Nội dung toàn văn Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 10 quy trình nội bộ (02 quy trình nội bộ mới ban hành, 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
Số: 981/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 11 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 10 QUY
TRÌNH NỘI BỘ (02 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH, 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành
chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến
Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1653/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10
quy trình nội bộ (02 quy trình nội bộ mới ban hành, 08 quy trình nội bộ được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 08 quy trình nội bộ
trong lĩnh vực tài nguyên nước (số 21, 22, 23, 24, 25, 26, 33, 34) ban hành kèm
theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt 52 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê
duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa
đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của
Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ
tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH Trần Ngọc Tam |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục |
Quyết định công |
Quy trình số |
1 |
Đăng ký khai thác |
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm |
01 |
2 |
Trả lại giấy phép |
02 |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ
sung
STT |
Tên thủ tục |
Quyết định công |
Quy trình số |
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình |
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm |
21 |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò |
22 |
|
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất |
23 |
|
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, |
24 |
|
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản |
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm |
25 |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, |
26 |
|
7 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm |
33 |
8 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các |
34 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
1. Quy trình nội bộ mới ban hành
Quy trình số: 01
NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất”
1. Trường hợp: Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp.
Trình tự các |
Nội dung công |
Trách nhiệm |
Thời gian thực |
Bước 1 |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung |
Công chức Sở Tài |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định Tờ khai đăng ký khai thác nước mặt, – Trình lãnh đạo Sở tờ trình, trình UBND tỉnh xác – Trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm định và |
Phòng Quản lý tài |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
– Phê duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh xác nhận – Phê duyệt văn bản thẩm định và chuyển tờ khai |
Lãnh đạo Sở Tài |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm – Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức |
Văn thư Sở Tài |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem |
Phòng Kinh tế thẩm |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm – Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết |
– Văn thư Sở Tài – Công chức Sở Tài |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian |
2. Trường hợp Đăng ký khai thác nước dưới đất.
Trình tự các |
Nội dung công |
Trách nhiệm |
Thời gian thực |
Bước 1 |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung |
Công chức Sở Tài |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định Tờ khai đăng ký khai thác nước mặt, – Trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình, trình UBND tỉnh xác – Trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm định và |
Phòng Quản lý tài |
5,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
– Phê duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh xác nhận – Phê duyệt văn bản thẩm định và chuyển tờ khai |
Lãnh đạo Sở Tài |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm – Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức |
Văn thư Sở Tài |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
Phòng Kinh tế thẩm |
3,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm – Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết |
– Văn thư Sở Tài – Công chức Sở Tài |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian |
Quy trình số: 02
NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Trả lại giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp”
Trình tự các |
Nội dung công |
Trách nhiệm |
Thời gian thực |
Bước 1 |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét – Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định; – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung |
Công chức Sở Tài |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. – Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình trình UBND tỉnh – Trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm định và |
Phòng Quản lý tài |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
– Phê duyệt tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt – Phê duyệt văn bản thẩm định và chuyển hồ sơ đến |
Lãnh đạo Sở Tài |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm – Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức |
Văn thư Sở Tài |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
Phòng Kinh tế thẩm |
02 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải |
– Văn thư Sở Tài – Công chức Sở Tài |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian |
2. Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung.
Quy trình số: 21
NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm”
Trình tự các |
Nội dung công |
Trách nhiệm |
Thời gian thực |
Bước 1 |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung |
Công chức Sở Tài |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ |
Phòng Quản lý tài |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ; |
Phòng Quản lý |
18 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình |
Lãnh đạo Sở Tài |
6,5 ngày làm |
Bước 5 |
– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo – Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công |
Văn thư Sở Tài |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Một |
0,5 ngày làm |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh |
Lãnh đạo Văn |
0,5 ngày làm |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
Phòng Kinh tế |
4,5 ngày làm |
Bước 9 |
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Công chức Một |
0,5 ngày làm |
Bước 10 |
Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải |
– Văn thư Sở – Công chức Sở |
01 ngày làm việc |
Tổng thời |
Quy trình số: 22
NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm”
Trình tự các |
Nội dung công |
Trách nhiệm |
Thời gian thực |
Bước 1 |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung |
Công chức Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ |
Phòng Quản lý tài |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ; |
Phòng Quản lý |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình |
Lãnh đạo Sở Tài |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo – Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công (chuyển Bước 10). |
Văn thư Sở Tài |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
Phòng Kinh tế thẩm |
4,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung – Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin |
– Văn thư Sở – Công chức Sở |
0,5 ngày làm |
Tổng thời |
Quy trình số: 23
NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm”
Trình tự các |
Nội dung công |
Trách nhiệm |
Thời gian thực |
Bước 1 |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung |
Công chức Sở Tài |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ |
Phòng Quản lý tài |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ; |
Phòng Quản lý |
18 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình |
Lãnh đạo Sở Tài |
6,5 ngày làm |
Bước 5 |
– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo – Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công |
Văn thư Sở Tài |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Một |
0,5 ngày làm |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh |
Lãnh đạo Văn |
0,5 ngày làm |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
Phòng Kinh tế |
4,5 ngày làm |
Bước 9 |
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Công chức Một |
0,5 ngày làm |
Bước 10 |
Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải |
– Văn thư Sở – Công chức Sở |
01 ngày làm việc |
Tổng thời |
Quy trình số: 24
NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm”
Trình tự các |
Nội dung công |
Trách nhiệm |
Thời gian thực |
Bước 1 |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung |
Công chức Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ |
Phòng Quản lý tài |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ; |
Phòng Quản lý |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình |
Lãnh đạo Sở Tài |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo – Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức |
Văn thư Sở Tài |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
Phòng Kinh tế thẩm |
4,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung – Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin |
– Văn thư Sở – Công chức Sở |
0,5 ngày làm |
Tổng thời |
Quy trình số: 25
NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm”
Trình tự các |
Nội dung công |
Trách nhiệm |
Thời gian thực |
Bước 1 |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung |
Công chức Sở Tài |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ |
Phòng Quản lý tài |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ; |
Phòng Quản lý |
18 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình |
Lãnh đạo Sở Tài |
6,5 ngày làm |
Bước 5 |
– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo – Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công |
Văn thư Sở Tài nguyên |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Một |
0,5 ngày làm |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh |
Lãnh đạo Văn |
0,5 ngày làm |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
Phòng Kinh tế |
4,5 ngày làm |
Bước 9 |
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Công chức Một |
0,5 ngày làm |
Bước 10 |
Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải |
– Văn thư Sở – Công chức Sở |
01 ngày làm việc |
Tổng thời |
Quy trình số: 26
NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ
chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên;
hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có
dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử
dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ
2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày
đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao
gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ
1.000.000 m3/ngày đêm”
Trình tự các |
Nội dung công |
Trách nhiệm |
Thời gian thực |
Bước 1 |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung |
Công chức Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ |
Phòng Quản lý tài |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ; |
Phòng Quản lý |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình |
Lãnh đạo Sở Tài |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo – Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công |
Văn thư Sở Tài |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
Phòng Kinh tế thẩm |
4,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung – Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin |
– Văn thư Sở – Công chức Sở |
0,5 ngày làm |
Tổng thời |
Quy trình số: 33
NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại giấy phép tài nguyên nước”
1. Thủ tục: Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
Trình tự các |
Nội dung công |
Trách nhiệm |
Thời gian thực |
Bước 1 |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung |
Công chức Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ |
Phòng Quản lý tài |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định thực tế và nội dung hồ sơ: – Trường hợp hồ sơ đã đúng, đầy đủ thì soạn thảo – Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, điều chỉnh thì |
Phòng Quản lý tài |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
– Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình – Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp |
Lãnh đạo Sở Tài |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo – Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung |
Văn thư Sở Tài |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình |
Công chức một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
Phòng Kinh tế thẩm |
3,5 ngày làm |
Bước 9 |
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung – Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin |
– Văn thư Sở – Công chức Sở |
0,5 ngày làm |
Tổng thời |
2. Thủ tục: Cấp lại giấy phép khai thác sử
dụng nước mặt, nước biển
Trình tự các |
Nội dung công |
Trách nhiệm |
Thời gian thực |
Bước 1 |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung |
Công chức Sở |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
– Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ |
Phòng Quản lý tài |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định thực tế và nội dung hồ sơ: – Trường hợp hồ sơ đã đúng, đầy đủ thì soạn thảo – Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, điều chỉnh thì |
Phòng Quản lý tài |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
– Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình – Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp |
Lãnh đạo Sở Tài |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo – Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến |
Văn thư Sở Tài |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình |
Công chức một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
Phòng Kinh tế thẩm |
3,5 ngày làm |
Bước 9 |
Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung – Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin |
– Văn thư Sở – Công chức Sở |
0,5 ngày làm |
Tổng thời |
Quy trình số: 34
NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu
vực sông liên tỉnh”
1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc
Trình tự các |
Nội dung công |
Trách nhiệm |
Thời gian thực |
Bước 1 |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung |
Công chức Sở |
0,5 ngày làm |
Bước 2 |
– Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ |
Phòng Quản lý |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tiến hành lấy ý kiến các sở, ngành, tổ chức, |
Lãnh đạo Phòng |
24 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Tài |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ |
Văn thư Sở Tài |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ |
Phòng Kinh tế thẩm |
4,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận |
Công chức Một cửa |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung – Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin |
– Văn thư Sở – Công chức Sở |
0,5 ngày làm |
Tổng thời |
2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh: 60 ngày làm việc
Trình tự các |
Nội dung công |
Trách nhiệm |
Thời gian thực |
Bước 1 |
– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung |
Công chức Sở |
0,5 ngày làm |
Bước 2 |
– Kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành + Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ |
Phòng Quản lý |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Tiến hành lấy ý kiến các sở, ngành, tổ chức, |
Lãnh đạo Phòng |
44 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh phê duyệt kết |
Lãnh đạo Sở Tài |
05 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ |
Văn thư Sở Tài |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường |
Công chức Một |
0,5 ngày làm |
Bước 7 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh |
Lãnh đạo Văn |
0,5 ngày làm |
Bước 8 |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân |
Phòng Kinh tế |
4,5 ngày làm |
Bước 9 |
Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả |
Công chức Một |
0,5 ngày làm |
Bước 10 |
– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung – Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin |
– Văn thư Sở – Công chức Sở |
0,5 ngày làm |
Tổng thời |