Nội dung toàn văn Quyết định 871/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 871/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng
5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh
mục thủ tục hành được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có danh
mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH Lê Thành Đô |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 871/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
TT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí (nếu |
Tên VBQPPL quy |
Cách thức thực |
||
Trực tiếp |
Qua DV BCCI |
Trực tuyến |
||||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình |
36 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 3 ngày – Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Không quá – Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo – Thời hạn trả giấy phép: Không quá 3 ngày làm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài |
– Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước – Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng – Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng – Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò |
31 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 3 ngày – Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Không quá – Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo – Thời hạn trả giấy phép: Không quá 3 ngày làm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài |
– Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước – Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng – Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng – Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
36 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 3 ngày – Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Không quá – Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo – Thời hạn trả giấy phép: Không quá 3 ngày làm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài |
– Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng dưới – Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng – Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng – Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
4 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng |
31 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 3 ngày – Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Không quá – Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo – Thời hạn trả giấy phép: Không quá 3 ngày làm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài |
– Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước – Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng – Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng – Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản |
36 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 3 ngày – Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Không quá – Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại – Thời hạn trả giấy phép: Không quá 3 ngày làm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài |
Chưa quy định |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
6 |
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng |
31 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 3 ngày – Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Không quá – Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại – Thời hạn trả giấy phép: Không quá 3 ngày làm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài |
Chưa quy định |
– Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 – Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
7 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy |
21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 03 ngày – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Không quá 15 ngày – Quyết định cấp phép: Không quá 03 ngày làm – Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện khoan nước dưới đất: |
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến); |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan |
16 ngày ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Không quá 03 ngày – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Không quá 10 ngày – Quyết định cấp phép: Không quá 03 ngày làm – Trường hợp không chấp nhận cấp phép, trong |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện khoan nước dưới |
– Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 – Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
9 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang |
35 ngày ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ – Thời hạn kiểm tra phương án: Không quá 3 – Thời hạn thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan – Thời hạn trả kết quả: Không quá 2 ngày làm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài |
Không quy định |
Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của |
x |
x |
DVCTT một phần (cho phép nộp hồ sơ trực tuyến) |
Lưu ý: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi,
bổ sung.