Quyết định 739/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 739/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày ban hành: 10/07/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 739/QĐ-UBND 2023 Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh Bắc Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 739/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày
10 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH- TỈNH BẮC
GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước
ngày 21/6/2012;

Căn cứ Nghị định số
43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản lý hành lang bảo
vệ nguồn nước;

Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Tài nguyên nước;

Căn cứ Quyết định số
1989/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 01/11/2010 về ban hành Danh mục lưu vực
sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số
341/QĐ-BTNMT ngày 23/3/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành
Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT
ngày 11/8/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành danh mục nguồn
nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);

Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 406/TTr-STNMT ngày 30/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước mặt
nội tỉnh- tỉnh Bắc Giang, gồm:

1. Nguồn nước mặt nội tỉnh thuộc
sông, suối: 120 sông, suối.

2. Nguồn nước mặt nội tỉnh thuộc
các hồ chứa thủy lợi có dung tích 50.000m3 trở lên: 294 hồ chứa.

(Chi
tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Điều 2.
Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Danh mục
nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.

b) Lập, công bố danh mục nguồn
nước phải lập hành lang bảo vệ và phạm vi hành lang bảo vệ đối với từng nguồn
nước sông, suối trong tỉnh Bắc Giang.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng Quyết định này trên cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Giang.

3. Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan có
trách nhiệm: Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trong việc công bố Danh mục
nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; thực hiện quản lý, bảo vệ
các nguồn nước mặt nội tỉnh theo danh mục được công bố.

Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công
Thương, Xây dựng; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường) (b/cáo);
– Cục Quản lý tài nguyên nước (b/cáo);
– TT. TU, TT. HĐND tỉnh (b/cáo);
– Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (b/cáo);
– Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT, TH, KTN;
+ Cổng thông tin điện tử tỉnh;
+ Lưu: VT, KTN Việt Anh.

TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Ô Pích

 

PHỤ LỤC: DANH MỤC NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH- TỈNH BẮC GIANG

(Kèm
theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

A. CÁC
NGUỒN NƯỚC MẶT SÔNG, SUỐI NỘI TỈNH

STT

Mã sông

Tên sông, suối

Tên khác

Chảy ra

Chiều dài (Km)

Diện tích lưu vực (Km2)

Phạm vi nguồn nước

Ghi chú

Tọa độ điểm đầu (Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 107° múi chiếu
3°)

Tọa độ điểm cuối (Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 107° múi chiếu
3°)

X(m)

Y(m)

Vị trí điểm đầu

X(m)

Y(m)

Vị trí điểm cuối

 

Huyện

Huyện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

Lưu vực sông Hồng – Thái Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

Sông Hồng – Thái Bình

 

Biển

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02 01

Sông Thái Bình

Sông Cầu

Biển

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

02
01 24

Phụ
lưu số 24 (Ngòi Dật)

Ngòi
Dật (Kênh 1C)

Sông
Cầu

10

19

2.363.449

388.904

Hòa
Sơn

Hiệp
Hòa

2.357.201

387.424

Mai
Trung

Hiệp
Hòa

Kênh thủy lợi

2

02
01 25

Phụ
lưu số 25

Kênh
Trôi

Sông
Cầu

14

30

2.366.762

393.828

Hoàng
An

Hiệp
Hòa

2.355.786

389.030

Xuân
Cẩm

Hiệp
Hòa

Kênh thủy lợi

3

02
01 28

Phụ
lưu số 28

Kênh
Tiêu

Sông
Cầu

15

70

2.362.372

391.308

TT.
Thắng

Hiệp
Hòa

2.353.012

395.790

Đông
Lỗ

Hiệp
Hòa

Kênh thủy lợi

4

02
01 28 01

Phụ
lưu số 1

Kênh
1B

Phụ
lưu số 28

17

42

2.364.806

392.060

Hoàng
Vân

Hiệp
Hòa

2.353.004

395.779

Đông
Lỗ

Hiệp
Hòa

Kênh thủy lợi

5

02
01 28 01 01

Ngòi
Lữ

 

Phụ
lưu số 1

10,15

21

2.359.370

396.318

Đoan
Bái

Hiệp
Hòa

2.354.182

397.120

Đông
Lỗ

Hiệp
Hòa

 

6

02
01 29

Phụ
lưu số 29

Kênh
1A

Sông
Cầu

10,7

20

2.353.376

389.490

Hương
Lâm

Hiệp
Hòa

2.351.593

394.452

Châu
Minh

Hiệp
Hòa

Kênh thủy lợi

 

02 01 30

Sông Thương

 

Sông Thái Bình

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02 01 30 03

Sông Hóa

 

Sông Thương

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

02
01 30 03 01

Suối
Chạc

 

Sông
Hóa

13

41

2.386.246

467.748

Phong
Vân

Lục
Ngạn

2.383.365

461.342

Tân
Sơn

Lục
Ngạn

 

 

02 01 30 03 02

Suối Vực Ngướm

 

Sông Hóa

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

02
01 30 03 02 01

Phụ
lưu số 1

 

Suối
Vực Ngướm

5,3

7,4

2.387.891

460.886

Cấm
Sơn

Lục
Ngạn

2.387.226

457.244

Cấm
Sơn

Lục
Ngạn

 

9

02
01 30 03 03

Suối
Cái Cặn

 

Sông
Hóa

12

29

2.376.469

460.995

Hộ
Đáp

Lục
Ngạn

2.383.147

456.067

Hộ
Đáp

Lục
Ngạn

 

10

02
01 30 03 04

Phụ
lưu số 4

Suối
Na Hem

Sông
Hóa

11

24

2.375.407

459.290

Biên
Sơn

Lục
Ngạn

2.382.809

455.441

Hộ
Đáp

Lục
Ngạn

 

11

02
01 30 03 05

Phụ
lưu số 5

Suối
Cầu Sắt

Sông
Hóa

17

52

2.373.987

457.531

Thanh
Hải

Lục
Ngạn

2.382.978

454.916

Sơn
Hải

Lục
Ngạn

 

12

02
01 30 03 06

Phụ
lưu số 6

Suối
Am

Sông
Hóa

9,8

17,4

2.387.813

468.339

Tân
Sơn

Lục
Ngạn

2.385.050

462.730

Tân
Sơn

Lục
Ngạn

 

 

02 01 30 12

Sông Sỏi

 

Sông Thương

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02 01 30 12 01

Suối Diên

 

Sông Sỏi

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

02
01 30 12 01 01

Suối
Nhoan

 

Suối
Diên

7,16

11,8

2.391.783

407.345

Canh
Nậu

Yên
Thế

2.389.561

404.617

Canh
Nậu

Yên
Thế

 

14

02
01 30 12 02

Suối
Ốc

 

Sông
Sỏi

10

16

2.379.237

401.495

Tam
Tiến

Yên
Thế

2.383.437

405.639

Tam
Tiến

Yên
Thế

 

15

02
01 30 12 03

Suối
Khuôn Đống

Suối
Khuôn Đống

Sông
Sỏi

10

27

2.389.792

409.948

Canh
Nậu

Yên
Thế

2.382.817

406.983

Đồng
Vương

Yên
Thế

 

16

02
01 30 12 03 01

Suối
Chùa Sừng

 

Suối
Khuôn Đống

7,39

8,6

2.391.150

410.493

Canh
Nậu

Yên
Thế

2.387.457

407.927

Canh
Nậu

Yên
Thế

 

17

02
01 30 12 03 02

Suối
Đúc

 

Suối
Khuôn Đống

5,53

7,3

2.388.830

406.717

Canh
Nậu

Yên
Thế

2.385.112

407.401

Đồng
Vương

Yên
Thế

 

18

02
01 30 12 04

Suối
Dũng

Suối
Dùng

Sông
Sỏi

10

25

2.384.115

413.502

Đồng
Vương

Yên
Thế

2.382.135

407.790

Đồng
Vương

Yên
Thế

 

19

02
01 30 12 04 01

Phụ
lưu số 1

Suối
Dùng

Suối
Dũng

5

7,3

2.389.859

411.000

Đồng
Vương

Yên
Thế

2.385.914

410.624

Đồng
Vương

Yên
Thế

 

 

02 01 30 12 05

Suối Mỏ Hương

 

Sông Sỏi

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

02
01 30 12 05 01

Suối
Lũng Than

 

Suối
Mỏ Hương

6

8,1

2.382.370

412.533

Đồng
Hưu

Yên
Thế

2.378.302

413.272

Đồng
Hưu

Yên
Thế

 

21

02
01 30 12 06

Phụ
lưu số 6

Ngòi
Cầu Liềng

Sông
Sỏi

15

52

2.377.720

407.498

Tam
Hiệp

Tân
Yên

2.370.179

413.871

Tân
Sỏi

Tân
Yên

 

22

02
01 30 12 07

Suối
Nông Trường

 

Sông
Sỏi

6,4

8,6

2.383.347

413.236

Đồng
Vương

Yên
Thế

2.381.374

408.602

Đồng
Vương

Yên
Thế

 

23

02
01 30 13

Ngòi
Đức Mại

Phụ
lưu số 13

Sông
Thương

11

29

2.371.253

420.868

Nghĩa
Hòa

Lạng
Giang

2.361.322

416.192

Dương
Đức

Lạng
Giang

Kênh thủy lợi

24

02
01 30 13 01

Phụ
lưu số 1

Kênh
nhánh Ngòi Đức Mại

Ngòi
Đức Mại

6

7,9

2.366.941

422.236

Hương
Lạc

Lạng
Giang

2.368.113

418.543

Tiên
Lục

Lạng
Giang

Kênh thủy lợi

25

02
01 30 13 02

Phụ
lưu số 2

Kênh
nhánh Ngòi Đức Mại

Ngòi
Đức Mại

9,61

7,4

2.369.070

418.969

Đào
Mỹ

Lạng
Giang

2.369.070

422.443

An

Lạng
Giang

Kênh thủy lợi

 

02 01 30 14

Ngòi Phú Khê

 

Sông Thương

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02 01 30 14 01

Suối Cầu Đen

 

Ngòi Phú Khê

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

02
01 30 14 02

Ngòi
Yên

 

Ngòi
Phú Khê

7

12,6

2.370.263

406.324

Liên
Sơn

Tân
Yên

2.365.634

404.781

Ngọc
Châu

Tân
Yên

 

27

02
01 30 14 03

Suối
Đồng Lạc

 

Ngòi
Phú Khê

10,4

19,8

2.377.464

404.628

Tiến
Thắng

Yên
Thế

2.370.281

403.305

Quang
Tiến

Tân
Yên

 

28

02
01 30 14 03 01

Kênh
Cầu Dễ

Kênh
số 6

Suối
Đồng Lạc

7,1

12,9

2.372.134

408.202

Tân
Trung

Tân
Yên

2.376.944

404.727

Tiến
Thắng

Yên
Thế

Kênh thủy lợi

 

02 01 30 16

Ngòi Cầu Sim

 

Sông Thương

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

02
01 30 16 01

Ngòi
Yên Hạ

 

Ngòi
Cầu Sim

7,77

17,2

2.363.552

398.000

Việt
Ngọc

Tân
Yên

2.360.841

401.866

Ngọc
Vân

Tân
Yên

 

 

02 01 30 17

Sông Lục Nam

 

Sông Thương

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

02
01 30 17 07

Phụ
lưu số 7

Suối
Sản

Sông
Lục Nam

11

37

2.368.613

495.022

Hữu
Sản

Sơn
Động

2.362.097

494.560

An
Lạc

Sơn
Động

 

31

02
01 30 17 07 01

Phụ
lưu số 1

Suối
Dần

Phụ
lưu số 7

10

14

2.370.078

491.624

Vân
Sơn

Sơn
Động

2.363.701

493.538

Vân
Sơn

Sơn
Động

 

32

02
01 30 17 08

Phụ
lưu số 8

Suối
Đồng Dương

Sông
Lục Nam

13

41

2.361.046

501.479

An
Lạc

Sơn
Động

2.361.780

494.134

An
Lạc

Sơn
Động

 

33

02
01 30 17 08 01

Khe
Pen

 

Phụ
lưu số 8

6,9

15,3

2.356.114

499.163

An
Lạc

Sơn
Động

2.360.009

500.333

An
Lạc

Sơn
Động

 

34

02
01 30 17 08 02

Khe
Nước Vàng

 

Phụ
lưu số 8

5,9

9,5

2.356.612

497.781

An
Lạc

Sơn
Động

2.360.578

496.773

An
Lạc

Sơn
Động

 

35

02
01 30 17 09

Phụ
lưu số 9

Khe
Lay

Sông
Lục Nam

14

26

2.368.293

489.621

Vân
Sơn

Sơn
Động

2.360.993

488.653

Lệ
Viễn

Sơn
Động

 

36

02
01 30 17 10

Sông
Rãng

 

Sông
Lục Nam

33

179

2.342.928

486.032

Long
Sơn

Sơn
Động

2.357.978

481.358

An

Sơn
Động

 

37

02
01 30 17 10 01

Suối
Lam

Suối
Rạng Đông

Sông
Rãng

15

42

2.354.078

495.566

Dương
Hưu

Sơn
Động

2.349.669

489.403

Long
Sơn

Sơn
Động

 

38

02
01 30 17 10 01 01

Suối
Đồng Riễu

 

Suối
Lam

5,2

7,3

2.352.053

497.608

Dương
Hưu

Sơn
Động

2.349.665

494.590

Dương
Hưu

Sơn
Động

 

39

02
01 30 17 10 01 02

Suối
Thán

 

Suối
Lam

7

12,6

2.352.588

494.706

Dương
Hưu

Sơn
Động

2.349.132

492.751

Dương
Hưu

Sơn
Động

 

40

02
01 30 17 10 01 03

Khe
Vầy

 

Suối
Lam

13,6

18,5

2.342.426

492.865

Dương
Hưu

Sơn
Động

2.348.409

490.612

Long
Sơn

Sơn
Động

 

41

02
01 30 17 10 01 03 01

Suối
Khe Da

 

Khe
Vầy

7,5

16,5

2.343.479

490.896

Long
Sơn

Sơn
Động

2.348.271

490.731

Long
Sơn

Sơn
Động

 

42

02
01 30 17 10 02

Khe
Riều

 

Sông
Rãng

5,1

8,4

2.347.234

484.969

Long
Sơn

Sơn
Động

2.348.572

487.857

Long
Sơn

Sơn
Động

 

43

02
01 30 17 10 03

Suối
Đỗng

Suối
Đẫng

Sông
Rãng

6

9,4

2.349.400

484.403

Long
Sơn

Sơn
Động

2.350.321

489.232

Long
Sơn

Sơn
Động

 

 

02 01 30 17 11

Sông Đinh Đèn

 

Sông Lục Nam

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

02
01 30 17 11 02

Suối
Cóc

 

Sông
Đinh Đèn

12

19

2.382.734

484.487

Sa

Lục
Ngạn

2.381.334

479.427

Sa

Lục
Ngạn

 

 

02 01 30 17 11 03

Suối Làng Nõn

 

Sông Đinh Đèn

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

02
01 30 17 11 03 01

Suối
Đấy

 

Suối
Làng Nõn

8,4

18,2

2.384.247

470.447

Phong
Minh

Lục
Ngạn

2.378.663

471.830

Trường
bắn Quốc gia KV1

Lục
Ngạn

 

46

02
01 30 17 11 03 01 01

Suối
Cạch

 

Suối
Đấy

8,6

19,8

2.382.227

467.547

Phong
Minh

Lục
Ngạn

2.379.322

471.547

Trường
bắn Quốc gia KV1

Lục
Ngạn

 

47

02
01 30 17 11 03 02

Suối
Khuôn Mạ

 

Suối
Làng Nõn

6,3

8,9

2.374.494

468.858

Trường
bắn Quốc gia KV1

Lục
Ngạn

2.376.385

471.637

Trường
bắn Quốc gia KV1

Lục
Ngạn

 

 

02 01 30 17 11 04

Suối Cầm

 

Sông Đinh Đèn

*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

02
01 30 17 11 04 01

Phụ
lưu số 1

Suối
Non Tá

Suối
Cầm

10

26

2.378.118

480.080

Trường
bắn Quốc gia khu vực 1

Sơn
Động

2.370.363

479.812

Phúc
Sơn

Sơn
Động

 

49

02
01 30 17 11 04 02

Suối
Cái

 

Suối
Cầm

6,68

17,9

2.376.483

482.577

Trường
bắn Quốc gia khu vực 1

Sơn
Động

2.373.473

485.016

Trường
bắn Quốc gia khu vực 1

Sơn
Động

 

50

02
01 30 17 11 04 03

Suối
Đồng Băm

 

Suối
Cầm

7,7

13,8

2.371.084

489.780

Thạch
Sơn

Sơn
Động

2.372.993

485.000

Trường
bắn Quốc gia khu vực 1

Sơn
Động

 

51

02
01 30 17 11 04 04

Suối
Hấu

 

Suối
Cầm

7,7

15,2

2.366.122

485.510

Giáo
Liêm

Sơn
Động

2.369.809

481.836

Phúc
Thắng

Sơn
Động

 

52

02
01 30 17 11 05

Phụ
lưu số 5

Suối
Sả

Sông
Đinh Đèn

12

21

2.366.339

484.520

Giáo
Liêm

Sơn
Động

2.365.188

476.808

Cẩm
Đàn

Sơn
Động

 

53

02
01 30 17 11 06

Suối
Tân Thành

 

Sông
Đinh Đèn

6,2

8,5

2.369.106

471.443

Kim
Sơn

Lục
Ngạn

2.369.855

473.819

Kim
Sơn

Lục
Ngạn

 

54

02
01 30 17 11 07

Sông
Thảo

 

Sông
Đinh Đèn

7,4

13,3

2.372.802

476.384

Trường
bắn Quốc gia khu vực 1

Lục
Ngạn

2.368.398

473.968

Kim
Sơn

Lục
Ngạn

 

55

02
01 30 17 11 08

Suối
Than

 

Sông
Đinh Đèn

5,9

7,3

2.363.184

472.940

Phú
Nhuận

Lục
Ngạn

2.363.221

476.073

Cẩm
Đàn

Sơn
Động

 

56

02
01 30 17 11 09

Sông
Tiên Lý

Suối
Tiên Lý

Sông
Đinh Đèn

9,2

15,8

2.362.752

478.457

Yên
Định

Sơn
Động

2.358.603

478.583

Yên
Định

Sơn
Động

 

57

02
01 30 17 12

Suối
Nước Vàng

Khe
Nước Vàng

Sông
Lục Nam

28

226

2.342.750

480.730

Thanh
Luận

Sơn
Động

2.356.608

475.965

Tuấn
Đạo

Sơn
Động

 

58

02
01 30 17 12 01

Suối
Nước Linh

 

Suối
Nước Vàng

13

35

2.348.773

484.064

Tuấn
Đạo

Sơn
Động

2.347.251

476.326

TT.
Tây Yên Tử

Sơn
Động

 

59

02
01 30 17 12 01 01

Khe
Mai

 

Suối
Nước Linh

6,2

8,6

2.343.695

483.368

Thanh
Luận

Sơn
Động

2.346.613

479.584

Thanh
Luận

Sơn
Động

 

60

02
01 30 17 12 01 02

Khe
Dâu

 

Suối
Nước Linh

5,2

7,2

2.344.229

484.140

Long
Sơn

Sơn
Động

2.347.797

483.462

Thanh
Luận

Sơn
Động

 

61

02
01 30 17 12 02

Suối
Bài

 

Suối
Nước Vàng

14

34

2.342.947

466.859

TT.
Tây Yên Tử

Sơn
Động

2.347.830

475.509

TT.
Tây Yên Tử

Sơn
Động

 

62

02
01 30 17 12 03

Sông
Đà Ba

Suối
Đá Bờ

Suối
Nước Vàng

10

34

2.347.505

468.260

Tuấn
Đạo

Sơn
Động

2.352.320

474.638

Tuấn
Đạo

Sơn
Động

 

63

02
01 30 17 12 04

Phụ
lưu số 4

Suối
Om

Suối
Nước Vàng

12

33

2.348.950

483.532

Tuấn
Đạo

Sơn
Động

2.353.296

475.647

Tuấn
Đạo

Sơn
Động

 

64

02
01 30 17 12 05

Phụ
lưu số 5

Suối
Nước Trong

Suối
Nước Vàng

5,8

7,1

2.342.019

470.437

TT.
Tây Yên Tử

Sơn
Động

2.344.282

474.197

TT.
Tây Yên Tử

Sơn
Động

 

65

02
01 30 17 13

Suối
Hoà Trọng

 

Sông
Lục Nam

11

27

2.354.293

465.324

Tân
Lập

Sơn
Động

2.361.623

463.810

Tân
Lập

Sơn
Động

 

66

02
01 30 17 13 01

Suối
Khuôn Bố

Suối
Khuôn Vố

Suối
Hoà Trọng

5,1

6,1

2.358.909

461.510

Tân
Lập

Sơn
Động

2.360.716

464.690

Tân
Lập

Sơn
Động

 

67

02
01 30 17 14

Suối

 

Sông
Lục Nam

28,60

74

2.375.149

463.737

Hộ
Đáp

Lục
Ngạn

2.362.591

463.609

Tân
Quang

Lục
Ngạn

 

68

02
01 30 17 14 01

Suối
Xóm Đá

 

Suối

6,1

15,8

2.366.648

472.862

Biển
Động

Lục
Ngạn

2.365.934

469.175

Tân
Hoa

Lục
Ngạn

 

69

02
01 30 17 15

Phụ
lưu số 15

Suối
Luồng

Sông
Lục Nam

16

61

2.375.076

460.151

Biên
Sơn

Lục
Ngạn

2.364.307

459.860

Tân
Quang

Lục
Ngạn

 

70

02
01 30 17 15 01

Suối
Chão Mới – Vành Dây

 

Phụ
lưu số 15

6,5

7,4

2.369.325

464.444

Giáp
Sơn

Lục
Ngạn

2.365.740

461.296

Tân
Quang

Lục
Ngạn

 

71

02
01 30 17 15 02

Suối
Đá

 

Phụ
lưu số 15

7,3

13,4

2.373.853

466.167

Trường
bắn quốc gia khu vực 1

Lục
Ngạn

2.371.195

461.137

Trường
bắn quốc gia khu vực 1

Lục
Ngạn

 

72

02
01 30 17 15 02 01

Phụ
lưu số 1

 

Suối
Đá

5,4

7,6

2.369.270

465.384

Giáp
Sơn

Lục
Ngạn

2.371.728

462.701

Trường
bắn quốc gia khu vực 1

Lục
Ngạn

 

73

02
01 30 17 16

Suối
Khuôn Thần

 

Sông
Lục Nam

20

86

2.376.135

447.753

Kiên
Lao

Lục
Ngạn

2.363.375

456.395

TT.
Chũ

Lục
Ngạn

 

74

02
01 30 17 16 01

Suối
Đồi Đỏ – Cẩm Vũ

 

Suối
Khuôn Thần

8,4

15,9

2.370.080

457.940

Thanh
Hải

Lục
Ngạn

2.364.772

456.087

TT.
Chũ

Lục
Ngạn

 

75

02
01 30 17 16 01 01

Suối
Bồng

 

Suối
Đồi Đỏ – Cẩm Vũ

8,1

15,3

2.369.522

453.930

Kiên
Thành

Lục
Ngạn

2.365.532

456.310

Thanh
Hải

Lục
Ngạn

 

76

02
01 30 17 16 01 02

Suối
Đỉnh Làng

 

Suối
Đồi Đỏ – Cẩm Vũ

9,8

16,5

2.371.216

460.035

Biên
Sơn

Lục
Ngạn

2.365.924

456.341

TT.
Chũ

Lục
Ngạn

 

77

02
01 30 17 16 02

Phụ
lưu số 2

Kênh
cấp I

Suối
Khuôn Thần

11,3

25,6

2.371.952

450.993

Kiên
Lao

Lục
Ngạn

2.369.758

459.253

Hồng
Giang

Lục
Ngạn

Kênh thủy lợi

78

02
01 30 17 17

Suối
Bồ Lây

Suối
Bầu Lầy

Sông
Lục Nam

17

27

2.371.228

447.794

Kiên
Lao

Lục
Ngạn

2.362.081

451.005

Quý
Sơn

Lục
Ngạn

 

79

02
01 30 17 18

Phụ
lưu số 18

Suối
Thum

Sông
Lục Nam

17

44

2.372.046

445.411

Kiên
Lao

Lục
Ngạn

2.360.792

448.522

Phượng
Sơn

Lục
Ngạn

 

80

02
01 30 17 18 01

Suối
Cầu Trà

Suối
Trại Một

Phụ
lưu số 18

8,9

10,5

2.367.100

449.994

Quý
Sơn

Lục
Ngạn

2.361.609

448.618

Phượng
Sơn

Lục
Ngạn

 

81

02
01 30 17 19

Suối
Đồng Đỉnh

 

Sông
Lục Nam

32

270

2.345.612

454.427

Lục
Sơn

Lục
Nam

2.358.788

448.083

Mỹ
An

Lục
Nam

 

82

02
01 30 17 19 01

Suối
Ông Trận

 

Suối
Đồng Đỉnh

13

34

2.344.556

465.961

Lục
Sơn

Lục
Nam

2.349.881

459.339

Lục
Sơn

Lục
Nam

 

83

02
01 30 17 19 02

Phụ
lưu số 2

 

Suối
Đồng Đỉnh

13

34

2.347.480

467.672

Tuấn
Đạo

Sơn
Động

2.350.507

459.855

Lục
Sơn

Lục
Nam

 

84

02
01 30 17 19 02 01

Khe
Nghè

 

Phụ
lưu số 2

8,9

12

2.352.026

467.117

Lục
Sơn

Lục
Nam

2.349.339

462.848

Lục
Sơn

Lục
Nam

 

85

02
01 30 17 19 03

Suối
Mản

 

Suối
Đồng Đỉnh

10

13

2.352.780

466.262

Bình
Sơn

Lục
Nam

2.352.419

459.070

Bình
Sơn

Lục
Nam

 

86

02
01 30 17 19 04

Suối
Hoàn Hồ

 

Suối
Đồng Đỉnh

12

44

2.345.185

452.349

Trường
Sơn

Lục
Nam

2.354.809

454.243


Tranh

Lục
Nam

 

87

02
01 30 17 19 04 01

Suối
Dọe Bắc

 

Suối
Hoàn Hồ

5,6

7,9

2.348.672

447.336


Tranh

Lục
Nam

2.350.141

451.815


Tranh

Lục
Nam

 

88

02
01 30 17 19 05

Phụ
lưu số 5

Suối
Đập Ía

Suối
Đồng Đỉnh

11

29

2.358.026

458.675

Tân
Mộc

Lục
Ngạn

2.357.570

451.939

Tân
Mộc

Lục
Ngạn

 

89

02
01 30 17 19 06

Ngòi
Gừng

 

Suối
Đồng Đỉnh

10

22

2.350.296

448.805


Tranh

Lục
Nam

2.356.909

449.054

Mỹ
An

Lục
Ngạn

 

90

02
01 30 17 19 06 01

Suối
Mỡ

 

Ngòi
Gừng

11,4

21,7

2.349.235

444.316

Nghĩa
Phương

Lục
Nam

2.354.556

448.957


Tranh

Lục
Nam

 

91

02
01 30 17 19 07

Bãi
Rạn

Khe
Cát

Suối
Đồng Đỉnh

9,3

18,4

2.349.232

454.367

Trường
Sơn

Lục
Nam

2.354.527

456.721

Bình
Sơn

Lục
Nam

 

92

02
01 30 17 20

Suối
Au

 

Sông
Lục Nam

18

57

2.371.461

439.477

Đông
Hưng

Lục
Nam

2.357.916

441.623

Tiên
Nha

Lục
Nam

 

93

02
01 30 17 21

Suối
Gan

 

Sông
Lục Nam

10

35

2.367.036

438.501

Đông
Phú

Lục
Nam

2.358.223

438.214

TT.
Đồi Ngô

Lục
Nam

 

94

02
01 30 17 21 01

Suối
Gẵn

 

Suối
Gan

5,5

7,6

2.365.919

439.797

Đông
Phú

Lục
Nam

2.359.925

437.872

Tam
Dị

Lục
Nam

 

95

02
01 30 17 21 02

Phụ
lưu số 2

Kênh
1 Bờ

Suối
Gan

5,3

13,5

2.362.741

436.616

Tam
Dị

Lục
Nam

2.359.359

438.092

Tam
Dị

Lục
Nam

Kênh thủy lợi

96

02
01 30 17 22

Sông
Cầu Lồ

Ngòi
Chản

Sông
Lục Nam

17

100

2.359.511

431.504

Thanh
Lâm

Lục
Nam

2.349.821

431.018

Yên
Sơn

Lục
Nam

Kênh thủy lợi

97

02
01 30 17 22 01

Ngòi
Cầu Sen

 

Sông
Cầu Lồ

7,1

13,1

2.363.003

436.599

Tam
Dị

Lục
Nam

2.357.407

434.198

Chu
Điện

Lục
Nam

 

98

02
01 30 17 23

Suối
Cổ Mân

Suối
Cổ Mận

Sông
Lục Nam

23

142

2.364.779

428.223

Hương
Sơn

Lạng
Giang

2.348.804

430.014

Yên
Sơn

Lục
Nam

Kênh thủy lợi

99

02
01 30 17 23 01

Ngòi
Thảo

Ngòi
Cút

Suối
Cổ Mân

16,19

58

2.363.845

424.190

Yên
Mỹ

Lạng
Giang

2.354.266

426.627

Lão
Hộ

Yên
Dũng

Kênh thủy lợi

100

02
01 30 17 23 02

Phụ
lưu số 2

Phụ
lưu suối Cổ Mân

Suối
Cổ Mân

10

18,2

2.366.195

427.338

Hương
Sơn

Lạng
Giang

2.359.873

426.260

Xương
Lâm

Lạng
Giang

Kênh thủy lợi

101

02
01 30 17 24

Ngòi
Hàm Rồng – Chợ Xa

Phụ
lưu số 24

Sông
Lục Nam

15

27

2.349.082

438.927

Cẩm

Lục
Nam

2.345.015

431.193

Đan
Hội

Lục
Nam

 

102

02
01 30 17 25

Suối
Sản

Suối
Dần

Sông
Lục Nam

6,8

9,5

2.370.638

497.536

Hữu
Sản

Sơn
Động

2.365.946

498.391

Hữu
Sản

Sơn
Động

 

103

02
01 30 17 26

Suối
Khao

 

Sông
Lục Nam

7,2

13,6

2.353.672

493.255

An
Lạc

Sơn
Động

2.358.821

492.744

An
Lạc

Sơn
Động

 

104

02
01 30 17 27

Khe
Đặng

 

Sông
Lục Nam

8,9

16,2

2.367.576

487.098

Phúc
Sơn

Sơn
Động

2.361.223

487.416

Vĩnh
An

Sơn
Động

 

105

02
01 30 17 28

Suối
Khe Tát

 

Sông
Lục Nam

7,2

13,6

2.364.449

483.821

Vĩnh
An

Sơn
Động

2.360.210

486.991

Vĩnh
An

Sơn
Động

 

106

02
01 30 17 29

Suối
Lừa

 

Sông
Lục Nam

8,1

16,5

2.363.415

481.117

Yên
Định

Sơn
Động

2.359.657

484.538

TT.
An Châu

Sơn
Động

 

107

02
01 30 17 30

Khe
Đồng Tàn

 

Sông
Lục Nam

5,2

8,8

2.353.995

480.424

An

Sơn
Động

2.356.865

479.393

An

Sơn
Động

 

108

02
01 30 17 31

Suối
Khe Sàng

 

Sông
Lục Nam

7,5

13,5

2.354.660

468.139

Đèo
Gia

Lục
Ngạn

2.358.560

471.022

Đèo
Gia

Lục
Ngạn

 

109

02
01 30 17 32

Suối
xóm Du

 

Sông
Lục Nam

5,20

8,80

2.361.052

471.184

Phú
Nhuận

Lục
Ngạn

2.361.629

468.219

Đồng
Cốc

Lục
Ngạn

 

110

02
01 30 17 33

Suối
Đông Cốc

 

Sông
Lục Nam

5,20

9,80

2.363.355

470.096

Đồng
Cốc

Lục
Ngạn

2.362.410

467.201

Đồng
Cốc

Lục
Ngạn

 

111

02
01 30 17 34

Suối
Luồng

 

Sông
Lục Nam

6,46

11,90

2.355.947

465.966

Đèo
Gia

Lục
Ngạn

2.360.603

465.757

Tân
Lập

Lục
Ngạn

 

112

02
01 30 17 35

Suối
Thôn Lâm

 

Sông
Lục Nam

6,60

12,20

2.359.862

458.299

Nam
Dương

Lục
Ngạn

2.363.300

455.655

Nam
Dương

Lục
Ngạn

 

113

02
01 30 17 36

Suối
Đông Hưng

Suối
chảy Cầu Từ

Sông
Lục Nam

8,90

14,80

2.365.762

444.300

Đông
Hưng

Lục
Nam

2.359.530

445.206

Phượng
Sơn

Lục
Ngạn

 

114

02
01 30 17 37

Đá
Ngăn

 

Sông
Lục Nam

5

8,6

2.353.522

442.177

Nghĩa
Phương

Lục
Nam

2.356.715

442.729

Nghĩa
Phương

Lục
Nam

 

115

02
01 30 17 38

Suối
Khe Ráy

 

Sông
Lục Nam

8,9

7,8

2.349.233

443.045

Nghĩa
Phương

Lục
Nam

2.352.393

437.971

Huyền
Sơn

Lục
Nam

 

116

02
01 30 18

Kênh
chính Cầu Sơn – Quang Hiển

 

Sông
Thương

7,4

10,2

2.372.033

429.166

Hương
Sơn

Lạng
Giang

2.370.951

423.692

Quang
Thịnh

Lạng
Giang

Kênh thủy lợi

117

02
01 30 18 01

Kênh
Giữa

 

Kênh
chính Cầu Sơn – Quang Hiển

34,4

40

2.371.628

424.307

Quang
Thịnh

Lạng
Giang

2.347.965

429.436

Trí
Yên

Yên
Dũng

Kênh thủy lợi

118

02
01 30 18 01 01

Kênh
Yên Lại

 

Kênh
Giữa

26

35

2.364.348

423.089

Hương
Lạc

Lạng
Giang

2.351.269

434.934

Bắc
Lũng

Lục
Nam

Kênh thủy lợi

119

02
01 30 19

Phụ
lưu số 19

 

Sông
Thương

6,1

8,7

2.377.565

418.819

Đồng
Hưu

Yên
Thế

2.374.557

420.792

Đông
Sơn

Yên
Thế

 

120

02
01 30 20

Phụ
lưu số 20

Kênh
N8

Sông
Thương

7,1

12,5

2.376.457

414.325

Đồng
Kỳ

Yên
Thế

2.373.539

420.257

Đông
Sơn

Yên
Thế

Kênh thủy lợi

Ghi chú: Dấu “*“ ở cột (6)
là các sông liên tỉnh

B. CÁC
NGUỒN NƯỚC MẶT NỘI TỈNH LÀ HỒ CHỨA THỦY LỢI (có dung tích 50.000 m3
trở lên)

TT

Tên hồ

Địa điểm (xã, phường, huyện)

Thông số Hồ chứa

Đập chính

Số đập phụ (cái)

Cống lấy nước

Tràn xả lũ

Ghi chú

Diện tích Flv (km2)

W toàn bộ (triệu m3)

MNC (m)

MNDBT (m)

MNGC (m)

CTr đỉnh đập (m)

H max (m)

L (m)

Kích thước (m)

Hình thức

CTr ngưỡng tràn (m)

Kích thước (m)

Hình thức

I

Đập, hồ chứa nước lớn (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: Hồ chứa
có dung tích toàn bộ từ 3 triệu m3 đến dưới 1 tỷ m3 hoặc
chiều cao đập ≥15m)

 

1

Hồ
Khuôn Thần

xã Kiên Lao,huyện Lục Ngạn

23,00

16,10

34,50

51,00

52,20

54,0

20,0

270

0

0,8

Có áp

51,00

25,0

Tràn đỉnh rộng

 

2

Hồ
Làng Thum

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

27,50

8,16

21,00

27,12

29,676

31,4

22,0

298,0

2

0,8

Có áp

27,12

30,0

Tràn đỉnh rộng

 

3

Hố
Cây Đa

xã Đông Phú, huyện Lục Nam

8,80

2,55

27,50

36,60

37,70

40.0

20,9

235,0

1

0,8

Có áp

36;60

25,0

Tràn tự do

 

4

Hồ
Suối Mỡ

xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam

10,20

2,242

103,50

115,80

118,64

119,4

27,8

104,0

0

0,8

Có áp

115,80

20,0

Tràn tự do kiểu Ophixerop

 

5

Hồ
Khe Hắng

xã Vĩnh An, huyện Sơn Động

5,00

2,240

77,80

85,90

87,07

88,5

15,5

130,0

 

0,8

Có áp

85,90

17,6

Tràn đỉnh rộng

 

6

Hồ
Đồng Cốc

xã Đồng Cốc, huyện Lục Ngạn

5,35

2,053

26,40

29,35

30,10

31,6

17,0

169,3

1

0,6

Có áp

29,35

12

Tràn đỉnh rộng

 

7

Hồ
Trại Muối

xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn

4,00

1,761

37,30

46,90

48,00

49,2

17,0

127,1

1

0,6

Có áp

46,90

12,0

Tràn đỉnh rộng

 

8

Hồ
Khuôn Vố

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

9,90

1,49

38,00

46,20

49,80

51,5

26,5

225,3

 

0,6

Có áp

46,20

14,0

Tràn đỉnh rộng

 

9

Hồ
Đá Mài

xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn

34,00

1,46

18,50

21,50

22,70

24,0

] 6,0

398,4

4

0,6

Có áp

21,50

96,0

Tràn đỉnh rộng

 

10

Hồ
Khe Sàng

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

16,07

1,456

65,80

74,20

76,75

77,5

26,2

279,4

 

0,4

Có áp

74,20

25,0

Tràn đỉnh rộng

 

11

Hồ
Khe Chão

xã Long Sơn, huyện Sơn Động

6,58

1,287

173,23

182,98

185,86

186,2

24,31

205,0

 

0,8

Không áp

182,98

20,0

Tràn đỉnh rộng

 

12

Hồ
Hàm Rồng

xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn

5,35

1,113

19,70

30,70

32,78

33,8

22,0

230,0

 

0,4

Có áp

30,70

12,0

Tràn đỉnh rộng

 

13

Hồ
Dộc Bấu

xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn

3,75

0,99

42,70

48,80

49,70

51,0

16,0

212,0

1

0,6

Có áp

48,80

18,0

Tràn đỉnh rộng

 

14

Hồ
Khe Đặng

xã Vĩnh An, huyện Sơn Động

7,50

0,7

86,51

96,51

98,73

99,3

18,5

140,0

 

0,8

Không áp

96,51

39,0

Tràn đỉnh rộng

 

15

Hồ
Lòng Thuyền

xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn

5,00

0,575

44,00

53,40

53,90

55,6

15,5

165,0

 

0,6

Có áp

53,40

24,5

Tràn đỉnh rộng

 

16

Hồ
Khoanh Song

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

2,10

0,106

39,50

48,30

49,60

50,3

15,5

62,85

 

0,6

Có áp

48,30

9,0

Tràn đỉnh rộng

 

17

Hồ
Suối Nứa

xã Đông Phú, huyện Lục Nam

27,00

6,277

29,50

35,60

37,80

39,4

24,4

248,0

2

0,9 x 1,2

Có áp

35,60

28,00

Tràn tự do

 

18

Hồ
Đá Ong

xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế

8,2

6,71

+21,0

+28,5

+29,13

+29,9

12

210,7

4

1,2×1,4

Có áp

+28,5

11,7

Tràn tự do

 

19

Hồ
Cầu Rễ

xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế

11

5,4

+28,75

+35,5

+36,5

+38,0

16

366,3

1

Φ 0,6

Có áp

+35,5

50,0

Tràn tự do

 

Φ 1

Có áp

 

20

Hồ
Suối Cấy

xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế

12

5,0

+18,0

+24,0

+24,5 .

+26,9

13,7

216.0

1

Φ 0,8

Có áp

+24,0

47,5

Tràn. tự do

 

21

Hồ
Cầu Cài

xã Đồng Sơn, huyện Yên Thế

3,2

1,1

+14,5

+17,8

+18,85

19,2

19,85

79

1

Φ 0,6

Có áp

+17,80

8

Tràn tự do

 

22

Hồ
Quỳnh

xã Canh Nậu, xã Tam Tiến, huyện Yên Thế

110,4

4,7

+29,3

+32,12

+34,09

+35,55

15,43

132

9

Φ 0,8

Có áp

+32,12

24

Tràn thực dụng có cửa van

 

II

Đập, hồ chứa nước vừa (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: Hồ chứa
có dung tích toàn bộ từ 500 nghìn m3 đến dưới 3 triệu m3
hoặc chiều cao đập từ 10 đến dưới 15m)

 

1

Hồ
Bầu Lầy

xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn

13,00

2,66

18,00

22,79

24,16

25,5

11,0

70,0

4

0,8

Có áp

22,79

8,0

Tràn đình rộng

 

2

Hồ
Hố Cao

xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang

5,45

1,735

25,70

32,00

33,00

33,9

10,5

110,7

2

0,6

Có áp

32,00

18,0

Tràn đỉnh rộng

 

3

Hồ
Chùa Ông

xã Đông Phú, huyện Lục Nam

1,6

0,222

29,6

33,8

35,75

36,6

10,5

197,7

 

0,6

Có áp

33,8

8,0

Tràn đinh rộng

 

4

Hồ
Ba Bãi

xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

2,7

0,365

50,4

58,1

60,98

62,3

12,5

180,69

 

0,6

Có áp

58,1

8,0

Tràn đỉnh rộng

 

5

Hồ
Cửa Cốc

xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam

1,0

1,150

23,50

30,50

 

32,51

9,0

87,0

 

0,6

Có áp

30,50

4,0

Tràn đinh rộng

 

6

Hồ
Va Khê

xã Đông Phú, huyện Lục Nam

3,00

0,93

28,00

34,65

35,62

37,0

14,8

257,0

 

0,6

Có áp

34,65

10,0

Tràn thực dụng

 

7

Hồ
Khe Ráy

xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam

2,2

0,491

36,1

47,9

50,11

49,96

12,0

80,0

 

0,6

Có áp

47,9

4,0

Tràn đỉnh rộng

 

8

Hồ
Đồng Man

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

1,10

0,615

70,63

75,63

76,66

77

12,0

128,0

 

 

Không áp

75,63

14,0

Tràn đỉnh rộng

9

Hồ
Khuôn Thắm

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

2,50

0,539

53,00

61,20

61,80

63,4

14,0

167,6

 

0,8

Có áp

61,20

15,0

Tràn đình rộng

 

10

Hồ
Đá Cóc

xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam

2,45

0,290

47,80

58,40

59,90

60,6

14,4

109,5

 

0,4

Có áp

58,40

7,0

Tràn đỉnh rộng

 

11

Hồ
Khe Áng

xã Yên Định, huyện Sơn Động

1,0

0,28

59,65

66,65

67,15

67,75

10,4

56,0

 

0,5

Có áp

66,65

1,2

Tràn đinh rộng

 

12

Hồ
Hồng Lĩnh

Xã An Thượng, huyện Yên Thế

1,0

0,612

21,2

24,52

24,82

+25,7

7,7

128,0

Không

Φ 0,3

Có áp

24,52

+30,0

Tràn tự do

 

+25,7

7,7

106,0

Φ 0,3

 

13

Hồ
Cầu Cháy

Xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế

3,1

1,21

+18,5

+24,1

+24,91

+25,8

8,35

145,5

Không

Φ 0,8

Có áp

+24,1

7,5

Tràn tự do

 

14

Hồ
Chùa Sừng

Xã Canh Nậu, huyện Yên Thế

5,7

1,146

+48

+53,6

+55

+55,8

14

117

1

Φ 0,6

Có áp

+53,6

16

Tràn tự do

 

15

Hồ
Chồng Chềnh

Xã Đống Vương, huyện Yên Thế

2,3

0,634

30,12

37,42

38,89

39,8

13

61

Không

Φ 0,3

Có áp

37,42

12

Tràn Tự do

 

16

Hồ
Ngạc Hai

Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế

12

1,8

+37,5

+40,7

+41,82′

+42,6

12,1

204,1

1

Φ 0,8

Có áp

+40,7

21

Tràn tự do

 

17

Hồ
Suối Ven

Xã Xuân Lương, huyện Yên Thế

1,0

0,810

59,75

+66,28

67,58

+68,3

15

135

1

Φ 0,6

Có áp

+66,28

11,6

Tràn tự do

 

18

Hồ
Khe Cát

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

1,37

0,348

51,1

60,7

62,03

62,7

14,2

140,5

 

0,6

Có áp

60,7

5,0

Tràn đỉnh rộng

 

19

Đầm
Mây

xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang

0,140

0,840

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đập, hồ chứa nước nhỏ (theo phân loại tại NĐ 114/2018/NĐ-CP: Hồ chứa
có dung tích toàn bộ từ 50 nghìn m3 đến dưới 500 nghìn m3
hoặc chiều cao đập từ 5m đến dưới 10m)

 

1

Hồ
Lân

xã Giáo Liêm, huyện Sơn Động

1,0

0,098

35,13

39,00

40,00

40,5

7,3

57,6

 

0,4

Có ảp

39,00

7,0

Tràn đinh rộng

 

2

Hồ
Núi Rót

Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang

0,7

0,16

 

 

 

 

 

115

 

0,6

Không áp

 

5

Tự do

 

3

Hồ
Cửa Hang

Thôn Phấn Sơn, xã Đồng Sơn, TP Bắc Giang

0,5

0,064

 

 

 

 

 

85

 

0,6

Không áp

 

4

Tự do

 

4

Hồ
Hố Thuỷ

xã Hồng Kỳ, huyện Yên Thế

0,018

0,050

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

5

Hồ
Đền Quan

xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế

0,0208

0,055

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

6

Hồ
Đập Thượng

xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế

0,045

0,100

 

 

 

 

4

120

 

1,0

không áp

 

30

Tự do

 

7

Hồ
Hố Đá

xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế

0,0225

0,060

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

8

Hồ
Bia

xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế

0,018

0,065

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

9

Hồ
Hố Cọ

xã Tam Hiệp, huyện Yên Thế

0.0195

0,065

 

 

 

 

3

80

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

10

Hồ
Đồng Hác

TT Phồn Xương, huyện Yên Thế

0,051

0,100

 

 

 

 

5

80

 

0,8

Tròn

 

3

Tự do

 

11

Hồ
Đồng Bờ

TT Phồn Xương, huyện Yên Thế

0,0186

0,050

 

 

 

 

3

80

 

0,8

Tròn

 

2

Tự do

 

12

Hồ
Đồng bên

TT Phồn Xương, huyện Yên Thế

0,0238

0,060

 

 

 

 

3

80

 

0,8

Tròn

 

2

Tự do

 

13

Hồ
Đồng Tè

xã An Thượng, huyện Yên Thế

0,0341

0,085

 

 

 

 

3

45

 

0,4

Tròn

 

3

Tự do

 

14

Hồ
Hồng Lĩnh

xã An Thượng, huyện Yên Thế

0,063

0,120

 

 

 

 

4

60

 

0,4

Tròn

 

4

Tự do

 

15

Hồ
Chín Suối

xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế

0,018

0,050

 

 

 

 

5

45

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

16

Hồ
Cầu Cúp

xã Đồng Hưu, huyện Yên Thế

0,022

0,050

 

 

 

 

5

40

 

0,6

Tròn

 

2,5

Tự do

 

17

Hồ
Đèo Bản

xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế

0,024

0,065

 

 

 

 

5

30

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

18

Hồ
Hố Cọ

xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế

0,017

0,050

 

 

 

 

3

35

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

19

Hồ
Hố Đá

xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế

0,0208

0,065

 

 

 

 

3

25

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

20

Hồ
Hổ Vị

xã Đồng Vương, huyện Yên Thế

0,015

0,050

 

 

 

 

3

30

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

21

Hồ
Hố Cầu

xã Đồng Vương, huyện Yên Thế

0,0264

0,050

 

 

 

 

3,2

43

 

0,4

Tròn

 

2,5

Tự do

 

22

Hồ
Lưu Phan

xã Đồng Vương, huyện Yên Thế

0,0179

0,050

 

 

 

 

4,5

50

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

23

Hồ
Gốc Si

xã Đồng Vương, huyện Yên Thế

0,0326

0,088

 

 

 

 

3

80

 

0,4

Tròn

 

3,5

Tự do

 

24

Hồ
Côi Gạo

xã Đồng Vương, huyện Yên Thế

0,0292

0,065

 

 

 

 

3

80

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

25

Hồ
Tân Gia

xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế

0,0181

0,060

 

 

 

 

7

100

 

0,4

Tròn

 

6,0

Tự do

 

26

Hồ
Bãi Chợ

xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế

0,0125

0,050

 

 

 

 

2,5

50

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

27

Hồ
Hin

xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế

0,0132

0,050

 

 

 

 

5,5

65

 

0,4

Tròn

 

6,0

Tự do

 

28

Hồ
Đồng Lẩm

xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế

0,0135

0,050

 

 

 

 

4,5

100

 

0,4

Tròn

 

3,5

Tự do

 

29

Hồ
Bò Đái

xã Đông Sơn, huyện Yên Thế

0,0188

0,060

 

 

 

 

10

100

 

0,4

Tròn

 

10,0

Tự do

 

30

Hồ
Ông Duyên

xã Tam Tiến, huyện Yên Thế

0,0135

0,050

 

 

 

 

3,5

45

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

31

Hồ
ôag Soong

xã Tam Tiến, huyện Yên Thế

0,0187

0,060

 

 

 

 

3,5

45

 

0,4

Tròn

 

3,0

Tự do

 

32

Hồ
Nhà Trẻ

xã Tam Tiến, huyện Yên Thế

0,016

0,060

 

 

 

 

3

60

 

0,4

Tròn

 

15,0

Tự do

 

33

Hồ
Bản Cảng

xã Tam Tiến, huyện Yên Thế

0,0365

0,120

 

 

 

 

4

60

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

34

Hồ
Thần Phù

xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế

0,0165

0,055

 

 

 

 

4

80

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

35

Hồ
Rừng Tổ

xã Hương Vĩ, huyện Yên Thế

0,0175

0,055

 

 

 

 

4

85

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

36

Hồ
Làng Mạ

xã Canh Nậu, huyện Yên Thế

0,0276

0,050

 

 

 

 

5

60

 

0,6

Tròn

 

6,0

Tự do

 

37

Hồ
Bờ Mèo

xã Canh Nậu, huyện Yên Thế

0,0245

0,050

 

 

 

 

4

40

 

0,6

Tròn

 

3,5

Tự do

 

38

Hồ
Hố Mai

xã Canh Nậu, huyện Yên Thế

0,0287

0,0tì5

 

 

 

 

7

50

 

0,8

khỏrig áp

 

3,0

Tự do

 

39

Khe
Riểu

xã Long Sơn, huyện Sơn Động

0,04

0,12

 

 

 

 

7

200

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

40

Cống
Chinh

xã Long Sơn, huyện Sơn Động

0,022

0,15

 

 

 

 

6

250

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

41

Hồ
Nà Trắng

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,2

 

 

 

 

8

270

 

 

không áp

 

3,0

Tự do

 

42

Hồ
Khe Liềng

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

9

330

 

 

không áp

 

3,2

Tự do

 

43

Hồ
Đồng Bây

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,22

 

 

 

 

9

220

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

44

Hồ
Cò Lìu

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,25

 

 

 

 

9

250

 

 

không áp

 

2,5

Tự do

 

45

Hồ
Đồng Bài

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

5

600

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

46

Hồ
Đồng Dương

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,31

 

 

 

 

8

385

 

 

không áp

 

3,0

Tự do

 

47

Hồ
Giữa Làng

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,2

 

 

 

 

6

335

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

48

Hồ
Nhà Luông

xã An Lạc, huyện Sơn Động

 

0,23

 

 

 

 

8

287

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

49

Hồ
Cây Đa

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

1

0,12

 

 

 

 

8

120

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

50

Hồ
Khuốn ngoát

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

9

160

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

51

Hồ
Đồng Bang

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

9

190

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

52

Hồ
Úng Cại

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,21

 

 

 

 

5

200

 

không áp

 

3

Tự do

 

53

Hồ
Heng

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,22

 

 

 

 

5

420

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

54

Hồ
Ao Phe

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,24

 

 

 

 

5

480

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

55

Hồ
tồ đầm

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,3

 

 

 

 

1,6

187

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

56

Hồ
gốc thị

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,05

 

 

 

 

3

190

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

57

Hồ
khuôn đã

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,06

 

 

 

 

3

200

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

58

Hồ
xóm giữa

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,05

 

 

 

 

1,6

315

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

59

Hồ
Đồng Ram

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,23

 

 

 

 

2

360

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

60

Hồ
Đồng Thủm

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

2

0,06

 

 

 

 

7

400

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

61

Hồ
bầu lầy

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

2

0,23

 

 

 

 

5

460

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

62

Hồ
Đào Tuấn

xã Tuấn Đạo, huyện Sơn Động

1

0,05

 

 

 

 

4

125

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

63


Đá Trồng

xã Dương Hưu, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

6

100

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

64

Hồ
Cống Nứa

xã Dương Hưu, huyện Sơn Động

 

0,16

 

 

 

 

6

266

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

65

Hồ
Rộc Cói

xã Dương Hưu, huyện Sơn Động

 

0,16

 

 

 

 

6

360

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

66

Hồ
Quát

xã Dương Hưu, huyện Sơn Động

 

0,18

 

 

 

 

5

360

 

 

không áp

 

4

Tự do

 

67

Hồ
thôn Hai

xã An Bá, huyện Sơn Động

0,03

0,08

 

 

 

 

5

160

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

68

Hồ
Noong

xã An Bá, huyện Sơn Động

0,1

0,21

 

 

 

 

4

520

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

69

Hồ
giữa làng thôn Vá

xã An Bá, huyện Sơn Động

0,03

0,22

 

 

 

 

6

366

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

70

Hồ
Đồng Trắng

TT Thanh Sơn, huyện Sơn Động

 

0,24

 

 

 

 

6

400

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

71

Hồ
Khe Vin

xã Hữu Sản, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

6

500

 

 

không áp

 

4

Tự do

 

72

Hồ
Khe Khoang

xã Hữu Sản, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

5

100

 

 

không áp

 

3,2

Tự do

 

73

Hồ
Khe Liện

xã Hữu Sản, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

7

420

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

74

Hồ
Thâm Tặc

xã Hữu Sản, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

5

100

 

 

không áp

 

3,8

Tự do

 

75

Hồ
Đồng Mằn

xã Vân Sơn, huyện Sơn Động

 

0,23

 

 

 

 

4

320

 

 

không áp

 

4

Tự do

 

76

Hồ
Khe Rặt

xã Vân Sơn, huyện Sơn Động

 

0,6

 

 

 

 

6

450

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

77

Hồ
Thung

xã Vân Sơn, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

6

325

 

 

không áp

 

4

Tự do

 

78

Hồ
Tầm Lấm

xã Vĩnh An, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

6

400

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

79

Đập
Gốc Tranh

xã Vĩnh An, huyện Sơn Động

 

0,21

 

 

 

 

5

520

 

 

không áp

 

3,9

Tự do

 

80

Hồ
Thùng Đấu

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,22

 

 

 

 

7

195

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

81

Hồ
Ao Rang

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,24

 

 

 

 

5

420

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

82

Hồ
ao Be

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

4

480

 

 

không áp

 

2,9

Tự do

 

83

Hồ
ao Lay

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,5

 

 

 

 

6

630

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

84

Hồ
Lọ

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

6

156

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

85

Hồ
Nà cái

xã Lệ Viễn, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

6

365

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

86

Hồ
khun

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,23

 

 

 

 

5

450

 

 

không áp

 

3,9

Tự do

 

87

Hồ
Ao Khưởn

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

7

412

 

 

không áp

 

3,8

Tự do

 

88

Hồ
Khe Áng

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

5

320

 

 

không áp

 

3,8

Tự do

 

89

Hồ
Gốc Ruối

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

4

325

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

90

Hồ
Đồng Ngang

xã Yên Định, huyện Sơn Động

 

0,21

 

 

 

 

6

350

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

91

Hồ
Khuân Tưa

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,22

 

 

 

 

6

256

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

92

Hồ
Nà Dùng

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

5

162

 

 

không áp

 

3,2

Tự do

 

93

Hồ
Nà Làng

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

7

520

 

 

không áp

 

3,1

Tự do

 

94

Hồ
Khuân Hoàng

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

5

195

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

95

Hồ
Cầu Đấng

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

4

362

 

 

không áp

 

3

Tự do

 

96

Hồ
Cầu Tiếc

xã Đại Sơn, huyện Sơn Động

 

0,23

 

 

 

 

6

254

 

 

không áp

 

2

Tự do

 

97

Hồ
Ao Ngái

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

6

150

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

98

Hồ
Ao Beo

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

6

360

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

99

Hồ
Nà Tậu

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,05

 

 

 

 

5

360

 

 

không áp

 

3,9

Tự do

 

100

Hồ
Câm Cang

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,3

 

 

 

 

6

362

 

 

không áp

 

3,2

Tự do

 

101

Hồ
thôn Lừa

TT An Châu, huyện Sơn Động

 

0,06

 

 

 

 

5

156

 

 

không áp

 

3,5

Tự do

 

102

Rộc
Quan

xã Phúc Sơn, huyện Sơn Động

 

0,09

 

 

 

 

5

420

 

 

không áp

 

3,6

Tự do

 

103

Hồ
Vật Phú

xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5,5

120

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

104

Hồ
Thanh Văn 2

xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3,5

20,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

105

Hồ
Phật Trì

xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

4

20,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

106

Hồ
Khuôn Lương

xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5

32,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

107

Hồ
Hiệp Tân

xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5

39,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

 

108

Hồ
Kép 2A

xã Hồng Giang, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

6,5

65,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

109

Hồ
Tư Hai

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

3

36,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

110

Hồ
40

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

108

 

0,4

không áp

 

9,0

Tự do

 

111

Hồ
41

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,25

 

 

 

 

5,5

35,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

112

Hồ
Bắc 2

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

89,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

113

Hồ
Khanh Thum

xã Quý Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

43,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

114

Hồ
thôn Ổi

TT Chũ, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

4,5

38,0

 

0,4

không áp

 

8,0

Tự do

 

115

Hồ
làng Nghĩa

TT Chũ, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

34,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

116

Hồ
Dọc Song

xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

7,5

105

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

 

117

Hồ
Mỏ Quạ

xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

7,5

85,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

118


Dọc Đình

xã Biên Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

5

40,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

119

Hồ
Cầu Lậu

xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

5,8

55,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

120

Hồ
Duông

xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

6

25,0

 

0,4

không ảp

 

4,0

Tự do

 

121

Hồ
Cáp

xã Mỹ An, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5

70,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

122

Hồ
Suổi Nứa

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

8

25,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

123

Hồ
Ba Chân

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

4

35,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

124

Hồ
Ao Keo

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,8

82,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

 

125

Hồ
Cửa Rừng

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3

25,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

126

Hồ
Đèo Trượt

xã Kiên Lao, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3

26,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

127

Hồ
Chão Mới

xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5,3

20,0

 

0,4

không áp

 

8,0

Tự do

 

128

Hồ
Vành Dây

xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

5

30,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

129

Hồ
Hạ Long

xã Giáp Sơn, huyện. Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

4

26,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

130

Hồ
Núi Lều

xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

5

50,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

131

Hồ
Tân Tiến

xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

3

30,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

 

132

Hồ
Khanh Thông

xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

4

38,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

133

Hồ
Ao Đá

xã Trù Hựu, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

3,2

25,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

134

Hồ
Khuân Nà

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

8,5

92,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

135

Hồ
Kim Thạch

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

2,8

35,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

136

Hồ
Quế

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5

45,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

137

Hồ
Khuân Dẽo

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

4

65,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

138

Hồ
Trại Giữa

xã Thanh Hải, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

85,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

139

Hồ
làng Xang

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3

35,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

140

Hồ
Dọc Ba

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

105

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

141

Hồ
Thung

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

8,6

90,0

 

0,4

không áp

 

9,0

Tự do

 

142

Hồ
Khe Kìm

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

100

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

143

Hồ
Đồng Bụt

xã Đèo Gia, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

5

100

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

144

Hồ
Khả Lã

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn ‘

 

0,30

 

 

 

 

7

85,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

145

Hồ
Cửa Rùng

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

8,5

45,0

 

0,4

không áp

 

8,0

Tự do

 

146

Hồ
Đồng Láy

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

35,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

147

Hồ
Cà Phê

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

30,0

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

 

148

Hồ
Lại Tân

xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3,5

35,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

149

Hồ
Làng La

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

4

35,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

150

Hồ
Rừng Khuân

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

85,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

151

Hồ
Ao Chiêng

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

35,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

152

Hồ
Đồng Dòng

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

45,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

153

Hồ
Trúc Bạch

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

5

35,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

154

Hồ
Bé Ngẫn

xã Biển Động, huyện Lục Ngạn

 

0,16

 

 

 

 

3,5

35,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

155

Hồ
Cầu Đá

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

25,0

 

0,4

không áp

 

9,0

Tự do

 

156

Hồ
Hang Lọng 1

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

22,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

157

Hồ
Kim 2

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

2,5

32,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

158

Hồ
Nghè thần

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

2,5

22,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

159

Hồ
Cầu Súm

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3

26,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

160

Hồ
Khanh

xã Phượng Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3

32,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

161

Hồ
Giếng Dù

xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

4,5

70,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

162

Hồ
Con Cua

xã Phì Điền, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3

50,0

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

 

163

Hồ
Cóc

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,16

 

 

 

 

3

26,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

164

HồBóm

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

2,8

20,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

165

Hồ
Đồng Tương

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3,5

45,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

166

Hồ
Cá 2

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,15

 

 

 

 

3,8

25,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

167

Ao
Ma

xã Tân Quang, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

28,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

168

Hồ
Ía

xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3,5

20,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

169

Hồ
Dạn

xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3

25,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

 

170

Hồ
Cấm

xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

24,0

 

0,4

không áp

 

8,0

Tự do

 

171

Hồ
Ao Hoa

xã Tân Mộc, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3,5

75,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

172

Hồ
làng Giữa I

xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

3

17,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

173

Hồ
làng Giữa 2

xã Sa Lý, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

32,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

174

Hồ
Mác Giang

xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

20,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

175

Hồ
Phú Hà

xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

2,5

28,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

176

Hồ
Thuận B

xã Phú Nhuận, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

23,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

177

Hồ
Trại Mới

xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

5,6

75,0

 

0,4

không áp

 

3,0

Tự do

 

178

Hồ
Gai Trên

xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

4

45,0

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

 

179


Gai Dưới

xã Kiên Thành, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

7

85,0

 

0,4

không áp

 

5,0

Tự do

 

180

Hồ
Biềng

xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

7

45,0

 

0,4

không áp

 

10,0

Tự do

 

181

Hồ
Cầu Meo

xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3

35,0

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

182

Hồ
Rừng Già

xã Nam Dương, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

2,5

25,0

 

0,4

không áp

 

4,0

Tự do

 

183

Hồ
Khuôn Chung

xã Phong Vân, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

8

75,0

 

0,4

không áp

 

6,0

Tự do

 

184

Hồ
Khuân Riềng

xã Cấm Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,30

 

 

 

 

8

90,0

 

0,4

không áp

 

7,0

Tự do

 

185

Hồ
Khuân Thước

xã Kim Sơn, huyện Lục Ngạn

 

0,20

 

 

 

 

3,5

36,0

 

0,4

khôttg áp

 

3,0

Tự do

 

186

Hồ
Đèo Váng

xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

25,0

 

0,6

không áp

 

5,0

Tự do

 

187

Hồ
Na Hem

xã Hộ Đáp, huyện Lục Ngạn

 

0,40

 

 

 

 

9

58,0

 

0,8

không áp

 

12,0

Tự do

 

188

Hồ
Liên Khuyên

xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam

1,05

0,15

 

 

 

 

3,5

130

 

0,5

không áp

 

3

Tự do

 

189

Hồ
Chùa Nghè

xã Huyền Sơn, huyện Lục Nam

0,8

0,15

 

 

 

 

3,5

300

 

0,6

không áp

 

Không

 

 

190

Hồ
Hố Trúc

xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam

0,85

0,23

 

 

 

 

4

100

 

0,6

không áp

 

Không

 

 

191

Hồ
Mỏ Quạ

xã Cẩm Lý, huyện Lục Nam

1,5

0,4

 

 

 

 

8

120

 

0,8

không áp

 

5

Tự do

 

192

Hồ
Hồ Nước

xã Đan Hội, huyện Lục Nam

1,2

0,35

 

 

 

 

8,5

140

 

0,6

không áp

 

5

Tự do

 

193

Hồ
Ao bèo

xã Bình Sơn, huyện Lục Nam

0,6

0,22

 

 

 

 

5,2

300

 

0,5

không áp

 

5

Tự do

 

194

Hồ
Bãi Dạn

xã Bình Sơn, huyện Lục Nam

0,9

0,15

 

 

 

 

4,5

15

 

0

không áp

 

Không

 

 

195

Hồ
Thọ Sơn

xã Lục Sơn, huyện Lục Nam

1

0,21

 

 

 

 

4,8

150

 

0,4

không áp

 

10

Tự do

 

196

Hồ
CHồi

xã Lục Sơn, huyện Lục Nam

0,3

0,11

 

 

 

 

3,5

130

 

0,4

không áp

 

7

Tự do

 

197

Hồ
Cây Trám 1

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

0,7

0,16

 

 

 

 

4,2

50

 

0,4

không áp

 

Không

 

 

198

Hồ
Cây Trám 2

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

0,9

0,15

 

 

 

 

3,5

100

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

 

199

Hồ
Khe Xuốm

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

0,8

0,18

 

 

 

 

3

70

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

 

200

Hồ
Nghè Ngón

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

1,1

0,2

 

 

 

 

5

150

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

 

201

Hồ
Đồng Láng

xã Trường Sơn, huyện Lục Nam

0,8

0,22

 

 

 

 

3,2

75

 

0,4

không áp

 

Không

 

 

202

Hồ
Lõng Viện

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

0,95

0,18

 

 

 

 

3,5

120

 

0,5

không áp

 

6

Tự do

 

203

Hồ
Khe Hưu

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

1

0,15

 

 

 

 

3,8

80

 

0,5

không áp

 

5

Tự do

 

204

Hồ
Cầy Dầy

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

0,95

0,28

 

 

 

 

3,5

120

 

0,5

không áp

 

5

Tự do

 

205

Hồ
Khoanh ỏi

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

0,85

0,14

 

 

 

 

3,2

55

 

0,5

Miông áp

 

5

Tự do

 

206

Hồ
Búi Mai

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

0,7

0,16

 

 

 

 

3

70

 

0,4

không áp

 

Không

 

 

207

Hồ
Hoa Lai

xã Vô Tranh, huyện Lục Nam

1,1

0,3

 

 

 

 

4,2

100

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

 

208

Hồ
Ao Bèo

xã Bình Sơn, huyện Lục Nam

0,6

0,12

 

 

 

 

3,6

300

 

0,5

không áp

 

3

Tự do

 

209

Hồ
Chiêm

xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

1,35

0,25

 

 

 

 

4,2

70

 

0,5

không áp

 

5

Tự do

 

210

Hồ
Quất Sơn

xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

1,15

0,15

 

 

 

 

4

180

 

0,5

không áp

 

6

Tự do

 

211

Hồ
Đồng Cống

xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam

1,3

0,13

 

 

 

 

3,2

80

 

0,5

không áp

 

Không

 

 

212

Hồ
Ngạc

xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam

1,15

0,2

 

 

 

 

4,5

55

 

0,4

không áp

 

Không

 

 

213

Hồ
Am Sang 1

xã Đông Hưng, huyện Lục Nam

1,25

0,35

 

 

 

 

8

180

 

0,6

không áp

 

5

Tự do .

 

214

Hồ
Am Sang 2

xã Đông Hưng, huyện Lục Nam

1,1

0,4

 

 

 

 

9

200

 

0,6

không, áp

 

6

Tự do

 

215

Hồ
non Thuyền

TT Cao Thượng, huyện Tân Yên

0,011

0,0924

 

 

 

 

9

100

 

0,4

không áp

 

6

Tự do

 

216

Hồ
Giếng Lẽ

TT Cao Thượng, huyện Tân Yên

0,007

0,072

 

 

 

 

8

120

 

0,4

không áp

 

4,5

Tự do

 

217

Hồ
Búi Dứa

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên

0,032

0,056

 

 

 

 

6,5

250

 

0,4

không áp

 

4

Tự do

 

218

Hồ
Bờ Cặp

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên

0,012

0,087

 

 

 

 

8

105

 

0,4

không áp

 

4

Tự do

 

219

Hồ
Đồng Sắn 1

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên

0,047

0,090

 

 

 

 

5,5

150

 

0,4

không áp

 

5

Tự do

 

220

Hồ
Na Đủ 2

xã Phúc Hòa, huyện Tân Yên

0,015

0,050

 

 

 

 

3,5

40

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

221

Hồ
Ao Lẩm

Xã Tân Trung, huyện Tân Yên

0,009

0,090

 

 

 

 

2,1

250

 

0,4

không áp

 

4,5

Tự do

 

222

Hồ
Ngỗ Đá

Xã Tân Trung, huyện Tân Yên

0,005

0,060

 

 

 

 

1,2

120

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

223

Hồ
Cầu Hoài

Xã Tân Trung, huyện Tân Yên

0,002

0,070

 

 

 

 

2,1

ỉ 00

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

 

224

Hồ
trạm xá

Xã Tân Trung, huyện Tân Yên

0,005

0,053

 

 

 

 

2,5

120

 

0,4

không áp

 

2,5

Tự do

 

225

Hồ
Nước Tráng

Xã Hợp Đức, huyện Tân Yên

0,12

0,300

 

 

 

 

4

120

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

226

Hồ
Đá Ong con

Xã Lan Giới, huyện Tân Yên

0,12

0,060

 

 

 

 

5

120

 

0,4

không áp

 

3,5

Tự do

 

227

Hồ
Làng Gián

Xã Lan Giới, huyện Tân Yên

0,015

0,050

 

 

 

 

3,6

75

 

0,4

không áp

 

3

Tự do

 

228

Hồ
Bờ Tân

xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

 

0,375

7

13,5

 

15

8

25,12

1

0,8

không áp

13,5

8

Tự do

 

229

Hồ
Đồng Cốc

xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

 

0,075

7

13,5

 

15

4

100

 

0,4

không áp

13,5

8

Tự do

 

230

Hồ
Khe Õng

xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng

 

0,085

7

10,5

 

12

4,5

70

 

0,4

không áp

10,5

5

Tự do

 

231

Hồ
Hang Dầu

TT Nham Biền, huyện Yên Dũng

 

0,073

4,5

10

 

11,5

4,5

92,8

 

0,4

không áp

10

4

Tự do

 

232

Hồ
Đùng Đùng

TT Nham Biền, huyện Yên Dũng

 

0,0575

5,2

11

 

12

4,82

62

 

0,4

không áp

11

4

Tự do

 

233

Hồ
Quỳnh

xã Quỳnh Sơn, huyện Yên Dũng

 

0,16

2,6

6,5

 

8,2

4,2

800

1

0,4

không áp

6,5

4

Tự do

 

234

Đá
Đen

xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang

0,039

0,138

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

235

Hố
Lầy

xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang

0,019

0,097

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

Tài
Voong

xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang

0,020

0,112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

Đập
Ngô Công

xã Hương Sơn, huyện Lạng Giang

0,022

0,087

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

238

Lẩm

xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang

0,020

0,080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

239

Đầm
Lùng

xã Tân Thanh, huyện Lạng Giang

0,085

0,157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

240

Dĩnh
Lục

xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang

0,034

0,155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

241

Hàm
Long

xã Tân Dĩnh, huyện Lạng Giang

0,025

0,100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

242

Ao
Luông

xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang

0,029

0,145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

Trầm
Ngang

xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang

0,033

0,166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

244

Trầm
Tróc

xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang

0,028

0,125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

245

Thuỷ
Lợi

xã Mỹ Hà, huyện Lạng Giang

0,027

0,137

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

246

Nam
Tiến

xã Xương Lâm, huyện Lạng Giang

0,021

0,095

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

247

Cổng
Nâu

xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang

0,036

0,163

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

248

Đá
Mài

xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang

0,041

0,201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249

Tám
Sào

xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang

0,023

0,104

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

250

Đầm
Lẩy

xã Nghĩa Hưng, huyện Lạng Giang

0,080

0,204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

Hố
Vầu

xã Tân Hưng, huyện Lạng Giang

0,085

0,208

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

252

Riếng
Long

xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang

0,025

0,115

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

253

Chòm
Giang

xã Nghĩa Hòa, huyện Lạng Giang

0,023

0,099

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng tổng

294 Đập, Hồ chứa

Trong đó:

– Đập, hồ chứa nước lớn: 22 Hồ;

– Đập, hồ chứa nước vừa: 19 Hồ;

– Đập, hồ chứa nước nhỏ: 253 Hồ;

 

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *