Nội dung toàn văn Quyết định 788/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 788/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 09 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Lê Thành Đô |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy |
Cách thức thực |
||
Trực tiếp |
Qua dịch vụ BCCI |
Trực tuyến |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy |
21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 03 ngày – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Không quá 15 ngày – Quyết định cấp phép: Không quá 03 ngày làm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan |
Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
2 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 03 ngày – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Không quá 05 ngày – Quyết định cấp phép: Không quá 03 ngày làm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài |
Không |
Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 03 ngày – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Không quá 10 ngày – Quyết định cấp phép: Không quá 03 ngày làm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan |
Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
Lưu ý: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi,
bổ sung.