Nội dung toàn văn Quyết định 445/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước Sở Tài nguyên Gia Lai
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 445/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 10 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 08
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
ĐỐI VỚI 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1024/TTr-STNMT ngày 29/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục gồm 03 thủ tục hành
chính mới; 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 11 thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều 1 của
Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
3. Bãi bỏ Quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính đối với 08 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực
tài nguyên nước đã được ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày
18/9/2019 và Quyết định 774/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ
lục III kèm theo).
Điều 2.
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành
chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết
định này theo quy định.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
CHỦ TỊCH Trương Hải Long |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước 1.011516 |
Trong thời hạn không quá 10 ngày |
– Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP – Trả kết quả giải quyết |
Không |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP |
02 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất 1.011517 |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, |
– Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP – Trả kết quả giải quyết |
Không |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP |
03 |
Trả lại giấy phép tài nguyên 1.011518 |
Trong thời hạn không quá 10 |
– Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP – Trả kết quả giải quyết |
Không |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới 1.004232 |
36 ngày làm việc: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn thẩm định đề Thời gian bổ sung, hoàn – Thời hạn trả giấy phép: Trong |
– Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP – Trả kết quả giải quyết |
Phí thẩm định đề án, báo cáo – Đối với đề án, báo cáo thăm – Đối với đề án, báo cáo thăm |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định 02/2023/NĐ-CP – Nghị quyết số 25/2022/NQ-HĐND |
02 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung 1.004228 |
31 ngày làm việc: Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong – Thời hạn thẩm định báo Thời gian bổ sung, hoàn – Thời hạn trả giấy phép: trong |
– Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP – Trả kết quả giải quyết Thông qua dịch vụ bưu chính |
Phí thẩm định đề án, báo cáo – Đối với đề án, báo cáo thăm – Đối với đề án, báo cáo thăm |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định 02/2023/NĐ-CP – Nghị quyết số |
03 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng 1.004223 |
36 ngày làm việc – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn thẩm định báo Thời gian bổ sung, hoàn – Thời hạn trả giấy phép: |
– Nộp hồ sơ qua hệ thống cổng Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP – Trả kết quả giải quyết |
Phí thẩm định đề án, báo cáo – Đối với đề án, báo cáo thăm – Đối với đề án, báo cáo thăm |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định 02/2023/NĐ-CP – Nghị quyết số |
04 |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép 1.004211 |
31 ngày làm việc: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn thẩm định báo Thời gian bổ sung, hoàn Thời gian thẩm định sau khi – Thời hạn trả giấy phép: |
– Nộp hồ sơ qua hệ thống cổng Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP – Trả kết quả giải quyết TTHC: |
Phí thẩm định đề án, báo cáo – Đối với đề án, báo cáo thăm – Đối với đề án, báo cáo thăm |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định 02/2023/NĐ-CP – Nghị quyết số |
05 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng 1.004179 |
36 ngày làm việc – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn thẩm định đề Thời gian bổ sung, hoàn thiện Thời gian thẩm định sau khi đề – Thời hạn trả giấy phép: |
– Nộp hồ sơ qua hệ thống cổng Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP – Trả kết quả giải quyết |
Phí thẩm định đề án khai – Đối với đề án, báo cáo hiện – Đối với đề án, báo cáo hiện |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định 02/2023/NĐ-CP – Nghị quyết số |
06 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung 1.004167 |
31 ngày làm việc: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn thẩm định báo Thời gian bổ sung, hoàn – Thời hạn trả giấy phép: |
– Nộp hồ sơ qua hệ thống cổng Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP – Trả kết quả giải quyết |
Phí thẩm định đề án khai – Đối với đề án, báo cáo hiện – Đối với đề án, báo cáo hiện |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định 02/2023/NĐ-CP – Nghị quyết số |
07 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên 1.000824 |
16 ngày làm việc: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn thẩm định hồ – Thời hạn trả giấy phép: |
– Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP – Trả kết quả giải quyết |
1. Phí thẩm định đề án, báo – Đối với đề án, báo cáo thăm – Đối với đề án, báo cáo thăm Phí thẩm định đề án, báo cáo – Đối với đề án, báo cáo hiện – Đối với đề án, báo cáo hiện |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định 02/2023/NĐ-CP – Nghị quyết số |
08 |
Lấy ý kiến cộng đồng dân cư 1.001740 |
* Đối với các dự án không Trong thời hạn bốn mươi (40) * Đối với các dự án có – Trong thời hạn bảy (07) – Trong thời hạn sáu mươi (60) |
– Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP – Trả kết quả giải quyết |
– Phí, lệ phí: Không. – Kinh phí tổ chức lấy ý kiến |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT |
Các bưӟc |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp nếu có |
Trình cấp có thẩm quyền |
Mô tả quy trình |
1. Đăng |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
0,5 ngày; giờ 04 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực Trung tâm Phục vụ hành chính + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp |
2 |
Bước 2 |
Phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
Thẩm định phê duyệt |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên |
5 ngày; giờ 40 |
Các sở, ngành có liên quan và |
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra nội – Trường hợp không hợp lệ, – Trường hợp Giấy đăng ký sau – Trường hợp Giấy đăng ký đầy + Trường hợp đủ điều kiện, |
||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, lãnh đạo + Nếu không thống nhất thì có |
|||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
Trên cơ sở thẩm định và kết |
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
0,5 ngày; giờ 04 |
|
|
– Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Nhân viên Quầy số 12 Trung tâm |
|
Tổng cộng |
|
10 ngày; giờ 80 |
|
|
|
|
2. Đăng |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
0,5 ngày; giờ 04 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực Trung tâm Phục vụ hành chính + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp |
2 |
Bước 2 |
Phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
Thẩm định phê duyệt |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên |
10 ngày; giờ 80 |
Các sở, ngành có liên quan và |
|
Chuyên viên thụ lý kiểm tra nội – Trường hợp Giấy xác nhận – Trường hợp Giấy xác nhận – Trường hợp đầy đủ, hợp lệ + Trường hợp đủ điều kiện, |
||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo + Nếu không thống nhất thì có |
|||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
Trên cơ sở thẩm định hồ sơ và |
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
0,5 ngày; giờ 04 |
|
|
– Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Nhân viên Quầy số 12 Trung |
Tổng cộng |
|
15 ngày; giờ 120 |
|
|
|
||
3. Trả |
|||||||
3.1. Trả lại giấy phép tài |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
0,5 ngày; giờ 04 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực Trung tâm Phục vụ hành chính công + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp |
2 |
Bước 2 |
Phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
Thẩm định phê duyệt |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên |
05 ngày; giờ 40 |
Các sở, ngành có liên quan và |
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ – Trường hợp hồ sơ không hợp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp + Trường hợp đủ điều kiện, |
||
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo + Nếu không đạt yêu cầu thì |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo Sở + Nếu không đạt yêu cầu thì |
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
0,5 ngày; giờ 04 |
|
|
– Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Nhân viên Quầy số 12 Trung |
|
Tổng cộng |
|
10 ngày; giờ 80 |
|
|
|
|
3.2 |
Trả lại giấy phép tài |
||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
0,5 ngày; giờ 04 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực Trung tâm Phục vụ hành chính + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp |
2 |
Bước 2 |
Phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
Thẩm định phê duyệt |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên |
04 ngày; giờ 32 |
Các sở, ngành có liên quan và |
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ – Trường hợp hồ sơ không hợp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp + Trường hợp đủ điều kiện, |
||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 04 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo + Nếu không đạt yêu cầu thì |
|||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Ký duyệt tờ + Nếu không đạt yêu cầu, thì |
UBND tỉnh |
2 ngày; giờ 16 |
|
|
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
|||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
0,5 ngày; giờ 04 |
|
|
– Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Nhân viên Quầy số 12 Trung |
Tổng cộng |
|
10 ngày; giờ 80 |
|
|
|
||
4. Cấp giấy |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực Trung tâm Phục vụ hành chính công + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, + Trường hợp từ chối nhận hồ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp |
2 |
Bước 2 |
Phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
|
Chủ trì, phối hợp thẩm định |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên |
22 ngày; giờ 176 |
Các sở ngành có liên quan và |
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ – Trường hợp hồ sơ không hợp – Trường hợp hồ sơ sau khi đã – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp + Trường hợp đủ điều kiện, |
|
|
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
Chuyên viên lập dự thảo Giấy |
|
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo + Nếu không thống nhất thì có |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
05 ngày; giờ 40 |
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy |
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
– Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Nhân viên Quầy số 12 Trung |
|
Tổng cộng |
|
36 ngày; giờ 288 |
|
|
|
|
5. Gia hạn, |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực Trung tâm Phục vụ hành chính + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, + Trường hợp từ chối nhận hồ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp |
2 |
Bước 2 |
Phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
Chủ trì, phối hợp thẩm định |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên |
17 ngày; giờ 136 |
Các sở ngành có liên quan và |
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ – Trường hợp hồ sơ không hợp – Trường hợp hồ sơ sau khi đã – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp + Trường hợp đủ điều kiện, chuyên |
||
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
Chuyên viên lập dự thảo Giấy |
|||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
03 ngày; giờ 24 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo + Nếu không thống nhất thì có |
|||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
05 ngày; giờ 40 |
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt Giấy |
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
– Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Nhân viên Quầy số 12 Trung |
Tổng cộng |
|
31 ngày; giờ 248 |
|
|
|
||
6. Cấp giấy |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, + Trường hợp từ chối nhận hồ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp |
2 |
Bước 2 |
Phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
Thẩm định phê duyệt |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên |
20 ngày; giờ 160 |
Các sở, ngành có liên quan và |
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ – Trường hợp hồ sơ không hợp – Trường hợp hồ sơ sau khi đã – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp + Trường hợp đủ điều kiện, |
||
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự |
|||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo + Nếu không thống nhất thì có |
|||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
03 ngày; giờ 24 |
|
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt tờ trình, |
UBND tỉnh |
06 ngày; giờ 48 |
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
|||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
– Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Nhân viên Quầy số 12 – |
Tổng cộng |
|
36 ngày; giờ 288 |
|
|
|
||
7. Gia hạn, |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Trung tâm Phục vụ hành chính + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, + Trường hợp từ chối nhận hồ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp |
2 |
Bước 2 |
Phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 8 |
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
Thẩm định phê duyệt |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên |
17 ngày; giờ 136 |
Các sở, ngành có liên quan và |
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ – Trường hợp hồ sơ không hợp – Trường hợp hồ sơ sau khi đã – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp + Trường hợp đủ điều kiện, |
||
Chuyên viên thụ lý hồ sơ. |
01 ngày; giờ 8 |
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự |
|||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 8 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu Lãnh đạo + Nếu không thống nhất thì có |
|||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
03 ngày; giờ 24 |
|
|
Ký duyệt tờ trình và ký nháy dự |
UBND tỉnh |
05 ngày; giờ 40 |
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
|||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
– Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Nhân viên Quầy số 12 Trung |
Tổng cộng |
|
31 ngày; giờ 248 |
|
|
|
||
8. Cấp giấy |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua Trung tâm Phục vụ hành chính + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, + Trường hợp từ chối nhận hồ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp |
2 |
Bước 2 |
Phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 8 |
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
|
|
Thẩm định phê duyệt |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên |
20 ngày; giờ 160 |
Các sở, ngành có liên quan và |
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ – Trường hợp hồ sơ không hợp – Trường hợp hồ sơ sau khi đã – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp + Trường hợp đủ điều kiện, |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
01 ngày; giờ 8 |
|
|
Chuyên viên lập tờ trình, dự |
|||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo + Nếu không thống nhất thì có |
|||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
03 ngày; giờ 24 |
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
UBND tỉnh |
06 ngày; giờ 48 |
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
|||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
– Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Nhân viên Quầy số 12 Trung |
Tổng cộng |
|
36 ngày; giờ 288 |
|
|
|
||
9. Gia hạn, |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ Trung tâm Phục vụ hành chính + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, + Trường hợp từ chối nhận hồ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp |
2 |
Bước 2 |
Phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
Thẩm định phê duyệt |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên |
17 ngày; giờ 136 |
Các sở, ngành có liên quan và |
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ – Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, – Trường hợp hồ sơ sau khi đã – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp + Trường hợp đủ điều kiện, |
||
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Chuyên viên lập tờ trình, dự |
|||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo + Nếu không thống nhất thì có |
|||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
03 ngày; giờ 24 |
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
UBND tỉnh |
05 ngày; giờ 40 |
|
|
UBND tỉnh xem xét, ký duyệt |
|||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
– Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Nhân viên Quầy số 12 Trung |
|
Tổng cộng |
|
31 ngày; giờ 248 |
|
|
|
|
10. Cấp |
|||||||
10.1. Cấp lại giấy phép |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
0,5 ngày; giờ 04 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực Trung tâm Phục vụ hành chính + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, + Trường hợp từ chối nhận hồ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp |
2 |
Bước 2 |
Phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – Tài |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
Thẩm định phê duyệt |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên |
10 ngày; giờ 40 |
Các sở, ngành có liên quan và |
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ – Trường hợp hồ sơ không hợp – Trường hợp hồ sơ sau khi đã – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp + Trường hợp đủ điều kiện, |
||
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Chuyên viên lập dự thảo Giấy |
|||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo + Nếu không thống nhất thì có |
|||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt Giấy |
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
0,5 ngày; giờ 04 |
|
|
– Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Nhân viên Quầy số 12 Trung |
Tổng cộng |
|
16 ngày; giờ 128 |
|
|
|
||
10.2. Cấp lại giấy phép |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
0,5 ngày; giờ 04 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực Trung tâm Phục vụ hành chính + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, + Trường hợp từ chối nhận hồ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp |
2 |
Bước 2 |
Phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
Thẩm định phê duyệt |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên |
7 ngày; giờ 56 |
Các sở, ngành có liên quan và |
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ – Trường hợp hồ sơ không hợp – Trường hợp hồ sơ sau khi đã – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp + Trường hợp đủ điều kiện, |
||
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự |
|||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản-Tài |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo + Nếu không thống nhất thì có |
|||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
UBND tỉnh |
04 ngày; giờ 32 |
|
|
UBND tỉnh xem xét, cấp lại giấy |
|||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
0,5 ngày; giờ 04 |
|
|
– Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Nhân viên Quầy số 12 Trung |
Tổng cộng |
|
16 ngày; giờ 128 |
|
|
|
||
11. Lấy |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
01 ngày; giờ 08 |
|
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực Trung tâm Phục vụ hành chính + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, + Trường hợp từ chối nhận hồ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp |
2 |
Bước 2 |
Phân công hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – Tài |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản – |
Thẩm định phê duyệt |
Lãnh đạo phòng và chuyên viên |
34 ngày; giờ 272 |
Các sở, ngành có liên quan và |
|
Chuyên viên thụ lý căn cứ cơ – Trường hợp hồ sơ không hợp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trong quá trình xác minh lấy |
||
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
02 ngày; giờ 16 |
|
|
Chuyên viên lập tờ trình và dự |
|||
Lãnh đạo Phòng Khoáng sản-Phòng |
04 ngày; giơ 32 |
|
|
+ Nếu đạt yêu cầu, Lãnh đạo + Nếu không thống nhất thì có |
|||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
06 ngày; giờ 48 |
|
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt |
15 ngày; giờ 120 |
|
|
UBND tỉnh xem xét, ban hành văn |
|||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
03 ngày; giờ 24 |
|
|
– Chuyên viên Phòng Khoáng sản – Nhân viên (Quầy số 12 – |
Tổng cộng |
|
67 ngày; giờ 536 |
|
|
|
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 445/QĐ-UBND ngày 10 tháng 04 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ đã ban hành |
1 |
Cấp lại Giấy phép tài nguyên |
Quyết định 914/QĐ-UBND ngày |
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp |
|
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
|
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
|
5 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
|
6 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới |
Quyết định số 774/QĐ-UBND |
7 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng |
|
8 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng |
1 Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp tờ khai
cho UBND cấp xã, UBND cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai cho Sở Tài nguyên và
Môi trường.