Nội dung toàn văn Quyết định 947/QĐ-BCT 2023 Kế hoạch Chương trình Năng lượng phát thải thấp Việt Nam II
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 947/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 18 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN HÀNG NĂM (GIAI ĐOẠN 10/2022-9/2023) CHƯƠNG TRÌNH NĂNG
LƯỢNG PHÁT THẢI THẤP VIỆT NAM II (V-LEEP II)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng
11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 2629/QĐ-BCT ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo;
Căn cứ Quyết định số 2630/QĐ-BCT ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;
Căn cứ Quyết định số 2627/QĐ-BCT ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Vụ Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững;
Căn cứ Quyết định số 2622/QĐ-BCT ngày 02 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Vụ Dầu khí và Than;
Căn cứ Quyết định số 283/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Văn kiện dự án Chương
trình Năng lượng phát thải thấp Việt Nam II;
Căn cứ Quyết định số 1006/QĐ-BCT ngày 26 tháng 5
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc Thành lập Ban quản lý dự án
Chương trình Năng lượng phát thải thấp Việt Nam II;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực và Năng
lượng tái tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và ban
hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động hàng năm (giai đoạn
10/2022-9/2023) của Dự án Chương trình Năng lượng phát thải thấp Việt Nam II
(V-LEEPII).
Điều 2. Giao Cục Điện lực
và Năng lượng tái tạo phối hợp với các Cơ quan thực hiện dự án và Nhà tài trợ để
thống nhất và triển khai các hoạt động của dự án theo kế hoạch được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ,
Cục trưởng các Cục: Điện lực và Năng lượng tái tạo, Điều tiết điện lực; Vụ trưởng
các Vụ: Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững Dầu khí và Than; Giám đốc,
thành viên Ban quản lý Dự án V-LEEP II chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG Đặng Hoàng An |
CHƯƠNG
TRÌNH NĂNG LƯỢNG PHÁT THẢI THẤP VIỆT NAM II (V-LEEP II)
KẾ
HOẠCH THỰC HIỆN HÀNG NĂM GIAI ĐOẠN 10/2022 – 09/2023
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 947/QĐ-BCT ngày 18 tháng 04 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương)
MỤC LỤC
BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
II. CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ KỸ THUẬT VÀ KẾT QUẢ DỰ KIẾN
1. Các hạng mục và hoạt động hỗ trợ kỹ thuật chính
2. Các kết quả dự kiến
3. Dự toán ngân sách
III. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN, KẾT QUẢ, BÁO CÁO
IV. PHỐI HỢP GIỮA CÁC BÊN VÀ VỚI CHỦ DỰ ÁN
BẢNG CÁC CHỮ VIẾT
TẮT
BĐKH |
Biến đổi khí hậu |
BQLDA |
Ban quản lý dự án |
CCGT |
Tuabin khí chu trình hỗn hợp |
CMCN |
Cách mạng công nghiệp |
CN&TM |
Công nghiệp và Thương mại |
DEPP |
Chương trình Hợp tác Đối tác Năng lượng Việt Nam |
DKT |
(Vụ) Dầu khí và Than |
ĐL |
(Cục) Điện lực và Năng lượng tái tạo |
DPPA |
Cơ chế mua bán điện trực tiếp giữa đơn vị phát điện |
DR |
Điều chỉnh phụ tải điện |
DSM |
Quản lý nhu cầu phụ tải |
ĐTĐL |
(Cục) Điều tiết Điện lực |
E4SEA |
Dự án Tăng cường bình đẳng giới trong ngành năng |
ESS |
Hệ thống lưu trữ năng lượng |
EVNHANOI |
Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội |
EVNHCMC |
Tổng công ty Điện lực TP.Hồ Chí Minh |
EVNNLDC |
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia |
FSRU |
Kho chứa LNG nổi |
GIS |
Hệ thống thông tin địa lý |
KCN |
Khu công nghiệp |
KCX |
Khu chế xuất |
KHHĐ |
Kế hoạch hành động |
KKT |
Khu kinh tế |
KNK |
Khí nhà kính |
LNG |
Khí tự nhiên hóa lỏng |
LSRU |
Kho chứa LNG và hệ thống tái hóa khí trên bờ |
M&E |
Giám sát và đánh giá |
NDC |
Đóng góp do quốc gia tự quyết định |
NLPT |
Hệ thống năng lượng phân tán |
NLTT |
Năng lượng tái tạo |
ODA |
Hỗ trợ phát triển chính thức |
PPP |
Đối tác công-tư |
QHĐ |
Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia |
QHNL |
Quy hoạch tổng thể năng lượng quốc gia |
REC |
Chứng chỉ năng lượng tái tạo |
SDNLHQ |
Sử dụng năng lượng hiệu quả |
TKNL |
(Vụ) Tiết kiệm năng lượng và Phát triển bền vững |
TTX |
Tăng trưởng xanh |
USAID |
Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ |
VESN |
Mạng lưới Tiết kiệm điện tại Việt Nam |
VKDA |
Văn kiện dự án |
V-LEEP |
Chương trình Năng lượng Phát thải thấp Việt Nam |
V-LEEP II |
Chương trình Năng lượng Phát thải thấp Việt Nam |
VPDA |
Văn phòng dự án |
VWEM |
Thị trường bán buôn điện cạnh tranh |
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
– Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm
2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Công Thương;
– Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài;
– Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT ngày 29 tháng 7 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều
khoản của các thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản
lý nhà nước và hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
– Thông tư số 23/2022/TT-BTC ngày 06 tháng 4 năm
2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính nhà nước đối với nguồn viện
trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước;
– Thông tư số 219/2009/TT-BTC và Thông tư số
192/2011 /TT-BTC của Bộ Tài chính quy định về một số định mức chi tiêu áp dụng
cho các chương trình/dự án sử dụng nguồn vốn ODA;
– Hiệp định về Hợp tác kinh tế và kỹ thuật ký ngày
22 tháng 6 năm 2005 giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và
Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ;
– Quyết định số 283/QĐ-BCT ngày 07 tháng 3 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Văn kiện dự án Chương trình Năng
lượng Phát thải thấp Việt Nam II (V-LEEP II);
– Quyết định số 1006/QĐ-BCT ngày 26 tháng 5 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc thành lập Ban quản lý dự án (BQLDA)
Chương trình Năng lượng Phát thải thấp Việt Nam II (V-LEEP II);
– Quyết định số 1460/QĐ-BCT ngày 25 tháng 7 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt nhiệm vụ, dự toán chi ngân
sách nhà nước vốn đối ứng thực hiện dự án Chương trình Năng lượng Phát thải thấp
Việt Nam II (V-LEEP II);
– Quyết định số 1558/QĐ-BCT ngày 04 tháng 8 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động
của Ban quản lý dự án Chương trình Năng lượng Phát thải thấp Việt Nam II
(V-LEEP II);
– Quyết định số 1846/QĐ-BCT ngày 14 tháng 9 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện hàng năm
(giai đoạn 10/2021-09/2022) Chương trình năng lượng phát thải thấp Việt Nam II
(V-LEEP II).
II. CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ KỸ THUẬT
VÀ KẾT QUẢ DỰ KIẾN
1. Các hạng mục và hoạt động
hỗ trợ kỹ thuật chính
Các nội dung của hoạt động hỗ trợ kỹ thuật giai đoạn
10/2022-09/2023 được xây dựng và thiết kế dựa trên: (i) Chi tiết hóa các nhóm
hoạt động tương ứng với kế hoạch tổng thể Chương trình V-LEEP II đã được phê
duyệt trong Văn kiện Dự án (VKDA); (ii) Tiếp tục triển khai các hoạt động đã bắt
đầu trong giai đoạn 10/2021-09/2022; (iii) Sự phù hợp với nhu cầu/đề xuất ưu
tiên từ phía các Cơ quan thực hiện.
Trong giai đoạn 10/2022-09/2023, Chương trình
V-LEEP II triển khai 33 hoạt động hỗ trợ kỹ thuật chính (như mô tả ở Bảng 1, Bảng
2 và Bảng 3 dưới đây), trong đó 27 hoạt động kỹ thuật được tiếp nối và mở rộng
từ giai đoạn 10/2021-9/2022 và 06 hoạt động kỹ thuật bắt đầu triển khai tại
giai đoạn này theo đề xuất ưu tiên của các Cơ quan thực hiện và khả năng hỗ trợ
của Nhà tài trợ.
Bảng 1: Các hoạt động hỗ trợ
kỹ thuật được triển khai trong giai đoạn 10/2022-09/2023 cho Hợp phần 1 (Tăng
cường triển khai các hệ thống năng lượng tiên tiến)
Hoạt động hỗ trợ kỹ thuật |
Thời gian triển |
Đơn vị quản lý |
Tiểu hợp phần 1.1. Hỗ trợ xây dựng và triển khai |
||
1.1.1 Củng cố khung pháp lý cho hoạt động nhập khẩu – Hoàn thiện thủ tục đệ trình ban hành các tiêu – Xây dựng Kế hoạch khung về quyền tiếp cận của |
10/2022-9/2023 (dự |
Vụ DKT |
1.1.2 Chương trình nâng cao năng lực thương mại về – Hoàn thiện Kế hoạch khung cho hoạt động 1.1.2* – Xây dựng chương trình nâng cao năng lực về LNG |
10/2022 – 9/2023 |
Vụ DKT |
– Nghiên cứu nội dung, tài liệu đào tạo cho |
|
|
1.1.3 Cước phí qua kho và mô hình kinh doanh cho – Nghiên cứu tổng quan về phát triển cơ sở hạ tầng – Nghiên cứu các thông lệ quốc tế về lựa chọn mô – Nghiên cứu xây dựng phương pháp tính toán cước – Tiến hành tham vấn đánh giá mức độ phù hợp của – Đánh giá pháp lý phương pháp tính cước phí qua |
10/2022 – 9/2023 |
Vụ DKT |
Tiểu hợp phần 1.2. Hỗ trợ lồng ghép việc thực hiện |
||
1.2.1 Hỗ trợ xây dựng Kế hoạch thực hiện Quy hoạch – Nghiên cứu đánh giá hiện trạng và xu hướng ứng – Nghiên cứu về các thông lệ quốc tế và trong nước – Rà soát cơ sở pháp lý và thể chế cho việc xây dựng – Nghiên cứu đề xuất các mẫu thu thập số liệu và – Nghiên cứu đánh giá về tính hài hòa và sự phù hợp – Triển khai các nghiên cứu mở rộng dựa trên kết – Lập kế hoạch tham quan học tập kinh nghiệm |
01/2023 – 9/2023 |
Vụ DKT |
1.2.2 Mô hình tích hợp hệ thống tồn chứa và phân – Xây dựng Kế hoạch khung cho Hoạt động 1.2.2* – Trang bị phần cứng và phần mềm PLEXOS và đào tạo – Thu thập dữ liệu, xây dựng mô hình tích hợp hệ |
11/2022 – 9/2023 |
Vụ DKT |
Tiểu hợp phần 1.3. Xây dựng hệ thống chỉ tiêu |
||
1.3.1. Nghiên cứu về kinh nghiệm quốc tế, tiềm – Nghiên cứu về các công nghệ theo xu thế CMCN – Nghiên cứu đánh giá về khả năng áp dụng các |
10/2022 – 8/2023 |
Cục ĐL |
Tiểu hợp phần 1.4. Hỗ trợ kỹ thuật trực tiếp |
||
1.4.1. Xây dựng các hướng dẫn, chỉ dẫn về việc • Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về đầu tư tư • Nghiên cứu các kinh nghiệm quốc tế và đánh giá • Nghiên cứu đánh giá các cơ hội và thách thức đối • Nghiên cứu về đầu tư tư nhân trong lĩnh vực sản • Cập nhật các hướng dẫn và công cụ để sàng lọc/lựa – Hoàn thiện Kế hoạch khung của Hoạt động 1.4.1* |
10/2022 – 9/2023 |
USAID (trên cơ sở |
1.4.2. Nâng cao năng lực nhằm hỗ trợ kỹ thuật trực – Đánh giá nhu cầu nâng cao năng lực theo nhóm – Thực hiện thí điểm mô hình tham gia của khu vực – Xây dựng và triển khai các chương trình tiếp cận |
10/2022 – 9/2023 |
USAID (trên cơ sở |
1.4.3. Tiếp cận và triển khai các hỗ trợ kỹ thuật – Theo dõi và kết nối với các dự án và nhà phát – Thực hiện đánh giá lựa chọn đối tượng tiềm năng – Triển khai các hoạt động hỗ trợ kỹ thuật trực |
10/2022 – 9/2023 |
USAID (trên cơ sở |
* Tiếp nối từ năm 2
Bảng 2: Các hoạt động hỗ trợ
kỹ thuật được triển khai trong giai đoạn 10/2022 – 09/2023 cho Hợp phần 2 (Nâng
cao hiệu quả hoạt động của ngành năng lượng)
Hoạt động hỗ trợ |
Thời gian triển |
Đơn vị quản lý |
Tiểu hợp phần 2.1. Hỗ trợ kỹ thuật và nâng cao |
||
2.1.1 Hỗ trợ xây dựng và triển khai các Kế hoạch – Rà soát các quy định, cơ sở pháp lý và thể chế – Phối hợp triển khai nghiên cứu đánh giá về tính – Nghiên cứu xây dựng các công cụ và nền tảng điện – Nghiên cứu xây dựng dự thảo Kế hoạch thực hiện |
10/2022 – 9/2023 |
Cục ĐL |
2.1.2 Hỗ trợ xây dựng năng lực và các công cụ hỗ – Xây dựng Kế hoạch khung cho hoạt động 2.1.2* – Đánh giá hiện trạng hệ thống phần cứng và phần – Gia hạn bản quyền của PLEXOS tại Cục ĐL – Xây dựng kế hoạch và triển khai đào tạo sử dụng – Hỗ trợ rà soát và cập nhật dự báo phụ tải được – Xây dựng và phân tích các kịch bản Net Zero – Xây dựng và phân tích các kịch bản bổ sung để hỗ – Nghiên cứu các kịch bản/phương án thực hiện QHĐ – Lập kế hoạch tham quan học tập, đào tạo, trao đổi |
11/2022 – 9/2023 |
Cục ĐL |
Tiểu hợp phần 2.2. Hỗ trợ kỹ thuật và nâng cao |
||
2.2.1 Nghiên cứu và phát triển trình tự kết nối, – Tiến hành khảo sát thực tế tại 10 tỉnh để xác định – Tổ chức 02 cuộc họp tham vấn với EVNHANOI, các – Nghiên cứu các tiêu chuẩn khuyến nghị về kích cỡ |
11/2022 – 9/2023 |
Cục ĐTĐL |
2.2.2 Nâng cao năng lực về tích hợp lưới điện – Xây dựng kế hoạch trao đổi nâng cao kiến thức với – Nghiên cứu tính ổn định của hệ thống điện với mức – Tổ chức tham vấn trực tuyến với các đơn vị vận – Làm việc với nhà tài trợ USAID để xác định các |
11/2022- 9/2023 (dự |
Cục ĐTĐL |
Tiểu hợp phần 2.3. Hỗ trợ kỹ thuật và nâng cao |
||
2.3.1 Hỗ trợ nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về cơ – Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về cơ chế giá – Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về cơ chế – Nghiên cứu bài học và kinh nghiệm quốc tế về định |
11/2022 – 9/2023 |
Cục ĐTĐL |
2.3.2 Hỗ trợ nâng cao năng lực về thị trường điện, – Xây dựng các tài liệu đào tạo nâng cao về – Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế và bối cảnh của – Nghiên cứu xây dựng các tài liệu truyền thông – Lập kế hoạch Tham quan học tập, trao đổi kiến |
11/2022 – 9/2023 |
Cục ĐTĐL |
2.3.3 Tăng cường và nâng cao sức cạnh tranh, tạo – Nghiên cứu đánh giá kinh nghiệm quốc tế về vận – Nghiên cứu đánh giá định lượng về các tác động – Chuẩn bị trang bị hệ thống phần cứng và phần mềm |
11/2022 – 9/2023 |
Cục ĐTĐL |
Tiểu hợp phần 2.4. Hỗ trợ xây dựng chính sách và |
||
2.4.1 Hỗ trợ xây dựng và thực hiện Chiến lược – Nghiên cứu chính sách, quy định và quan điểm hiện – Xây dựng dự thảo Chiến lược và KHHĐ về truyền – Phối hợp với VPDA chuẩn bị 01 chương trình truyền – Nghiên cứu xây dựng chương trình và kế hoạch |
11/2022-9/2023 |
Vụ TKNL |
2.4.2 Thúc đẩy các giải pháp sử dụng năng lượng – Nghiên cứu khung pháp lý, chính sách, thể chế của – Nghiên cứu tổng quan về hiện trạng triển khai – Nghiên cứu thông lệ quốc tế, công nghệ và mô – Tổ chức hội thảo tham vấn đánh giá cơ hội triển |
10/2022 – 9/2023 |
Vụ TKNL |
2.4.3 Hỗ trợ xây dựng và phát triển hệ sinh thái – Nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về mô hình kinh – Nghiên cứu xây dựng Lộ trình và KHHĐ triển khai – Nghiên cứu về các tiêu chuẩn, quy định và kết nối – Nghiên cứu thí điểm lựa chọn trình diễn giải |
11/2022 – 9/2023 |
Vụ TKNL |
Tiểu hợp phần 2.5. Hỗ trợ xây dựng và triển khai |
||
2.5.1 Hỗ trợ xây dựng hệ thống chứng chỉ năng lượng – Hoàn thiện nghiên cứu về: (i) các nguyên tắc – Kết nối tham gia Hội nghị REC khu vực |
10/2022 – 9/2023 |
Vụ TKNL |
2.5.2 Xây dựng năng lực của các doanh nghiệp – Hoàn thiện nghiên cứu rà soát Hướng dẫn định lượng – Thực hiện nghiên cứu về các nội dung liên quan |
11/2022 – 9/2023 |
Vụ TKNL |
2.5.3 Hỗ trợ xây dựng KHHĐ về ứng phó BĐKH và TTX – Hoàn thiện báo cáo đề xuất và hướng dẫn triển – Nghiên cứu thông lệ quốc tế về xây dựng KHHĐ và – Tổ chức hội thảo khởi động giới thiệu Kế hoạch |
10/2022 – 6/2023 |
Vụ TKNL |
* Tiếp nối từ năm 2
Bảng 3: Các hoạt động hỗ trợ
kỹ thuật được triển khai trong giai đoạn 10/2022 – 09/2023 cho Hợp phần 3 (Thúc
đẩy cạnh tranh trong lĩnh vực năng lượng)
Hoạt động hỗ trợ kỹ thuật |
Thời gian triển |
Đơn vị quản lý |
Tiểu hợp phần 3.1. Hỗ trợ hoàn tất việc khởi động |
||
3.1.1 Hỗ trợ hoàn thiện các quy trình thủ tục để – Nghiên cứu, rà soát quy trình thủ tục để triển |
10/2022 – 9/2023 |
Cục ĐTĐL |
3.1.2 Hỗ trợ Cục ĐTĐL về các nội dung kỹ thuật – Nghiên cứu, rà soát, giải trình các nội dung |
10/2022 – 9/2023 |
Cục ĐTĐL |
3.1.3 Hỗ trợ thực hiện Chương trình Thí điểm DPPA – Hỗ trợ chuẩn bị tổ chức chiến dịch truyền thông – Xây dựng kế hoạch đào tạo chuyên sâu cho các |
10/2022 – 9/2023 |
Cục ĐTĐL |
Tiểu hợp phần 3.2. Hỗ trợ xây dựng năng lực và cơ |
||
3.2.1 Nghiên cứu các giải pháp phối hợp hiệu quả – Nghiên cứu xây dựng phương pháp tiếp cận triển – Nghiên cứu khả năng ứng dụng công cụ GIS để hỗ |
11/2022 – 9/2023 |
Cục ĐL |
3.2.2 Nghiên cứu khả năng hỗ trợ nâng cao năng lực – Rà soát khuôn khổ pháp lý và thể chế hiện hành – Phân tích thực tiễn việc triển khai cấp chủ |
01/2023 – 9/2023 |
Cục ĐL |
Tiểu hợp phần 3.3. Hỗ trợ thúc đẩy các sáng kiến |
||
3.3.1 Xây dựng mạng lưới Kết nối và nâng cao kiến – Nghiên cứu về các ý tưởng đổi mới của doanh – Xây dựng Kế hoạch khung của hoạt động 3.3.1; – Xây dựng kế hoạch tổ chức hoạt động kết nối trực – Phát triển và lên kế hoạch ra mắt Không gian |
11/2022 – 9/2023 |
USAID (trên cơ sở |
3.3.2 Chương trình đào tạo về Đổi mới sáng tạo và – Thiết kế một khung chương trình đào tạo, bồi dưỡng – Thực hiện khảo sát nhu cầu nâng cao năng lực nhằm – Xác định các đối tác trường đại học – Kết nối với các trường đại học liên quan để thiết – Xây dựng nội dung các khóa học phù hợp – Hỗ trợ cung cấp chương trình huấn luyện cơ bản |
11/2022 – 9/2023 |
USAID (trên cơ sở |
3.3.3 Chương Trình vườn ươm và tăng tốc năng lượng – Kế hoạch chiến lược cho Chương trình vườn ươm – Kết nối các mạng lưới đổi mới sáng tạo để xây dựng |
11/2022 – 9/2023 |
USAID (trên cơ sở |
3.3.4 Tăng cường vai trò bình đẳng của phụ nữ – Hoàn thiện Khung hợp tác và Kế hoạch hoạt động – Hợp tác với E4SEA về các hoạt động liên quan tới – Hỗ trợ bình đẳng giới trong quan hệ đối tác do |
10/2022 – 9/2023 |
USAID (trên cơ sở |
3.3.5 Tổ chức các diễn đàn, đào tạo và sự kiện kết – Cập nhật các tài liệu sẵn có về giới của – Tổ chức diễn đàn, đào tạo, sự kiện nhằm thúc đẩy |
11/2022-9/2023 (dự |
USAID (trên cơ sở |
3.3.6 Xây dựng và thực hiện các chương trình thực – Cập nhật, điều chỉnh và phổ biến bộ công cụ về – Nghiên cứu khoảng cách giới trong tuyển dụng – Thiết kế các chương trình thực tập, đào tạo ngoại – Hỗ trợ việc áp dụng các chính sách và cách thức |
11/2022 – 9/2023 |
USAID (trên cơ sở |
* Tiếp nối từ năm 2
2. Các kết quả dự kiến
Hợp phần 1: Tăng cường triển
khai các hệ thống năng lượng tiên tiến
Hoạt động kỹ |
Sản phẩm dự kiến |
Thời gian dự kiến |
Tiểu hợp phần 1.1 |
||
1.1.1 Củng cố khung pháp lý cho hoạt động nhập khẩu |
Báo cáo khuyến nghị về cơ chế thực hiện của các |
Tháng 6/2023 |
Báo cáo khuyến nghị về lộ trình hình thành thị |
Tháng 9/2023 |
|
1.1.2 Chương trình nâng cao năng lực thương mại về |
Tài liệu thiết kế và kế hoạch xây dựng chương |
Tháng 8/2023 |
1.1.3 Cước phí qua kho và mô hình kinh doanh cho |
Báo cáo kỹ thuật về các dự án kho cảng LNG và cơ |
Tháng 01/2023 |
Báo cáo về những thách thức đối với việc phát triển |
Tháng 01/2023 |
|
Báo cáo thông lệ hàng đầu quốc tế cho các dự án |
Tháng 02/2023 |
|
Báo cáo các mô hình kinh doanh phù hợp cho dự án |
Tháng 5/2023 |
|
Báo cáo phương pháp tính cước phí qua kho đối với |
Tháng 7/2023 |
|
Báo cáo đánh giá pháp lý đối với việc ban hành |
Tháng 9/2023 |
|
Tiểu hợp phần 1.2 |
||
1.2.1 Hỗ trợ xây dựng Kế hoạch thực hiện triển |
Báo cáo đánh giá hiện trạng và xu hướng ứng dụng |
Tháng 01/2023 |
Báo cáo về các thông lệ quốc tế và trong nước đối |
Tháng 01/2023 |
|
Báo cáo đánh giá pháp lý và thể chế cho việc xây |
Tháng 4/2023 |
|
Báo cáo kỹ thuật về các biểu mẫu thu thập dữ liệu |
Tháng 6/2023 |
|
Tài liệu hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thực hiện |
Tháng 9/2023 |
|
1.2.2 Mô hình tích hợp hệ thống tồn chứa và phân |
Tài liệu đào tạo về sử dụng công cụ PLEXOS |
Tháng 6/2023, phụ |
Báo cáo kỹ thuật tóm tắt về các kết quả xây dựng |
Tháng 8/2023, và |
|
Tiểu hợp phần 1.3 |
||
1.3.1 Nghiên cứu về kinh nghiệm quốc tế, tiềm |
Báo cáo về các công nghệ 4.0, hiện trạng và các đề |
Tháng 10/2022 |
Báo cáo về các thông lệ của Việt Nam trong việc ứng |
Tháng 10/2022 |
|
Báo cáo đánh giá về khả năng áp dụng các công nghệ |
Tháng 8/2023 |
|
Tiểu hợp phần 1.4 |
||
1.4.1. Xây dựng các hướng dẫn, chỉ dẫn về việc |
Báo cáo về kinh nghiệm quốc tế về đầu tư tư nhân |
Tháng 9/2023 |
Báo cáo về phát triển điện mặt trời mái nhà tự |
Dự thảo: Tháng |
|
Báo cáo về các ứng dụng tiềm năng của Hệ thống |
Dự thảo: Tháng |
|
Danh mục các dự án tiềm năng được V-LEEP II hỗ trợ |
Liên tục cập nhật |
|
Công cụ sàng lọc, lựa chọn đối tượng được V-LEEP |
Liên tục cập nhật |
|
1.4.2. Nâng cao năng lực nhằm hỗ trợ kỹ thuật trực |
Báo cáo đánh giá nhu cầu hỗ trợ về năng lượng sạch |
Tháng 3/2023 |
Tổ chức hội thảo nâng cao năng lực về chủ để cụ |
Dự kiến trong |
|
1.4.3 Tiếp cận và triển khai hỗ trợ hỗ trợ kỹ thuật |
Bảng tổng hợp đánh giá, lựa chọn các đối tượng tiềm |
Tháng 9/2023 |
* Tiếp nối từ năm 2
Hợp phần 2: Nâng cao hiệu quả
hoạt động của ngành năng lượng
Hoạt động kỹ |
Sản phẩm dự kiến |
Thời gian dự kiến |
Tiểu hợp phần 2.1 |
||
2.1.1 Hỗ trợ xây dựng và triển khai các Kế hoạch |
Báo cáo đánh giá pháp lý và thể chế cho việc xây |
Tháng 5/2023 |
Báo cáo Hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thực hiện QHĐ |
Tháng 9/2023, phụ |
|
Cập nhật bộ dữ liệu và các công cụ hỗ trợ thu thập, |
Tháng 6/2023, tiếp |
|
2.1.2 Hỗ trợ xây dựng năng lực và các công cụ hỗ trợ |
Tài liệu cập nhật hàng quý về kết quả xây dựng và |
Cập nhật hàng quý, |
Báo cáo đánh giá các phương án nâng cấp phần cứng |
Tháng 01/2023 |
|
Báo cáo kỹ thuật tóm tắt kết quả chạy thử hỗ trợ |
Tháng 5/2023 |
|
Báo cáo kỹ thuật về xây dựng và phân tích các kịch |
Phụ thuộc vào tiến |
|
Tiểu hợp phần 2.2 |
||
2.2.1 Nghiên cứu và phát triển trình tự kết nối, |
Báo cáo kỹ thuật đánh giá các nguồn NLTT tự dùng |
Dự thảo Tháng |
2.2.2 Nâng cao năng lực về tích hợp lưới điện |
Các bài trình bày về tính ổn định của hệ thống điện |
Tháng 6/2023 |
Tiểu hợp phần 2.3 |
||
2.3.1 Hỗ trợ nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế về cơ |
Báo cáo đánh giá cơ chế xác định giá truyền tải tại |
Tháng 5/2023 |
Báo cáo đánh giá kinh nghiệm quốc tế về cơ chế |
Tháng 6/2023 |
|
Báo cáo các đề xuất về cơ chế giá truyền tải |
Tháng 7/2023 |
|
Báo cáo tổng hợp về cơ chế giá truyền tải trong |
Tháng 8/2023 |
|
Báo cáo đánh giá hiện trạng cơ chế giá/phí theo |
Tháng 7/2023 |
|
Báo cáo đánh giá kinh nghiệm quốc tế về cơ chế |
Tháng 8/2023 |
|
Báo cáo các đề xuất về cơ chế giá/phí theo thị |
Tháng 9/2023 |
|
Báo cáo tổng hợp về cơ chế giá/phí theo thị trường |
Tháng 9/2023 |
|
Báo cáo đánh giá về cơ chế đầu tư các dự án điện |
Tháng 9/2023 |
|
2.3.2. Hỗ trợ nâng cao năng lực về thị trường điện, |
Báo cáo đánh giá hiện trạng hệ thống quản lý vận |
Dự thảo Tháng |
Báo cáo đánh giá kinh nghiệm quốc tế về hệ thống |
Dự thảo: Tháng |
|
Đề cương nội dung tài liệu đào tạo chương trình |
Tháng 7/2023 |
|
Báo cáo đánh giá, rà soát nhu cầu nâng cao nhận |
Tháng 8/2023 |
|
Báo cáo kinh nghiệm quốc tế về chương trình |
Tháng 9/2023 |
|
Báo cáo đánh giá tiềm năng tham gia các chương |
Tháng 9/2023 |
|
Hoàn thiện bộ tài liệu đào tạo về DSM/DR |
Dự thảo: Tháng |
|
Báo cáo tổng hợp nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế |
Dự thảo: Tháng |
|
2.3.3 Tăng cường và nâng cao sức cạnh tranh, tạo |
Báo cáo đánh giá kinh nghiệm quốc tế về vận hành |
Tháng 7/2023 |
Báo cáo về các tác động của việc tích hợp NLTT/hệ |
Tháng 8/2023 |
|
Báo cáo kỹ thuật hiệu chỉnh mô hình hóa cho VWEM |
Tháng 9/2023 |
|
Tiểu hợp phần 2.4 |
||
2.4.1 Hỗ trợ xây dựng và thực hiện Chiến lược |
Báo cáo đánh giá định hướng chính sách năng lượng |
Tháng 02/2023 |
Báo cáo đề xuất quy trình xây dựng chiến lược |
Tháng 02/2023 |
|
Dự thảo Chiến lược truyền thông năng lượng bền vững |
Dự thảo: Tháng |
|
Dự thảo KHHĐ truyền thông năng lượng bền vững của |
Dự thảo: Tháng 3/2023 |
|
Tổ chức triển khai dự kiến 01 chiến dịch truyền |
Dự kiến: Tháng |
|
Tài liệu đề cương tập huấn và chương trình tập huấn |
Tháng 9/2023 |
|
2.4.2 Thúc đẩy các giải pháp sử dụng năng lượng |
Báo cáo về khung pháp lý và thể chế, chính sách của |
Tháng 5/2023 |
Báo cáo các thông lệ quốc tế về triển khai giải |
Dự thảo: Tháng |
|
Báo cáo tổng quan về hiện trạng triển khai giải |
Dự thảo: Tháng |
|
Báo cáo khuyến nghị nhằm thúc đẩy các cơ hội triển |
Dự thảo: Tháng |
|
Tổ chức hội thảo tham vấn đánh giá cơ hội triển |
Tháng 9/2023 |
|
2.4.3 Hỗ trợ xây dựng và phát triển hệ sinh thái về |
Báo cáo tổng quan kinh nghiệm quốc tế về mô hình |
Tháng 12/2022 |
Báo cáo tóm tắt các thông lệ hàng đầu thế giới về |
Tháng 4/2023 |
|
Báo cáo kỹ thuật về lựa chọn trình diễn giải pháp |
Tháng 5/2023 |
|
Đào tạo về thị trường xe điện, giải pháp sạc xe |
Tháng 5/2023 |
|
Báo cáo khuyến nghị Lộ trình triển khai xe điện của |
Tháng 6/2023 |
|
Báo cáo khuyến nghị KHHĐ triển khai xe điện của Bộ |
Tháng 6/2023 |
|
Báo cáo rà soát các tiêu chuẩn, quy định và quy |
Tháng 9/2023 |
|
Tiểu hợp phần 2.5 |
||
2.5.1 Hỗ trợ xây dựng hệ thống chứng chỉ năng lượng |
Hội nghị REC khu vực, đào tạo và trao đổi đồng cấp |
Tháng 11/2022 |
Báo cáo tóm tắt tình hình thực hiện cơ chế REC* |
Tháng 12/2022 |
|
Báo cáo về các kinh nghiệm và thông lệ hàng đầu |
Tháng 6/2023 |
|
Báo cáo đánh giá khung chính sách, luật pháp và |
Tháng 8/2023 |
|
2.5.2 Xây dựng năng lực của các doanh nghiệp trong |
Báo cáo khuyến nghị nâng cao năng lực của các bên |
Tháng 12/2022 |
Báo cáo phân tích đề xuất các nội dung liên quan |
Dự thảo: Tháng |
|
Hướng dẫn kiểm kê KNK cho lĩnh vực nhiệt điện |
Dự thảo: Tháng |
|
Hướng dẫn kiểm kê KNK cho lĩnh vực giấy và bột giấy |
Dự thảo: Tháng |
|
Hướng dẫn kiểm kê KNK cho lĩnh vực hóa chất |
Dự thảo: Tháng |
|
Hướng dẫn kiểm kê KNK cho lĩnh vực dệt may |
Dự thảo: Tháng |
|
2.5.3 Hỗ trợ xây dựng KHHĐ về ứng phó BĐKH và TTX |
Báo cáo đánh giá kinh nghiệm quốc tế về xây dựng |
Tháng 10/2022 |
Báo cáo các khuyến nghị và hướng dẫn thực hiện |
Tháng 12/2022 |
|
Tổ chức hai hội nghị công bố KHHĐ của Bộ Công |
Tháng 02/2023 |
* Tiếp nối từ năm 2
Hợp phần 3: Thúc đẩy cạnh
tranh trong lĩnh vực năng lượng
|
|
|
Tiểu hợp phần 3.1 |
||
3.1.1 Hỗ trợ hoàn thiện các quy trình thủ tục để |
Tài liệu hỗ trợ kỹ thuật để xây dựng và hoàn thiện |
Tháng 9/2023 |
3.1.2 Hỗ trợ Cục ĐTĐL về các nội dung kỹ thuật |
Tài liệu hỗ trợ kỹ thuật liên quan Chương trình |
Tháng 9/2023 |
3.1.3 Hỗ trợ thực hiện Chương trình Thí điểm DPPA |
Kế hoạch đào tạo cho các bên liên quan và các đơn |
Tháng 9/2023 |
Chiến dịch truyền thông về Chương trình thí điểm, |
Tháng 9/2023 |
|
Tiểu hợp phần 3.2 |
||
3.2.1 Nghiên cứu các giải pháp phối hợp hiệu quả |
Báo cáo về xây dựng phương pháp tiếp cận triển |
Tháng 6/2023 |
Báo cáo về khả năng ứng dụng công cụ GIS để hỗ trợ |
Tháng 9/2023 |
|
Đề xuất hướng dẫn phân bổ công suất và dự án trong |
Tháng 9/2023 |
|
3.2.2 Nghiên cứu khả năng hỗ trợ nâng cao năng lực |
Báo cáo kỹ thuật về khung pháp lý và thể chế hiện |
Tháng 7/2023 |
Báo cáo phân tích thực tiễn việc triển khai cấp |
Tháng 9/2023 |
|
Báo cáo đề xuất hướng dẫn quy trình cấp chủ |
Dự thảo Tháng |
|
Tiểu hợp phần 3.3 |
||
3.3.1 Xây dựng mạng lưới Kết nối và nâng cao kiến |
Báo cáo nghiên cứu thông lệ quốc tế về hỗ trợ |
Tháng 4/2023 |
Kế hoạch kết nối trong lĩnh vực năng lượng sạch |
Tháng 5/2023 |
|
Tổ chức các sự kiện kết nối trong lĩnh vực năng |
Tháng 6/2023 |
|
3.3.2 Chương trình đào tạo về đổi mới sáng tạo và |
Kế hoạch về Chương trình đào tạo dành cho Doanh |
Tháng 7/2023 |
Báo cáo khảo sát nhu cầu nâng cao năng lực đổi mới |
Dự thảo Tháng |
|
Tổ chức thực hiện huấn luyện cơ bản khởi nghiệp với |
Tháng 9/2023 |
|
3.3.3 Chương trình vườn ươm và tăng tốc năng lượng |
Kế hoạch chiến lược tăng tốc năng lượng sạch Việt |
Tháng 9/2023 |
3.3.4 Tăng cường vai trò bình đẳng của phụ nữ |
Báo cáo đánh giá sự tham gia của phụ nữ trong |
Tháng 6/2023, tùy |
3.3.5 Tổ chức các diễn đàn, đào tạo và sự kiện kết |
Tài liệu cập nhật về các vấn đề bình đẳng giới |
Tháng 9/2023, và |
Tổ chức diễn đàn, đào tạo, sự kiện nhằm thúc đẩy |
Năm 2023 |
|
3.3.6 Xây dựng và thực hiện các chương trình thực |
Kế hoạch triển khai các chương trình thực tập, |
Tháng 6/2023 |
Cập nhật bộ công cụ về giới trong các dự án năng |
Tháng 9/2023 |
* Tiếp nối từ năm 2
3. Dự toán ngân sách
Tổng ngân sách dự kiến từ nguồn vốn ODA phân bổ cho
giai đoạn 10/2022 – 09/2023 là: 7.720.000 USD (tương đương khoảng 178,69 tỷ đồng)1, trong đó:
– Tổng ngân sách dự kiến bố trí cho các hoạt động hỗ
trợ kỹ thuật là 6.620.000 USD, được phân bổ cho các Tiểu hợp phần như trong Bảng
4 và Bảng 5 dưới đây.
– Ước tính chi phí vận hành Văn phòng Dự án (VPDA) tại
Hà Nội là 930.000 USD (bao gồm thuê văn phòng, nhân sự hành chính, và các chi
phí khác) và quản lý phí của nhà thầu Deloitte Consulting là 170.000 USD.
Bảng 4: Dự toán phân bổ ngân
sách vốn ODA cho các Tiểu hợp phần, giai đoạn 10/2022-09/2023
Tiểu hợp phần |
Dự toán (USD) |
Đơn vị quản lý |
Tiểu hợp phần 1.1 |
460.000 |
Vụ DKT |
Tiểu hợp phần 1.2 |
720.000 |
Vụ DKT |
Tiểu hợp phần 1.3 |
340.000 |
Cục ĐL |
Tiểu hợp phần 1.4 |
480.000 |
USAID (bên cơ sở |
Tiểu hợp phần 2.1 |
950.000 |
Cục ĐL |
Tiểu hợp phần 2.2 |
310.000 |
Cục ĐTĐL |
Tiểu hợp phần 2.3 |
610.000 |
Cục ĐTĐL |
Tiểu hợp phần 2.4 |
1.000.000 |
Vụ TKNL |
Tiểu hợp phần 2.5 |
420.000 |
Vụ TKNL |
Tiểu hợp phần 3.1 |
500.000 |
Cục ĐTĐL |
Tiểu hợp phần 3.2 |
510.000 |
Cục ĐL |
Tiểu hợp phần 3.3 |
320.000 |
USAID (trên cơ sở |
Tổng |
6.620.000 |
|
Bảng 5: Tổng hợp dự toán ngân
sách vốn ODA theo đơn vị quản lý hoạt động kỹ thuật, giai đoạn 10/2022-09/2023
Đơn vị quản lý |
Dự toán (USD) |
Cục ĐL (các Tiểu hợp phần 1.3, 2.1 & 3.2) |
1.800.000 |
Cục ĐTĐL (các Tiểu hợp phần 2.2, 2.3 & 3.1) |
1.420.000 |
Vụ TKNL (các Tiểu hợp phần 2.4 & 2.5) |
1.420.000 |
Vụ DKT (các Tiểu hợp phần 1.1 & 1.2) |
1.180.000 |
USAID (các Tiểu hợp phần 1.4 & 3.3) – trên cơ |
800.000 |
Tổng |
6.620.000 |
III. GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN,
KẾT QUẢ, BÁO CÁO
Kế hoạch giám sát, đánh giá tình hình thực hiện
Chương trình V-LEEP II tuân theo các quy định tại sổ tay hướng dẫn thực hiện dự
án, dưới đây là tóm tắt các nội dung cơ bản của việc giám sát:
1. Thông qua hình thức họp trao đổi giữa BQLDA,
VPDA và nhà tài trợ USAID
– Họp đánh giá tiến độ định kỳ 03 tháng
– Họp rà soát đánh giá và xây dựng kế hoạch hàng
năm
– Họp đột xuất khi có yêu cầu.
Bảng 6: Dự kiến các cuộc họp sẽ được tổ chức
trong giai đoạn 10/2022-09/2023
|
|
|
1 |
Hội nghị Rà soát đánh giá tình hình thực hiện • Rà soát đánh giá tình hình thực hiện Chương • Xem xét và đánh giá sơ bộ các kết quả của • Xây dựng Kế hoạch triển khai hàng năm giai đoạn |
Đầu tháng 9/2023 |
2 |
– Họp điều phối định kỳ hàng quý/6 tháng – Họp đột xuất |
Theo yêu cầu và thống nhất giữa BQLDA và VPDA từng |
2. Thông qua chế độ báo cáo
– Báo cáo kỹ thuật của các hoạt động hỗ trợ được
triển khai (VPDA chuẩn bị)
– Báo cáo tiến độ các hoạt động, sử dụng nguồn vốn
(ODA và vốn đối ứng) định kỳ hàng quý, 06 tháng và hàng năm (VPDA chuẩn bị)
– Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của BQLDA về tiến độ
các hoạt động, tình hình huy động chuyên gia và mua sắm thiết bị/phần mềm (VPDA
chuẩn bị)
– Báo cáo tóm tắt về tiếp nhận và sử dụng viện trợ
định kỳ 6 tháng và hàng năm (BQLDA chuẩn bị, VPDA hỗ trợ thông tin liên quan)
– Báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Bộ Công Thương
hoặc cấp có thẩm quyền (BQLDA chuẩn bị, VPDA hỗ trợ thông tin liên quan).
Các mẫu biểu báo cáo được nêu tại Phụ lục 3 và Phụ
lục 7 của Sổ tay Hướng dẫn thực hiện dự án. Trong trường hợp có các yêu cầu báo
cáo đột xuất, BQLDA sẽ gửi yêu cầu cùng với biểu mẫu thu thập dữ liệu và thông
tin (nếu có) cho VPDA trước ít nhất một tuần để VPDA có đủ thời gian tập hợp và
cung cấp dữ liệu/thông tin.
IV. PHỐI HỢP GIỮA CÁC BÊN VÀ VỚI
CHỦ DỰ ÁN
Việc phối hợp giữa các bên và với Chủ dự án được thực
hiện theo các quy định tại Văn kiện dự án, Quyết định thành lập BQLDA, Quy chế
BQLDA và Sổ tay hướng dẫn thực hiện dự án.
1 Tỷ giá áp dụng 1
USD = 23.147 đồng, theo Văn kiện dự án được phê duyệt tại Quyết định 283.