Nội dung toàn văn Quyết định 607/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 607/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1988/TTr-STNMT
ngày 04/5/2023 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 41/BC-VPUB ngày 08/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1.
Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo
quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Thủ
tục hành chính số 11, 12, 13 Mục I – Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số 11, 12, 13 tại Mục A Danh mục
và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Lê Huyền |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
607/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan |
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Theo quy định của Ủy ban nhân |
Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT |
2 |
Cấp lại giấy phép hành nghề |
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Cấp
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và |
Chuyển trả kết quả cho Trung |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 21 ngày làm việc |
2. Cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định |
6 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và |
Chuyển trả kết quả cho Trung |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 11 ngày làm việc |
3. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và |
Chuyển trả kết quả cho Trung |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc |