Nội dung toàn văn Quyết định 725/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính đo đạc và bản đồ ngành Tài nguyên Hà Nam
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 725/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 03 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC
VÀ BẢN ĐỒ, LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 224/TTr-STN&MT và số
225/TTr-STN&MT ngày 27 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đo
đạc và bản đồ, lĩnh vực khí tượng thủy văn và lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Trương Quốc Huy |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, LĨNH VỰC KHÍ
TƯỢNG THỦY VĂN VÀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 725/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 07 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ, LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY
VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.000049 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp |
– Về cấp chứng chỉ hành nghề – Về gia hạn chứng chỉ hành – Về cấp lại/ cấp đổi chứng |
– Trực tiếp tại Trung tâm – Trực tuyến qua môi trường – Qua dịch vụ bưu chính công |
Chưa quy định |
– Luật Đo đạc và bản đồ năm – Nghị định số 27/2019/NĐ-CP – Nghị định số 136/2021/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP – Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT |
2 |
1.001923 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, |
Ngay trong ngày làm việc hoặc |
– Trực tiếp tại Trung tâm – Trực tuyến qua môi trường – Qua dịch vụ bưu chính công |
Mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy |
– Luật Đo đạc và bản đồ năm – Nghị định số 27/2019/NĐ-CP – Nghị định số 136/2021/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP – Thông tư số 196/2016/TT-BTC – Thông tư số 33/2019/TT-BTC – Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT |
II. Lĩnh vực khí tượng thủy
văn
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.000987 |
Cấp giấy phép hoạt động dự |
10 ngày làm việc, trong đó: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 – Thời hạn tiến hành thẩm |
– Trực tiếp tại Trung tâm – Trực tuyến qua môi trường – Qua dịch vụ bưu chính công |
Không quy định. |
– Luật Khí tượng thủy văn năm – Nghị định số 38/2016/NĐ-CP – Nghị định số 48/2020/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP – Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT |
2 |
1.000970 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn |
10 ngày làm việc, trong đó: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: 02 – Thời hạn tiến hành thẩm |
Không quy định |
||
3 |
1.000943 |
Cấp lại giấy phép hoạt động |
04 ngày làm việc kể từ ngày |
Không |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.004082 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận |
03 ngày làm việc |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường |
Không thu phí |
– Luật Đa dạng sinh học năm – Nghị định số 59/2017/NĐ-CP – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP – Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT |