Nội dung toàn văn Quyết định 499/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi ngành Tài nguyên Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 499/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 16 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ÁP
DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng
9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số
2901/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khoáng
sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 361/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2023 và Tờ trình số
365/TTr-STNMT ngày 12 tháng 10 năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước và Khoáng sản áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum (Có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành và:
1. Thay thế các thủ tục hành chính số: 01, 03, 04, 05,
06, 07, 08, 09, 10,11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 khoản II Mục A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 318/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường
thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa
bàn tỉnh Kon Tum.
2. Thay thế thủ tục hành chính số 08 khoản II Phụ
lục kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng
trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy
định. Chỉ đạo thực hiện việc công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ
liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Công văn số
143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cá nhân, tổ chức có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Lê Ngọc Tuấn |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
|||||||
I |
Lĩnh vực Tài |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
2.001738.000.00.00.H34 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề |
16 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND |
– Luật Tài nguyên – Nghị định – Nghị định số – Thông tư số – Thông tư số – Nghị định số – Thông tư – Nghị quyết số |
x |
x |
x |
II |
Lĩnh vực Khoáng |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
1.000778.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
87 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
– Diện tích thăm dò – Diện tích thăm dò – Diện tích thăm dò |
– Luật Khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số – Thông tư số 191/2016/TT-BTC – Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT – Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT – Thông tư liên |
x |
x |
x |
2 |
1.004481.000.00.00.H34 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
– Diện tích thăm dò – Diện tích thăm dò – Diện tích thăm dò |
– Luật khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số – Thông tư số |
x |
x |
x |
3 |
2.001814.000.00.00.H34 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
– Diện tích thăm dò – Diện tích thăm dò – Diện tích thăm dò |
– Luật khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số – Thông tư số |
x |
x |
x |
4 |
1.005408.000.00.00.H34 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
– Luật khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số |
x |
x |
x |
5 |
2.001787.000.00.00.H34 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
184 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
– Đến 01 tỷ đồng, – Trên 01 đến 10 tỷ – Trên 10 đến 20 tỷ – Trên 20 tỷ đồng, |
– Luật khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số – Thông tư số |
x |
x |
x |
6 |
1.004083.000.00.00.H34 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
– Luật khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số |
x |
x |
x |
7 |
1.004446.000.00.00.H34 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp |
– 87 ngày làm việc: Cấp Giấy phép khai thác khoáng – 40 ngày làm việc: Điều chỉnh Giấy phép khai thác – 57 ngày làm việc: Cấp Giấy phép khai thác khoáng |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư số |
– Luật khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số – Thông tư số – Thông tư số – Thông tư liên |
x |
x |
x |
8 |
1.004434.000.00.00.H34 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa |
Không quá 34 ngày, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
– Luật Khoáng sản – Luật Đấu giá tài – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư liên |
x |
x |
x |
9 |
1.004433.000.00.00.H34 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có |
Không quá 34 ngày, kể từ ngày niêm yết việc đấu giá |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
– Luật Khoáng sản – Luật Đấu giá tài – Nghị định số – Nghị định số – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP – Thông tư liên |
x |
x |
x |
10 |
2.001783.000.00.00.H34 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng |
– Luật khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số – Thông tư số |
x |
x |
x |
11 |
1.004345.000.00.00.H34 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng |
– Luật khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số – Thông tư số |
x |
x |
x |
12 |
1.004135.000.00.00.H34 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại |
45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
– Luật khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số |
x |
x |
x |
13 |
1.004367.000.00.00.H34 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
78 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bộ Tài chính quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí |
– Luật khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số – Thông tư số |
x |
x |
x |
14 |
2.001781.000.00.00.H34 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
33 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: 5.000.000 đồng/01 giấy phép |
– Luật khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số – Thông tư số |
x |
x |
x |
15 |
1.004343.000.00.00.H34 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
18 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Lệ phí: 2.500.000 đồng/01giấy phép |
– Luật khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số – Thông tư số |
x |
x |
x |
16 |
2.001777.000.00.00.H34 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
21 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
– Luật khoáng sản – Nghị định số – Nghị định số – Thông tư số |
x |
x |
x |