Quyết định 80/2023/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 80/2023/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Thanh
  • Ngày ban hành: 16/12/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Thuế - Phí - Lệ Phí
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 80/2023/QĐ-UBND Bảng giá thuế tài nguyên hệ số quy đổi tài nguyên Bình Định


ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
——–

CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số:
80/2023/QĐ-UBND

Bình Định,
ngày 16 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY
ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Thuế tài
nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ
sung một số điều của các luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT- BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;

Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài chính tại Tờ trình số 584/TTr-STC ngày 05/12/2023 và Báo cáo thẩm định số
500/BC-STP ngày 01/12/2023 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi
một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định như sau:

1. Bảng giá tính thuế tài
nguyên quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

Đối với các loại tài nguyên
chưa được quy định tại quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên được xác định
bằng trung bình cộng của giá tối thiểu và giá tối đa theo khung giá tính thuế
quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 và Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2. Hệ số quy đổi một số loại
tài nguyên quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

Điều 2.
Giao Cục Thuế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân
khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc kê khai và nộp thuế tài
nguyên theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 và thay thế Quyết định số 86/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số
loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục
Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi
trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ Tài chính;
– Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP;
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Đoàn ĐB QH tỉnh;
– CT, các PCTUBND tỉnh;
– Ủy ban MTTQVN tỉnh;
– Sở Tư pháp;
– Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
– Lưu: VT, TTTHCB, K4, K17.

TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Tuấn Thanh

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số
/2023/QĐ-UBND ngày tháng năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên* (đồng/ĐVT)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

I

Khoáng sản kim loại

I3

Titan

I302

Quặng titan sa
khoáng

I30201

Quặng Titan sa khoáng chưa
qua tuyển tách

tấn

1.200.000

I30202

Titan sa khoáng đã qua tuyển
tách (tinh quặng titan)

I3020201

Ilmenit

tấn

2.400.000

I3020202

Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2<65%

tấn

7.000.000

I3020203

Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2≥65%

tấn

18.000.000

I3020204

Rutil

tấn

11.000.000

I3020205

Monazite

tấn

35.000.000

I3020206

Manhectic

tấn

700.000

I3020207

Xỉ titan

tấn

15.000.000

I3020208

Các sản phẩm còn lại

tấn

3.635.000

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình

40.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn
khác

204.000

II202

Đá xây dựng

II20202

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả
các loại đá làm mỹ nghệ)

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
dưới 0,4m³

850.000

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 0,4m³ đến dưới 1m³

1.700.000

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 1m³ đến dưới 3m³

2.550.000

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 3m³ trở lên

3.500.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá
xô bồ (khoáng sản khai thác)

100.000

II2020302

Đá hộc

120.000

II2020303

Đá cấp phối

140.000

II2020304

Đá dăm các loại

220.000

II2020305

Đá lô ca

140.000

II2020306

Đá chẻ

370.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

100.000

II20204

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

1.500.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm
cả cát nhiễm mặn)

70.000

II502

Cát xây dựng

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

II5020201

Cát xây

105.000

II5020202

Cát tô

200.000

II503

Cát vàng sản xuất
công nghiệp (khoáng sản khai thác)

II50301

Cát làm khuôn đúc

150.000

II6

Cát làm thuỷ tinh (cát
trắng)

300.000

II7

Đất làm gạch, ngói

120.000

II8

Đá Granite

II801

Đá Granite màu ruby

6.000.000

II802

Đá Granite màu đỏ

4.200.000

II803

Đá Granite màu tím,
trắng

II80301

Đá Granite màu tím

1.750.000

II80302

Đá Granite màu trắng

1.750.000

II80303

Đá Granite màu xám trắng

1.750.000

II804

Đá Granite màu khác

2.800.000

II806

Đá granite khai thác
không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi

900.000

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp
quy với Bộ Y tế)

250.000

V10104

Nước khoáng thiên nhiên
dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch…

26.000

V102

Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V10201

Nước thiên nhiên khai thác
tinh lọc đóng chai, đóng hộp

150.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp

500.000

V2

Nước thiên nhiên dùng
cho sản xuất kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

4.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

5.000

V3

Nước thiên nhiên dùng
cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng
trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

V30101

Nước thiên nhiên dùng
trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát

95.000

V30102

Nước thiên nhiên dùng
trong sản xuất nước đá

40.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng

45.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng)

5.000

VI

Yến sào thiên nhiên

kg

57.419.000

* Trường hợp thực tế có sự
biến động đột biến về giá trên địa bàn tỉnh, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các
cơ quan, đơn vị tham mưu, đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh cho đ bảo phù hợp.

PHỤ LỤC II

HỆ SỐ QUY ĐỔI TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số
/2023/QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tài nguyên nguyên khai

Hệ số quy đổi (Kqđ)

Sản phẩm sau chế biến

Ghi chú

I

Titan

1

1 tấn titan sa khoáng chưa
qua tuyển tách

0,8

tấn quặng ti tan tổng hợp (gồm Ilmenit, Zircon, Rutil, Monazite,
Manhectic)

1 tấn titan sa khoáng chưa qua tuyển tách cho ra 0,8 tấn quặng titan
tổng hợp

2

1 tấn Ilmenite

0,5

tấn xỉ ti tan

1 tấn tinh quặng Ilmenite cho ra 0,5 tấn xỉ titan

II

Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường

1

Đá dăm các loại

1m³ đá sau nổ mìn

0,87

m³ đá 2×4

1m ³ đá sau nổ mìn cho ra 0,87m 3 đá 2×4

1m³ đá sau nổ mìn

0,90

m³ đá 4×6

1m ³ đá sau nổ mìn cho ra 0,9m 3 đá 4×6

1m³ đá sau nổ mìn

0,85

m³ đá 1×2

1m ³ đá sau nổ mìn cho ra 0,85m 3 đá 1×2

1m³ đá sau nổ mìn

0,83

m³ đá 0,5×1

1m ³ đá sau nổ mìn cho ra 0,83m 3 đá 0,5×1

III

Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói)

1

1m³ đất sét

791

viên gạch 2 lỗ (220x105x60)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 791 viên gạch thành phẩm

2

1m³ đất sét

1.070

viên gạch 2 lỗ (200x90x50)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.107 viên gạch thành phẩm

3

1m³ đất sét

1.855

viên gạch 2 lỗ (180x75x42)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.855 viên gạch thành phẩm

4

1m³ đất sét

883

viên gạch 4 lỗ (190x90x90)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm

5

1m³ đất sét

1.770

viên gạch 4 lỗ (95x90x90)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.770 viên gạch thành phẩm

6

1m³ đất sét

471

viên gạch 6 lỗ (220x135x100)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 471 viên gạch thành phẩm

7

1m³ đất sét

942

viên gạch 6 lỗ (110x135x100)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 942 viên gạch thành phẩm

8

1m³ đất sét

551

viên gạch 6 lỗ (200x130x90)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 551 viên gạch thành phẩm

9

1m³ đất sét

1.102

viên gạch 6 lỗ (100x110x90)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.102 viên gạch thành phẩm

10

1m³ đất sét

731

viên gạch 6 lỗ (200x110x75)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 731 viên gạch thành phẩm

11

1m³ đất sét

1.462

viên gạch 6 lỗ (100x110x75)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 1.462 viên gạch thành phẩm

12

1m³ đất sét

883

viên gạch 6 lỗ (180x110x75)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 883 viên gạch thành phẩm

13

1m³ đất sét

758

viên gạch đặc (200x90x50)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 758 viên gạch thành phẩm

14

1m³ đất sét

366

viên gạch 3 lỗ CN (200x200x100)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 366 viên gạch thành phẩm

15

1m³ đất sét

472

viên gạch ghế CN (200x200x90)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 472 viên gạch thành phẩm

16

1m³ đất sét

446

viên gạch nem tàu (280x280x30)

1m³ đất sét sau khai thác cho ra 446 viên gạch thành phẩm

IV

Đá Granite

1

1m³ đá block (đá khối)

50

m² đá ốp lát độ dày 12mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 50m ² đá ốp lát độ dày 12mm

2

1m³ đá block (đá khối)

42

m² đá ốp lát độ dày 15mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 42m ² đá ốp lát độ dày 15mm

3

1m³ đá block (đá khối)

41

m² đá ốp lát độ dày 16mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 41m ² đá ốp lát độ dày 16mm

4

1m³ đá block (đá khối)

38

m² đá ốp lát độ dày 18mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 38m ² đá ốp lát độ dày 18mm

5

1m³ đá block (đá khối)

36

m² đá ốp lát độ dày 20mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 36m ² đá ốp lát độ dày 20mm

6

1m³ đá block (đá khối)

30

m² đá ốp lát độ dày 25mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 30m ² đá ốp lát độ dày 25mm

7

1m³ đá block (đá khối)

26

m² đá ốp lát độ dày 30mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 26m ² đá ốp lát độ dày 30mm

8

1m³ đá block (đá khối)

21

m² đá ốp lát độ dày 40mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 21m ² đá ốp lát độ dày 40mm

9

1m³ đá block (đá khối)

17

m² đá ốp lát độ dày 50mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 17m ² đá ốp lát độ dày 50mm

10

1m³ đá block (đá khối)

15

m² đá ốp lát độ dày 60mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 15m ² đá ốp lát độ dày 60mm

11

1m³ đá block (đá khối)

11

m² đá ốp lát độ dày 80mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 11m ² đá ốp lát độ dày 80mm

12

1m³ đá block (đá khối)

9

m² đá ốp lát độ dày 100mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 9m ² đá ốp lát độ dày 100mm

13

1m³ đá block (đá khối)

7

m² đá ốp lát độ dày 120mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 7m ² đá ốp lát độ dày 120mm

14

1m³ đá block (đá khối)

6

m² đá ốp lát độ dày 150mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 6m ² đá ốp lát độ dày 150mm

15

1m³ đá block (đá khối)

5

m² đá ốp lát độ dày 200mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 5m ² đá ốp lát độ dày 200mm

16

1m³ đá block (đá khối)

4

m² đá ốp lát độ dày 250mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 4m ² đá ốp lát độ dày 250mm

17

1m³ đá block (đá khối)

4

m² đá ốp lát độ dày 300mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 4m ² đá ốp lát độ dày 300mm

18

1m³ đá block (đá khối)

3

m² đá ốp lát độ dày 350mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 3m ² đá ốp lát độ dày 350mm

19

1m³ đá block (đá khối)

2

m² đá ốp lát độ dày 400mm

1m ³ đá block (đá khối) cưa được 2m ² đá ốp lát độ dày 400mm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *