Quyết định 422/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 422/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày ban hành: 03/04/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 422/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Quảng Ngãi


ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH QUẢNG NGÃI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 422/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày
03 tháng 4 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 438/QĐ-STNMT ngày 01/3/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1207/TTr-STNMT ngày 20/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ
tục hành chính (TTHC) mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội
bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể
như sau:

1. Danh mục TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ
sung tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm
đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin
điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; trực tiếp thực hiện
tiếp nhận và giải quyết TTHC theo đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể
của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh
để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.

2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ
liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

4. UBND cấp huyện

Thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh
mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định;
đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp
nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết
định này.

5. UBND cấp xã

Thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh
mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định;
đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương (nếu có) và thực
hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố
tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC và quy trình nội bộ giải quyết TTHC
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường được công bố tại các Quyết định: số 937/QĐ-UBND ngày
22/5/2017, số 501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 và số 185/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh không sửa đổi, bổ sung theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu
lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
– CT, PCT UBND tỉnh;
– VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
– Lưu: VT, TTHC(htd).

CHỦ TỊCH

Đặng Văn Minh

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)

PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải
quyết

Địa điểm, cách
thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

10 ngày làm việc

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết trực tiếp
tại: Trung tâm Phục vụ – Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) hoặc Bộ phận Một cửa của
UBND cấp xã.

Không

– Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

2

Đăng ký khai thác nước dưới đất

15 ngày làm việc

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết trực tiếp
tại: Trung tâm Phục vụ – Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi).

3

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

10 ngày làm việc

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại:
Trung tâm Phục vụ – Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi) thông qua các cách thức
sau:

– Trực tiếp.

– Qua dịch vụ bưu chính.

– Qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ://dichvucong.quangngai.gov.vn/;
https://dichvucong.gov.vn.

4

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự
án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

* Đối với các dự án không có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh:
Trong thời hạn 40 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.

* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh:
Trong thời hạn 67 ngày làm việc, kể ngày nhận được đề
nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết trực tiếp
tại: Trung tâm Phục vụ – Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh (Địa chỉ: số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi).

Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả.

PHẦN
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

STT

Tên TTHC

Mã số TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi

Ghi chú

1

Cấp giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm

1.004232.000.00.00.H48

36 ngày làm việc

Nộp hồ sơ, nhận kết
quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ – Kiểm soát thủ tục hành chính tinh, địa
chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các cách thức sau:

– Trực tiếp.

– Qua dịch vụ bưu
chính.

– Trực tuyến tại địa
chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn.

Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Tài nguyên nước

Sửa đổi: Cấp có thẩm
quyền quyết định (Sở Tài nguyên và Môi trường); thành phần hồ sơ; trình tự,
thủ tục thẩm định; thời hạn giải quyết TTHC.

2

Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm

1.004228.000.00.00.H48

31 ngày làm việc

Sửa đổi: Cấp có thẩm
quyền quyết định (Sở Tài nguyên và Môi trường); thành phần hồ sơ; trình tự,
thủ tục thẩm định; thời hạn giải quyết TTHC.

3

Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm

1.004223.000.00.00.H48

36 ngày làm việc

Sửa đổi: Thành phần
hồ sơ; trình tự, thủ tục thẩm định; thời hạn giải quyết TTHC.

4

Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

1.004211.000.00.00.H48

31 ngày làm việc

Sửa đổi: Thành phần
hồ sơ; trình tự, thủ tục thẩm định; thời hạn giải quyết TTHC.

5

Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và
dung tích loàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000m3/ngày
đêm

1.004179.000.00.00.H48

36 ngày làm việc

– Sửa đổi: Thành phần
hồ sơ; trình tự, thủ tục thẩm định; then hạn giải quyết TTHC.

– Bổ sung: cấp có
thẩm quyền quyết định (Sở Tài nguyên và Môi trường đối với giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển).

6

Gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới
2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc
lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với
lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp
máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm
cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm

1.004167.000.00.00.H48

31 ngày làm việc

– Sửa đổi: Thành phần
hồ sơ; trình tự, thủ tục thẩm định; thời hạn giải quyết TTHC.

– Bổ sung: cấp có
thẩm quyền quyết định (Sở Tài nguyên và Môi trường đối với giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển).

7

Cấp lại giấy phép
tài nguyên nước

1.000824.000.00.00.H48

16 ngày làm việc

– Sửa đổi: Thành phần
hồ sơ; trình tự, thủ tục thẩm định; thời hạn giải quyết TTHC.

– Bổ sung: Cấp có
thẩm quyền quyết định (Sở Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp thuộc
thẩm quyền theo quy định).

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục
hành chính

Mã số TTHC

Thời hạn giải
quyết

Địa điểm, cách
thức thực hiện

Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi

Ghi chú

1

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối
với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

1.001645.000.00.00.H48

* Đối với các dự án không có chuyển nước từ
nguồn nước nội tỉnh:
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.

* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
nội tỉnh:
Trong thời hạn 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề
nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết trực tiếp
tại: Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện.

Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước

Sửa đổi: Trình tự, thủ tục đăng ký.

2

Đăng ký khai thác nước dưới đất

1.001662.000.00.00.H48

10 ngày làm việc

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết trực tiếp
tại: Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện hoặc Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã.

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình:

– Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 – Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh)
; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 – Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
và kèm
theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

– Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý:

Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp,
người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời,
phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm
soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

– Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ Sở phải ban
hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 -Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
; trừ trường hợp phát
sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 – Quyết định
số 1179/QĐ UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh)
.

+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08:
Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các
bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp
dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

– Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3…”.

+ Trung tâm Phục vụ – Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

+ Sở Tài nguyên và Môi trường, viết tắt là: “Sở
TNMT”.

+ Phòng Khoáng sản – Tài nguyên nước, viết tắt là:
“Phòng KS – TNN”,

+ Phòng Tài nguyên và Môi trường, viết tắt là:
“Phòng TNMT”.

PHẦN
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC

I. Đăng ký khai thác, sử dụng nước
mặt, nước biển

Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định

* Thẩm quyền: Sở Tài nguyên và Môi trường

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu
điện chuyển

02 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

05 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

02 ngày làm việc

Quyết định

B6: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành kết
quả

– Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Văn bản

B8: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

2. Đăng ký khai thác nước dưới
đất

Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định

* Thẩm quyền: Sở Tài nguyên và Môi trường

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ;

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

09 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Quyết định

B6: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành kết
quả

– Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Văn bản

B8: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

3. Trả lại giấy phép tài
nguyên nước

Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định

* Thẩm quyền: Sở Tài nguyên và Môi trường

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

04 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Quyết định

B6: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành kết
quả

– Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Văn bản

B8: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

* Thẩm quyền cấp phép: UBND tỉnh

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
-TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

4 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

01 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định.

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định

B6: Chuyển hồ

Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức
tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông

Văn thư Sở

04 già làm việc

– Hồ sơ

– Tờ trình và Dự thảo Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn
phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

01 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Phân công xử
lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B9: Chuyển văn
bản

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên
tham mưu xử lý

Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh

01 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B10: Xử lý hồ

Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo
phòng Quyết định

Chuyên viên

01 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B11: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Quyết định

B12: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Quyết định

B13: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Quyết định

B14: Phát hành
kết quả

– Phòng Hành chính – Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ

Văn phòng UBND tỉnh

01 giờ làm việc

Văn bản

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở
Tài nguyên và Môi trường

B15: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

4. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án
đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh:
Thời hạn 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định.

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

04 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

23,5 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định.

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định

B6: Chuyển hồ

Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức
tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Tờ trình và Dự thảo Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Phân công xử
lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B9: Chuyển văn
bản

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên
tham mưu xử lý

Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B10: Xử lý hồ

Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo
phòng Quyết định

Chuyên viên

04 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B11: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Quyết định

B12: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Quyết định

B13: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Quyết định

B14: Phát hành
kết quả

– Phòng Hành chính – Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở
TNMT

Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Văn bản

B15: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh:
Thời hạn 67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định

* Thẩm quyền cấp phép: UBND tỉnh

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công
chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

04 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

46,5 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định.

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định

B6: Chuyển hồ

Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức
tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Tờ trình và Dự thảo Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Phân công xử
lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B9: Chuyển văn
bản

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên
tham mưu xử lý

Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B10: Xử lý hồ

Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo
phòng Quyết định

Chuyên viên

05 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B11: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

03 ngày làm việc

Quyết định

B12: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Quyết định

B13: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Quyết định

B14: Phát hành
kết quả

– Phòng Hành chính – Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở
TNMT

Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Văn bản

B15: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu tại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

PHẦN
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định

Thẩm quyền cấp phép: Sở Tài nguyên và Môi trường

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức lại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

04 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

29,5 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Quyết định

B6: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành kết
quả

– Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Văn bản

B8: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức lại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

2. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm

Thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định

Thẩm quyền cấp phép: Sở Tài nguyên và Môi trường

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cấp
phát dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại Trung
tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

04 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

24,5 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Quyết định

B6: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành kết
quả

– Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Văn bản

B8: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

3. Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm

Thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định

* Thẩm quyền cấp phép: UBND tỉnh

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

04 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

21,5 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định.

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định

B6: Chuyển hồ

Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức
tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Tờ trình và Dự thảo Quyết định

Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Phân công xử
lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B9: Chuyển văn
bản

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên
tham mưu xử lý

Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B10: Xử lý hồ

Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo
phòng Quyết định

Chuyên viên

04 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B11: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Quyết định

B12: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Quyết định

B13: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giở làm việc

Quyết định

B14: Phát hành
kết quả

– Phòng Hành chính – Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở
TNMT

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Văn bản

B15: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

4. Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm

Thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định

* Thẩm quyền cấp phép: UBND tỉnh

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

04 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

16,5 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định

B6: Chuyển hồ

Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức
tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Tờ trình và Dự thảo Quyết định

– Văn bản liên quan

Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan

B8: Phân công xử
lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B9: Chuyển văn
bản

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên
tham mưu xử lý

Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B10: Xử lý hồ

Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo
phòng Quyết định

Chuyên viên

04 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Quyết định

– Văn bản liên quan

B11: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Quyết định

B12: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND
tỉnh quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Quyết định

B13: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Quyết định

B14: Phát hành
kết quả

– Phòng Hành chính – Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở TNMT

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Văn bản

B15: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

5. Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng
khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 1.000.000 m3/ngày đêm

Thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định

Thẩm quyền cấp phép: Sở Tài nguyên và Môi trường

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức lại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

04 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

29,5 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Quyết định

B6: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành kết
quả

– Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Văn bản

B8: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

* Thẩm quyền cấp phép: UBND tỉnh

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

04 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy
định hiện hành

Chuyên viên

21,5 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định

B6: Chuyển hồ

Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức
tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Tờ trình và Dự thảo Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Phân công xử
lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B9: Chuyển văn
bản

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên
tham mưu xử lý

Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B10: Xử lý hồ

Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo
phòng Quyết định

Chuyên viên

04 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B11: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Quyết định

B12: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Quyết định

B13: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Quyết định

B14: Phát hành
kết quả

– Phòng Hành chính – Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở
TNMT

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Văn bản

B15: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

6. Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và
dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở
lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử
dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất
lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày
đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả
nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới
1.000.000 m3 /ngày đêm

Thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định

Thẩm quyền cấp phép: Sở Tài nguyên và Môi trường

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

04 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

24,5 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Quyết định

B6: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành kết
quả

– Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Văn bản

B8: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

* Thẩm quyền cấp phép: UBND tỉnh

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

04 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

10,5 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định

B6: Chuyển hồ

Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức
tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Tờ trình và Dự thảo Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

Tiếp nhận
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Phân công xử
lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B9: Chuyển văn
bản

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên
tham mưu xử lý

Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B10: Xử lý hồ

Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo
phòng Quyết định

Chuyên viên

04 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B11: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Quyết định

B12: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND
tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Quyết định

B13: Ký duyệt hồ

Lãnh, đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Quyết định

B14: Phát hành
kết quả

– Phòng Hành chính

– Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở
TNMT

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Văn bản

B15: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

7. Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước

Thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định

* Thẩm quyền cấp phép: Sở Tài nguyên và Môi
trường

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải, quyết hồ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

10 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

Quyết định

B6: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Quyết định

B7: Phát hành kết
quả

– Văn thư Sở vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Văn bản

B8: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

* Thẩm quyền cấp phép: UBND tỉnh

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/Người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển, hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoáng sản
– TNN

Công chức tại
Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển

02 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

8 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

01 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định.

Lãnh đạo Sở xem xét lại hồ sơ, ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Tờ trình và Dự thảo Quyết định

B6: Chuyển hồ

Văn thư Sở vào số, đóng dấu và chuyển cho công chức
tại Trung tâm để bàn giao Trung tâm chuyển liên thông

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Tờ trình và Dự thảo Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B7: Tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về
Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Phân công xử
lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Phiếu chuyển

B9: Chuyển văn
bản

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành chuyển chuyên viên
tham mưu xử lý

Lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản liên quan (nếu có)

B10: Xử lý hồ

Chuyên viên nghiên cứu, tham mưu trình Lãnh đạo
phòng Quyết định

Chuyên viên

02 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Quyết định

– Văn bản liên quan (nếu có)

B11: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế ngành trình Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Quyết định

B12: Thẩm tra hồ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh
xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Quyết định

B13: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Quyết định

B14: Phát hành
kết quả

– Phòng Hành chính – Tổ chức vào số văn bản, đóng
dấu, lưu trữ hồ sơ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm và Sở
TNMT

Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

Văn bản

B15: Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân:

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

– Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết
thúc việc trả kết quả trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Trung tâm

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

– Quyết định

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

1. Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh:
Thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng TNMT

Công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện

02 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

24 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo. UBND cấp
huyện phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản

– Văn bản liên quan (nếu có)

B6: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp
huyện

02 ngày làm việc

– Văn bản

B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ

– Văn thư cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện

Văn phòng cấp huyện

04 giờ làm việc

– Văn bản

B8: Trả kết quả

– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân,
công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
nội tỉnh:
Thời gian thực hiện: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp
huyện

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng TNMT

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

02 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiến kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trêu phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

34 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

03 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản

– Văn bản liên quan (nếu có)

B6: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày làm việc

– Văn bản

B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ

– Văn thư cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện

Văn phòng cấp huyện

04 giờ làm việc

– Văn bản

B8: Trả kết quả

– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

2. Đăng ký khai thác nước dưới
đất

Thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định

Các bước thực
hiện

Nội dung công
việc

Đơn vị/người thực
hiện

Thời gian thực
hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

– Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm

– Quét scan, số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận một cửa cấp
huyện

Giờ hành chính

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

– Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật
dữ liệu

B2: Chuyển hồ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng TNMT

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

02 giờ làm việc

– Mẫu số 01

– Mẫu số 04

– Hồ sơ

B3: Phân công xử

Lãnh đạo Phòng phân công Chuyên viên xem xét, thẩm
định hồ sơ:

– Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

– Trên phần mềm

Lãnh đạo Phòng

02 giờ làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 04

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo
quy định hiện hành

Chuyên viên

07 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Mẫu số 07, 08

B5: Tham mưu
phê duyệt

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND cấp
huyện phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Phòng

01 ngày làm việc

– Hồ sơ

– Phiếu chuyển

– Văn bản

– Văn bản liên quan (nếu có)

B6: Ký duyệt hồ

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét lại hồ sơ, ký duyệt
hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

– Văn bản

B7: Phát hành
và chuyển hồ sơ

– Văn thư cấp huyện vào số văn bản, đóng dấu, lưu
trữ hồ sơ

– Chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện

Văn phòng cấp huyện

04 giờ làm việc

– Văn bản

B8: Trả kết quả

– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

– Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

– Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

– Kết thúc hồ sơ trên phần mềm

Tổ chức, cá nhân, công chức tại Bộ phận Một cửa cấp
huyện

Giờ hành chính

– Thu lại Mẫu số 01

– Thu văn bản ủy quyền (nếu được ủy quyền)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *