Quyết định 981/QĐ-UBND

  • Loại văn bản: Quyết định
  • Số hiệu: 981/QĐ-UBND
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Trần Ngọc Tam
  • Ngày ban hành: 11/05/2023
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Nội dung toàn văn Quyết định 981/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 10 quy trình nội bộ (02 quy trình nội bộ mới ban hành, 08 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 981/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 11
tháng 5 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT 10 QUY
TRÌNH NỘI BỘ (02 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH, 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC) THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành
chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến
Tre;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 1653/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10
quy trình nội bộ (02 quy trình nội bộ mới ban hành, 08 quy trình nội bộ được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước) thuộc thẩm quyền tiếp nhận và
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung 08 quy trình nội bộ
trong lĩnh vực tài nguyên nước (số 21, 22, 23, 24, 25, 26, 33, 34) ban hành kèm
theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt 52 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê
duyệt tại Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.

2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa
đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của
Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ
tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Các PCVP.UBND tỉnh;
– Sở Tài nguyên và Môi trường;
– Sở Thông tin và Truyền thông;
– Phòng KSTT, KT, HC-TC, TTPVHCC;
– Cổng TTĐT tỉnh;
– Lưu VT, Nghị.

CHỦ TỊCH

Trần Ngọc Tam

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)

1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới

STT

Tên thủ tục
hành chính

Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

1

Đăng ký khai thác
sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất

Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bến Tre

01

2

Trả lại giấy phép
tài nguyên nước do tỉnh cấp

02

2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ
sung

STT

Tên thủ tục
hành chính

Quyết định công
bố Danh mục thủ tục hành chính

Quy trình số

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bến Tre

21

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm

22

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

23

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm

24

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản
xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu
lượng khai thác dưới 2m3 /giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu
m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và
dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác,
sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát
điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển
cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm.

Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bến Tre

25

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ
20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây
trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình
khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản với lưu lượng khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với
công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ
50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch
vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m3/ngày đêm.

26

7

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

Quyết định số 671/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính
mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài
nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Bến Tre.

33

8

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng
hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.

34

PHỤ LỤC II

NỘI DUNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)

1. Quy trình nội bộ mới ban hành

Quy trình số: 01

NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất”

1. Trường hợp: Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp.

Trình tự các
bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm
thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí
tượng thủy văn – Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung
đầy đủ.

Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định Tờ khai đăng ký khai thác nước mặt,
nước biển, nước dưới đất; tổ chức thẩm định thực tế.

– Trình lãnh đạo Sở tờ trình, trình UBND tỉnh xác
nhận vào Tờ khai đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.

– Trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm định và
chuyển tờ khai đến công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối
với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện.

Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

Bước 3

– Phê duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh xác nhận
vào Tờ khai đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.

– Phê duyệt văn bản thẩm định và chuyển tờ khai
đến công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính tỉnh công để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ
sơ không đủ điều kiện.

Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường

02 ngày làm việc

Bước 4

– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm
theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép.

– Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ
chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ
lý do.

Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình
Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
lĩnh vực

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Thẩm định hồ sơ trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem
xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

02 ngày làm việc

Bước 8

Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 9

– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.

– Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả TTHC.

– Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường.

– Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc.

2. Trường hợp Đăng ký khai thác nước dưới đất.

Trình tự các
bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm
thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí
tượng thủy văn – Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung
đầy đủ.

Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định Tờ khai đăng ký khai thác nước mặt,
nước biển, nước dưới đất; tổ chức thẩm định thực tế.

– Trình lãnh đạo Sở ký Tờ trình, trình UBND tỉnh xác
nhận vào Tờ khai đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.

– Trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm định và
chuyển tờ khai đến Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối
với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện.

Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

5,5 ngày làm việc

Bước 3

– Phê duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh xác nhận
vào Tờ khai đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện.

– Phê duyệt văn bản thẩm định và chuyển tờ khai
đến công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ
không đủ điều kiện.

Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường

03 ngày làm việc

Bước 4

– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm
theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện cấp phép.

– Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ
chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ
lý do.

Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình
Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
lĩnh vực

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

3,5 ngày làm việc

Bước 8

Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 9

– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.

– Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến
nhận kết quả TTHC.

– Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường.

– Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc.

Quy trình số: 02

NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Trả lại giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp”

Trình tự các
bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm
thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí
tượng thủy văn

– Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung
đầy đủ.

Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Thẩm định hồ sơ.

– Trình lãnh đạo Sở ký tờ trình trình UBND tỉnh
phê duyệt Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép của tổ chức, cá
nhân.

– Trình lãnh đạo Sở ký văn bản thẩm định và
chuyển hồ sơ đến công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với
trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện.

Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

Bước 3

– Phê duyệt tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
Quyết định chấp thuận đề nghị trả lại giấy phép của tổ chức, cá nhân.

– Phê duyệt văn bản thẩm định và chuyển hồ sơ đến
Công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công để thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp hồ sơ không
đủ điều kiện.

Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường

02 ngày làm việc

Bước 4

– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ kèm
theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện.

– Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ chức,
cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ lý do.

Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 6

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

02 ngày làm việc

Bước 8

Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 9

Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC.

– Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường.

– Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm việc

Tổng thời gian
giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc

2. Quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung.

Quy trình số: 21

NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:

“Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm”

Trình tự các
bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm
thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí
tượng thủy văn – Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung
đầy đủ.

Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

– Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.

Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

Bước 3

Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ;
kiểm tra thực tế hiện trường.

Phòng Quản lý
tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

18 ngày làm việc

Bước 4

Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định
đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với
trường hợp không đủ điều kiện cấp phép.

Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường

6,5 ngày làm
việc

Bước 5

– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6).

– Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ
chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép và văn bản trả
lời nêu rõ lý do (chuyển Bước 10).

Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực

Công chức Một
cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm
việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh
tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm
việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế
thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

4,5 ngày làm
việc

Bước 9

Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và
Môi trường

Công chức Một
cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm
việc

Bước 10

Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC.

– Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.

– Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

01 ngày làm việc

Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc

Quy trình số: 22

NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm”

Trình tự các
bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm
thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí
tượng thủy văn – Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung
đầy đủ.

Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

– Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

Bước 3

Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ;
kiểm tra thực tế hiện trường.

Phòng Quản lý
tài nguyên, biển và khí tượng thủy văn

15 ngày làm việc

Bước 4

Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối
với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép.

Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường

05 ngày làm việc

Bước 5

– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6).

– Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ
chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ
lý do

(chuyển Bước 10).

Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình
Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
lĩnh vực

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

4,5 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 10

– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

– Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

– Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.

– Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm
việc

Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc.

Quy trình số: 23

NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:

“Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm”

Trình tự các
bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm
thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí
tượng thủy văn – Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung
đầy đủ.

Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

– Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.

Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

Bước 3

Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ;
kiểm tra thực tế hiện trường.

Phòng Quản lý
tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

18 ngày làm việc

Bước 4

Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định
đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với
trường hợp không đủ điều kiện cấp phép.

Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường

6,5 ngày làm
việc

Bước 5

– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6).

– Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ
chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép và văn bản trả
lời nêu rõ lý do (chuyển Bước 10).

Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực

Công chức Một
cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm
việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh
tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm
việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế
thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

4,5 ngày làm
việc

Bước 9

Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và
Môi trường

Công chức Một
cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm
việc

Bước 10

Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC.

– Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.

– Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

01 ngày làm việc

Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc

Quy trình số: 24

NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:

“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối
với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm”

Trình tự các
bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm
thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí
tượng thủy văn – Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung
đầy đủ.

Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

– Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.

Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

Bước 3

Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ;
kiểm tra thực tế hiện trường.

Phòng Quản lý
tài nguyên, biển và khí tượng thủy văn

15 ngày làm việc

Bước 4

Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định
đối với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với
trường hợp không đủ điều kiện cấp phép.

Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường

05 ngày làm việc

Bước 5

– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6).

– Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công chức
làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ
chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ
lý do (chuyển Bước 10).

Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình
Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
lĩnh vực

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

4,5 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 10

– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

– Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

– Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.

– Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm
việc

Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc.

Quy trình số: 25

NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm”

Trình tự các
bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm
thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí
tượng thủy văn – Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung
đầy đủ.

Công chức Sở Tài
nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

– Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.

Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

Bước 3

Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ;
kiểm tra thực tế hiện trường.

Phòng Quản lý
tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

18 ngày làm việc

Bước 4

Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối
với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép.

Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường

6,5 ngày làm
việc

Bước 5

– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6).

– Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ
chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện cấp phép và văn bản trả
lời nêu rõ lý do (chuyển Bước 10).

Văn thư Sở Tài nguyên
và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực

Công chức Một
cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm
việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh
tế phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm
việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế
thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

4,5 ngày làm
việc

Bước 9

Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và
Môi trường

Công chức Một
cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm
việc

Bước 10

Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ
chức đến nhận kết quả TTHC.

– Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.

– Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

01 ngày làm việc

Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 36 ngày làm việc

Quy trình số: 26

NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ
chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên;
hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên và có
dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử
dụng nước khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
khai thác từ 5m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ
2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày
đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao
gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ
1.000.000 m3/ngày đêm”

Trình tự các
bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm
thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí
tượng thủy văn – Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung
đầy đủ.

Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

– Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.

Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

Bước 3

Thông báo nộp phí thẩm định; thẩm định hồ sơ;
kiểm tra thực tế hiện trường.

Phòng Quản lý
tài nguyên, biển và khí tượng thủy văn

15 ngày làm việc

Bước 4

Trình ký: Tờ trình và dự thảo giấy phép trình
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện hoặc văn bản thẩm định đối
với trường hợp phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh hoặc văn bản trả lời đối với trường
hợp không đủ điều kiện cấp phép.

Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường

05 ngày làm việc

Bước 5

– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ
điều kiện cấp phép (chuyển Bước 6).

– Vào sổ văn bản đi, chuyển hồ sơ đến Công
chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để chuyển trả cho tổ
chức, cá nhân đối với trường hợp không đủ điều kiện và văn bản trả lời nêu rõ
lý do (chuyển Bước 10).

Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình
Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
lĩnh vực

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

4,5 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 10

– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

– Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

– Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.

– Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm
việc

Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 31 ngày làm việc.

Quy trình số: 33

NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại giấy phép tài nguyên nước”

1. Thủ tục: Cấp lại giấy phép thăm dò nước
dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất

Trình tự các
bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm
thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí
tượng thủy văn – Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung
đầy đủ.

Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

– Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.

Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định thực tế và nội dung hồ sơ:

– Trường hợp hồ sơ đã đúng, đầy đủ thì soạn thảo
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường.

– Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, điều chỉnh thì
có văn bản nêu rõ nội dung cần hoàn chỉnh trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường.

Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

04 ngày làm việc

Bước 4

– Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện.

– Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp
phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh.

Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường

02 ngày làm việc

Bước 5

– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh đối với
trường hợp đủ điều kiện cấp phép.

– Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến Trung
tâm Phục vụ hành chính tỉnh công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với trường
hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh.

Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình
Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
lĩnh vực

Công chức một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

3,5 ngày làm
việc

Bước 9

Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 10

– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

– Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

– Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.

– Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm
việc

Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc

2. Thủ tục: Cấp lại giấy phép khai thác sử
dụng nước mặt, nước biển

Trình tự các
bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm
thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí
tượng thủy văn – Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung
đầy đủ.

Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 2

– Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.

Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định thực tế và nội dung hồ sơ:

– Trường hợp hồ sơ đã đúng, đầy đủ thì soạn thảo
Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường.

– Trường hợp hồ sơ cần chỉnh sửa, điều chỉnh thì
có văn bản nêu rõ nội dung cần hoàn chỉnh trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường.

