Nội dung toàn văn Thông tư 05/2023/TT-BTNMT vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường mới nhất
BỘ |
CỘNG |
Số: |
Hà Nội, ngày 31 |
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN VỀ VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số
68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Tổ chức cán bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường ban hành Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành tài nguyên và môi trường.
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường từ trung
ương đến địa phương.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với các
cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành tài nguyên và môi trường từ trung ương
đến địa phương, gồm:
1. Các cơ quan, tổ chức hành
chính thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ
quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
2. Các cơ quan chuyên môn thực
hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý nhà nước về
ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
3. Các cơ quan chuyên môn thực
hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý nhà nước về
ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường.
Điều 3.
Nguyên tắc xác định vị trí việc làm
1. Vị trí việc làm công chức
nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường được xác định theo nguyên tắc
quy định tại Điều 3 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng
6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
2. Mỗi vị trí việc làm phải có
tên gọi cụ thể và gắn với ngạch công chức.
Điều 4. Căn
cứ xác định vị trí việc làm
Vị trí việc làm công chức nghiệp
vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường được xác định trên cơ sở căn cứ quy định
tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng
6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức.
Điều 5.
Danh mục vị trí việc làm
1. Danh mục vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường trong các cơ quan, tổ
chức hành chính thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang Bộ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường có
33 vị trí quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường trong các cơ quan
chuyên môn thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý
nhà nước về ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường có 20 vị trí quy định tại
Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Danh mục vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường trong các cơ quan
chuyên môn thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý
nhà nước về ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường có 08 vị trí quy định tại
Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Bản
mô tả vị trí việc làm
1. Bản mô tả vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường trong các cơ quan, tổ
chức hành chính quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Khung cấp độ của từng nhóm
năng lực tại các Bản mô tả vị trí việc làm thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về
vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ
trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập.
Điều 7. Quy
định chuyển tiếp
Đối với công chức hiện đang giữ
ngạch công chức cao hơn so với ngạch công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm
được quy định tại Thông tư này thì được bảo lưu ngạch công chức hiện giữ cho đến
khi có hướng dẫn mới về chế độ tiền lương theo quy định.
Điều 8. Hiệu
lực và trách nhiệm thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 18 tháng 9 năm 2023.
2. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện ,
nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ
Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG Nguyễn Thị Phương Hoa |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC CÁC
BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
1 |
Chuyên viên cao cấp về địa chất |
Chuyên viên cao cấp |
2 |
Chuyên viên chính về địa chất |
Chuyên viên chính |
3 |
Chuyên viên về địa chất |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên cao cấp về khoáng |
Chuyên viên cao cấp |
5 |
Chuyên viên chính về khoáng sản |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên về khoáng sản |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên cao cấp về đo đạc |
Chuyên viên cao cấp |
8 |
Chuyên viên chính về đo đạc |
Chuyên viên chính |
9 |
Chuyên viên về đo đạc và bản |
Chuyên viên |
10 |
Chuyên viên cao cấp về quản |
Chuyên viên cao cấp |
11 |
Chuyên viên chính về quản lý |
Chuyên viên chính |
12 |
Chuyên viên về quản lý đất |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên cao cấp về bảo tồn |
Chuyên viên cao cấp |
14 |
Chuyên viên chính về bảo tồn |
Chuyên viên chính |
15 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên |
Chuyên viên |
16 |
Chuyên viên cao cấp về môi |
Chuyên viên cao cấp |
17 |
Chuyên viên chính về môi trường |
Chuyên viên chính |
18 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên cao cấp về biến đổi |
Chuyên viên cao cấp |
20 |
Chuyên viên chính về biến đổi |
Chuyên viên chính |
21 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
22 |
Chuyên viên cao cấp về khí tượng |
Chuyên viên cao cấp |
23 |
Chuyên viên chính về khí tượng |
Chuyên viên chính |
24 |
Chuyên viên về khí tượng thủy |
Chuyên viên |
25 |
Chuyên viên cao cấp quản lý tổng |
Chuyên viên cao cấp |
26 |
Chuyên viên chính quản lý tổng |
Chuyên viên chính |
27 |
Chuyên viên quản lý tổng hợp |
Chuyên viên |
28 |
Chuyên viên cao cấp về tài |
Chuyên viên cao cấp |
29 |
Chuyên viên chính về tài nguyên |
Chuyên viên chính |
30 |
Chuyên viên về tài nguyên nước |
Chuyên viên |
31 |
Chuyên viên cao cấp về viễn |
Chuyên viên cao cấp |
32 |
Chuyên viên chính về viễn |
Chuyên viên chính |
33 |
Chuyên viên về viễn thám |
Chuyên viên |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THỰC HIỆN CHỨC NĂNG
THAM MƯU, GIÚP ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
1 |
Chuyên viên chính về khoáng sản |
Chuyên viên chính |
2 |
Chuyên viên về khoáng sản |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên chính về đo đạc |
Chuyên viên chính |
4 |
Chuyên viên về đo đạc và bản |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý |
Chuyên viên chính |
6 |
Chuyên viên về quản lý đất |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên chính về bảo tồn |
Chuyên viên chính |
8 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên |
Chuyên viên |
9 |
Chuyên viên chính về môi trường |
Chuyên viên chính |
10 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
11 |
Chuyên viên chính về biến đổi |
Chuyên viên chính |
12 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
13 |
Chuyên viên chính về khí tượng |
Chuyên viên chính |
14 |
Chuyên viên về khí tượng thủy |
Chuyên viên |
15 |
Chuyên viên chính quản lý tổng |
Chuyên viên chính |
16 |
Chuyên viên quản lý tổng hợp |
Chuyên viên |
17 |
Chuyên viên chính về tài |
Chuyên viên chính |
18 |
Chuyên viên về tài nguyên nước |
Chuyên viên |
19 |
Chuyên viên chính về viễn |
Chuyên viên chính |
20 |
Chuyên viên về viễn thám |
Chuyên viên |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THỰC HIỆN CHỨC NĂNG
THAM MƯU, GIÚP ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
1 |
Chuyên viên về khoáng sản |
Chuyên viên |
2 |
Chuyên viên về đo đạc và bản |
Chuyên viên |
3 |
Chuyên viên về quản lý đất |
Chuyên viên |
4 |
Chuyên viên về bảo tồn thiên |
Chuyên viên |
5 |
Chuyên viên về môi trường |
Chuyên viên |
6 |
Chuyên viên về biến đổi khí hậu |
Chuyên viên |
7 |
Chuyên viên quản lý tổng hợp |
Chuyên viên |
8 |
Chuyên viên về tài nguyên nước |
Chuyên viên |
PHỤ LỤC IV
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TÊN CƠ QUAN: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(Áp dụng cho vị trí Chuyên viên cao cấp các lĩnh vực
thuộc ngành tài nguyên và môi trường)
Tên vị trí việc làm:…[1] |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc: |
|
|
Quy trình công việc liên |
Các văn bản, quy định hiện |
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm
Chủ trì tham mưu tổng hợp, thẩm
định, hoạch định chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và chủ trì xây dựng,
hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật, dự án, đề án về:… (lĩnh vực chuyên
ngành của vị trí việc làm; ví dụ: địa chất); chủ trì, tổ chức triển khai thực
thi các nhiệm vụ chuyên môn theo mảng công việc được phân công.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp |
Chủ trì nghiên cứu, xây dựng |
Các quy định, văn bản pháp luật, |
2.2 |
Hướng dẫn và triển khai thực |
1. Chủ trì hướng dẫn triển 2. Tổ chức, hướng dẫn, theo 3. Chủ trì tổ chức các chuyên |
1. Văn bản, tài liệu được ban 2. Truyền đạt được các nội 3. Được cơ quan, tổ chức lớp |
2.3 |
Kiểm tra, sơ kết, tổng kết việc |
Chủ trì tổ chức sơ kết, tổng |
1. Nội dung báo cáo tổng hợp đầy 2. Văn bản báo cáo kết quả kiểm |
2.4 |
Tham gia thẩm định các văn bản. |
Tham gia thẩm định, góp ý các |
Nội dung tham gia thẩm định, |
2.5 |
Thực hiện các hoạt động |
Chủ trì hoặc tham gia tổ chức |
Đảm bảo quy trình công tác và |
2.6 |
Phối hợp thực hiện. |
Phối hợp với các đơn vị liên |
1. Công việc, nhiệm vụ được 2. Nội dung phối hợp được |
2.7 |
Thực hiện nhiệm vụ chung, hội |
Tham dự các cuộc họp liên |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài |
2.8 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch |
Xây dựng, thực hiện kế hoạch |
|
2.9 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác |
3. Các mối quan hệ công việc
3.1 Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo trực tiếp. |
Các công chức chuyên môn khác |
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
3.2 Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có (Lưu ý: Việc xác định các cơ |
– Tham gia các cuộc họp có – Cung cấp các thông tin theo – Thu thập các thông tin cần – Lấy thông tin thống kê. – Thực hiện báo cáo theo yêu |
4. Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin giao theo quy định. |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông tin |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp |
5. Các yêu cầu về trình độ,
năng lực
5.1 Yêu cầu về trình độ, phẩm
chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
– Tốt nghiệp đại học trở lên – Có bằng tốt nghiệp cao cấp |
Bồi dưỡng, chứng chỉ |
Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
– Có thời gian giữ ngạch – Trong thời gian giữ ngạch + Có quyết định của người có + Có quyết định của người có |
Phẩm chất cá nhân |
– Tuyệt đối trung thành, tin – Tinh thần trách nhiệm cao với – Trung thực, thẳng thắn, – Điềm tĩnh, nguyên tắc, cẩn – Khả năng đoàn kết nội bộ. – Chịu được áp lực trong công – Tập trung, sáng tạo, tư duy |
Các yêu cầu khác |
– Có khả năng tham mưu, xây dựng, – Có khả năng cụ thể hóa và tổ – Có khả năng đề xuất những – Hiểu và vận dụng được các – Hiểu và vận dụng được các – Biết vận dụng các kiến thức – Áp dụng thành thạo các kiến |
5.2 Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực |
Năng lực cụ thể |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
– Đạo đức và bản lĩnh |
4-5 |
– Tổ chức thực hiện công việc |
4-5 |
|
– Soạn thảo và ban hành văn bản |
4-5 |
|
– Giao tiếp ứng xử |
4-5 |
|
– Quan hệ phối hợp |
4-5 |
|
– Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng vị |
|
– Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
– Khả năng tham mưu xây dựng |
4-5 |
– Khả năng hướng dẫn thực hiện |
4-5 |
|
– Khả năng kiểm tra việc thực |
4-5 |
|
– Khả năng thẩm định, góp ý |
4-5 |
|
– Khả năng thực hiện hoạt động |
4-5 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
– Tư duy chiến lược |
3-4 |
– Quản lý sự thay đổi |
3-4 |
|
– Ra quyết định |
3-4 |
|
– Quản lý nguồn lực |
3-4 |
|
– Phát triển nhân viên |
3-4 |
Phê
duyệt của lãnh đạo
TÊN CƠ QUAN: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(Áp dụng cho vị trí Chuyên viên chính các lĩnh vực
thuộc ngành tài nguyên và môi trường)
Tên vị trí việc làm:…[2] |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc: |
|
|
Quy trình công việc liên |
Các văn bản, quy định hiện |
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm
Chủ trì hoặc tham gia nghiên cứu,
tham mưu, tổng hợp, thẩm định, hoạch định chiến lược, quy hoạch, kế hoạch,
chính sách và chủ trì xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật, dự án, đề
án về:… (lĩnh vực chuyên ngành của vị trí việc làm; ví dụ: địa chất); chủ
trì, tổ chức triển khai thực thi các nhiệm vụ chuyên môn theo mảng công việc được
phân công.
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản quy phạm |
– Tham gia nghiên cứu, xây dựng – Chủ trì nghiên cứu, xây dựng |
Các quy định, văn bản pháp luật, |
2.2 |
Hướng dẫn và triển khai thực |
1. Chủ trì hoặc tham gia hướng 2. Tổ chức, hướng dẫn, theo 3. Chủ trì hoặc tham gia tổ |
1. Văn bản, tài liệu được ban 2. Triển khai được và đạt kết 3. Được cơ quan, tổ chức lớp |
2.3 |
Kiểm tra, sơ kết, tổng kết việc |
Chủ trì hoặc tham gia tổ chức |
1. Nội dung báo cáo tổng hợp 2. Văn bản báo cáo kết quả kiểm |
2.4 |
Tham gia thẩm định các văn bản. |
Tham gia thẩm định, góp ý các |
Nội dung tham gia thẩm định, |
2.5 |
Thực hiện các hoạt động |
Chủ trì hoặc tham gia tổ chức |
Đảm bảo quy trình công tác và |
2.6 |
Phối hợp thực hiện. |
Phối hợp với các đơn vị liên |
1. Công việc, nhiệm vụ được 2. Nội dung phối hợp được |
2.7 |
Thực hiện nhiệm vụ chung, hội |
Tham dự các cuộc họp liên |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài |
2.8 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch |
Xây dựng, thực hiện kế hoạch |
|
2.9 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác |
3. Các mối quan hệ công việc
3.1 Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo trực tiếp. |
Các công chức chuyên môn khác |
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị |
3.2 Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có (Lưu ý: Việc xác định các cơ |
– Tham gia các cuộc họp có – Cung cấp các thông tin theo – Thu thập các thông tin cần – Lấy thông tin thống kê. – Thực hiện báo cáo theo yêu |
4. Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp |
5. Các yêu cầu về trình độ,
năng lực
5.1 Yêu cầu về trình độ, phẩm
chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Kiến thức bổ trợ |
Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
– Có thời gian giữ ngạch – Trong thời gian giữ ngạch |
Phẩm chất cá nhân |
– Tuyệt đối trung thành, tin – Tinh thần trách nhiệm cao với – Trung thực, thẳng thắn, – Điềm tĩnh, nguyên tắc, cẩn – Khả năng đoàn kết nội bộ. – Chịu được áp lực trong công Tập trung, sáng tạo, tư duy độc |
Các yêu cầu khác |
– Có khả năng tham mưu, xây dựng, – Có khả năng cụ thể hóa và tổ – Có khả năng đề xuất những – Hiểu và vận dụng được các – Hiểu và vận dụng được các – Biết vận dụng các kiến thức Áp dụng thành thạo các kiến |
5.2 Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực |
Năng lực cụ thể |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
– Đạo đức và bản lĩnh |
3-4 |
– Tổ chức thực hiện công việc |
3-4 |
|
– Soạn thảo và ban hành văn bản |
3-4 |
|
– Giao tiếp ứng xử |
3-4 |
|
– Quan hệ phối hợp |
3-4 |
|
– Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng vị |
|
– Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
– Khả năng tham mưu xây dựng |
3-4 |
– Khả năng hướng dẫn thực hiện |
3-4 |
|
– Khả năng kiểm tra việc thực |
3-4 |
|
– Khả năng thẩm định, góp ý |
3-4 |
|
– Khả năng thực hiện hoạt động |
3-4 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
– Tư duy chiến lược |
2-3 |
– Quản lý sự thay đổi |
2-3 |
|
– Ra quyết định |
2-3 |
|
– Quản lý nguồn lực |
2-3 |
|
– Phát triển nhân viên |
2-3 |
Phê
duyệt của lãnh đạo
TÊN CƠ QUAN: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI |
BẢN MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(Áp dụng cho vị trí Chuyên viên các lĩnh vực thuộc
ngành tài nguyên và môi trường)
Tên vị trí việc làm:…[3] |
Mã vị trí việc làm: |
|
Ngày bắt đầu thực hiện: |
||
Địa điểm làm việc: |
|
|
Quy trình công việc liên |
Các văn bản, quy định hiện |
|
|
|
|
1. Mục tiêu vị trí việc làm
Tham gia nghiên cứu, tham mưu, tổng
hợp, thẩm định, hoạch định chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và chủ
trì xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật, dự án, đề án về:… (lĩnh
vực chuyên ngành của vị trí việc làm; ví dụ: địa chất); chủ trì, tổ chức
triển khai thực thi các nhiệm vụ chuyên môn theo mảng công việc được phân công
2. Các công việc và tiêu chí
đánh giá
TT |
Các nhiệm vụ, công việc |
Tiêu chí đánh giá hoàn thành công việc |
|
Nhiệm vụ, mảng công việc |
Công việc cụ thể |
||
2.1 |
Xây dựng văn bản quy phạm pháp |
Tham gia nghiên cứu, xây dựng |
Các quy định, văn bản pháp luật, |
2.2 |
Hướng dẫn và triển khai thực |
1. Tham gia hướng dẫn triển 2. Tổ chức, hướng dẫn, theo |
1. Văn bản, tài liệu được ban 2. Triển khai được và đạt kết |
2.3 |
Kiểm tra, sơ kết, tổng kết việc |
Tham gia tổ chức sơ kết, tổng |
1. Nội dung báo cáo tổng hợp 2. Văn bản báo cáo kết quả kiểm |
2.4 |
Tham gia thẩm định các văn bản. |
Tham gia thẩm định, góp ý các |
Nội dung tham gia thẩm định, |
2.5 |
Thực hiện các hoạt động |
Chủ trì hoặc tham gia tổ chức |
Đảm bảo quy trình công tác và |
2.6 |
Phối hợp thực hiện. |
Phối hợp với các đơn vị liên |
1. Công việc, nhiệm vụ được 2. Nội dung phối hợp được |
2.7 |
Thực hiện nhiệm vụ chung, hội |
Tham dự các cuộc họp liên |
Tham dự đầy đủ, chuẩn bị tài |
2.8 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch |
Xây dựng, thực hiện kế hoạch |
|
2.9 |
Thực hiện các nhiệm vụ khác |
3. Các mối quan hệ công việc
3.1 Bên trong
Được quản lý trực tiếp và kiểm duyệt kết quả bởi |
Quản lý trực tiếp |
Các đơn vị phối hợp chính |
Lãnh đạo trực tiếp. |
Các công chức chuyên môn khác |
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị (Lưu ý: Việc xác định đơn vị |
3.2 Bên ngoài
Cơ quan, tổ chức có quan hệ chính |
Bản chất quan hệ |
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị (Lưu ý: Việc xác định các cơ |
– Tham gia các cuộc họp có – Cung cấp các thông tin theo – Thu thập các thông tin cần – Lấy thông tin thống kê. – Thực hiện báo cáo theo yêu |
4. Phạm vi quyền hạn
TT |
Quyền hạn cụ thể |
4.1 |
Được chủ động về phương pháp |
4.2 |
Tham gia ý kiến về các việc |
4.3 |
Được cung cấp các thông tin giao theo quy định. |
4.4 |
Được yêu cầu cung cấp thông |
4.5 |
Được tham gia các cuộc họp |
5. Các yêu cầu về trình độ,
năng lực
5.1 Yêu cầu về trình độ, phẩm
chất
Nhóm yêu cầu |
Yêu cầu cụ thể |
Trình độ đào tạo |
Tốt nghiệp đại học trở lên |
Kiến thức bổ trợ |
Có chứng chỉ bồi dưỡng kiến |
Kinh nghiệm (thành tích công tác) |
Không yêu cầu |
Phẩm chất cá nhân |
– Tuyệt đối trung thành, tin – Tinh thần trách nhiệm cao với – Trung thực, thẳng thắn, – Điềm tĩnh, nguyên tắc, cẩn – Khả năng đoàn kết nội bộ. – Chịu được áp lực trong công Tập trung, sáng tạo, tư duy độc |
Các yêu cầu khác |
– Có khả năng tham mưu, xây dựng, – Có khả năng cụ thể hóa và tổ Có khả năng đề xuất những chủ – Hiểu và vận dụng được các – Hiểu và vận dụng được các – Biết vận dụng các kiến thức Áp dụng thành thạo các kiến |
5.2 Yêu cầu về năng lực
Nhóm năng lực |
Năng lực cụ thể |
Cấp độ |
Nhóm năng lực chung |
– Đạo đức và bản lĩnh |
2-3 |
– Tổ chức thực hiện công việc |
2-3 |
|
– Soạn thảo và ban hành văn bản |
2-3 |
|
– Giao tiếp ứng xử |
2-3 |
|
– Quan hệ phối hợp |
2-3 |
|
– Sử dụng công nghệ thông tin |
Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng vị |
|
– Sử dụng ngoại ngữ |
||
Nhóm năng lực chuyên môn |
– Khả năng tham mưu xây dựng |
2-3 |
– Khả năng hướng dẫn thực hiện |
2-3 |
|
– Khả năng kiểm tra việc thực |
2-3 |
|
– Khả năng thẩm định, góp ý |
2-3 |
|
– Khả năng thực hiện hoạt động |
2-3 |
|
Nhóm năng lực quản lý |
– Tư duy chiến lược |
1-2 |
– Quản lý sự thay đổi |
1-2 |
|
– Ra quyết định |
1-2 |
|
– Quản lý nguồn lực |
1-2 |
|
– Phát triển nhân viên |
1-2 |
Phê
duyệt của lãnh đạo
[1] Tên cụ thể theo danh
mục vị trí việc làm được quy định tại Điều 5 Thông tư này.
[2] Tên cụ thể theo danh
mục vị trí việc làm được quy định tại Điều 5 Thông tư này.
[3] Tên cụ thể theo danh
mục vị trí việc làm được quy định tại Điều 5 Thông tư này.