Nội dung toàn văn Quyết định 721/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 721/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2487/TTr-STNMT ngày 29/5/2023 và ý kiến
của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 50/BC-VPUB ngày
31/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4
Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều
8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Thủ tục hành chính số 3, 4,
5, 6, 7, 8 và 17 Mục I – Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ tục hành
chính số 1 và 3 – Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
607/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính số 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 17 tại Mục A – Danh mục và Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND
ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính số 1 và 3 – Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
ban hành kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Lê Huyền |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới |
36 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Theo quy định của UBND tỉnh |
Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
31 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng |
36 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
31 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng |
36 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
6 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép |
31 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
7 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan |
21 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung |
16 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
-Như trên- |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương |
35 ngày làm việc |
-Như trên- |
Không quy định |
-Như trên- |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ
tục Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định (Trường hợp phải bổ sung, |
31 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và |
Chuyển trả kết quả cho Trung |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc |
2. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định (Trường hợp phải bổ sung, |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở TNMT |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển trả kết quả cho Trung |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc |
3. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định (Trường hợp phải bổ sung, |
25,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả |
Chuyển kết quả cho Sở Tài |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc |
4. Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định (Trường hợp phải bổ sung, |
20,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua trình lãnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả |
Chuyển kết quả cho Sở Tài |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc |
5. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản,
kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm.
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
5.1 |
Cấp giấy phép khai thác, sử |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định (Trường hợp phải bổ sung, |
25,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả |
Chuyển kết quả cho Sở Tài |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc |
|||
5.2 |
Cấp giấy phép khai thác, sử |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định (Trường hợp phải bổ sung, |
31 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở TNMT |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển trả kết quả cho Trung |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc |
6. Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy
sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
6.1 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định (Trường hợp phải bổ sung, |
20,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở TNMT |
Xem xét, ký duyệt trình UBND |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo, |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả |
Chuyển kết quả cho Sở Tài |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc |
|||
6.2 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy |
||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định (Trường hợp phải bổ sung, |
26 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở TNMT |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển trả kết quả cho Trung |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc |
7. Cấp phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định |
16 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở TNMT |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển trả kết quả cho Trung |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 21 ngày làm việc |
8. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, |
11 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở TNMT |
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở TNMT |
Chuyển trả kết quả cho Trung |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc |
9. Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản, |
– Xem xét, kiểm tra hồ sơ, – Đối với Phương án đạt yêu cầu: – Tổng hợp ý kiến, trường hợp |
24,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên |
Xem xét, thông qua dự thảo dự |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn |
02 ngày |
Bước 5 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và |
Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua, trình |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Phương án |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả |
Chuyển kết quả cho Sở Tài |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và |
Chuyển kết quả cho Trung tâm |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính |
Trả kết quả giải quyết TTHC |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc |