Nội dung toàn văn Quyết định 926/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính khoáng sản Sở Tài nguyên Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 926/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH
BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 2901/QĐ-BTNMT
ngày 06/10/2023 của Bộ trưởng Bộ tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16
thủ tục hành chính (Phụ lục I) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng
sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 16 thủ tục hành chính (Phụ
lục II) tại Quyết định số 56/QĐ- UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Tống Quang Thìn |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 27/1 /2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên |
Thời |
Địa |
Phí, |
Thực |
Căn |
Dịch |
Ghi |
|
Toàn |
Một |
||||||||
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
|||||||||
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.000778.H42 |
87 ngày |
Trung |
Phụ lục |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày Thông tư số 27/2015/TT- BTNMT ngày |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản – thay đổi thời gian công khai tên – bổ sung hình thức công khai tên |
2 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng 1.004481.H42 |
45 ngày |
Trung |
Phụ lục |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng 2.001814.H42 |
45 ngày |
Trung |
Phụ lục |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản |
4 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản 1.005408.000.00.00.H42 |
45 ngày |
Trung |
không |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản |
5 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản 2.001787.H42 |
184 |
Trung |
Phụ lục |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản – thay đổi thời gian giải quyết |
6 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực 1.004083.H42 |
10 ngày |
Trung |
không |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Thay đổi khối lượng lấy mẫu |
7 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai 1.004446.H42 |
(1) Đối với hồ sơ cấp giấy phép (2) Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy (3) Đối với hồ sơkhaitháckhoáng |
Trung |
Phụ lục |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy – thay đổi thời gian giải quyết |
8 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản 1.004434.H42 |
– Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề – Trong thời gian không quá 01 – Thời gian nộp tiền đặt trước – Trong thời gian không quá 05 – Trong thời gian không quá 05 – Thời gian thông báo và đăng tải |
Trung |
không |
X |
Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản |
9 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản 1.004433.H42 |
– Thời gian tiếp nhận hồ sơ đề – Trong thời gian không quá 01 – Thời gian nộp tiền đặt trước – Trong thời gian không quá 05 – Trong thời gian không quá 05 – Thời gian thông báo và đăng tải |
Trung |
không |
X |
Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản |
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng 2.001783.H42 |
45 ngày |
Trung |
Phụ lục |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản |
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác 1.004345.H42 |
45 ngày |
Trung |
Phụ lục |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản |
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng 1.004135.H42 |
45 ngày |
Trung |
Không |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản |
13 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản 1.004367.H42 |
78 ngày |
Trung |
Không |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản – thay đổi thời gian giải quyết TTHC |
14 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu 2.001781.H42 |
33 ngày |
Trung |
5.000.000 |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản |
15 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận 1.004343.H42 |
18 ngày |
Trung |
2.500.000 |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản |
16 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận 2.001777.H42 |
21 ngày |
Trung |
không |
X |
Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày |
|
X |
– Căn cứ pháp lý; – Bổ sung thêm hình thức hồ sơ bản |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 27/1 /2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã |
Tên |
Căn cứ |
Ghi |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
||||
1 |
1.000778.000.00.00.H42 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ- CP |
Thủ tục hành chính này ban hành |
2 |
1.004083.000.00.00.H42 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
3 |
1.004135.000.00.00.H42 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
4 |
1.004343.000.00.00.H42 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
5 |
1.004345.000.00.00.H42 |
Chuyển nhượng quyền khai thác |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
6 |
1.004367.000.00.00.H42 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
7 |
1.004433.000.00.00.H42 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
8 |
1.004434.000.00.00.H42 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
Thủ tục hành chính này ban hành |
9 |
1.004446.000.00.00.H42 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
10 |
1.004481.000.00.00.H42 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
11 |
1.005408.000.00.00.H42 |
Trả lại Giấy phép thăm dò hoặc trả |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
12 |
2.001777.000.00.00.H42 |
Trả lại giấy phép khai thác tận |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
13 |
2.001781.000.00.00.H42 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
14 |
2.001783.000.00.00.H42 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
15 |
2.001787.000.00.00.H42 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
|
16 |
2.001814.000.00.00.H42 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng |
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
PHỤ LỤC III
BIỂU MỨC THU
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG KHOÁNG SẢN VÀ LỆ PHÍ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG KHOÁNG
SẢN
Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
I. Mức thu phí thẩm định đánh giá
trữ lượng khoáng sản
Số |
Tổng |
Mức |
1 |
Đến 01 tỷ đồng |
10 |
2 |
Trên 01 đến 10 tỷ đồng |
10 |
3 |
Trên 10 đến 20 tỷ đồng |
55 |
4 |
Trên 20 tỷ đồng |
85 |
II. Mức thu lệ phí cấp giấy phép
hoạt động khoáng sản
1. Đối với hoạt động thăm dò:
a) Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100
hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép;
b) Diện tích thăm dò từ 100 ha đến
50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép;
c) Diện tích thăm dò trên 50.000 ha,
mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
2. Đối với hoạt động khai thác:
Số |
Nhóm |
Mức |
1 |
Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng |
|
a |
Có công suất khai thác dưới 5.000 |
1.000.000 |
b |
Có công suất khai thác từ 5.000 m3 |
10.000.000 |
c |
Có công suất khai thác trên 10.000 |
15.000.000 |
2 |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm |
|
a |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm |
15.000.000 |
b |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm |
20.000.000 |
c |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm |
30.000.000 |
3 |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm |
40.000.000 |
4 |
Giấy phép khai thác các loại |
|
a |
Không sử dụng vật liệu nổ công |
40.000.000 |
b |
Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
50.000.000 |
5 |
Giấy phép khai thác các loại |
60.000.000 |
6 |
Giấy phép khai thác khoáng sản quý |
80.000.000 |
7 |
Giấy phép khai thác khoáng sản đặc |
100.000.000 |
3. Khai thác tận thu: Mức thu là
5.000.000 đồng/01 giấy phép.
4. Trường hợp cấp gia hạn giấy phép,
cấp lại giấy phép khi chuyển nhượng thì người được gia hạn giấy phép, người
được chuyển nhượng phải nộp lệ phí tính bằng 50% mức lệ phí tương ứng với các
mức thu nêu trên.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO
|