Nội dung toàn văn Quyết định 875/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 875/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 15 tháng 6 năm |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT
ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT
ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 339/TTr-STNMT ngày 14/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền quyết định của Sở; trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình
nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, sửa đổi
quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định được
ký ban hành.
Điều 3. Nội dung công bố các thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục
hành chính lĩnh vực tài nguyên nước tương ứng đã được công bố tại Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày 30/01/2020, Quyết định số 3221/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 và
Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang.
Việc yêu cầu công dân nộp bản sao
hoặc xuất trình các loại giấy tờ có giá trị chứng minh thông tin về cư trú theo
quy định tại Nghị định số 104/2022/NĐCP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ
khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; UBND
huyện, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công
và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH Mai Sơn |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Giang)
STT |
Mã |
Tên |
Cơ |
Thời |
Thời |
Phí |
Thực |
Ghi |
|||
Theo |
Sau cắt |
Sở TNMT |
Cơ quan |
Tiếp nhận |
Trả kết |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
1 |
1.004232 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới |
MC |
36 ngày |
36 ngày |
36 ngày |
– |
Theo |
x |
x |
|
2 |
1.004228 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
MC |
31 ngày |
31 ngày |
31 ngày |
– |
Theo |
x |
x |
|
3 |
1.004223 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước |
MC |
36 ngày |
36 ngày |
36 ngày |
– |
Theo |
x |
x |
|
4 |
1.004211 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, |
MC |
31 ngày |
31 ngày |
31 ngày |
– |
Theo |
x |
x |
|
5 |
1.004179 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
TH1 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước |
MC |
36 ngày |
36 ngày |
31 ngày |
UBND |
Theo |
x |
x |
|
5.2 |
TH2 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước |
MC |
36 ngày |
36 ngày |
36 ngày |
– |
Theo |
x |
x |
|
6 |
1.004167 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH1 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, |
MC |
31 ngày |
31 ngày |
26 ngày |
UBND |
Theo |
x |
x |
|
|
TH2 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, |
MC |
31 ngày |
31 ngày |
31 ngày |
– |
Theo |
x |
x |
|
7 |
1.004122 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước |
MC |
21 ngày |
21 ngày |
21 ngày |
– |
Theo |
x |
x |
|
8 |
1.004253 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan |
MC |
11 ngày |
11 ngày |
11 ngày |
– |
Theo |
x |
x |
|
9 |
2.001738 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy |
MC |
16 ngày |
16 ngày |
16 ngày |
– |
Theo |
x |
x |
|
10 |
2.001850 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm |
MC |
35 ngày |
35 ngày |
30 ngày |
UBND |
Theo |
x |
x |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO |