Nội dung toàn văn Quyết định 962/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Huế
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ |
Số: 962/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12
năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 204/TTr-STNMT ngày 26 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường (Danh
mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm:
1. Cập nhật TTHC mới được công bố vào Hệ thống thông tin TTHC
tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC.
2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC
liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được công khai tại Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT
ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai
trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa Thiên Huế
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các TTHC số 3, 4, 5 mục 2 tại Quyết định số 2738/QĐ-UBND
ngày 11/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được
chuẩn hóa trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH Phan Quý Phương |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 962/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Cách thức và địa điểm |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan |
1 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước
|
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong – Quyết định cấp phép: Trong thời – Trả Giấy phép: Giấy phép đã cấp |
– Nộp trực tiếp – Nộp trực tuyến trên Hệ thống thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng
|
1.360.000 đồng/hồ sơ (theo Quyết định số |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Luật Phí và lệ phí năm – Thông tư số 40/2014/TTBTNMT ngày 11/7/2014; – Thông tư số 11/2022/TTBTNMT ngày 20/10/2022; – Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài – Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của |
– Cơ quan có thẩm – Cơ quan trực tiếp |
2 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan |
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong – Quyết định cấp phép: Trong thời – Trả Giấy phép: Giấy phép đã cấp |
– Nộp trực tiếp – Nộp trực tuyến trên Hệ thống thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng
|
408.000 đồng/hồ sơ (thu bằng 30% mức thu Quyết định |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Luật Phí và lệ phí năm – Thông tư số 40/2014/TTBTNMT ngày 11/7/2014; – Thông tư số 11/2022/TTBTNMT ngày 20/10/2022; – Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài – Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của |
– Cơ quan có thẩm – Cơ quan trực tiếp |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy |
– Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong – Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong – Quyết định cấp phép: Trong thời – Trả Giấy phép: Giấy phép đã cấp |
– Nộp trực tiếp – Nộp trực tuyến trên Hệ thống thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng
|
680.000 đồng/hồ sơ (thu bằng 50% theo Quyết định số |
– Luật Tài nguyên nước 2012; – Luật Phí và lệ phí năm – Thông tư số 40/2014/TTBTNMT ngày 11/7/2014; – Thông tư số 11/2022/TTBTNMT ngày 20/10/2022; – Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài – Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của |
– Cơ quan có thẩm – Cơ quan trực tiếp |
* Ghi chú:
– Nội dung chi
tiết của các TTHC đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) và
UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa
Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn).
– Các TTHC trên sửa đổi,
bổ sung về mẫu đơn, tờ khai và thẩm quyền quyết định TTHC.