Nội dung toàn văn Quyết định 3969/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 3969/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 08 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG; KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN; ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ; KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 5466/TTr-STNMT-VP ngày 24/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Môi trường; Khí tượng
thủy văn; Đo đạc và bản đồ; Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của Chủ tịch UBND
Thành phố.
Thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc bản đồ và viễn thám
số (1), Mục (I), và số (1), (2), Mục II, Phần C, Phụ lục 1 và thủ tục hành
chính lĩnh vực Khí tượng thủy văn tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định
số 1838/QĐ-UBND ngày 01/6/2022; thủ tục hành chính lĩnh vực Khai thác và sử
dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường tại Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định số 2853/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu
lực.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây
dựng, tham mưu sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục
hành chính đã được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch
UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND phường, xã, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Lê Hồng Sơn |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG; KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN; ĐO
ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ; KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của Chủ tịch
UBND thành phố Hà Nội)
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Cách thức thực |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH |
|||||
I |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí |
– Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian |
– Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. – Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, |
Không |
– Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của – Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, |
– Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian |
– Nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. – Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, |
Không |
– Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của – Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí |
– Thời hạn tiến hành thẩm định, thẩm tra, khảo Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian |
– Nộp hồ sơ: trực tuyến qua Cổng dịch vụ công, – Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: dịch |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, |
Không |
– Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của – Quyết định số Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH |
|||||
I |
Lĩnh vực Đo đạc và bản đồ |
|||||
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành |
– Thời hạn trả lời tính đầy đủ và hợp lệ của hồ – Thời hạn cấp chứng chỉ: sau thời hạn 10 ngày – Trường hợp gian hạn, cấp lại/cấp đổi: thời hạn Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian |
– Nộp hồ sơ: trực tuyến qua Cổng dịch vụ công, – Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, |
Không |
– Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; – Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của – Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của – Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và |
Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc Thời gian thụ lý hồ sơ không bao gồm thời gian |
– Nộp hồ sơ: trực tuyến qua Cổng dịch vụ công, – Trả kết quả giải quyết dưới dạng bản sao hoặc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, |
Không |
– Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; – Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của – Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của – Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của |
3 |
Thẩm định hồ sơ cấp, bổ sung, gia hạn, cấp lại, |
– Thời hạn trả lời tính đầy đủ và hợp lệ của hồ – Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc (đối với trường Thời gian tổ chức chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ |
– Nộp hồ sơ: trực tuyến qua Cổng dịch vụ công, trực – Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, |
Theo Thông tư 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ + Dưới 03 hoạt động: thu phí 4.090.000 đồng. + Từ 03 đến 05 hoạt động: thu phí 5.540.000 đồng. + Từ 06 đến 08 hoạt động: thu phí 6.030.000 đồng. + Từ 09 đến 11 hoạt động: thu phí 6.510.000 đồng. + Từ 12 đến 14 hoạt động: thu phí 7.000.000 đồng. |
– Luật Đo đạc Bản đồ năm 2018; – Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của – Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của – Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của |
II |
Lĩnh vực Khai thác và sử dụng thông tin, dữ |
|||||
1 |
Lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
– Nộp hồ sơ: trực tuyến qua Cổng dịch vụ công, – Trả kết quả: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu – Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ Địa chỉ: số 18 Huỳnh Thúc Kháng, phường Láng Hạ, quận |
– Sử dụng, khai thác hồ sơ, tài liệu đất đai: + Đối với tổ chức thu 300.000đ/hồ sơ/lần + Đối với hộ gia đình, cá nhân thu 150.000đ/hồ – Sử dụng khai thác hồ sơ, tài liệu về các lĩnh |
– Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016. – Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của – Thông tư số 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của – Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của – Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của – Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của – Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 – Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH |
|||||
I |
Lĩnh vực Môi trường |
|||||
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ |
Không quá ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận |
– Nộp hồ sơ: Tổ chức, cá nhân sau khi thực hiện – Trả kết quả: Trả kết quả trực tiếp tại Ủy ban nhân |
UBND cấp xã |
Không |
– Luật Đa dạng sinh học năm 2008; – Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của
|