Nội dung toàn văn Quyết định 80/2023/QĐ-UBND Bảng giá thuế tài nguyên hệ số quy đổi tài nguyên Bình Định
ỦY BAN NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ |
Số: |
Bình Định, |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY
ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế tài
nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT- BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài chính tại Tờ trình số 584/TTr-STC ngày 05/12/2023 và Báo cáo thẩm định số
500/BC-STP ngày 01/12/2023 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi
một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài
nguyên quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
Đối với các loại tài nguyên
chưa được quy định tại quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên được xác định
bằng trung bình cộng của giá tối thiểu và giá tối đa theo khung giá tính thuế
quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 và Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Hệ số quy đổi một số loại
tài nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Giao Cục Thuế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân
khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài
nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 và thay thế Quyết định số 86/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số
loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN Nguyễn Tuấn Thanh |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số
/2023/QĐ-UBND ngày tháng năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên* (đồng/ĐVT) |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
I |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I3 |
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I302 |
|
|
Quặng titan sa |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
Quặng Titan sa khoáng chưa |
tấn |
1.200.000 |
|
|
|
I30202 |
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
Ilmenit |
tấn |
2.400.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
Quặng Zircon có hàm lượng |
tấn |
7.000.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
Quặng Zircon có hàm lượng |
tấn |
18.000.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
Rutil |
tấn |
11.000.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
Monazite |
tấn |
35.000.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
Manhectic |
tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
Xỉ titan |
tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3.635.000 |
II |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, |
m³ |
40.000 |
|
II2 |
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20102 |
|
Các loại cuội, sỏi, sạn |
m³ |
204.000 |
|
|
II202 |
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20202 |
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối |
m³ |
850.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối |
m³ |
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối |
m³ |
2.550.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối |
m³ |
3.500.000 |
|
|
|
II20203 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá |
m³ |
100.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
Đá hộc |
m³ |
120.000 |
|
|
|
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m³ |
140.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m³ |
220.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
Đá lô ca |
m³ |
140.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
Đá chẻ |
m³ |
370.000 |
|
|
|
|
II2020307 |
Đá bụi, mạt đá |
m³ |
100.000 |
|
|
|
II20204 |
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m³ |
1.500.000 |
|
II5 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
Cát san lấp (bao gồm |
m³ |
70.000 |
|
|
II502 |
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
II50202 |
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m³ |
|
|
|
|
|
II5020201 |
Cát xây |
|
105.000 |
|
|
|
|
II5020202 |
Cát tô |
|
200.000 |
|
|
II503 |
|
|
Cát vàng sản xuất |
|
|
|
|
|
II50301 |
|
Cát làm khuôn đúc |
m³ |
150.000 |
|
II6 |
|
|
|
Cát làm thuỷ tinh (cát |
m³ |
300.000 |
|
II7 |
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m³ |
120.000 |
|
II8 |
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
II801 |
|
|
Đá Granite màu ruby |
m³ |
6.000.000 |
|
|
II802 |
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m³ |
4.200.000 |
|
|
II803 |
|
|
Đá Granite màu tím, |
|
|
|
|
|
II80301 |
|
Đá Granite màu tím |
m³ |
1.750.000 |
|
|
|
II80302 |
|
Đá Granite màu trắng |
m³ |
1.750.000 |
|
|
|
II80303 |
|
Đá Granite màu xám trắng |
m³ |
1.750.000 |
|
|
II804 |
|
|
Đá Granite màu khác |
m³ |
2.800.000 |
|
|
II806 |
|
|
Đá granite khai thác |
m³ |
900.000 |
V |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
|
Nước khoáng thiên |
|
|
|
|
V101 |
|
|
Nước khoáng thiên |
|
|
|
|
|
V10101 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, |
m³ |
250.000 |
|
|
|
V10104 |
|
Nước khoáng thiên nhiên |
m³ |
26.000 |
|
|
V102 |
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
|
V10201 |
|
Nước thiên nhiên khai thác |
m³ |
150.000 |
|
|
|
V10202 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc |
m³ |
500.000 |
|
V2 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng |
|
|
|
|
V201 |
|
|
Nước mặt |
m³ |
4.000 |
|
|
V202 |
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m³ |
5.000 |
|
V3 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng |
|
|
|
|
V301 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng |
|
|
|
|
|
V30101 |
|
Nước thiên nhiên dùng |
m³ |
95.000 |
|
|
|
V30102 |
|
Nước thiên nhiên dùng |
m³ |
40.000 |
|
|
V302 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho |
m³ |
45.000 |
|
|
V303 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục |
m³ |
5.000 |
VI |
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên |
kg |
57.419.000 |
* Trường hợp thực tế có sự
biến động đột biến về giá trên địa bàn tỉnh, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các
cơ quan, đơn vị tham mưu, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh cho đ bảo phù hợp.
PHỤ LỤC II
HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số
/2023/QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tài nguyên nguyên khai |
Hệ số quy đổi (Kqđ) |
Sản phẩm sau chế biến |
Ghi chú |
||
I |
Titan |
|
|
|
||
1 |
1 tấn titan sa khoáng chưa |
0,8 |
tấn quặng ti tan tổng hợp (gồm Ilmenit, Zircon, Rutil, Monazite, |
1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách cho ra 0,8 tấn quặng titan |
||
2 |
1 tấn Ilmenite |
0,5 |
tấn xỉ ti tan |
1 tấn tinh quặng Ilmenite cho ra 0,5 tấn xỉ titan |
||
II |
Đá làm vật liệu xây dựng |
|
|
|
||
1 |
Đá dăm các loại |
|
|
|
||
– |
1m³ đá sau nổ mìn |
0,87 |
m³ đá 2×4 |
1m ³ đá sau nổ mìn cho ra 0,87m 3 đá 2×4 |
||
– |
1m³ đá sau nổ mìn |
0,90 |
m³ đá 4×6 |
1m ³ đá sau nổ mìn cho ra 0,9m 3 đá 4×6 |
||
– |
1m³ đá sau nổ mìn |
0,85 |
m³ đá 1×2 |
1m ³ đá sau nổ mìn cho ra 0,85m 3 đá 1×2 |
||
– |
1m³ đá sau nổ mìn |
0,83 |
m³ đá 0,5×1 |
1m ³ đá sau nổ mìn cho ra 0,83m 3 đá 0,5×1 |
||
III |
Đất làm gạch (sét làm gạch, |
|
|
|
||
1 |
1m³ đất sét |
791 |
viên gạch 2 lỗ (220x105x60) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 791 viên gạch thành phẩm |
||
2 |
1m³ đất sét |
1.070 |
viên gạch 2 lỗ (200x90x50) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.107 viên gạch thành phẩm |
||
3 |
1m³ đất sét |
1.855 |
viên gạch 2 lỗ (180x75x42) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.855 viên gạch thành phẩm |
||
4 |
1m³ đất sét |
883 |
viên gạch 4 lỗ (190x90x90) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm |
||
5 |
1m³ đất sét |
1.770 |
viên gạch 4 lỗ (95x90x90) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.770 viên gạch thành phẩm |
||
6 |
1m³ đất sét |
471 |
viên gạch 6 lỗ (220x135x100) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 471 viên gạch thành phẩm |
||
7 |
1m³ đất sét |
942 |
viên gạch 6 lỗ (110x135x100) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 942 viên gạch thành phẩm |
||
8 |
1m³ đất sét |
551 |
viên gạch 6 lỗ (200x130x90) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 551 viên gạch thành phẩm |
||
9 |
1m³ đất sét |
1.102 |
viên gạch 6 lỗ (100x110x90) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.102 viên gạch thành phẩm |
||
10 |
1m³ đất sét |
731 |
viên gạch 6 lỗ (200x110x75) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 731 viên gạch thành phẩm |
||
11 |
1m³ đất sét |
1.462 |
viên gạch 6 lỗ (100x110x75) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.462 viên gạch thành phẩm |
||
12 |
1m³ đất sét |
883 |
viên gạch 6 lỗ (180x110x75) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm |
||
13 |
1m³ đất sét |
758 |
viên gạch đặc (200x90x50) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 758 viên gạch thành phẩm |
||
14 |
1m³ đất sét |
366 |
viên gạch 3 lỗ CN (200x200x100) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 366 viên gạch thành phẩm |
||
15 |
1m³ đất sét |
472 |
viên gạch ghế CN (200x200x90) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 472 viên gạch thành phẩm |
||
16 |
1m³ đất sét |
446 |
viên gạch nem tàu (280x280x30) |
1m³ đất sét sau khai thác cho ra 446 viên gạch thành phẩm |
||
IV |
Đá Granite |
|
|
|
||
1 |
1m³ đá block (đá khối) |
50 |
m² đá ốp lát độ dày 12mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 50m ² đá ốp lát độ dày 12mm |
||
2 |
1m³ đá block (đá khối) |
42 |
m² đá ốp lát độ dày 15mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 42m ² đá ốp lát độ dày 15mm |
||
3 |
1m³ đá block (đá khối) |
41 |
m² đá ốp lát độ dày 16mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 41m ² đá ốp lát độ dày 16mm |
||
4 |
1m³ đá block (đá khối) |
38 |
m² đá ốp lát độ dày 18mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 38m ² đá ốp lát độ dày 18mm |
||
5 |
1m³ đá block (đá khối) |
36 |
m² đá ốp lát độ dày 20mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 36m ² đá ốp lát độ dày 20mm |
||
6 |
1m³ đá block (đá khối) |
30 |
m² đá ốp lát độ dày 25mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 30m ² đá ốp lát độ dày 25mm |
||
7 |
1m³ đá block (đá khối) |
26 |
m² đá ốp lát độ dày 30mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 26m ² đá ốp lát độ dày 30mm |
||
8 |
1m³ đá block (đá khối) |
21 |
m² đá ốp lát độ dày 40mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 21m ² đá ốp lát độ dày 40mm |
||
9 |
1m³ đá block (đá khối) |
17 |
m² đá ốp lát độ dày 50mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 17m ² đá ốp lát độ dày 50mm |
||
10 |
1m³ đá block (đá khối) |
15 |
m² đá ốp lát độ dày 60mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 15m ² đá ốp lát độ dày 60mm |
||
11 |
1m³ đá block (đá khối) |
11 |
m² đá ốp lát độ dày 80mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 11m ² đá ốp lát độ dày 80mm |
||
12 |
1m³ đá block (đá khối) |
9 |
m² đá ốp lát độ dày 100mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 9m ² đá ốp lát độ dày 100mm |
||
13 |
1m³ đá block (đá khối) |
7 |
m² đá ốp lát độ dày 120mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 7m ² đá ốp lát độ dày 120mm |
||
14 |
1m³ đá block (đá khối) |
6 |
m² đá ốp lát độ dày 150mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 6m ² đá ốp lát độ dày 150mm |
||
15 |
1m³ đá block (đá khối) |
5 |
m² đá ốp lát độ dày 200mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 5m ² đá ốp lát độ dày 200mm |
||
16 |
1m³ đá block (đá khối) |
4 |
m² đá ốp lát độ dày 250mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 4m ² đá ốp lát độ dày 250mm |
||
17 |
1m³ đá block (đá khối) |
4 |
m² đá ốp lát độ dày 300mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 4m ² đá ốp lát độ dày 300mm |
||
18 |
1m³ đá block (đá khối) |
3 |
m² đá ốp lát độ dày 350mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 3m ² đá ốp lát độ dày 350mm |
||
19 |
1m³ đá block (đá khối) |
2 |
m² đá ốp lát độ dày 400mm |
1m ³ đá block (đá khối) cưa được 2m ² đá ốp lát độ dày 400mm |
||