Nội dung toàn văn Quyết định 2548/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa khoáng sản Thái Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2548/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019; Luật Khoáng sản năm 2010;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản; số 22/2023/NĐ-CP ngày
12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động
kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định
việc hành nghề khoan nước dưới đất; số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 sửa đổi,
bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 610/TTr-STNMT ngày 09/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 17 thủ tục hành chính được chuẩn hóa
trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan cấp tỉnh
trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
(Có Phụ lục Danh mục kèm
theo).
Nội dung chi tiết các thủ tục
hành chính này thực hiện theo các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường: Số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 và số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan
cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành
quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính
tại Điều 1 Quyết định này, thời hạn chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày Quyết định
này có hiệu lực thi hành; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành
chính tại Phần II, Lĩnh vực Khoáng sản, Phụ lục kèm theo Quyết định số
2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Lại Văn Hoàn |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2548/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.000778 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng |
61 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
– Diện tích thăm dò nhỏ hơn – Diện tích thăm dò từ 100 ha – Diện tích thăm dò trên |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và |
2 |
1.004481 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò |
20 |
– Diện tích thăm dò nhỏ hơn – Diện tích thăm dò từ 100 ha – Diện tích thăm dò trên 50.000 |
|||
3 |
2.001814 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò |
20 |
– Diện tích thăm dò nhỏ hơn – Diện tích thăm dò từ 100 ha – Diện tích thăm dò trên |
|||
4 |
1.005408 |
Trả lại Giấy phép thăm dò |
20 |
Không |
|||
5 |
2.001787 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
61 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
– Tổng chi phí thăm dò khoáng – Tổng chi phí thăm dò khoáng – Tổng chi phí thăm dò khoáng – Tổng chi phí thăm dò khoáng |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2023 |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và |
6 |
1.004083 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát |
8 |
Không |
|||
7 |
1.004446 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép |
22 |
– Đối với Giấy phép khai thác – Đối với Quyết định điều chỉnh |
|||
8 |
1.004434 |
Đấu giá quyền khai thác |
34 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Tổ chức thực hiện đấu giá |
Không |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và |
|
9 |
1.004433 |
Đấu giá quyền khai thác |
34 |
Không |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và |
||
10 |
2.001783 |
Gia hạn Giấy phép khai thác |
20 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Mức thu lệ phí quy định tại Bảng |
||
11 |
1.004345 |
Chuyển nhượng quyền khai thác |
20 |
Mức thu lệ phí quy định tại Bảng |
|||
12 |
1.004135 |
Trả lại Giấy phép khai thác |
20 |
Không |
|||
13 |
1.004367 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
45 |
Không |
|||
14 |
2.001781 |
Cấp Giấy phép khai thác tận |
17 |
5.000.000 đồng/01giấy phép |
|||
15 |
1.004343 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận |
11 |
2.500.000 đồng/01giấy phép |
|||
16 |
2.001777 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận |
11 |
|
Không |
Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT |
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và |
17 |
1.004132 |
Đăng ký khai thác khoáng sản |
30 |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT |
Bảng 1
Mức thu lệ phí đối với thủ tục: Cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản và Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây
dựng công trình
STT |
Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản |
Mức thu (đồng/giấy phép) |
1 |
Giấy phép khai thác cát, sỏi |
|
a |
Có công suất khai thác dưới |
1.000.000 |
b |
Có công suất khai thác từ |
10.000.000 |
c |
Có công suất khai thác trên |
15.000.000 |
2 |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
a |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
15.000.000 |
b |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
20.000.000 |
c |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
30.000.000 |
3 |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
40.000.000 |
4 |
Giấy phép khai thác các loại |
|
a |
Không sử dụng vật liệu nổ |
40.000.000 |
b |
Có sử dụng vật liệu nổ công |
50.000.000 |
5 |
Giấy phép khai thác các loại |
60.000.000 |
6 |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
80.000.000 |
7 |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
100.000.000 |
Bảng 2
Mức thu lệ phí đối với thủ tục: Gia hạn Giấy phép khai
thác khoáng sản và Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
STT |
Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản |
Mức thu (đồng/giấy phép) |
1 |
Giấy phép khai thác cát, sỏi |
|
a |
Có công suất khai thác dưới |
500.000 |
b |
Có công suất khai thác từ |
5.000.000 |
c |
Có công suất khai thác trên |
7.500.000 |
2 |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
|
a |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
7.500.000 |
b |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
10.000.000 |
c |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
15.000.000 |
3 |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
20.000.000 |
4 |
Giấy phép khai thác các loại |
|
a |
Không sử dụng vật liệu nổ |
20.000.000 |
b |
Có sử dụng vật liệu nổ công |
25.000.000 |
5 |
Giấy phép khai thác các loại |
30.000.000 |
6 |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
40.000.000 |
7 |
Giấy phép khai thác khoáng sản |
50.000.000 |