Nội dung toàn văn Quyết định 4096/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính An toàn đập thủy điện Sở Công Thương Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 4096/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP,
HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2664/QĐ-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công
bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa
thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 – 2026;
Căn cứ Quyết định số
03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành
Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn
cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên
quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành
chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 94/TTr-SCT ngày 27 tháng
10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa
thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương theo Quyết định
số 2664/QĐ-BCT ngày 16 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Điều
2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 992/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý an toàn đập, hồ
chứa thủy điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và
các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH Lâm Hải Giang |
DANH MỤC
03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN
TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
4096/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết |
Mức độ DVCTT |
Nội dung sửa đổi, bổ |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Mã số TTHC |
|||||||||
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số |
|||||||||
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ (2.001640.000.00.00.H08) |
– Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) – Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có – Đối với hoạt động: (i) Du lịch, – Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện |
Trung tâm Phục vụ hành |
Có |
Một phần |
– Bổ sung cách thức thực hiện: BCCI; – Thành phần hồ sơ; – Thời hạn giải quyết; – Căn cứ pháp lý. |
Không |
– Luật Thủy lợi năm 2017; – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số |
Cấp tỉnh |
2 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, (2.001607.000.00.00.H08) |
Trong thời hạn |
Trung tâm Phục vụ hành |
Có |
Một phần |
– Bổ sung cách thức thực hiện: BCCI; – Thành phần hồ sơ; – Số lượng hồ sơ; – Căn cứ pháp lý; – Trình tự thực hiện. |
Không |
– Luật Thủy lợi năm 2017; – Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; – Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; – Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 26/7/2023 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm (2.001587.000.00.00.H08) |
– Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập – Đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động – Đối với hoạt động: (i) Du lịch, |
Trung tâm Phục vụ hành |
Có |
Một phần |
– Bổ sung cách thức thực hiện: BCCI; – Thành phần hồ sơ; – Số lượng hồ sơ; – Thời hạn giải quyết; – Căn cứ pháp lý. |
Không |
– Luật Thủy lợi năm 2017; – Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; – Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ; – Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 26/7/2023 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|