Nội dung toàn văn Quyết định 3014/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 3014/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng
7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một
phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 – 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 980/TTr-STNMT ngày 11 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số
2031/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2023 và Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01
tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH Lâm Hải Giang |
DANH MỤC
02 THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Tên TTHC |
Thời gian giải |
Địa điểm tiếp |
Thực hiện tiếp |
Mức độ DVC trực |
Phí, lệ phí |
Nội dung sửa |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã TTHC |
||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số |
||||||||
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các (1.001740.000.00.00.H08) |
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ * Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên – Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể ngày – Trong thời hạn sáu mươi (60) ngày làm việc, kể |
Trung tâm Phục vụ |
Không |
Một phần (Nộp và |
Kinh phí tổ chức |
Sửa đổi tên thủ |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính – Quyết định số 76/2021/QĐ- UBND ngày 14/12/2021 |
Cấp tỉnh |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01
TTHC)
Tên TTHC |
Thời gian giải |
Địa điểm tiếp |
Thực hiện tiếp |
Mức độ DVC trực |
Phí, lệ phí |
Nội dung sửa |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã TTHC |
||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số |
||||||||
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các (1.001645.000.00.00.H08) |
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày * Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước – Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ |
Bộ phận một cửa |
– |
Một phần (Nộp và |
Kinh phí tổ chức lấy |
Sửa đổi tên thủ |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012. – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính |
Cấp huyện |