Nội dung toàn văn Quyết định 652/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 652/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Tuyên Quang; Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 08/6/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đất đai;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 223/TTr-TNMT ngày 15/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ,
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (Có
Quy trình kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện:
1. Công khai tại nơi giải quyết
thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình
nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ
tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
– Thay thế quy trình nội bộ số
07, 08 tại điểm 2 (Lĩnh vực tài nguyên nước), Mục II (Quy trình cấp huyện), Phần
A (Quy trình nội bộ); quy trình liên thông từ số 10 đến số 15, từ số 18 đến số
23 tại điểm 2 (Lĩnh vực tài nguyên nước), Mục I (Quy trình cấp tỉnh), Phần B
(Quy trình liên thông) đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết
định số 12/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (viết tắt là Quyết định số 12/QĐ-UBND).
– Bãi bỏ quy trình liên thông số
16, 17 tại điểm 2 (Lĩnh vực tài nguyên nước), Mục I (Quy trình cấp tỉnh), Phần
B (Quy trình liên thông) của Quyết định số 12/QĐ-UBND .
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Thế Giang |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ (09 THỦ TỤC)
I. QUY
TRÌNH CẤP TỈNH (07 THỦ TỤC)
Quy trình số: 01
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, NƯỚC DƯỚI
ĐẤT
1. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước mặt
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
|
Đối với hồ sơ không đủ điều |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức Phòng Môi trường, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Chuyển Trung tâm Phục vụ hành |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Đối với hồ sơ đủ điều kiện |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức Phòng Môi trường, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
06 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển Tờ khai đến Trung tâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
4 bước |
|
|
10 ngày làm việc |
2. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
|
|
Đối với hồ sơ không đủ điều |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức Phòng Môi trường, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Chuyển Trung tâm Phục vụ hành |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Đối với hồ sơ đủ điều kiện |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức Phòng Môi trường, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
10 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển Tờ khai đến Trung tâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
4 bước |
|
|
15 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI
CÔNG TRÌNH CÓ LƯU LƯỢNG DƯỚI 3.000m3/NGÀY ĐÊM
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ |
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung |
01 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
26 ngày làm việc |
Bước 4 |
– Đối với trường hợp hồ sơ |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; |
01 ngày làm việc |
|
– Đối với trường hợp hồ sơ |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến |
01 ngày làm việc |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
– Trường hợp hồ sơ sau khi |
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
13 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng TN nước |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo xem xét, ký Giấy |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung tâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
6 bước |
|
|
36 ngày làm việc |
Quy trình số: 03
THỦ TỤC GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP THĂM DÒ
NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CÓ LƯU LƯỢNG DƯỚI 3.000m3/NGÀY ĐÊM
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ |
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung |
01 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
21 ngày làm việc |
Bước 4 |
– Trường hợp hồ sơ đủ điều |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; |
01 ngày làm việc |
|
– Trường hợp hồ sơ không đủ |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến |
01 ngày làm việc |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
– Trường hợp hồ sơ sau khi |
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
13 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng TN nước |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo xem xét, ký Giấy |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
6 bước |
|
|
31 ngày làm việc |
Quy trình số: 04
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY
MÔ VỪA VÀ NHỎ
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ |
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung |
01 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
11 ngày làm việc |
Bước 4 |
– Đối với trường hợp hồ sơ |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến |
01 ngày làm việc |
|
– Đối với trường hợp hồ sơ |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến |
0,5 ngày làm việc |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
– Trường hợp hồ sơ sau khi |
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
13 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
6 bước |
|
|
21 ngày làm việc |
Quy trình số: 05
THỦ TỤC GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ
KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ |
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung |
01 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
06 ngày làm việc |
Bước 4 |
– Trường hợp hồ sơ đủ điều |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến |
01 ngày làm việc |
|
– Trường hợp hồ sơ không đủ |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến |
0,5 ngày làm việc |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
– Trường hợp hồ sơ sau khi |
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
07 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép hành nghề khoan |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
6 bước |
|
|
16 ngày làm việc |
Quy trình số: 06
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ |
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung |
01 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
– Đối với trường hợp hồ sơ |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến |
01 ngày làm việc |
|
– Đối với trường hợp hồ sơ |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
0,5 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến |
0,5 ngày làm việc |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
|
– Trường hợp hồ sơ sau khi |
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
|
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
03 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký Giấy |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép hành nghề |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
6 bước |
|
|
11 ngày làm việc |
Quy trình số: 07
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP TÀI NGUYÊN NƯỚC
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ |
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung |
01 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
– Trường hợp hồ sơ đủ điều |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
03 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; |
02 ngày làm việc |
|
– Trường hợp hồ sơ không đủ |
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
01 ngày làm việc |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
6 bước |
|
|
16 ngày làm việc |
II. QUY
TRÌNH CẤP HUYỆN (02 THỦ TỤC)
Quy trình số: 01
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Phòng Tài nguyên |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Đối với hồ sơ không đủ điều |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức Phòng Tài nguyên và |
Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của |
01 ngày làm việc |
|
Đối với hồ sơ đủ điều kiện |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức Phòng Tài nguyên và |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
06 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và |
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
4 bước |
|
|
10 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
LẤY Ý KIẾN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, CẤP HUYỆN ĐỐI VỚI CÁC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ CHUYỂN NƯỚC TỪ NGUỒN NƯỚC NỘI TỈNH
1. Đối
với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, hướng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức phòng Tài nguyên và |
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi |
|
|
Trường hợp hồ sơ không đạt |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng Tài nguyên và |
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi |
01 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức Phòng Tài nguyên và |
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi |
26 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thông báo và trả kết quả cho |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
4 bước |
|
|
30 ngày làm việc |
2. Đối
với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, hướng |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Công chức phòng Tài nguyên và |
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi |
|
|
Trường hợp hồ sơ không đạt |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng Tài nguyên và |
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi |
01 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
|
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức Phòng Tài nguyên và |
Lãnh đạo UBND cấp huyện; Lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi |
36 ngày làm việc |
Bước 3.2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Thông báo và trả kết quả cho |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
4 bước |
|
|
40 ngày làm việc |
B. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG (08 THỦ TỤC)
I. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (08 THỦ TỤC)
Quy trình liên thông số: 01
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI
VỚI CÔNG TRÌNH CÓ LƯU LƯỢNG DƯỚI 3.000m3/NGÀY ĐÊM
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ |
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
22 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
– Đối với trường hợp hồ sơ |
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
– Đối với trường hợp hồ sơ |
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
– Trường hợp hồ sơ sau khi |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
10 ngày làm việc |
||
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
6 bước |
|
|
36 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 02
THỦ TỤC GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG
NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CÓ LƯU LƯỢNG DƯỚI 3.000m3/NGÀY ĐÊM
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ |
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
17 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
– Trường hợp hồ sơ đủ điều |
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, Nước, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
– Trường hợp hồ sơ không đủ |
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
– Trường hợp hồ sơ sau khi |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
10 ngày làm việc |
||
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
6 bước |
|
|
31 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 03
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT CHO SẢN
XUẤT NÔNG NGHIỆP, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐỐI VỚI HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG THỦY LỢI CÓ LƯU
LƯỢNG KHAI THÁC DƯỚI 2m3/GIÂY VÀ DUNG TÍCH TOÀN BỘ DƯỚI 20 TRIỆU m3,
HOẶC LƯU LƯỢNG KHAI THÁC TỪ 2 m3/GIÂY TRỞ LÊN VÀ DUNG TÍCH TOÀN BỘ
DƯỚI 3 TRIỆU M3, HOẶC ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC
KHÁC VỚI LƯU LƯỢNG KHAI THÁC DƯỚI 5 m3/GIÂY; PHÁT ĐIỆN VỚI CÔNG SUẤT
LẮP MÁY DƯỚI 2.000KW; CHO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC VỚI LƯU LƯỢNG DƯỚI 50.000m3
/NGÀY ĐÊM, CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC BIỂN CHO MỤC ĐÍCH SẢN XUẤT BAO
GỒM CẢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐẤT LIỀN VỚI LƯU LƯỢNG DƯỚI
1.000.000m3/NGÀY ĐÊM
