Nội dung toàn văn Quyết định 45/2023/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: |
Thanh Hóa, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi bổ sung
một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc sửa
đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 6988/TTr-STC ngày 16 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Chi tiết tại
Phụ lục I, II, III, IV, V, VI và VII kèm theo).
Điều 2. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 05 tháng 12 năm 2023 và thay thế Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3.
Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN Nguyễn Văn Thi |
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Ghi Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
8.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng |
Tấn |
250.000 |
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng |
Tấn |
450.000 |
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng |
Tấn |
1.200.000 |
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng |
Tấn |
280.000 |
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng |
Tấn |
340.000 |
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng |
Tấn |
420.000 |
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng |
Tấn |
600.000 |
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
180.000 |
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng |
Tấn |
490.000 |
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng |
Tấn |
850.000 |
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng |
Tấn |
2.100.000 |
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng |
Tấn |
3.000.000 |
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
I601 |
|
|
|
Bạch kim |
|
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc |
kg |
19.200.000 |
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng |
Tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
I6030102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng |
Tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
I6030103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng |
Tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
I6030104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng |
Tấn |
2.810.000 |
|
|
|
|
I6030105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng |
Tấn |
3.372.000 |
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng |
Tấn |
204.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
Tấn |
320.000.000 |
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng |
Tấn |
1.850.000 |
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng |
Tấn |
2.770.000 |
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng |
Tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng |
Tấn |
5.070.000 |
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% |
Tấn |
6.084.000 |
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
Tấn |
120.000.000 |
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng |
Tấn |
8.630.000 |
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng |
Tấn |
14.400.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng |
Tấn |
20.130.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng |
Tấn |
28.750.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimoan có hàm lượng |
Tấn |
34.500.000 |
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
Tấn |
45.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng |
Tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng |
Tấn |
23.571.000 |
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng |
Tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng |
Tấn |
7.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng |
Tấn |
1.870.000 |
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng |
Tấn |
2.244.000 |
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu |
Tấn |
500.000 |
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng |
Tấn |
1.700.000 |
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng |
Tấn |
2.300.000 |
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng |
Tấn |
3.300.000 |
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng |
Tấn |
4.200.000 |
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
Tấn |
5.600.000 |
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm |
Tấn |
17.000.000 |
|
|
I1003 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm |
Tấn |
20.000.000 |
|
I11 |
|
|
|
|
Niken (Quặng Niken) |
Tấn |
|
|
|
I1101 |
|
|
|
Quăng niken có hàm lượng |
Tấn |
671.000 |
|
|
I1102 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng |
Tấn |
1.006.000 |
|
|
I1103 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng |
Tấn |
1.341.000 |
|
|
I1104 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng |
Tấn |
1.677.000 |
|
|
I1105 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng |
Tấn |
2.012.000 |
|
|
I1106 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng |
Tấn |
2.347.000 |
|
|
I1107 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng |
Tấn |
2.683.000 |
|
I12 |
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen |
|
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipden |
Tấn |
3.500.000 |
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
I1301 |
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm |
Tấn |
13.700.000 |
|
|
I1302 |
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% |
Tấn |
3.600.000 |
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM
LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, |
m3 |
49.000 |
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168.000 |
|
|
II202 |
|
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề |
m3 |
1.500.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II202030301 |
Loại A |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
|
II202030302 |
Loại B |
m3 |
90.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II202030401 |
Đá 1x2cm |
m3 |
160.000 |
|
|
|
|
|
II202030402 |
Đá 1×0,5cm |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
|
II202030403 |
Đá 2x4cm |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
|
II202030404 |
Đá 4x6cm |
m3 |
120.000 |
|
|
|
|
|
II202030405 |
Đá 6x8cm |
m3 |
120.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ |
m3 |
280.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
60.000 |
|
|
|
II20204 |
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
1.200.000 |
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi |
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi |
m3 |
90.000 |
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng |
m3 |
110.000 |
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng |
m3 |
65.000 |
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi |
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai |
m3 |
120.000 |
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
|
II3020305 |
|
Đá vôi đen |
m3 |
60.000 |
|
|
II303 |
|
|
|
Đá, đất, cát sản xuất |
|
|
|
|
|
II30301 |
|
|
Đất, đá, cát có hàm lượng |
m3 |
60.000 |
|
|
|
II30302 |
|
|
Cát Silic có hàm lượng SiO2 lớn |
m3 |
65.000 |
|
|
|
II30303 |
|
|
Đá phiến sét đen (khoáng sản |
m3 |
45.000 |
|
|
|
II30304 |
|
|
Đất lẫn sỏi sạn; đất giàu |
m3 |
168.000 |
|
|
|
II30305 |
|
|
Đá ong, đá ong phong hóa |
m3 |
168.000 |
|
|
|
II30306 |
|
|
Đá cát kết, sét kết, bột kết |
m3 |
60.000 |
|
II4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
II401 |
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước |
m3 |
450.000 |
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối |
|
|
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 – trắng đều |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 – vân vệt |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 – màu xám hoặc màu |
m3 |
10.000.000 |
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối |
m3 |
3.900.000 |
|
|
II404 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột |
m3 |
400.000 |
|
|
II405 |
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4 m3 |
m3 |
1.860.000 |
|
|
II406 |
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi |
m3 |
400.000 |
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả |
m3 |
|
|
|
|
II50101 |
|
|
Cát san lấp (không gồm cát |
|
100.000 |
|
|
|
II50102 |
|
|
Cát san lấp nhiễm mặn |
|
60.000 |
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
150.000 |
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
250.000 |
|
|
|
II50203 |
|
|
Cát xây, trát trong xây dựng |
m3 |
150.000 |
|
|
|
II50204 |
|
|
Cát bê tông trong xây dựng |
m3 |
250.000 |
|
|
|
II50205 |
|
|
Cát nhân tạo nghiền từ đá |
m3 |
140.000 |
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công |
m3 |
150.000 |
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh |
m3 |
350.000 |
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
120.000 |
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II801 |
|
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
8.000.000 |
|
|
II802 |
|
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
2.500.000 |
|
|
II804 |
|
|
|
Đá Granite màu khác |
m3 |
4.000.000 |
|
|
II805 |
|
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
5.000.000 |
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit |
m3 |
1.000.000 |
|
|
II807 |
|
|
|
Đá Granite bán phong |
m3 |
70.000 |
|
II9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, |
Tấn |
380.000 |
|
|
II902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu |
Tấn |
180.000 |
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomite, quartzite |
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomite |
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomite sau khai thác |
m3 |
450.000 |
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ |
|
|
|
|
|
|
II10010201 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
II10010202 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
II10010203 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
|
II10010204 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm |
m3 |
200.000 |
|
|
|
II100104 |
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ |
m3 |
30.000.000 |
|
|
II1002 |
|
|
|
Quarzite |
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quarzite thường |
Tấn |
160.000 |
|
|
|
II100202 |
|
|
Quặng Quarzite (thạch anh tinh |
Tấn |
300.000 |
|
|
|
II100203 |
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện) |
Tấn |
1.800.000 |
|
|
II1003 |
|
|
|
Pyrophylit |
|
|
|
|
|
II100301 |
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai |
Tấn |
136.000 |
|
|
|
II100302 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng |
Tấn |
218.000 |
|
|
|
II100303 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng |
Tấn |
471.000 |
|
|
|
II100304 |
|
|
Pyrophylit có hàm lượng Al2O3>33% |
Tấn |
565.000 |
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản |
Tấn |
300.000 |
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao lanh đã rây |
Tấn |
800.000 |
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Fenspat làm |
Tấn |
350.000 |
|
|
II1104 |
|
|
|
Fenspat phong hóa |
Tấn |
90.000 |
|
|
II1105 |
|
|
|
Đất sét, sét phong hóa |
Tấn |
210.000 |
|
|
II1106 |
|
|
|
Sét Cao lanh (Kaolin) |
Tấn |
75.000 |
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹthuật |
|
|
|
|
II1201 |
|
|
|
Mica |
|
|
|
|
|
II120101 |
|
|
Mica |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
|
II120102 |
|
|
Sericite |
Tấn |
420.000 |
|
|
|
II120103 |
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ |
Tấn |
160.000 |
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
300.000 |
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
Tấn |
1.500.000 |
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
Tấn |
1.800.000 |
|
II13 |
|
|
|
|
Pirite, phosphorite |
|
|
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng phosphorite |
|
|
|
|
|
II130201 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
II130202 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng |
Tấn |
500.000 |
|
|
|
II130203 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng |
Tấn |
600.000 |
|
II15 |
|
|
|
|
Secpentin (Quặng |
Tấn |
130.000 |
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai |
Tấn |
1.567.200 |
|
|
II1602 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
II160201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
Tấn |
3.978.000 |
|
|
|
II160202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
Tấn |
4.202.400 |
|
|
|
II160203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
Tấn |
4.149.600 |
|
|
|
II160204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
Tấn |
4.863.600 |
|
|
|
II160205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
Tấn |
4.358.400 |
|
|
|
II160206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
Tấn |
3.296.000 |
|
|
|
II160207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
Tấn |
1.930.800 |
|
|
|
II160208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
Tấn |
1.112.400 |
|
|
II1603 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
II160301 |
|
|
Than cám 1 |
Tấn |
3.127.200 |
|
|
|
II160302 |
|
|
Than cám 2 |
Tấn |
3.255.600 |
|
|
|
II160303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
Tấn |
3.196.800 |
|
|
|
II160304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
Tấn |
2.438.400 |
|
|
|
II160305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
Tấn |
1.927.200 |
|
|
|
II160306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
Tấn |
1.521.600 |
|
|
|
II160307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
Tấn |
1.147.200 |
|
|
II1604 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
II160401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
Tấn |
966.000 |
|
|
|
II160402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
Tấn |
886.800 |
|
|
|
II160403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
Tấn |
741.600 |
|
|
|
II160404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
Tấn |
663.600 |
|
II17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
II1701 |
|
|
|
Than sạch trong than khai |
Tấn |
1.567.200 |
|
|
II1702 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
II170201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
Tấn |
3.978.000 |
|
|
|
II170202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
Tấn |
4.202.400 |
|
|
|
II170203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
Tấn |
4.149.600 |
|
|
|
II170204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
Tấn |
4.863.600 |
|
|
|
II170205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
Tấn |
4.358.400 |
|
|
|
II170206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
Tấn |
3.296.000 |
|
|
|
II170207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
Tấn |
1.930.800 |
|
|
|
II170208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
Tấn |
1.112.400 |
|
|
II1703 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
II170301 |
|
|
Than cám 1 |
Tấn |
3.127.200 |
|
|
|
II170302 |
|
|
Than cám 2 |
Tấn |
3.255.600 |
|
|
|
II170303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
Tấn |
3.196.800 |
|
|
|
II170304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
Tấn |
2.438.400 |
|
|
|
II170305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
Tấn |
1.927.200 |
|
|
|
II170306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
Tấn |
1.521.600 |
|
|
|
II170307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
Tấn |
1.147.200 |
|
|
II1704 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
II170401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
Tấn |
966.000 |
|
|
|
II170402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
Tấn |
886.800 |
|
|
|
II170403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
Tấn |
741.600 |
|
|
|
II170404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
Tấn |
663.600 |
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
Tấn |
1.200.000 |
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
|
|
|
|
|
II180201 |
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak≤40% |
Tấn |
2.500.000 |
|
|
|
II180202 |
|
|
Than mỡ có độ tro khô |
Tấn |
1.750.000 |
|
II19 |
|
|
|
|
Than khác |
|
|
|
|
II1901 |
|
|
|
Than bùn |
Tấn |
400.000 |
|
|
II1902 |
|
|
|
Than bùn tuyển khác |
Tấn |
176.800 |
|
|
II1903 |
|
|
|
Than bã sàng |
Tấn |
270.000 |
|
|
II1904 |
|
|
|
Xít thải than |
Tấn |
250.000 |
|
|
II1905 |
|
|
|
Than cám trong than |
Tấn |
2.000.000 |
|
|
II1906 |
|
|
|
Than cục trong than |
Tấn |
3.000.000 |
|
II22 |
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, |
|
|
|
|
II2201 |
|
|
|
Berin, mã não có màu |
Viên |
720.000 |
|
II23 |
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; |
|
|
|
|
II2301 |
|
|
|
Thạch anh ám khói, |
Tấn |
960.000.000 |
|
|
II2302 |
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím) |
Tấn |
1.200.000.000 |
|
|
II2303 |
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác |
Tấn |
30.000.000 |
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng |
Tấn |
60.000 |
|
|
|
II240102 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng |
Tấn |
205.000 |
|
|
|
II210103 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng |
Tấn |
450.000 |
|
|
|
II240104 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng |
Tấn |
700.000 |
|
|
|
II240105 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng |
Tấn |
900.000 |
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm |
Tấn |
110.000 |
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm |
Tấn |
1.500.000 |
|
|
|
II240204 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng |
Tấn |
2.800.000 |
|
|
|
II240205 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng |
Tấn |
3.300.000 |
|
|
II2403 |
|
|
|
Quăng Diatomite khai |
Tấn |
300.000 |
|
|
II2404 |
|
|
|
Graphit |
|
|
|
|
|
II240401 |
|
|
Quặng Graphit khai thác |
Tấn |
720.000 |
|
|
|
II240402 |
|
|
Tinh quặng Graphit |
Tấn |
8.000.000 |
|
|
II2405 |
|
|
|
Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
II240501 |
|
|
Quặng Tacl khai thác |
Tấn |
900.000 |
|
|
|
II240502 |
|
|
Bột Tacl |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
II2406 |
|
|
|
Bùn khoáng |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
II2407 |
|
|
|
Sét Bentonite |
m3 |
300.000 |
|
|
II2408 |
|
|
|
Quặng Silic |
Tấn |
680.000 |
|
|
II2409 |
|
|
|
Quặng Magnesit |
Tấn |
1.250.000 |
|
|
II2410 |
|
|
|
Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
II241001 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao < |
Viên |
2.000.000 |
|
|
|
II241002 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 |
Viên |
2.400.000 |
|
|
|
II241003 |
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao trên |
Viên |
3.600.000 |
|
|
|
II241004 |
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon |
kg |
6.000 |
|
|
|
II241005 |
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh |
kg |
600.000 |
|
|
|
II241006 |
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, |
kg |
600.000 |
|
|
|
II241007 |
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí |
Tấn |
1.200.000 |
|
|
|
II241008 |
|
|
Tourmaline đen |
Viên |
600.000 |
|
|
|
II241009 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, |
kg |
3.600.000 |
|
|
|
II241010 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, |
Viên |
480.000 |
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ
NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
Đường kính (D) < 25cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10103 |
|
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
36.000.000 |
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
7.300.000 |
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương (giáng |
m3 |
26.000.000 |
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
24.000.000 |
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
35.000.000 |
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.500.000 |
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
40.000.000 |
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh |
m3 |
4.000.000.000 |
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
8.400.000 |
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.700.000 |
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
22.800.000 |
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
16.800.000 |
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
11.400.000 |
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
17.000.000 |
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
6.600.000 |
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.360.000 |
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
24.000.000 |
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
11.000.000 |
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
73.900.000 |
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥ 65cm |
m3 |
180.000.000 |
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
8.400.000 |
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥ 50 cm |
|
23.000.000 |
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
17.000.000 |
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
16.000.000 |
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
15.000.000 |
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
6.500.000 |
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
13.800.000 |
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
|
3.700.000 |
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
12.000.000 |
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
|
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
10.000.000 |
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
7.200.000 |
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
7.200.000 |
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
6.000.000 |
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.400.000 |
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
8.000.000 |
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
3.600.000 |
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.600.000 |
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.600.000 |
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.200.000 |
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.800.000 |
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
5.400.000 |
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
3.300.000 |
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥ 35 cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
7.000.000 |
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥ 50 cm |
m3 |
6.000.000 |
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII |
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
900.000 |
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
5.500.000 |
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.600.000 |
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.600.000 |
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
5.000.000 |
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoan |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III5030702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III5030703 |
|
D≥ 50 cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
2.800.000 |
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste = 0,7m3 |
700.000 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, |
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
Cây |
11.000 |
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
Cây |
18.000 |
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
30.000 |
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥ 10 cm |
Cây |
40.000 |
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
Cây |
10 |
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
Cây |
4.000 |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥ 7 cm |
Cây |
8.000 |
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
Cây |
18.000 |
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
30.000 |
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10 cm |
Cây |
40.000 |
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
Cây |
11.000 |
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
21.000 |
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥ 10 cm |
Cây |
26.000 |
|
|
III806 |
|
|
|
Tranh |
Cây |
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
Cây |
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
Cây |
6.000 |
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
10.000 |
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥ 10 cm |
Cây |
18.000 |
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
Cây |
8.000 |
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
Cây |
15.000 |
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥ 10 cm |
Cây |
20.000 |
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
kg |
500.000.000 |
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
kg |
100.000.000 |
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
20.000.000 |
|
|
III902 |
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
1.000.000.000 |
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
770.000.000 |
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
80.000 |
|
|
|
III100102 |
|
|
Khô |
kg |
100.000 |
|
|
III1002 |
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
30.000 |
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
110.000 |
|
|
III1003 |
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
150.000 |
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
300.000 |
|
|
III1004 |
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
120.000 |
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
400.000 |
|
III11 |
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng |
|
|
|
|
III1101 |
|
|
|
Nan thanh |
|
|
|
|
|
III110101 |
|
|
Nan cưa |
đ/tấn |
2.000.000 |
|
|
|
III110102 |
|
|
Nan chặt |
đ/tấn |
1.800.000 |
|
|
III1102 |
|
|
|
Cót |
đ/m2 |
10.000 |
|
|
III1103 |
|
|
|
Sản phẩm từ Pơmu |
|
|
|
|
|
III110301 |
|
|
Phôi ván trang trí nội thất |
đ/m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III110302 |
|
|
Hạt thảm Pơmu |
đ/m3 |
40.000.000 |
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
IV |
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
IV1 |
|
|
|
|
Ngọc trai, bào ngư, hải |
|
|
|
|
IV101 |
|
|
|
Ngọc trai |
|
|
|
|
IV102 |
|
|
|
Bào ngư |
Kg |
360.000 |
|
|
IV103 |
|
|
|
Hải sâm |
Kg |
600.000 |
|
IV2 |
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
|
IV201 |
|
|
|
Cá |
|
|
|
|
|
IV20101 |
|
|
Cá loại 1, 2, 3 |
Kg |
60.000 |
|
|
|
IV20102 |
|
|
Cá loại khác |
Kg |
30.000 |
|
|
IV202 |
|
|
|
Cua |
Kg |
200.000 |
|
|
IV204 |
|
|
|
Mực |
Kg |
95.000 |
|
|
IV205 |
|
|
|
Tôm |
|
|
|
|
|
IV20501 |
|
|
Tôm hùm |
Kg |
880.000 |
|
|
|
IV20502 |
|
|
Tôm khác |
kg |
150.000 |
PHỤ LỤC V
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, |
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước |
m3 |
450.000 |
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng |
m3 |
32.000 |
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác |
m3 |
300.000 |
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc |
m3 |
1.000.000 |
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho |
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
2.000 |
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho |
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản |
m3 |
|
|
|
|
V3011 |
|
|
Nước mặt dùng để phục vụ hoạt |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V3012 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
70.000 |
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho |
m3 |
|
|
|
|
V30201 |
|
|
Nước mặt dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V30202 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
|
45.000 |
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục |
m3 |
|
|
|
|
V30301 |
|
|
Nước mặt dùng mục đích khác |
m3 |
3.000 |
|
|
|
V30302 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
5.000 |
|
|
|
V30303 |
|
|
Nước dưới đất (trừ nước lợ, nước |
m3 |
5.000 |
PHỤ LỤC VI
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tinh |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
VI |
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên |
Kg |
73.000.000 |
PHỤ LỤC VII
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
VI |
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước |
tấn |
2.300.000 |