STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết, quyết định của UBND Thành phố
|
01
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên
và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công trình khai
thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ
– Thời hạn thẩm định đề án: trong thời hạn ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra
thực tế hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án, báo cáo.
– Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề
án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm
định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm
việc
– Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
– Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính và nộp
phí thẩm định hồ sơ theo quy định
– Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với
trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) hoặc nội dung đề án, báo cáo
chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ điều
kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
– Lệ phí cấp giấy phép: Không.
– Phí thẩm định:
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5m3/giây; để phát điện
với công suất lắp máy từ 50kw đến dưới 200kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng từ 500m3 dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.500.000 đồng/01
đề án, báo cáo.
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1 m3/giây; để phát điện
với công suất lắp máy từ 200kw đến dưới 1.000kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 3.000m3 dưới 20.000m3/ngày đêm: 6.000.000
đồng/01 đề án, báo cáo.
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; để phát điện
với công suất lắp máy từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm dưới 50.000 m3/ngày
đêm: 8.500.000 đồng/01 đề án, báo cáo.
|
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
– Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
– Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
– Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
02
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3; hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh,
dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ
– Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi
lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện
trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo.
– Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung
hoàn chỉnh là 18 (mười tám) ngày làm việc
– Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành
chính thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
– Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành
chính và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định
– Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia
hạn, điều chỉnh giấy phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia
hạn, điều chỉnh) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối
với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh (đối với
trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
– Lệ phí cấp giấy phép: Không.
– Phí thẩm định:
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5m3/giây; để phát
điện với công suất lắp máy từ 50kw đến dưới 200kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 500m3 dưới 3.000m3/ngày đêm: 1.750.000
đồng/01 báo cáo.
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1 m3/giây; để phát điện
với công suất lắp máy từ 200kw đến dưới 1.000kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 3.000m3 dưới 20.000m3/ngày đêm: 3.000.000
đồng/01 báo cáo.
+ Cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; để phát điện
với công suất lắp máy từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 20.000m3 dưới 50.000m3/ngày đêm: 4.250.000
đồng/01 báo cáo.
|
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
– Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
– Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
– Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố.
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang
bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
35 ngày làm việc
– Thời hạn kiểm tra phương án: Trong thời gian ba
(03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức
quản lý, vận hành hồ chứa, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra phương án. Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Sở Tài nguyên và Môi trường
thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn
thiện.
– Thời hạn thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên
quan, phê duyệt phương án: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày
phương án đạt yêu cầu. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lấy ý kiến
của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân
cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan; nếu cần thiết thì
trình Ủy ban nhân dân Thành phố thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ hồ chứa.
– Thời hạn trả kết quả: Trong thời hạn hai (02) ngày
làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt phương án cắm mốc, Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ hành chính có trách nhiệm thông báo, trả kết quả cho tổ
chức quản lý vận hành hồ chứa bằng hình thức trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ hành chính hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
– Nộp hồ sơ: Tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa
nộp 01 (một) phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa thủy điện, thủy
lợi trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính.
– Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ hành chính có trách nhiệm thông báo, trả kết quả cho tổ
chức quản lý vận hành hồ chứa bằng hình thức trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ hành chính hoặc qua đường bưu điện hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
Không quy định
|
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
– Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của
Chính phủ;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
– Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết, quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Theo ủy quyền của UBND Thành phố tại Quyết định
số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội
|
01
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ
– Thời hạn thẩm định đề án: trong thời hạn ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế
hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo
– Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo không
tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo
được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc
– Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn 03 (ba) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
– Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính và nộp
phí thẩm định hồ sơ theo quy định
– Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với
trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt
yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
– Lệ phí cấp giấy phép: Không.
– Phí thẩm định:
+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất
lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 7.500.000 đ/01 đề
án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất
lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500 m3/ngày đêm: 5.500.000 đ/01 đề án,
báo cáo.
+ Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất
lưu lượng nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm: 3.000.000 đ/01 đề án, báo cáo.
|
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
– Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
– Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
– Quyết định số 1235/QĐ BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
– Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của
UBND thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
– Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội
|
02
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
31 ngày làm việc
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ
– Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi
lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện
trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo.
– Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung
hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc
– Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường, Bộ
phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
để nhận giấy phép
|
– Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành
chính và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định
– Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia
hạn, điều chỉnh giấy phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia
hạn, điều chỉnh) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối
với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh (đối với
trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
– Lệ phí cấp giấy phép: Không.
– Phí thẩm định:
+ Gia hạn, điều chỉnh khai thác, sử dụng nước
dưới đất lưu lượng từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm:
3.750.000đ/01 báo cáo.
+ Gia hạn, điều chỉnh khai thác, sử dụng nước
dưới đất lưu lượng từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày đêm: 2.750.000đ/01
báo cáo.
+ Gia hạn, điều chỉnh khai thác, sử dụng nước
dưới đất lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm: 1.500.000đ/01 báo cáo.
|
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
– Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
– Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
– Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
– Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND
thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;
– Quyết định số 1685/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của
UBND thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước, Khoáng sản, Môi trường thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND thành phố Hà Nội
|
Theo phân cấp tại Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày
01/02/2023 của Chính phủ và Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
03
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ
– Thời hạn thẩm định đề án: trong thời hạn ba
mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án, nếu cần thiết kiểm tra thực tế
hiện trường, lập hội đồng thẩm định đề án.
– Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không tính vào
thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung
hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc
– Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
– Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép
nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính và nộp
phí thẩm định hồ sơ theo quy định.
– Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với
trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) hoặc nội dung đề án chưa đạt yêu
cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
– Lệ phí cấp giấy phép: Không.
– Phí thẩm định:
+ Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng
từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 7.500.000đ/01 đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng
từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày đêm: 5.500.000đ/01 đề án, báo cáo.
+ Đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất lưu lượng
nhỏ hơn 200m3/ngày đêm: 3.000.000đ/01 đề án, báo cáo.
|
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
– Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
– Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
– Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Nghị quyết số 06/2020/NQ HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
04
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
31 ngày làm việc
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba (03)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
xem xét, kiểm tra hồ sơ.
– Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn hai mươi
lăm (25) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế hiện
trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo.
– Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào
thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung
hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc
– Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba (03) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính
thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy phép
|
– Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành
chính và nộp phí thẩm định hồ sơ theo quy định
– Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không gia
hạn, điều chỉnh giấy phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia
hạn, điều chỉnh) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối
với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo và
trả giấy phép cho tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh (đối với
trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
– Lệ phí cấp giấy phép: Không.
– Phí thẩm định:
+ Báo cáo điều chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu lượng
từ 1.500 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 3.750.000đ/01 báo cáo.
+ Báo cáo điều chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu
lượng từ 200 đến dưới 1.500m3/ngày đêm: 2.750.000đ/01 báo cáo.
+ Báo cáo điều chỉnh thăm dò nước dưới đất lưu
lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm: 1.500.000đ/01 báo cáo.
|
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
– Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
– Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
– Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố
|
05
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, phòng Tài nguyên nước thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ.
– Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá
mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, phòng Tài nguyên
nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và
trình cấp phép.
– Quyết định cấp phép: Trong thời hạn không quá
ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, Sở Tài nguyên
và Môi trường ra quyết định cấp phép.
Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời
hạn không quá hai (02) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do
không cấp phép.
– Trả giấy phép: Giấy phép đã cấp được giao trực
tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép
hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ
phí theo quy định
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
– Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân dê nghị cấp phép
nộp 01 (một) bộ hồ sơ (bản điện tử) qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến
(khi hệ thống; công dịch vụ công trực tuyến chưa đưa vào vận hành, có thể
nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính)
– Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do không cấp phép (đối với
trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp phép) hoặc nội dung báo cáo chưa đạt
yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo để
tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép cho tổ chức,
cá nhân đề nghị cấp phép (đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
– Lệ phí cấp giấy phép: Không;
– Phí thẩm định: 2.000.000 đồng/1 hồ sơ.
|
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
– Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
– Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
– Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Thông tư số 40/2014/TT-BTN MT ngày 11/7/2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
– Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 về
việc phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công
quốc gia trong năm 2022;
|
06
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16 ngày làm việc
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn không
quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, phòng Tài nguyên nước thuộc
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lộ của hồ sơ.
– Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn không quá
mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, phòng Tài nguyên
nước thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình
cấp phép.
– Quyết định cấp phép: Trong thời hạn không quá
ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình cấp phép, Sở Tài
nguyên và Môi trường ra quyết định cấp phép.
Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong thời
hạn không quá hai (02) ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép, trong đó nêu rõ lý do
không cấp phép.
– Trả giấy phép: Giấy phép đã cấp được giao trực
tiếp cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép tại cơ quan thụ lý hồ sơ cấp phép
hoặc được gửi qua đường bưu điện sau khi chủ giấy phép đã nộp đầy đủ phí, lệ
phí theo quy định
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3
– Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nộp 01 (một) bộ hồ sơ (bản điện tử) qua hệ thống Cổng dịch vụ công
trực tuyến (khi hệ thống cổng dịch vụ công trực tuyến chưa đưa vào vận
hành, có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận hồ
sơ hành chính)
– Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ cho
tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh và thông báo lý do không cấp
phép (đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh) hoặc
nội dung báo cáo chưa đạt yêu cầu, phải làm lại (đối với trường hợp phải lập
lại)
+ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ hành chính thông báo để
tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính và trả giấy phép cho tổ chức,
cá nhân đề nghị gia hạn, điều chỉnh (đối với trường hợp đủ điều kiện gia hạn,
điều chỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
Địa chỉ: 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
– Lệ phí cấp giấy phép: Không;
– Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ
|
– Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày
21/6/2012;
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ;
– Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
– Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của
Chính phủ;
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
Chính phủ;
– Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 về
việc ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố;
– Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 về
việc phê duyệt danh mục các thủ tục hành chính lựa chọn tái cấu trúc xây dựng
dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 tích hợp trên Cổng dịch vụ công
quốc gia trong năm 2022;
|