Nội dung toàn văn Quyết định 637/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính tài nguyên nước ngành Tài nguyên Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 637/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
TTHC;
Căn cứ Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên
và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của
ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi
tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 3 năm 2023.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Đoàn Anh Dũng |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua DV BCCI |
|||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN |
|||||||
I |
CẤP TỈNH (03 TTHC) |
|||||||
1 |
1.011516 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước |
Một phần |
x |
10 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện và có thẩm |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
2 |
1.011517 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước |
Một phần |
x |
15 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện và có thẩm |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
3 |
1.011518 |
Trả lại giấy phép tài nguyên |
Một phần |
x |
10 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài – Cơ quan có thẩm quyền quyết |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, |
|||||||
I |
CẤP TỈNH (08 TTHC) |
|||||||
1 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới |
Một phần |
x |
36 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện và có thẩm |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
2 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
Một phần |
x |
31 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện và có thẩm |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
3 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng |
Một phần |
x |
36 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài – Cơ quan có thẩm quyền quyết |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
4 |
1.004211 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
Một phần |
x |
31 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài – Cơ quan có thẩm quyền quyết |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
5 |
1.004179 |
Thủ tục cấp giấy phép khai |
Một phần |
x |
36 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài – Cơ quan có thẩm quyền quyết |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
6 |
1.004167 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép |
Một phần |
x |
31 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài – Cơ quan có thẩm quyền quyết |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
7 |
1.000824 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên |
Toàn trình |
x |
16 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài – Cơ quan có thẩm quyền quyết |
Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
8 |
1.001740 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp |
Một phần |
x |
40 ngày (dự án không có 67 ngày (dự án co chuyển |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Sở Tài – Cơ quan có thẩm quyền quyết |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
II |
CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
|||||||
1 |
1.001662 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Một phần |
x |
10 ngày |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: UBND cấp – Cơ quan có thẩm quyền quyết |
Không |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định 02/2023/NĐ-CP ngày |
2 |
1.001645 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp |
Một phần |
x |
30 ngày (dự án không có 40 ngày (dự án có chuyển |
– Tiếp nhận và trả kết quả tại – Cơ quan thực hiện: Phòng – Cơ quan có thẩm quyền quyết |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
– Luật Tài nguyên nước năm – Nghị định 02/2023/NĐ-CP |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)
1. Thủ tục:
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (Mã số TTHC: 1.011516)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
5,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
2. Thủ tục:
Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.011517)
Trường hợp quy định tại điểm d
khoản 1 Điều 17 của Nghị định 02/2023/NĐ-CP (Sử dụng nước dưới đất tự chảy
trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước
dưới đất hoặc bơm hút nước để tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác
khoáng sản).
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
10,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
3. Thủ tục:
Trả lại giấy phép tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.011518)
* Thẩm quyền UBND cấp tỉnh
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
1,0 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,25 ngày |
B10 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
B11 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
1,0 ngày |
B12 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo |
0,5 ngày |
B13 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
0,5 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B15 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
||
B16 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,5 ngày |
B17 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
* Thẩm quyền Sở Tài nguyên và
Môi trường
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
5,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
4. Thủ tục:
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000
m3 ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004232)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
31,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
5. Thủ tục:
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004228)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
26,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo văn |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
6. Thủ tục:
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004223)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
23,0 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,25 ngày |
B10 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
B11 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
4,0 ngày |
B12 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo |
0,5 ngày |
B13 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B15 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
||
B16 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,5 ngày |
B17 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
7. Thủ tục:
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004211)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
18,0 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,25 ngày |
B10 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
B11 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
4,0 ngày |
B12 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo |
0,5 ngày |
B13 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B15 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
||
B16 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,5 ngày |
B17 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
8. Thủ tục:
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới
2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình
khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện
với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu
lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004179)
* Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ
chứa, đập dâng thuỷ có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền UBND cấp tỉnh)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
23,0 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,25 ngày |
B10 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
B11 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
4,0 ngày |
B12 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo văn |
0,5 ngày |
B13 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B15 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
||
B16 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,5 ngày |
B17 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
* Thủ tục cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở Tài nguyên và Môi trường)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
31,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 36 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
9. Thủ tục:
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng
khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng
khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với
công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3 /ngày đêm (Mã số TTHC: 1.004167)
* Thủ tục gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền UBND
cấp tỉnh)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
18,0 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
|
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,25 ngày |
B10 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
B11 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
