Nội dung toàn văn Quyết định 2888/QĐ-BNN-TS 2023 Chuyển đổi một số nghề khai thác hải sản ảnh hưởng nguồn lợi
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 2888/QĐ-BNN-TS |
Hà Nội, ngày 19 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI MỘT SỐ NGHỀ KHAI THÁC HẢI SẢN ẢNH HƯỞNG ĐẾN
NGUỒN LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG SINH THÁI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
208/QĐ-TTg ngày 10/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề Đề án Chuyển đổi
một số nghề khai thác hải sản ảnh hưởng đến nguồn lợi và môi trường sinh thái;
Xét đề nghị của của Cục trưởng
Cục Thuỷ sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn triển khai thực hiện Đề án Chuyển đổi một số nghề
khai thác hải sản ảnh hưởng đến nguồn lợi và môi trường sinh thái.
Điều 2.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thủy sản, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan thuộc Bộ Nông nghiệp Phát triển nông thôn, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương ven biển và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG Phùng Đức Tiến |
KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI MỘT SỐ NGHỀ KHAI THÁC
HẢI SẢN ẢNH HƯỞNG ĐẾN NGUỒN LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG SINH THÁI CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2888/QĐ-BNN-TCTS ngày 19 tháng 7 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Ngày 10/3/2023, Thủ tướng Chính
phủ đã ban hành Quyết định số 208/QĐ-TTg phê
duyệt Đề án Chuyển đổi một số nghề khai thác hải sản ảnh hưởng đến nguồn lợi và
môi trường sinh thái (sau đây viết tắt là Đề án). Để thực hiện Đề án, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch hành động triển khai thực
hiện với các nội dung như sau:
I. MỤC TIÊU,
YÊU CẦU
1. Đảm bảo tổ chức triển
khai thực hiện các nhiệm vụ nghiêm túc, kịp thời, hiệu quả nhằm đạt được các mục
tiêu của Đề án được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 208/QĐ-TTg ngày 10/3/2023.
2. Xác định rõ các nhiệm
vụ, giải pháp gắn với chức năng, nhiệm vụ cụ thể của từng cơ quan, đơn vị thuộc
Bộ; Đảm bảo chủ động trong triển khai thực hiện, phối hợp chặt chẽ, trách nhiệm
theo lộ trình để đạt được mục tiêu đề ra.
3. Kịp thời lồng ghép
các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp của Đề án vào các chương trình, kế hoạch, đề
án, hoạt động có liên quan tại các đơn vị thuộc Bộ, địa phương nhằm đẩy nhanh
tiến độ triển khai thực hiện Kế hoạch.
II. NỘI DUNG
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
Phân giao các nhiệm vụ, dự án
ưu tiên và các nội dung cần thực hiện tại
Phụ lục kèm theo.
III. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Cục Thủy sản là đơn vị
đầu mối, phối hợp với các đơn vị có liên quan trong Bộ, các Bộ ngành có liên
quan và địa phương theo dõi, đôn đốc, nắm bắt tình hình tham mưu Lãnh đạo Bộ xử
lý kịp thời các khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện các
nhiệm vụ đã được Thủ tướng Chính phủ giao trong Đề án.
2. Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT theo chức năng, nhiệm vụ và căn cứ
vào Kế hoạch hành động này để xây dựng kế hoạch cụ thể và triển khai thực hiện;
chủ động rà soát nhiệm vụ và kinh phí triển khai trình đơn vị có thẩm quyền phê
duyệt theo quy định.
3. Giao Vụ Kế hoạch, Vụ
Tài chính căn cứ vào đề xuất của các đơn vị có liên quan thuộc Bộ, ưu tiên bố
trí nguồn kinh phí theo quy định để triển khai hiệu quả Đề án.
4. Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển căn cứ
tình hình thực tế tại địa phương, tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng
kế hoạch cụ thể và tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Đề
án; chủ động lồng ghép việc thực hiện với các chương trình, đề án, dự án, nhiệm
vụ có liên quan tại địa phương; phối hợp với các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, các Hiệp hội nghề nghiệp, các tổ chức xã hội để triển
khai các nhiệm vụ đảm bảo chất lượng và đúng tiến độ.
Định kỳ trước ngày 20 tháng 12
hằng năm tổng kết, đánh giá tình hình thực hiện, kết quả triển khai Đề án trên
địa bàn và báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Thủy sản) để
tổng hợp báo cáo Lãnh đạo Bộ.
5. Các đơn vị được giao
chủ trì thực hiện các nhiệm vụ, định kỳ trước ngày 20 tháng 12 hàng năm báo cáo
Bộ (qua Cục Thuỷ sản) về tiến độ thực hiện nhiệm vụ được giao, nhiệm vụ hoàn
thành, nhiệm vụ chưa hoàn thành, những khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân trong
quá trình tổ chức thực hiện để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI MỘT SỐ NGHỀ KHAI THÁC
HẢI SẢN ẢNH HƯỞNG ĐẾN NGUỒN LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG SINH THÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2888/QĐ-BNN-TCTS ngày 19/07/2022 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Sản phẩm |
Thời gian thực hiện |
I. TRIỂN |
|||||
1 |
Triển khai, kiểm tra, sơ kết, |
Cục Thủy sản |
– Các Cục, Vụ, Viện thuộc Bộ – Sở Nông nghiệp và Phát triển – Hiệp hội nghề nghiệp, các tổ |
– Báo cáo tình hình triển |
Hàng năm |
– Hội nghị Sơ kết thực hiện Đề |
Năm 2025 |
||||
– Hội nghị Tổng kết thực hiện |
Năm 2030 |
||||
2 |
Tổ chức thực hiện Đề án thông |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển |
– Cục Thủy sản, các đơn vị có – Hiệp hội nghề nghiệp, các tổ |
Báo cáo Kết quả thực hiện và |
Hàng năm |
II. RÀ |
|||||
3 |
Rà soát, sửa đổi, bổ sung hệ |
Cục Thủy sản |
– Các Cục, Vụ: Pháp chế, – Sở Nông nghiệp và Phát triển – Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp. |
Nghị định, Nghị quyết của |
2023-2024 |
4 |
Xây dựng trình cấp có thẩm |
Cục Kiểm ngư |
– Các Cục, Vụ: Pháp chế, – Sở Nông nghiệp và Phát triển – Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp. |
Nghị định của Chính phủ |
2023-2024 |
5 |
Xây dựng trình cấp có thẩm |
Cục Thủy sản |
– Các Cục, Vụ: Pháp chế, – Sở Nông nghiệp và Phát triển – Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp. |
Nghị định của Chính phủ |
2023-2024 |
6 |
Bố trí nguồn vốn từ ngân sách |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển |
– Cục Thủy sản, các đơn vị có – Hiệp hội nghề nghiệp, các tổ |
Báo cáo kết quả thực hiện; kết |
2023-2030 |
7 |
Xây dựng cơ chế đặc thù về cấp |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển |
– Cục Thủy sản, các đơn vị có – Hiệp hội nghề nghiệp, các tổ |
Báo cáo kết quả Ban hành các |
2023-2030 |
8 |
Chủ động rà soát, cắt giảm |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển |
– Cục Thủy sản, các đơn vị có – Hiệp hội nghề nghiệp, các tổ |
Báo cáo kết quả Ban hành các |
2023-2030 |
9 |
Xây dựng, ban hành chính sách |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển |
– Cục Thủy sản, các đơn vị có – Hiệp hội nghề nghiệp, các tổ |
Chính sách hỗ trợ ngư dân |
|
10 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch |
Cục Thủy sản |
– Các Cục, Vụ: Pháp chế, – Sở Nông nghiệp và Phát triển – Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp. |
Thông tư, Quyết định của Bộ |
2023-2025 |
III |
TĂNG |
||||
11 |
Tạm dừng cấp văn bản chấp thuận |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ven biển |
– Cục Thủy sản; – Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp. |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm |
Hàng năm |
12 |
Ban hành tiêu chí đặc thù của |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ven biển |
– Cục Thủy sản; – Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp. |
Quyết định của cấp có thẩm |
2023-2025 |
13 |
Xác định số |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực |
– Các Hội, Hiệp – Các Viện nghiên cứu |
Báo cáo kết quả thực |
Hàng năm |
14 |
Tạm dừng cấp lại giấy phép |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung |
– Cục Thủy sản – Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp. – Các Viện nghiên cứu về thủy |
Báo cáo kết quả thực |
Hàng năm |
IV |
CHUYỂN |
||||
15 |
Chuyển đổi các tàu cá làm nghề |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ven biển |
– Cục Thủy sản – Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp. – Các Viện nghiên cứu về thủy |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm |
|
16 |
Chuyển đổi các nghề ven bờ |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ven biển |
– Cục Thủy sản; – Cục Kiểm ngư – Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp. – Các Viện nghiên cứu về thủy |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm |
Hàng năm |
17 |
Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ven biển |
– Cục Thủy sản; – Cục Kiểm ngư – Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp. – Các Viện nghiên cứu về thủy |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm |
|
V |
TRUYỀN |
||||
18 |
Tuyên truyền, phổ biến, tập |
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương ven biển/Cục |
– Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp. – Các Viện nghiên cứu về thủy |
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm |
Hàng năm |
PHỤ LỤC II:
CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN THUỘC ĐỀ ÁN CHUYỂN ĐỔI MỘT SỐ NGHỀ
KHAI THÁC HẢI SẢN ẢNH HƯỞNG ĐẾN NGUỒN LỢI VÀ MÔI TRƯỜNG SINH THÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2888/QĐ-BNN-TCTS ngày 19 tháng 7 năm 2023
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
TT |
Tên dự án/ nhiệm vụ |
Mục tiêu |
Nội dung chính (dự kiến) |
Kinh phí trung ương |
Nguồn kinh phí |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp chính |
Thời gian thực hiện |
|
Đến năm 2025 |
2026-2030 |
||||||||
1 |
Dự án thí điểm chuyển đổi một |
Giảm cường lực khai thác trên |
– Điều tra, đánh giá mức độ – Xác định các nghề khai thác – Xây dựng các mô hình chuyển – Xây dựng cơ chế, chính sách – Đào tạo, tập huấn phục vụ |
20 |
40 |
Sự nghiệp kinh tế; Sự nghiệp môi trường |
Cục Thủy sản/Các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng Bình Định, Bình Thuận, Cà |
Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính; Các đơn vị có liên quan |
2023-2030 |
2 |
Dự án truyền thông về chuyển |
Phổ biến, tuyên truyền, tập |
– Tập huấn, phổ biến, hướng dẫn – Xây dựng các bản tin phát |
10 |
30 |
Sự nghiệp kinh tế; Sự nghiệp môi trường |
Cục Thủy sản |
Vụ Kế hoạch, Vụ Tài chính; Các tỉnh, thành phố ven biển; Các đơn vị có |
2023-2030 |
3 |
Xây dựng định mức kinh tế kỹ |
Có căn cứ khoa học áp dụng |
– Thu tập các tài liệu, số liệu – Điều tra, tính toán đinh mức – Đề xuất được quy trình thực – Xây dựng bộ tiêu chí định mức |
2 |
0 |
Ngân sách nhà nước |
Cục Thủy sản |
Vụ KHCN& MT, Các đơn vị có liên quan |
2023-2024 |
4 |
Dự án thăm quan mô hình chuyển |
Học hỏi kinh nghiệm chuyển đổi |
Thăm quan, học hỏi kinh nghiệm |
5 |
0 |
Ngân sách nhà nước |
Cục Thủy sản |
Vụ KHCN& MT, Các đơn vị có liên quan |
2023-2025 |