Nội dung toàn văn Quyết định 2761/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính đo đạc bản đồ Sở Tài nguyên Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2761/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN
ĐỒ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1407/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 689/TTr-STNMT ngày 10/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thái Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin
và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ
quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 837/QĐ-UBND
ngày 21/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt 02 quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Lê Quang Tiến |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
STT |
Tên thủ tục |
1 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản |
2 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục hành
chính: Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
Thứ tự công việc |
Nội dung công |
Trách nhiệm xử |
Thời gian giải |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với tổ chức, |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc |
1 giờ làm việc |
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý hồ sơ thực hiện cung cấp |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin |
1/2 giờ làm việc |
Bước 3 |
– Chuẩn bị thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và – Liên hệ với Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải – Dự thảo Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao – Trình Lãnh đạo những nội dung trên. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ – Trung tâm Công nghệ thông |
5 giờ làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với |
Bước 4 |
– Duyệt thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản – Chuyển những nội dung trên đến cán bộ thụ lý hồ |
Lãnh đạo Trung tâm Công nghệ thông tin |
1/2 giờ làm việc |
Bước 5 |
Chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Trung tâm Công nghệ thông tin |
1/2 giờ làm việc |
Bước 6 |
Thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc |
1/2 giờ làm việc |
Tổng thời gian |
8 giờ làm việc hoặc theo thời gian thống |
2. Tên thủ tục hành
chính: Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
II
a) Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng
II
Thứ tự công việc |
Nội dung công |
Trách nhiệm xử |
Thời gian giải |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với cá – Chuyển hồ sơ cho Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công cán bộ thụ lý, kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
– Kiểm tra sự đầy đủ và tính hợp lệ của hồ sơ – Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Chuyển nội – Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành |
Cán bộ thụ lý hồ sơ thuộc Phòng Đo đạc, Bản đồ và |
2 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thành lập Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề để Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề |
Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám tham mưu, tổ chức |
Không quy định thời gian giải quyết trong TTHC |
Bước 5 |
– In, trình ký chứng chỉ hành nghề. – Tổng hợp danh sách thông báo, nêu rõ lý do |
Thành viên Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề |
3 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch |
Bước 6 |
Ký chứng chỉ hành nghề |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 ngày làm việc |
Bước 7 |
Chuyển chứng chỉ hành nghề đã ký và Thông báo các |
Cán bộ thụ lý hồ sơ thuộc Phòng Đo đạc, Bản đồ và |
1 ngày làm việc |
Thông báo và trả kết quả. |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc |
1 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian |
10 ngày làm việc (tính từ ngày nhận hồ sơ đề Trường hợp cá nhân đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề |
b) Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ
hạng II
Thứ tự công việc |
Nội dung công |
Trách nhiệm xử |
Thời gian giải |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với cá nhân – Chuyển hồ sơ cho Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Phân công cán bộ thụ lý, kiểm tra chi tiết nội – Xác nhận nội dung thông báo đề nghị hoàn thiện |
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
– Kiểm tra chi tiết nội dung hồ sơ – In, trình ký chứng chỉ hành nghề gia hạn – Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Chuyển nội |
Cán bộ Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký chứng chỉ hành nghề gia hạn |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển chứng chỉ gia hạn đã ký đến Bộ phận Tiếp |
Cán bộ Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thông báo và trả kết quả. |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian |
3 ngày làm việc |
c) Cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ hạng II
Thứ tự công việc |
Nội dung công |
Trách nhiệm xử |
Thời gian giải |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đối với cá – Chuyển hồ sơ cho Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Phân công cán bộ thụ lý, kiểm tra chi tiết nội – Xác nhận nội dung thông báo đề nghị hoàn thiện |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
1/2 ngày làm việc |
Bước 3 |
– Kiểm tra chi tiết nội dung hồ sơ – In, trình ký chứng chỉ hành nghề cấp lại/cấp đổi – Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định: Chuyển nội |
Cán bộ Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
1 ngày làm việc |
Bước 4 |
Ký chứng chỉ hành nghề cấp lại/cấp đổi |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
Bước 5 |
Chuyển chứng chỉ hành nghề cấp lại/cấp đổi đã ký |
Cán bộ Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
1/4 ngày làm việc |
Bước 6 |
Thông báo và trả kết quả. |
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc |
1/4 ngày làm việc |
Tổng thời gian |
3 ngày làm |