Nội dung toàn văn Quyết định 933/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Thái Nguyên
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 933/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên
nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 210/TTr-STNMT ngày 18/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục I kèm theo).
Bãi bỏ 08 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Tài nguyên
nước (thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 13, 15, Số thứ tự I, mục A)
và 01 thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Tài nguyên nước (thủ tục hành
chính số 1, số thứ tự I, mục B) được công bố tại Phụ lục kèm theo Quyết
định số 3209/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 trong các lĩnh vực: Tài nguyên nước,
khí tượng thủy văn, địa chất khoáng sản, đo đạc bản đồ và môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên (Phụ
lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Lê Quang Tiến |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thái Nguyên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
Cơ chế giải |
I |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
||||
1 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt. |
10 ngày làm việc: – Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ – Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng – Bộ phận một cửa UBND cấp xã |
– Phí, lệ phí: Không quy định |
1. Luật Tài nguyên nước 2012. 2. Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi |
Một cửa liên thông |
2 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
15 ngày làm việc: – Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày |
– Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng |
– Phí, lệ phí: Không quy định |
1. Luật Tài nguyên nước 2012. 2. Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành |
Một cửa |
3 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
10 ngày làm việc: – Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể |
– Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng |
– Phí, lệ phí: Không quy định |
1. Luật Tài nguyên nước năm 2012. 2. Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 |
Một cửa liên thông |
4 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình |
36 ngày làm việc: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn – Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Trong – Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo – Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn |
– Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng |
+ Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước + Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có + Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có + Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có |
1. Luật Tài nguyên nước năm 2012; 2. Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 3. Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Một cửa |
5 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò |
31 ngày làm việc: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn – Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: trong Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo – Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn |
– Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng |
– Đối với hồ sơ có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày – Đối với hồ sơ có lưu lượng nước từ 200 m3 – Đối với hồ sơ có lưu lượng nước từ 500 m3 – Đối với hồ sơ có lưu lượng nước từ 1.000 m3 |
1. Luật Tài nguyên nước năm 2012; 2. Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 3. Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Một cửa |
6 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối |
36 ngày làm việc: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn – Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: trong Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo không – Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn |
– Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng |
* Đối với trường hợp công trình khai thác nước + Đối với lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày + Đối với lưu lượng nước từ 200 m3 đến + Đối với lưu lượng nước từ 500 m3 đến + Đối với lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến * Đối với trường hợp chưa có công trình khai – Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò – Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng: + Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày + Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày + Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày |
1. Luật Tài nguyên nước năm 2012; 2. Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 3. Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Một cửa liên thông |
7 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng |
31 ngày làm việc: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn – Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: trong Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo – Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn |
– Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng |
– Đối với hồ sơ có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày – Đối với hồ sơ có lưu lượng nước từ 200 m3 – Đối với hồ sơ có lưu lượng nước từ 500 m3 – Đối với hồ sơ có lưu lượng nước từ 1.000 m3 |
1. Luật Tài nguyên nước năm 2012; 2. Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 3. Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Một cửa liên thông |
8 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản |
36 ngày làm việc: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn – Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Trong Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề – Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn |
– Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng |
– Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho – Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho – Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản – Đối với đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho |
1. Luật Tài nguyên nước năm 2012; 2. Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 3. Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Một cửa liên thông |
9 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng |
31 ngày làm việc: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn – Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo: Trong Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề – Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn |
– Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng |
– Đối với hồ sơ khai thác, sử dụng nước mặt cho – Đối với hồ sơ khai thác, sử dụng nước mặt cho – Đối với hồ sơ khai thác, sử dụng nước mặt cho – Đối với hồ sơ khai thác, sử dụng nước mặt cho |
1. Luật Tài nguyên nước năm 2012; 2. Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 3. Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Một cửa liên thông |
10 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
1. Đối với cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới 16 ngày làm việc: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn – Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn – Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn 2. Đối với cấp lại giấy phép khai thác sử dụng 16 ngày làm việc: – Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn – Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn |
– Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng |
1. Đối với Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới a. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất + Đối với giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu + Đối với giấy phép thăm dò nước dưới đất có có + Đối với giấy phép thăm dò nước dưới đất có có + Đối với giấy phép thăm dò nước dưới đất có có b. Cấp lại giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới + Đối với lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày + Đối với lưu lượng nước từ 200 m3 đến + Đối với lưu lượng nước từ 500 m3 đến + Đối với lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến 2. Đối với cấp lại giấy phép khai thác sử dụng – Đối với giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt – Đối với giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt – Đối với giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt – Đối với giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
1. Luật Tài nguyên nước năm 2012; 2. Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 3. Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Một cửa liên thông |
11 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các |
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ * Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn – Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày – Trong thời hạn sáu mươi (60) ngày làm việc, kể |
– Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Địa chỉ: Số 17, đường Đội Cấn, phường Trưng |
– Phí, lệ phí: Không quy định – Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi |
– Luật Tài nguyên nước năm 2012; – Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính |
Một cửa liên thông |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục |
Thời hạn giải |
Địa điểm thực |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ chế giải |
I |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|
||||
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
10 ngày làm việc: – Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm – Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm |
– Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
– Phí, lệ phí: Không quy định |
1. Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. 2. Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023 |
Một cửa liên thông |
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối |
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ * Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước – Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể |
– Nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ |
– Phí, lệ phí: Không quy định – Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi |
1. Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012. 2. Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/02/2023 |
Một cửa |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 933/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên thủ tục |
Tên VBQPPL quy |
I |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 |
3 |
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 |
4 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 |
6 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 |
7 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 |
8 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 |
II |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 |