Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12125:2017 (ISO 9599:2015) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua – Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích – Phương pháp khối lượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12124:2017 (ISO 12900:2015) về Than đá – Xác định độ mài mòn
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12123:2017 (ISO 5073:2013) về Than nâu và than non – Xác định hàm lượng axit humic
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12122:2017 (ISO 5072:2013) về Than nâu và than non – Xác định khối lượng riêng tương đối thực và khối lượng riêng tương đối biểu kiến
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12058:2017 (ASTM D 5680:2014) về Chất thải rắn – Phương pháp thực hành lấy mẫu chất rắn không có kết trong thùng hình trụ hoặc các thùng chứa tương tự
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12057:2017 (ASTM D 5232:13) về Chất thải – Phương pháp thử để xác định độ ổn định và khả năng phối trộn của vật liệu thải thể rắn, thể bán rắn hoặc thể lỏng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12030:2018 về Phát thải nguồn tĩnh – Xác định sự giảm phát thải lưu huỳnh tổng số
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12029:2018 về Phát thải nguồn tĩnh – Xác định lưu lượng thể tích và vận tốc khí ống khói (trong ống pitot kiểu S)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-33:2017 (ISO 16000-33:2017) về Không khí trong nhà – Phần 33: Xác định các phtalat bằng sắc ký khí/khối phổ (GC/MS)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-32:2017 (ISO 16000-32:2014) về Không khí trong nhà – Phần 32: Khảo sát tòa nhà để xác định sự xuất hiện của các chất ô nhiễm