Quyết định 2548/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 2548/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Lại Văn Hoàn
  • Ngày ban hành: 17/11/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 2548/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa khoáng sản Thái Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THÁI BÌNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2548/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày
17 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019; Luật Khoáng sản năm 2010;

Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định
việc hành nghề khoan nước dưới đất; số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 610/TTr-STNMT ngày 09/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính được chuẩn hóa
trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

(Có Phụ lục Danh mục kèm
theo).

Nội dung chi tiết các thủ tục
hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường: Số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 và số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023.

Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan
cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành
quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính
tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành
chính tại Phần II, Lĩnh vực Khoáng sản, Phụ lục kèm theo Quyết định số
2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
– Sở Thông tin và Truyền thông;
– VNPT Thái Bình;
– Trung tâm PV HCC tỉnh;
– Công Thông tin điện tử của tỉnh;
– Lưu: VT, NNTNMT, NCKS. (Vượng)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lại Văn Hoàn

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

1

1.000778

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản

61

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

– Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;

– Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;

– Diện tích thăm dò trên
50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT
ngày 06/10/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường

2

1.004481

Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản

20

– Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

– Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

– Diện tích thăm dò trên 50.000
ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

3

2.001814

Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản

20

– Diện tích thăm dò nhỏ hơn
100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép;

– Diện tích thăm dò từ 100 ha
đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép;

– Diện tích thăm dò trên
50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép.

4

1.005408

Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

20

Không

5

2.001787

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

61

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

– Tổng chi phí thăm dò khoáng
sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) đến 01 tỷ đồng): 10 triệu đồng;

– Tổng chi phí thăm dò khoáng
sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng +
(0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng);

– Tổng chi phí thăm dò khoáng
sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng +
(0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng);

– Tổng chi phí thăm dò khoáng
sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2%
x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng).

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT
ngày 06/10/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Quyết định số

2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023
của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường

6

1.004083

Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản

8

Không

7

1.004446

Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình

22

– Đối với Giấy phép khai thác
khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng
công trình: Mức thu quy định tại Bảng 1 kèm theo;

– Đối với Quyết định điều chỉnh
giấy phép khai thác khoáng sản: Không

8

1.004434

Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản

34

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Tổ chức thực hiện đấu giá
tài sản

Không

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường

9

1.004433

Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt

34

Không

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường

10

2.001783

Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản

20

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Mức thu lệ phí quy định tại Bảng
2 kèm theo

11

1.004345

Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản

20

Mức thu lệ phí quy định tại Bảng
2 kèm theo

12

1.004135

Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

20

Không

13

1.004367

Đóng cửa mỏ khoáng sản

45

Không

14

2.001781

Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản

17

5.000.000 đồng/01giấy phép

15

1.004343

Gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản

11

2.500.000 đồng/01giấy phép

16

2.001777

Trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản

11

Không

Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT
ngày 06/10/2023 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường

17

1.004132

Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối
lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

30

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

Không

Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT
ngày 18/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Bảng 1

Mức thu lệ phí đối với thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản và Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình

STT

Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản

Mức thu (đồng/giấy phép)

1

Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối

a

Có công suất khai thác dưới
5.000 m3/năm

1.000.000

b

Có công suất khai thác từ
5.000 m3 đến 10.000 m3/năm

10.000.000

c

Có công suất khai thác trên
10.000 m3/năm

15.000.000

2

Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

a

Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai
thác dưới 100.000 m3/năm

15.000.000

b

Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai
thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này

20.000.000

c

Giấy phép khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện
tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở
lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức
thu này

30.000.000

3

Giấy phép khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng

40.000.000

4

Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6,
7 của Biểu mức thu này

a

Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp

40.000.000

b

Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp

50.000.000

5

Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6
của Biểu mức thu này

60.000.000

6

Giấy phép khai thác khoáng sản
quý hiếm

80.000.000

7

Giấy phép khai thác khoáng sản
đặc biệt và độc hại

100.000.000

Bảng 2

Mức thu lệ phí đối với thủ tục: Gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản và Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

STT

Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản

Mức thu (đồng/giấy phép)

1

Giấy phép khai thác cát, sỏi
lòng suối

a

Có công suất khai thác dưới
5.000 m3/năm

500.000

b

Có công suất khai thác từ
5.000 m3 đến 10.000 m3/năm

5.000.000

c

Có công suất khai thác trên
10.000 m3/năm

7.500.000

2

Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

a

Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai
thác dưới 100.000 m3/năm

7.500.000

b

Giấy phép khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất
khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng
sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất
khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai
thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này

10.000.000

c

Giấy phép khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện
tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở
lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức
thu này

15.000.000

3

Giấy phép khai thác khoáng sản
làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng

20.000.000

4

Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6,
7 của Biểu mức thu này

a

Không sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp

20.000.000

b

Có sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp

25.000.000

5

Giấy phép khai thác các loại
khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6
của Biểu mức thu này

30.000.000

6

Giấy phép khai thác khoáng sản
quý hiếm

40.000.000

7

Giấy phép khai thác khoáng sản
đặc biệt và độc hại

50.000.000

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Rich Text Editor, comment