20 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính |
– Nhận kết quả từ UBND tỉnh; – Xác nhận phần mềm Hệ thống Thông tin giải quyết – Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian giải |
120 giờ làm việc |
2. Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực |
Nội dung công |
Thời gian thực hiện |
Dịch vụ công trực |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu – Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần |
04 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
– Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý hồ sơ |
– Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, – Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; – Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký – Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo – Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. – Văn thư vào số văn bản; – Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận |
80 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên |
08 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
– Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải – Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; – Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến |
20 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính |
– Nhận kết quả từ UBND tỉnh; – Xác nhận phần mềm Hệ thống Thông tin giải quyết – Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. |
|
|
Tổng thời gian |
120 giờ làm việc |
3. Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực |
Nội dung công |
Thời gian thực |
Dịch vụ công trực |
Bước 1 |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành |
– Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu – Số hóa hồ sơ quét (scan) chuyển hồ sơ trên phần |
02 giờ làm việc |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
– Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên |
04 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Công chức xử lý hồ sơ |
– Tiếp nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm định, – Dự thảo kết quả giải quyết TTHC; – Dự thảo tờ trình đề nghị Lãnh đạo UBND tỉnh ký – Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Lãnh đạo phòng. – Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định, xem xét, Lãnh đạo Sở ký phê duyệt tờ trình đề nghị Lãnh đạo – Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Văn thư. – Văn thư vào số văn bản; – Chuyển hồ sơ (điện tử) đến Bộ phận tiếp nhận |
18 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Bộ phận tiếp nhận TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ (điện tử) cho Lãnh đạo |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công chuyên viên |
04 giờ làm việc |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
– Tham mưu thẩm định hồ sơ và dự thảo kết quả giải – Chuyển bộ phận Văn thư lấy số văn bản, đóng dấu; – Chuyển hồ sơ (điện tử) và chuyển kết quả đến |
08 giờ làm việc |
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính |
– Nhận kết quả từ UBND tỉnh; – Xác nhận phần mềm Hệ thống Thông tin giải quyết – Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
|
|
Tổng thời gian |
40 giờ làm việc |