Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 313:1998 về hạt giống ngô thụ phấn tự do – Yêu cầu kỹ thuật
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 313:1998
(Thay thế 10 TCN 146-90)
HẠT GIỐNG NGÔ THỤ PHẤN TỰ DO
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Zea mays L.
1. Phạm vi áp dụng
– Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống ngô thụ phấn tự do được sản xuất và lưu thông trong cả nước.
– Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ cho hạt giống ngô thụ phấn tự do.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu về đất
Ruộng sản xuất hạt giống ngô thụ phấn tự do phải đảm bảo sạch cỏ dại và các cây trồng khác.
2.2. Kiểm định đồng ruộng
2.2.1. Số lần kiểm định đồng ruộng
Ruộng sản xuất giống ngô thụ phấn tự do phải được kiểm định ít nhất 2 lần:
– Trước thời điểm phun râu
– Trong thời gian thụ phấn
2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng
2.2.2.1. Cách ly:
a) Cách ly không gian:
– Ruộng sản xuất hạt giống nguyên chủng phải đảm bảo cách ly tối thiểu với các ruộng trồng ngô khác cùng tung phấn ít nhất 400m.
– Ruộng sản xuất hạt giống xác nhận phải đảm bảo cách ly tối thiểu với các ruộng trồng ngô khác cùng tung phấn ít nhất 200m.
b) Cách ly thời gian:
Thời điểm tung phấn của ruộng giống chênh lệch so với thời điểm tung phấn ruộng ngô sản xuất ở xung quanh ít nhất là 20 ngày.
2.2.2.2. Tỷ lệ cây khác dạng:
Tại mỗi lần kiểm định không vượt quá qui định dưới đây:
– Nguyên chủng : 1,0%
– Xác nhận : 1,5%
2.3. Tiêu chuẩn hạt giống: Theo quy định ở bảng 1.
Bảng 1
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Nguyên chủng |
Xác nhận |
– Độ sạch (tối thiểu) |
% khối lượng |
99,0 |
99,0 |
– Tạp chất (tối đa) |
% khối lượng |
1,0 |
1,0 |
– Hạt cỏ dại (tối đa) |
hạt/kg |
0 |
0 |
– Hạt khác giống phân biệt được (tối đa) |
% số hạt |
0,5 |
1,0 |
– Tỷ lệ nảy mầm (tối thiểu) |
% số hạt |
85 |
85 |
– Độ ẩm (tối đa) |
% khối lượng |
13,0 |
13,0 |