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ |
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
22 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
– Đối với trường hợp hồ sơ |
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
– Đối với trường hợp hồ sơ |
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
– Trường hợp hồ sơ sau khi |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
10 ngày làm việc |
||
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo xem xét, ký Giấy |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
6 bước |
|
|
36 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 04
THỦ TỤC GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG
NƯỚC MẶT CHO SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ĐỐI VỚI HỒ CHỨA, ĐẬP
DÂNG THỦY LỢI CÓ LƯU LƯỢNG KHAI THÁC DƯỚI 2m3/GIÂY VÀ DUNG TÍCH TOÀN
BỘ DƯỚI 20 TRIỆU m3, HOẶC LƯU LƯỢNG KHAI THÁC TỪ 2 m3/GIÂY
TRỞ LÊN VÀ DUNG TÍCH TOÀN BỘ DƯỚI 3 TRIỆU M3, HOẶC ĐỐI VỚI CÔNG
TRÌNH KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC KHÁC VỚI LƯU LƯỢNG KHAI THÁC DƯỚI 5 m3/GIÂY;
PHÁT ĐIỆN VỚI CÔNG SUẤT LẮP MÁY DƯỚI 2.000KW; CHO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC VỚI LƯU LƯỢNG
DƯỚI 50.000m3 /NGÀY ĐÊM, CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC BIỂN
CHO MỤC ĐÍCH SẢN XUẤT BAO GỒM CẢ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN
ĐẤT LIỀN VỚI LƯU LƯỢNG DƯỚI 1.000.000m3/NGÀY ĐÊM
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ |
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
17 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
– Trường hợp hồ sơ đủ điều |
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
– Trường hợp hồ sơ không đủ |
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
– Trường hợp hồ sơ sau khi |
|
|
|
|
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
10 ngày làm việc |
||
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo xem xét, ký Giấy |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
6 bước |
|
|
31 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 05
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP TÀI NGUYÊN NƯỚC
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức xem xét, kiểm tra hồ |
|
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; Trung |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Thẩm |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
– Trường hợp hồ sơ đủ điều |
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
– Trường hợp hồ sơ không đủ |
|
|
|
|
|
Công chức phòng Môi trường, |
Công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Giấy phép đến Trung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
6 bước |
|
|
16 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 06
THỦ TỤC TRẢ LẠI GIẤY PHÉP TÀI NGUYÊN NƯỚC
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Công |
Lãnh đạo, công chức phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình và Dự |
Lãnh đạo phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 6 |
Chuyển Quyết định đến Trung |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
6 bước |
|
|
10 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 07
THỦ TỤC LẤY Ý KIẾN ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH ĐỐI VỚI CÁC
DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ CHUYỂN NƯỚC TỪ NGUỒN NƯỚC LIÊN TỈNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HỒ,
ĐẬP TRÊN DÒNG SÔNG CHÍNH THUỘC LƯU VỰC SÔNG LIÊN TỈNH
1. Đối với
các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án xây dựng hồ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Công chức Phòng Môi trường, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
04 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan có liên quan |
Bước 4 |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo và công chức Phòng Môi |
43 ngày làm việc |
43 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan có liên quan; UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 7 |
UBND tỉnh xem xét ký Văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
08 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
UBND tỉnh chuyển Văn bản cho |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 9 |
Chuyển Văn bản đến Trung tâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
9 bước |
|
|
67 ngày làm việc |
|
2. Đối với
các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng Phòng Môi trường, Nước, |
Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Phòng Môi trường, Nước, Khí |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo và công chức Phòng Môi |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường; các cơ quan có liên quan; UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký văn bản |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 6 |
UBND tỉnh xem xét ký Văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
08 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
UBND tỉnh chuyển Văn bản cho |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường; Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 8 |
Chuyển Văn bản đến Trung tâm |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
8 bước |
|
|
40 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 08
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CẮM MỐC GIỚI HÀNH
LANG BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC ĐỐI VỚI HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN VÀ HỒ CHỨA THỦY LỢI
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển phương – Trưởng phòng giao cho công |
Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
– Đối với trường hợp |
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường, |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Các Sở Công Thương, Sở Nông |
Các sở: Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện |
|
Sau khi nhận được ý kiến tham |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu; |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Sau khi nhận được phương án |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
– Đối với trường hợp |
|
|
|
|
|
Công chức Phòng Môi trường, |
Công Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
|
|
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
5 bước |
|
|
35 ngày làm việc |
|