Nội dung toàn văn Quyết định 668/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính khí tượng thủy văn Sở Tài nguyên Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 668/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thuỷ
văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 235/TTr-STNMT ngày 24/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực khí tượng thuỷ văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Tuyên Quang (có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường thực hiện:
1. Công khai thủ tục hành chính
nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành
chính, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng thông tin
điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở và nơi giải quyết thủ tục hành
chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan cập nhật, công bố, công khai quy trình nội bộ, liên thông;
quy trình điện tử của thủ tục hành chính và hoàn thiện triển khai thực hiện
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin
giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung
thủ tục hành chính số thứ tự 34, 35, 36 Mục IV (Lĩnh vực khí tượng thuỷ văn)
Phần A (Thủ tục hành chính cấp tỉnh) tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định
số 865/QĐ-UBND ngày 14/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục 101 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
03
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
|||
Nộp trực tiếp |
Bưu chính công ích |
Trực tuyến |
|||||||
Một phần |
Toàn trình |
||||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày làm việc (Thời hạn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết |
Không |
– Luật khí tượng thủy văn năm – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP – Nghị định số |
x |
x |
x |
|
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí |
x |
x |
x |
|
||||
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
05 ngày làm việc kể từ ngày |
x |
x |
x |
|
Ghi chú: Phần
in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung