Nội dung toàn văn Quyết định 42/2023/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên có tính lý hóa giống nhau Nghệ An
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: |
Nghệ An, ngày 28 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT
LÝ, HÓA GIỐNG NHAU NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Luật về Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng
7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 4, Điều 6,
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công
văn số 5781/STC-QLG&CS ngày 04 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nghệ An (Chi tiết tại
Phụ lục I, II, III, IV, V và VI kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng Bảng
giá tính thuế tài nguyên
1. Mức giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài
nguyên tại Điều 1 Quyết định này là mức giá tối thiểu để tính thu thuế tài
nguyên theo quy định của pháp luật hiện hành, không có giá trị thanh toán.
2. Trường hợp giá tài nguyên ghi trên hóa đơn bán
hàng hợp pháp cao hơn hoặc bằng giá tài nguyên quy định tại Bảng giá tính thuế
tài nguyên thì giá tính thuế là giá ghi trên hóa đơn bán hàng; trường hợp giá
bán ghi trong hóa đơn bán hàng thấp hơn giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài
nguyên thì giá tính thuế theo giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên.
3. Khi giá tài nguyên trên thị trường có biến động
từ 20% trở lên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới chưa quy định trong Bảng giá
tính thuế tài nguyên hoặc Bảng giá tính thuế tài nguyên không phù hợp với khung
giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành, Sở Tài chính chủ trì phối hợp
với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức khảo sát, lập phương án
điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trình Ủy ban nhân dân tỉnh
quyết định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Nghệ An có trách nhiệm kê khai và nộp thuế tài nguyên theo quy định.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường,
Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh
hàng năm xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên phù hợp với biến động của thị
trường và Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành.
b) Chủ trì thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại
khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính khi có phát sinh các nội dung cần điều chỉnh, bổ
sung bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường:
Theo dõi, rà soát các loại khoáng sản có phát sinh
khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo
cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
4. Trách nhiệm của Cục Thuế tỉnh:
a) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo
quy định.
b) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản
lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ
sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định.
c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm,
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Nghệ An về Tổng
cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.
d) Trong quá trình thực hiện thu thuế tài nguyên mà
phát sinh trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên
như: tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá, tài nguyên có giá biến
động lớn thì Cục Thuế báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, đồng thời thông báo cho Sở
Tài chính biết để thực hiện theo quy định tại các khoản 2, 3, 4 Điều 6 Thông tư
số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10
tháng 01 năm 2024.
2. Bãi bỏ Quyết định số 71/2022/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Nghệ An và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh bổ sung Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số
71/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nghệ An; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân
có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN Bùi Thanh An |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại |
Tên nhóm, loại |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
|
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
10.000.000 |
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
450.000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
600.000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
1.200.000 |
|
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
280.000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
|
Quăng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
340.000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
420.000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
600.000 |
|
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
180.000 |
|
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
700.000 |
|
|
|
I202 |
|
|
|
Mangan có hàm lượng từ 20%< Mn ≤25% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I203 |
|
|
|
Mangan có hàm lượng từ 25%<Mn ≤ 30% |
tấn |
1.300.000 |
|
|
|
I204 |
|
|
|
Mangan có hàm lượng từ 30%<Mn ≤ 35% |
tấn |
1.600.000 |
|
|
|
I205 |
|
|
|
Mangan có hàm lượng từ 35%<Mn ≤ 40% |
tấn |
2.100.000 |
|
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
tấn |
3.000.000 |
|
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
1.300.000 |
|
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
5.100.000 |
|
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
6.200.000 |
|
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
936.000.000 |
|
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
tấn |
220.000.000 |
|
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
tấn |
250.000.000 |
|
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc |
kg |
16.000.000 |
|
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
|
I6030102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% |
tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
|
I6030103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
I6030104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% |
tấn |
2.810.000 |
|
|
|
|
|
I6030105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
tấn |
3.372.000 |
|
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% |
tấn |
204.000.000 |
|
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
320.000.000 |
|
|
I7 |
|
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
tấn |
110.000.000 |
|
|
|
|
I170202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb≤5% |
tấn |
7.300.000 |
|
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 5<Sb≤10% |
tấn |
12.240.000 |
|
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
tấn |
17.265.000 |
|
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
tấn |
24.440.000 |
|
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng Sb>20% |
tấn |
31.265.000 |
|
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
45.000.000 |
|
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
23.571.000 |
|
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
7.000.000 |
|
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
tấn |
800.000 |
|
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn< 15% |
tấn |
1.870.000 |
|
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥ 15% |
tấn |
2.244.000 |
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại tài |
Tên nhóm, loại |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
41.000 |
|
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và |
|
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
120.000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030301 |
Loại A |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
II202030302 |
Loại B |
m3 |
90.000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401 |
Đá 1x 2cm |
m3 |
160.000 |
|
|
|
|
|
|
II202030402 |
Đá 1x 0,5cm |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
|
|
II202030403 |
Đá 2x 4cm |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
|
|
II202030404 |
Đá 4x6cm |
m3 |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
II202030405 |
Đá 6x8cm |
m3 |
120.000 |
|
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m3 |
280.000 |
|
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
1.200.000 |
|
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản |
m3 |
90.000 |
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
130.000 |
|
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
150.000 |
|
|
II4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
|
II401 |
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 |
m3 |
300.000 |
|
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để |
|
|
|
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 – trắng đều |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 – vân vệt |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 – màu xám hoặc màu khác |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) |
|
|
|
|
|
|
II40301 |
|
|
Loại 1 – trắng đều |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
|
II40302 |
|
|
Loại 2 – vân vệt |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
|
II40303 |
|
|
Loại 3 – màu xám hoặc màu khác |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
II404 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
160.000 |
1 m3 = |
|
|
II405 |
|
|
|
Đá hoa trắng < 0,4m3 để chế tác |
m3 |
1.440.000 |
|
|
|
II406 |
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo |
m3 |
300.000 |
|
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
60.000 |
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
110.000 |
|
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai |
m3 |
105.000 |
|
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh |
m3 |
245.000 |
|
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
75.000 |
|
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
m3 |
|
|
|
|
II801 |
|
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
II802 |
|
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
1.750.000 |
|
|
|
II804 |
|
|
|
Đá Granite màu khác |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
II805 |
|
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng |
m3 |
800.000 |
|
|
|
II807 |
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa |
m3 |
48.000 |
|
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomite |
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại màu sắc, |
m3 |
350.000 |
|
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ (trừ nhóm III 00104) |
|
|
|
|
|
|
|
II10010201 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
II10010202 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
|
II10010203 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
II10010204 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II100104 |
|
|
Đá Dolomit màu vân gỗ |
m3 |
18.000.000 |
|
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
300.000 |
|
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
tấn |
1.500.000 |
|
|
|
|
III20203 |
|
|
Thạch anh hạt |
tấn |
1.800.000 |
|
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục |
tấn |
1.436.000 |
|
|
|
II1602 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
II160201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
3.381.000 |
|
|
|
|
II160202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.741.000 |
|
|
|
|
II160203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.793.000 |
|
|
|
|
II160204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
4.134.000 |
|
|
|
|
II160205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.704.000 |
|
|
|
|
II160206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
3.021.000 |
|
|
|
|
II160207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.641.000 |
|
|
|
|
II160208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
970.000 |
|
|
|
II1603 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
II160301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.866.000 |
|
|
|
|
II160302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.984.000 |
|
|
|
|
II160303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.717.000 |
|
|
|
|
II160304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.072.000 |
|
|
|
|
II160305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.638.000 |
|
|
|
|
II160306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.293.000 |
|
|
|
|
II160307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
975.000 |
|
|
|
II1604 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
|
II160401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
886.000 |
|
|
|
|
II160402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
801.000 |
|
|
|
|
II160403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
655.000 |
|
|
|
|
II160404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
564.000 |
|
|
II17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
|
II1701 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục |
tấn |
1.436.000 |
|
|
|
II1702 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
II170201 |
|
|
Than cục la, 1b, 1c |
tấn |
3.381.000 |
|
|
|
|
II170202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.741.000 |
|
|
|
|
II170203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.793.000 |
|
|
|
|
II170204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
4.134.000 |
|
|
|
|
II170205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.704.000 |
|
|
|
|
II170206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
3.021.000 |
|
|
|
|
II170207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.641.000 |
|
|
|
|
II170208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
828.000 |
|
|
|
II1703 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
II170301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.866.000 |
|
|
|
|
II170302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.984.000 |
|
|
|
|
II170303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.717.000 |
|
|
|
|
II170304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.072.000 |
|
|
|
|
II170305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.638.000 |
|
|
|
|
II170306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.293.000 |
|
|
|
|
II170307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
975.000 |
|
|
|
II1704 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
|
II170401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
886.000 |
|
|
|
|
II170402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
801.000 |
|
|
|
|
II170403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
655.000 |
|
|
|
|
II170404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
564.000 |
|
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
760.000 |
|
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
tấn |
|
|
|
|
|
II180201 |
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak ≤40% |
tấn |
2.125.000 |
|
|
|
|
II180202 |
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak>40% |
tấn |
1.330.000 |
|
|
II19 |
|
|
|
|
Than khác |
|
|
|
|
|
II1901 |
|
|
|
Than bùn |
tấn |
340.000 |
|
|
|
II1902 |
|
|
|
Than bùn tuyển khác |
tấn |
156.400 |
|
|
|
II1903 |
|
|
|
Than bã sàng |
tấn |
238.000 |
|
|
|
II1904 |
|
|
|
Xít thải than |
tấn |
221.000 |
|
|
|
II1905 |
|
|
|
Than cám trong than nguyên khai 0-15mmm |
tấn |
1.761.500 |
|
|
|
II1906 |
|
|
|
Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm |
tấn |
2.651.000 |
|
|
II20 |
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire |
|
|
|
|
|
II2001 |
|
|
|
Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng |
kg |
880.000.000 |
|
|
|
II2002 |
|
|
|
Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất |
kg |
880.000.000 |
|
|
|
II2003 |
|
|
|
Covindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất |
kg |
880.000.000 |
|
|
II22 |
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
|
|
|
|
|
II2201 |
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, |
viên |
600.000 |
|
|
II23 |
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu |
|
|
|
|
|
II2301 |
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc |
tấn |
800.000.000 |
|
|
|
II2302 |
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím) |
tấn |
1.000.000.000 |
|
|
|
II2303 |
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác |
tấn |
25.000.000 |
|
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 |
tấn |
60.000 |
|
|
|
|
II240102 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 |
tấn |
205.000 |
|
|
|
|
II240103 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 |
tấn |
450.000 |
|
|
|
|
II240104 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 |
tấn |
700.000 |
|
|
|
|
II240105 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
tấn |
900.000 |
|
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 |
tấn |
108.000 |
|
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤CaF2<30% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤CaF2<50% |
tấn |
1.500.000 |
|
|
|
|
II240204 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤CaF2<70% |
tấn |
2.750.000 |
|
|
|
|
II240205 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤CaF2<90% |
tấn |
3.250.000 |
|
|
|
II2410 |
|
|
|
Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
|
II241001 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm |
Viên |
1.500.000 |
|
|
|
|
II241002 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm |
Viên |
2.200.000 |
|
|
|
|
II241003 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm |
Viên |
3.300.000 |
|
|
|
|
II241004 |
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safta |
kg |
5.500 |
|
|
|
|
II241005 |
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh |
kg |
550.000 |
|
|
|
|
II241006 |
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long |
kg |
550.000 |
|
|
|
|
II241007 |
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
Tấn |
1.100.000 |
|
|
|
|
II241008 |
|
|
Tourmaline đen |
Viên |
550.000 |
|
|
|
|
II241009 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá |
kg |
3.300.000 |
|
|
|
|
II241010 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán |
Viên |
440.000 |
|
|
|
II2411 |
|
|
|
Đất giàu sắt làm phụ gia xi măng |
tấn |
150.000 |
|
|
|
II2412 |
|
|
|
Đất khai thác sử dụng khác |
m3 |
50.000 |
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ
NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại |
Tên nhóm, loại |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
|
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
D: Đường kính |
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
Đường kính (D<25cm) |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
36.000.000 |
|
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
26.000.000 |
|
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
24.000.000 |
|
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
35.000.000 |
|
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
40.000.000 |
|
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
4.000.000.000 |
|
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
8.400.000 |
|
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.700.000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
22.800.000 |
|
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
16.800.000 |
|
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
11.400.000 |
|
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
17.000.000 |
|
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.360.000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
24.000.000 |
|
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
11.000.000 |
|
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
73.900.000 |
|
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥ 65cm |
m3 |
180.000.000 |
|
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
8.400.000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
23.000.000 |
|
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
17.000.000 |
|
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
13.800.000 |
|
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
7.200.000 |
|
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
7.200.000 |
|
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III318 |
|
|
|
Vền vền |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
|
II140101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥ 35 cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
1II50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
900.000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
m3 |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
3 000 000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoan |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
III5030702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
III5030703 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 30% giá bán gỗ |
|
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 50% giá bán gỗ |
|
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste = 0,7 m3 |
700.000 |
|
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
cây |
11.000 |
|
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
40.000 |
|
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
10.000 |
|
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
cây |
4.000 |
|
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥ 7cm |
cây |
8.000 |
|
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D< 10cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
40.000 |
|
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
cây |
11.000 |
|
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
26.000 |
|
|
|
III806 |
|
|
|
Tranh |
cây |
2.800 |
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
cây |
6.000 |
|
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.000 |
|
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
18.000 |
|
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
cây |
8.000 |
|
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
15.000 |
|
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥ 10 cm |
cây |
20.000 |
|
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
kg |
500.000.000 |
|
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
kg |
100.000.000 |
|
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
20.000.000 |
|
|
|
III902 |
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
1.000.000.000 |
|
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
770.000.000 |
|
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
80.000 |
|
|
|
|
III100102 |
|
|
Khô |
kg |
100.000 |
|
|
|
III1002 |
|
|
|
Quế |
kg |
100.000 |
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
30.000 |
|
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
110.000 |
|
|
|
III1003 |
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
150.000 |
|
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
300.000 |
|
|
|
III1004 |
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
120.000 |
|
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
400.000 |
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại |
Tên nhóm, loại |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
|
IV |
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
|
IV1 |
|
|
|
|
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm |
|
|
|
|
|
IV102 |
|
|
|
Bào ngư |
kg |
300.000 |
|
|
|
IV103 |
|
|
|
Hải sâm |
kg |
420.000 |
|
|
IV2 |
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
|
|
IV201 |
|
|
|
Cá |
|
|
|
|
|
|
IV20101 |
|
|
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
42.000 |
|
|
|
|
IV20102 |
|
|
Cá loại khác |
kg |
21.000 |
|
|
|
IV202 |
|
|
|
Cua |
kg |
170.000 |
|
|
|
IV204 |
|
|
|
Mực |
kg |
70.000 |
|
|
|
IV205 |
|
|
|
Tôm |
|
|
|
|
|
|
IV20501 |
|
|
Tôm hùm |
kg |
616.000 |
|
|
|
|
IV20502 |
|
|
Tôm khác |
kg |
105.000 |
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại |
Tên nhóm, loại |
Đơn vị tính |
Giá tinh thuế |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
|
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, |
|
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên |
m3 |
500.000 |
|
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, |
m3 |
20.000 |
|
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3.000 |
|
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ |
m3 |
3.000 |
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
Mã nhóm, loại |
Tên nhóm, loại |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
|
VII |
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu |
tấn |
2.550.000 |
|