Nội dung toàn văn Quyết định 48/2023/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ thu gom rác thải sinh hoạt Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: |
Ninh Thuận, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ khoản 7 Điều 1 Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch
vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06
tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn
xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch
vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 2574/TTr-SXD ngày 08/8/2023; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại văn
bản số 1983/BC-STP ngày 21/7/2023 và kết quả thẩm định phương án giá tối đa dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận tại văn
bản số 2607/STC-GCSĐT ngày 12/7/2023 của Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định giá tối đa dịch vụ thu gom,
vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận.
Đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh
hoạt sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước: căn cứ tình hình thực tế, mức
đầu tư và các chi phí liên quan khác, các tổ chức, cá nhân quyết định mức giá dịch
vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt phù hợp và không được vượt quá mức tối
đa quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đối tượng áp dụng:
Các hộ gia đình, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ,
cá nhân, tổ chức được cung ứng dịch vụ vệ sinh đối với rác thải sinh hoạt trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận phải thực hiện nộp tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển rác
thải sinh hoạt hàng tháng.
Cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, đơn vị có
liên quan đến việc thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Riêng chất thải nguy hại (rác thải y tế, công nghiệp
nguy hại) phải thực hiện theo quy định của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 2. Giá tối đa dịch vụ
Giá tối đa quy định tại phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định này, cụ thể:
Phụ lục 1: Bảng giá tối đa dịch vụ thu gom rác thải
sinh hoạt.
Phụ lục 2: Bảng giá tối đa dịch vụ vệ sinh, thu gom
vận chuyển rác thải sinh hoạt.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có
trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai tại địa điểm thu về tên dịch vụ,
mức thu, phương thức thu.
2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, tổng hợp những vướng mắc
phát sinh trong quá trình thực hiện, kịp thời tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, giải quyết.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
22 tháng 8 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế các Quyết định sau đây:
a) Quyết định số 94/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
b) Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
94/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định Giá tối
đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
c) Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
94/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định Giá tối
đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn;
Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Công ty TNHH Xây dựng Thương mại và Sản xuất
Nam Thành – Ninh Thuận và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN Phan Tấn Cảnh |
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM RÁC THẢI SINH HOẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
ĐỐI TƯỢNG NỘP GIÁ DỊCH VỤ |
ĐVT |
GIÁ TỐI ĐA (ĐÃ CÓ VAT) |
I |
Hộ gia đình |
|
|
1 |
Hộ gia đình không sản xuất |
đồng/hộ/tháng |
12.000 |
2 |
Hộ gia đình không SXKD – DV ở |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
3 |
Hộ gia đình SXKD – DV (bao gồm |
||
– Hộ có mức doanh thu khoán từ |
đồng/hộ/tháng |
50.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
80.000 |
|
– Hộ có mức doanh thu khoán từ |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
45.000 |
|
– Hộ có mức doanh thu khoán |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
– Hộ gia đình nuôi, trồng thủy |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
4 |
Hộ gia đình SXKD – DV (bao gồm |
||
– Hộ có mức doanh thu khoán từ |
đồng/hộ/tháng |
65.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
100.000 |
|
– Hộ có mức doanh thu khoán từ |
đồng/hộ/tháng |
50.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
80.000 |
|
– Hộ có mức doanh thu khoán |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
|
Trong đó: hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
50.000 |
|
5 |
Tổ chức hoặc cá nhân được cấp |
đồng/m2/tháng |
3.000 |
II |
Trụ sở làm việc của doanh |
||
1 |
Có số lao động, CBNV dưới 20 |
đồng/đơn vị/tháng |
50.000 |
2 |
Có số lao động, CBNV từ 20 |
đồng/đơn vị/tháng |
60.000 |
3 |
Có số lao động, CBNV trên 50 |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
III |
Trường học (trừ nhà trẻ, mẫu |
đồng/phòng/tháng |
12.000 |
IV |
Cơ sở sản xuất, kinh |
||
|
Cơ sở sản xuất |
|
|
1 |
– Có số lao động dưới 20 người |
đồng/cơ sở/tháng |
100.000 |
|
– Có số lao động từ 20 đến 50 |
đồng/cơ sở/tháng |
210.000 |
|
– Có số lao động trên 50 người |
đồng/cơ sở/tháng |
340.000 |
|
Cơ sở kinh doanh thương mại – |
|
|
2 |
– Cửa hàng kinh doanh thương |
đồng/cơ sở/tháng |
100.000 |
|
– Nhà hàng, cửa hàng ăn uống, |
đồng/cơ sở/tháng |
250.000 |
|
Khách sạn, nhà nghỉ |
|
|
|
– Nhà nghỉ |
đồng/cơ sở/tháng |
130.000 |
|
– Khách sạn |
|
|
|
+ Có số phòng từ 10 đến 20 |
đồng/cơ sở/tháng |
250.000 |
3 |
+ Có số phòng từ 21 đến 30 |
đồng/cơ sở/tháng |
300.000 |
|
+ Có số phòng từ 31 đến 40 |
đồng/cơ sở/tháng |
340.000 |
|
+ Có số phòng từ 41 đến 50 |
đồng/cơ sở/tháng |
390.000 |
|
+ Trường hợp kinh doanh khách |
đồng/phòng/tháng |
6.000 |
4 |
Các công trình xây dựng |
đồng/m3 |
330.000 |
5 |
Trường hợp hộ gia đình kinh doanh |
đồng/m3 |
330.000 |
V |
Chợ, siêu thị, trung tâm |
||
1 |
Siêu thị, trung tâm thương mại |
đồng/m3 |
330.000 |
|
Chợ |
|
|
|
– Người kinh doanh cố định |
|
|
|
+ Chợ hạng 1 |
đồng/quầy/tháng |
50.000 |
|
+ Chợ hạng 2 |
đồng/quầy/tháng |
25.000 |
|
+ Chợ hạng 3 |
đồng/quầy/tháng |
17.000 |
2 |
– Người kinh doanh không cố định |
|
|
|
+ Chợ hạng 1 |
đồng/vị trí/tháng |
25.000 |
|
+ Chợ hạng 2 |
đồng/vị trí/tháng |
13.000 |
|
+ Chợ hạng 3 |
đồng/vị trí/tháng |
8.000 |
|
– Chợ đầu mối |
đồng/quầy/tháng |
50.000 |
VI |
Xe ôtô ở khu vực bến xe, |
||
1 |
Xe dưới 15 chỗ ngồi |
đồng/xe/tháng |
50.000 |
2 |
Xe trên 15 chỗ ngồi |
đồng/xe/tháng |
70.000 |
PHỤ LỤC 02
Bảng
số 2
BẢNG GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ VỆ SINH, THU GOM, VẬN CHUYỂN
RÁC THẢI SINH HOẠT
(Áp
dụng đối với khu vực: huyện Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam và Bác Ái)
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC |
ĐVT |
GIÁ TỐI ĐA (CHƯA CÓ VAT) |
1 |
MT1.01.01 |
Công tác duy trì vệ sinh đường |
1 Km |
466.315 |
2 |
MT1.02.01 |
Công tác quét gom rác đường |
10.000 m2 |
971.489 |
3 |
MT1.02.02 |
Công tác quét gom rác hè bằng |
10.000 m2 |
699.472 |
4 |
MT1.03.01 |
Công tác duy trì dải phân |
1 Km |
310.877 |
5 |
MT1.05.03 |
Công tác duy trì vệ sinh ngõ |
1 Km |
505.174 |
6 |
MT1.06.00 |
Công tác xúc rác từ bể chứa |
1 tấn rác |
340.021 |
7 |
MT1.07.00 |
Công tác xúc dọn phế thải xây |
1 tấn rác |
218.585 |
8 |
MT2.02.12 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt |
1 tấn rác |
277.744 |
9 |
MT2.02.13 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt |
1 tấn rác |
311.403 |
10 |
MT2.02.14 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt |
1 tấn rác |
272.975 |
11 |
MT2.10.01 |
Công tác vớt rác trên kênh, |
10.000 m2 |
521.330 |
12 |
MT2.10.02 |
Công tác vớt rác trên kênh, |
10.000 m2 |
1.708.499 |
13 |
MT5.02.02 |
Công tác tưới nước rửa đường |
km |
396.463 |
14 |
MT5.03.01 |
Công tác vận hành hệ thống |
100 m3 |
259.928 |
Ghi chú:
* Bảng giá dịch vụ được ban
hành kèm theo Quyết định này là giá tối đa để UBND các huyện thương thảo, ký hợp
đồng thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt với đơn vị làm dịch vụ
* Khi cự ly thu gom và vận chuyển
thay đổi (của các mã hiệu MT 2.02.12; MT2.02.13; MT2.02.14) giá tổng hợp thu
gom, vận chuyển rác sinh hoạt được điều chỉnh với các hệ số sau:
Cự ly L ( Km ) |
Hệ số |
L≤ 15 |
0,731 |
15<L≤20 |
0,769 |
20<L≤25 |
0,854 |
25<L≤30 |
0,938 |
30<L≤35 |
1,000 |
35<L≤40 |
1,062 |
40<L≤45 |
1,115 |
45<L≤50 |
1,162 |
50<L≤55 |
1,208 |
55<L≤60 |
1,246 |
60<L≤65 |
1,277 |