Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10229:2013 (ISO 18517:2005) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Thử nghiệm độ cứng – Giới thiệu và hướng dẫn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10228:2013 (ISO 11014:2009) về Bản dữ liệu an toàn đối với sản phẩm hóa học – Nội dung và trật tự các phần
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10142:2013 (ASTM D 5504-12) về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí – xác định các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và quang hóa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10069:2013 (EN 12868:1999) về Đồ dùng trẻ em – Phương pháp xác định sự giải phóng N-Nitrosamin và các chất có khả năng chuyển hóa thành N-Nitrosamin từ núm ty và ty giả làm bằng Elastome hoặc cao su
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9810:2013 (ISO 48:2010) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định độ cứng (Độ cứng từ 10 IRHD đến 100 IRHD) Thử nghiệm Đường kính mm Lực trên viên bi Lực trên đế N Tiếp xúc N Ấn lõm N Tổng N Phương
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9699:2013 về Muối (Natri clorua) – Xác định hàm lượng iôt tổng số – Phương pháp chuẩn độ bằng natri thiosulfat
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9697:2013 về Muối (Natri clorua) – Xác định hàm lượng kali – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7760:2013 (ASTM D 5453-12) về Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ – Phương pháp xác định tổng lưu huỳnh bằng huỳnh quang tử ngoại
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7630:2013 (ASTM D 613-10a) về Nhiên liệu điêzen – Phương pháp xác định trị số cetan
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7332:2013 (ASTM D 4815-09) về Xăng – Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert – amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí