Nội dung toàn văn Quyết định 2853/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước Hà Nội
ỦY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2853/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một của liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023
của UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 3321/TTr-STNMT- VP ngày 15/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 04 thủ tục hành chỉnh sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước trên
địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục đính kèm);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước số
(1.1), Mục (I), Phần A, Phụ lục 1, và số (2.6), (2.7), (2.8), Mục (I), Phần A,
Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của Chủ
tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây
dựng, tham mưu sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục
hành chính đã được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch
UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Lê Hồng Sơn |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Cách thức thực |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải |
|||||
01 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, |
|
|
|
|
|
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển |
10 ngày làm việc Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ |
– Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân hoàn thành 02 tờ – Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Sở |
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành |
Không quy định |
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của – Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của |
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất (Đối với trường hợp tổ chức, cá nhân sử dụng nước |
15 ngày làm việc Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận |
– Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân sử dụng nước dưới – Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Sở |
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành |
Không quy định |
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của – Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của |
02 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy |
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá – Quyết định cấp phép: Trong thời hạn không quá |
Dịch vụ công trực tuyến một phần – Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép – Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành |
– Lệ phí cấp giấy phép: Không; – Phí thẩm định: 2.000.000 đồng/1 hồ sơ. |
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày – Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 – Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về – Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 về |
03 |
Gia hạn. điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan |
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá – Quyết định cấp phép: Trong thời hạn không quá |
Dịch vụ công trực tuyến một phần. – Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, – Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 |
– Lệ phí cấp giấy phép: Không; – Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ |
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày – Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 – Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về – Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 về |
04 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá – Quyết định cấp phép: Trong thời hạn không quá |
– Nộp hồ sơ: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện – Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ |
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành |
– Lệ phí cấp giấy phép: Không; – Phí thẩm định: 600.000 đồng/1 hồ sơ. |
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày – Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của – Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 – Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về |