Phòng Quản lý tài
nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

04 ngày làm việc

Bước 4

– Trình ký Tờ trình và dự thảo Quyết định trình
Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện.

– Trình ký văn bản trả lời đối với trường hợp
phải chỉnh sửa, hoàn chỉnh.

Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường

02 ngày làm việc

Bước 5

– Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình, dự thảo
quyết định và hồ sơ kèm theo đến Văn phòng, Ủy ban nhân dân tỉnh đối với
trường hợp đủ điều kiện cấp phép.

– Vào sổ văn bản đi, chuyển văn bản trả lời đến
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh công để chuyển trả tổ chức, cá nhân đối với
trường hợp cần chỉnh sửa, hoàn chỉnh.

Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường trình
Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách
lĩnh vực

Công chức một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế
phụ trách lĩnh vực thẩm định

Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt

Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

3,5 ngày làm
việc

Bước 9

Chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 10

– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

– Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

– Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.

– Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm
việc

Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 16 ngày làm việc

Quy trình số: 34

NỘI DUNG QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu
vực sông liên tỉnh”

1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc

Trình tự các
bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm
thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí
tượng thủy văn – Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung
đầy đủ.

Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm
việc

Bước 2

– Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành thẩm
định hồ sơ.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.

Phòng Quản lý
tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

Bước 3

Tiến hành lấy ý kiến các sở, ngành, tổ chức,
cá nhân có liên quan; tổng hợp kết quả lấy ý kiến.

Lãnh đạo Phòng
và Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

24 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt tờ trình trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả lấy ý kiến.

Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường

05 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ
kèm theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện.

Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do
Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực.

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến
chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh tế phụ trách lĩnh vực thẩm định.

Lãnh đạo Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ
trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.

Phòng Kinh tế thẩm
định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

4,5 ngày làm việc

Bước 9

Chuyển bộ phận
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả
kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường

Công chức Một cửa
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm việc

Bước 10

– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

– Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

– Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.

– Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm
việc

Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 40 ngày làm việc.

2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh: 60 ngày làm việc

Trình tự các
bước thực hiện

Nội dung công
việc

Trách nhiệm
thực hiện

Thời gian thực
hiện

Bước 1

– Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh; chuyển đến Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí
tượng thủy văn – Sở Tài nguyên và Môi trường để thẩm định;

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung
đầy đủ.

Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm
việc

Bước 2

– Kiểm tra hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu thì tiến hành
thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì chuyển hồ sơ
về Công chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh để thông báo cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.

Phòng Quản lý
tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

03 ngày làm việc

Bước 3

Tiến hành lấy ý kiến các sở, ngành, tổ chức,
cá nhân có liên quan; tổng hợp kết quả lấy ý kiến.

Lãnh đạo Phòng
và Công chức Phòng Quản lý tài nguyên, Biển và Khí tượng thủy văn

44 ngày làm việc

Bước 4

Phê duyệt tờ trình, trình UBND tỉnh phê duyệt kết
quả lấy ý kiến.

Lãnh đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường

05 ngày làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản đi, chuyển Tờ trình và hồ sơ
kèm theo đến UBND tỉnh đối với trường hợp đủ điều kiện.

Văn thư Sở Tài
nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ do Sở Tài nguyên và Môi trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ
trách lĩnh vực.

Công chức Một
cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm
việc

Bước 7

Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng Kinh
tế phụ trách lĩnh vực thẩm định.

Lãnh đạo Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phụ trách lĩnh vực

0,5 ngày làm
việc

Bước 8

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
tỉnh xem xét, phê duyệt.

Phòng Kinh tế
thẩm định trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt

4,5 ngày làm
việc

Bước 9

Chuyển bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả
của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và
Môi trường

Công chức Một
cửa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

0,5 ngày làm
việc

Bước 10

– Vào sổ công văn; chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

– Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân,
tổ chức đến nhận kết quả TTHC.

– Văn thư Sở
Tài nguyên và Môi trường.

– Công chức Sở
Tài nguyên và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

0,5 ngày làm
việc

Tổng thời
gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *