Nội dung toàn văn Quyết định 418/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 418/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 05 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 118/TTr-STNMT
ngày 27/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 03 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (có
Danh mục kèm theo).
Điều
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực
hiện:
1.
Công khai thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi
giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-
VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2.
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật, công bố, công
khai quy trình nội bộ, liên thông; quy trình điện tử của thủ tục hành chính và
hoàn thiện triển khai thực hiện trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa
chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Quyết
định này sửa đổi, bổ sung các nội dung của 03 thủ tục hành chính số thứ tự 29,
30, 31 tại Mục III (Lĩnh vực Tài nguyên nước), Phần A Danh mục 101 thủ tục hành
chính ban hành kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục 101 thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Thế Giang |
DANH MỤC
03 THỦ TỤC HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN
QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Nộp trực tiếp |
Qua dịch vụ BCCI |
Trực tuyến |
||||||
1 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy |
Trong thời hạn không quá 21 (hai mươi mốt) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
– Luật – Nghị – Thông – – Nghị |
x |
x |
Một phần (Mức độ 3) |
2 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Trong thời hạn không quá 11 (mười một) ngày làm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
– Luật – Nghị – Thông – – Nghị |
x |
x |
Một phần (Mức độ 3) |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề |
Trong thời hạn không quá 16 (mười sáu) ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
– Luật – Nghị – Thông – – Nghị |
x |
x |
Một phần (Mức độ 3) |
Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung