Nội dung toàn văn Quyết định 508/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Hà Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 508/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 09 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ
NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STN&MT ngày 04 tháng 5 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà
Nam.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài Nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Anh Chức |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan |
12 ngày làm việc – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn thẩm định hồ sơ: – Quyết định cấp phép: Trong – Trả giấy phép: Giấy phép đã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Quyết định số 37/2022/ QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định số 02/2023/ NĐ-CP – Nghị định số 136/2018/ NĐ-CP – Thông tư số 40/2014/ – Thông tư số 11/2022/ của Bộ Tài nguyên và Môi – Quyết định số 4044/ QĐ-BTNMTngày30/12/2022 – Quyết định số 37/2022/ |
2 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
11 ngày làm việc – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn thẩm định hồ sơ: – Quyết định cấp phép: Trong – Trả giấy phép: Giấy phép đã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Quyết định số 37/2022/ QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của |
|
3 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề |
08 ngày làm việc – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: – Thời hạn thẩm định hồ sơ: – Quyết định cấp phép: Trong – Trả giấy phép: Giấy phép đã |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Theo quy định tại Quyết định số 37/2022/ QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của |