Nội dung toàn văn Quyết định 729/QĐ-UBND 2023 quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuỷ văn Sở Tài nguyên Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 729/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
668/QĐ-UBND ngày 28/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy
văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên
Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 241/TTr-STNMT ngày 04/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 03 quy trình liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang (Có
Quy trình kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện:
1. Công khai tại nơi giải quyết
thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình
nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ
tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn; Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ:
dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế quy trình liên thông số
24, 25, 26 tại điểm 4 (Lĩnh vực khí tượng thủy văn), Mục I (Quy trình cấp tỉnh),
Phần B (Quy trình liên thông) đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 về việc công bố quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Thế Giang |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY
TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (03 THỦ TỤC)
Quy trình liên thông số: 01
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng phòng giao cho công |
Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
1/2 ngày làm việc |
7,5 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
06 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Công chức Phòng Môi trường, |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 bước |
|
|
17 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 02
THỦ TỤC GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ
BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng phòng giao cho công |
Trưởng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
05 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Công chức Phòng Môi trường, |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 7 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 bước |
|
|
17 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 03
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 2 |
– Lãnh đạo Sở chuyển hồ sơ đến – Trưởng phòng giao cho công |
Phòng Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
1/2 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức |
Công chức Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
1/2 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, |
Lãnh đạo Phòng Môi trường, Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu |
1/2 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Trình Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 7 |
Ủy ban nhân dân tỉnh gửi Quyết |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 bước |
|
|
05 ngày làm việc |
|