Nội dung toàn văn Quyết định 980/QĐ-TTg 2023 Danh mục cụ thể thiết bị sản phẩm ngành công nghiệp môi trường
THỦ TƯỚNG CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 980/QĐ-TTg |
Hà Nội ngày 22 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CỤ THỂ CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ, SẢN PHẨM NGÀNH
CÔNG NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường
ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Danh mục cụ thể công nghệ, thiết bị, sản phẩm
ngành công nghiệp môi trường tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Bộ Công Thương chủ trì hướng dẫn, theo dõi, giám sát việc
thực hiện Quyết định này; có trách nhiệm tổng hợp các khó khăn, vướng mắc trong
quá trình triển khai, kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét sửa đổi, bổ
sung Danh mục, bảo đảm phù hợp với tình hình phát triển kinh tế xã hội và yêu cầu
quản lý nhà nước.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký ban hành.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. THỦ TƯỚNG Trần Hồng Hà |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CỤ THỂ CÔNG NGHỆ, THIẾT BỊ, SẢN PHẨM NGÀNH CÔNG
NGHIỆP MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 980/QĐ-TTg ngày 22 tháng 8 năm 2023 của Thủ
tướng Chính phủ)
STT |
Danh mục nhóm công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp môi |
Danh mục cụ thể công nghệ, thiết bị, sản phẩm ngành công nghiệp |
1 |
Thiết bị, sản phẩm để xử lý |
1. Thiết bị, sản phẩm xử lý bụi 2. Thiết bị xử lý các khí thải: 3. Thiết bị xử lý hơi kim loại 4. Thiết bị đốt CO (công đoạn 5. Thiết bị khử mùi; khử mùi ống 6. Thiết bị xử lý khí thải động 7. Thiết bị xử lý mùi, khí thải |
2 |
Thiết bị, sản phẩm để xử lý |
1. Thiết bị xử lý nước thải hợp 2. Thiết bị tách rác (song chắn 3. Thiết bị xử lý nước thải bằng 4. Thiết bị xử lý nước thải bằng 5. Thiết bị xử lý nước thải bằng 6. Thiết bị xử lý nước thải 7. Thiết bị xử lý nước thải bằng 8. Thiết bị khử trùng nước thải 9. Thiết bị phát tia năng lượng 10. Thiết bị xử lý nước thải 11. Thiết bị xử lý nước thải 12. Thiết bị xử lý nước thải 13. Thiết bị ép bùn (khung bản; 14. Thiết bị làm mềm nước cứng. 15. Ống, cống thoát nước đúc 16. Trạm bơm và các thiết bị 17. Các loại bể xử lý nước thải 18. Giá thể sinh học; đệm vi 19. Thiết bị xử lý cặn (thiết 20. Hệ thống thu hồi dầu nhớt 21. Hệ thống xử lý nước thải 22. Hệ thống xử lý nước thải |
3 |
Thiết bị phân loại, thu gom, |
1. Túi đựng rác thải sinh hoạt. 2. Túi đựng rác thải y tế 3. Thùng thu gom, phân loại 4. Xe, phương tiện vận chuyển, 5. Thiết bị nghiền rác, băm rác, 6. Thiết bị đập, nghiền, 7. Thiết bị xử lý bùn từ trạm/nhà 8. Thiết bị xử lý bọt, váng, 9. Thiết bị, sản phẩm thu hồi, 10. Thiết bị tái chế giấy. 11. Thiết bị tái chế nhựa. 12. Thiết bị tái chế kim loại 13. Thiết bị tái chế bụi lò 14. Thiết bị sản xuất vật liệu 15. Thiết bị thu gom, vận 16. Thiết bị xử lý gyps (thạch 17. Thiết bị, lò nung nấu tái 18. Lò nung cán thép, luyện 19. Lò nung xi măng đồng xử 20. Lò đốt chất thải nguy hại. 21. Lò đốt chất thải y tế. 22. Lò đốt chất thải rắn sinh 23. Lò đốt chất thải rắn công 24. Dây chuyền sản xuất, chế 25. Dây chuyền sản xuất viên 26. Dây chuyền sản xuất, chế 27. Thiết bị tái chế cao su. 28. Dây chuyền xử lý chất thải 29. Dây chuyền nhiên liệu hóa 30. Dây chuyền công nghệ khí 31. Công nghệ ép rác thải, 32. Thiết bị tái chế rác thải |
4 |
Thiết bị để phá dỡ phương tiện |
1. Máy tái chế pin chì. 2. Kéo cắt phế liệu kim loại. 3. Máy đóng kiện phế liệu kim 4. Thiết bị tách nhựa (máy ly 5. Thiết bị tái chế kim loại 6. Hệ thống thu hồi dầu nhớt 7. Hệ thống thiết bị tái chế |
5 |
Thiết bị, phụ tùng thay thế |
1. Công trình hồ lắng đất, đá 2. Công trình, hệ thống thu 3. Băng tải phân loại đất, đá |
6 |
Thiết bị đo lường, giám sát |
1. Thiết bị quan trắc khí hậu, 2. Thiết bị quan trắc môi trường 3. Thiết bị quan trắc môi trường 4. Thiết bị quan trắc môi trường 5. Thiết bị đo tiếng ồn. 6. Thiết bị đo độ rung. 7. Thiết bị đo ánh sáng. 8. Thiết bị đo độ phóng xạ. 9. Thiết bị đo sóng siêu âm. 10. Thiết bị lấy mẫu, bảo quản 11. Hệ thống quan trắc môi 12. Camera giám sát môi trường. 13. Các thiết bị, sản phẩm để 14. Trạm quan trắc chất lượng |
7 |
Thiết bị, sản phẩm phục vụ sản |
1. Thiết bị tuần hoàn, thu hồi 2. Lò đốt rác thu hồi nhiệt, 3. Thiết bị thu hồi khí |
8 |
Hóa chất, chế phẩm sinh học, |
1. Hóa chất, chế phẩm sinh học, 2. Hóa chất, chế phẩm sinh học, 3. Hóa chất, chế phẩm sinh học, 4. Chế phẩm xử lý chất thải 5. Vật liệu hấp phụ (than hoạt 6. Polytetrafluoroethylen 7. Phụ gia, hóa chất đông tụ, 8. Các loại khí chuẩn phục vụ 9. Chất xúc tác (V2O5). 10. Hạt lọc (Filox, Mangan 11. Hạt làm mềm nước. 12. Hạt nhựa trao đổi Ion. |
9 |
Thiết bị, sản phẩm phục vụ bảo |
1. Camera bẫy ảnh hồng ngoại. 2. Máy định vị vệ tinh 3. Bản đồ chuyên đề về loài, 4. Thiết bị xử lý ảnh. 5. Thiết bị viễn thám (remote 6. Trạm đa dạng sinh học. 7. Vườn ươm. 8. Trung tâm cứu hộ và chăm 9. Thiết bị và vật tư bảo tồn |
10 |
Thiết bị, sản phẩm phục vụ khắc |
1. Phao quây thấm dầu (phao 2. Đê bao. 3. Sàn hứng chống tràn vãi. 4. Sàn hứng chống tràn vãi 5. Pallet chống tràn, cấu kiện 6. Tấm thấm dầu; gối thấm dầu, 7. Thùng phuy chứa chất thải 8. Tầu hút dầu tràn. 9. Đá vôi (CaCO3), 10. Các trang thiết bị bảo hộ 11. Thiết bị, sản phẩm thấm 12. Thiết bị thu hồi dầu 13. Nhà tránh lũ. |
11 |
Thiết bị, sản phẩm khác phục |
1. Thiết bị tạo khí ion. 2. Máy hút bụi gia đình. 3. Máy hút bụi công nghiệp. 4. Bình nước nóng năng lượng 5. Máy lọc nước, máy lọc 6. Thiết bị tiết kiệm năng lượng 7. Thiết bị sử dụng năng lượng 8. Đèn tích điện năng lượng mặt 9. Đầu đốt hiệu quả cao. 10. Thiết bị sấy khô sản phẩm |
12 |
Công nghệ chế tạo, sản xuất |