4,0 ngày |
B12 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo |
0,5 ngày |
B13 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B15 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
||
B16 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,5 ngày |
B17 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
* Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (Thẩm quyền Sở Tài
nguyên và Môi trường)
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
26,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 31 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
10. Thủ tục
cấp lại giấy phép tài nguyên nước (Mã số TTHC: 1.000824)
10.1. Đối với trường hợp cấp
lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Đối với trường hợp cấp |
|||
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
11,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
|||
Đối với trường hợp cấp |
|||
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo văn |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,25 ngày |
B10 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
B11 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
3,0 ngày |
B12 |
Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
0,5 ngày |
B13 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B15 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
||
B16 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp |
0,5 ngày |
B17 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
10.2. Cấp lại giấy phép khai
thác sử dụng nước mặt, nước biển
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp lại giấy phép khai thác |
|||
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
4,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,25 ngày |
B10 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
B11 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
3,0 ngày |
B12 |
Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
0,5 ngày |
B13 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B15 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
||
B16 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp |
0,5 ngày |
B17 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
|||
Cấp lại giấy phép khai |
|||
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
11,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo văn |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 16 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
11. Thủ tục:
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường
hợp phải xin phép (Mã số TTHC: 1.001740)
11.1. Đối với các dự án
không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
26,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo văn |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,25 ngày |
B10 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
B11 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
5,0 ngày |
B12 |
Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
0,5 ngày |
B13 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B15 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
0,5 ngày |
B16 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,5 ngày |
B17 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 40 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
2.2. Đối với các dự án co
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng
chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
Trình tự |
Chức danh vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Sở, phòng |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn (Phòng |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
53,0 ngày |
B5 |
Lãnh đạo phòng |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
PGĐ phụ trách lĩnh vực |
Xem xét, thông qua dự thảo văn |
1,0 ngày |
B7 |
GĐ Sở |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B8 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng chuyên môn (Phòng |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
||
B9 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,25 ngày |
B10 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
0,25 ngày |
B11 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
5,0 ngày |
B12 |
Lãnh đạo phòng VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn |
0,5 ngày |
B13 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B14 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,5 ngày |
B15 |
Chuyên viên VP.UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
0,5 ngày |
B16 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp |
0,5 ngày |
B17 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 67 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp |
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1. Thủ tục:
Đăng ký khai thác nước dưới đất (Mã số TTHC: 1.001662)
* Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và |
Phân công xử lý |
0,25 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
3,0 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,25 ngày |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,25 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên VP.UBND huyện |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
2,0 ngày |
B8 |
Lãnh đạo VP.UBND huyện |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B9 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B10 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,25 ngày |
Chuyên viên VP.UBND huyện |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,25 ngày |
|
B11 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,25 ngày |
|
Công chức tại Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
* Trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ
phận Một cửa cấp xã
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Trong thời gian 01 ngày làm việc, Bộ phận Một cửa cấp xã chuyển hs lên (thời gian này không tính vào thời gian giải quyết) |
B1 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa |
Tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận 1 |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và |
Phân công xử lý |
0,25 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
3,0 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,25 ngày |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,25 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên VP.UBND huyện |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
2,0 ngày |
B8 |
Lãnh đạo VP.UBND huyện |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B9 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt kết quả TTHC |
1,0 ngày |
B10 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,25 ngày |
Chuyên viên VP.UBND huyện |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,25 ngày |
|
B11 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,25 ngày |
B12 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả cho Bộ phận 1 cửa |
Trong thời gian 01 ngày làm việc, Bộ phận Một cửa cấp huyện chuyển hs về (thời gian này không tính vào thời gian giải quyết) |
|
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 10 ngày làm việc |
2. Thủ tục
lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh (Mã số TTHC: 1.001645)
2.1. Đối với các dự án không
có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
20,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên VP.UBND huyện |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
2,0 ngày |
B8 |
Lãnh đạo VP.UBND huyện |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B9 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt kết quả TTHC |
2,0 ngày |
B10 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND huyện |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
|
B11 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
B12 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 30 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
2.2. Đối với các dự án có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa |
– Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, – Trường hợp từ chối nhận hồ |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa |
Chuyển hồ sơ cho Phòng Tài |
0,5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và |
Phân công xử lý |
0,5 ngày |
B4 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
25,5 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và |
Xem xét, thông qua dự thảo |
1,0 ngày |
B6 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
|
B7 |
Chuyên viên VP.UBND huyện |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo |
5,0 ngày |
B8 |
Lãnh đạo VP.UBND huyện |
Xem xét, thông qua dự thảo |
2,0 ngày |
B9 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký duyệt kết quả TTHC |
3,0 ngày |
B10 |
Văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu |
0,5 ngày |
Chuyên viên VP.UBND huyện |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
|
B11 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
B12 |
Công chức tại Bộ phận Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, cá |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 40 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |