Tiêu chuẩn ngành 10TCN315:1998

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Số hiệu: 10TCN315:1998
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: ...
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Nông nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 315:1998 về hạt giống lạc – Yêu cầu kỹ thuật đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn ngành 10TCN 315:2003 về Hạt giống lạc – Yêu cầu kỹ thuật .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 315:1998 về hạt giống lạc – Yêu cầu kỹ thuật


TIÊU CHUẨN NGÀNH

10 TCN 315:1998

HẠT GIỐNG LẠC

YÊU CẦU KỸ THUẬT

ARACHIS HYPOGAEA L

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống lạc, sản xuất và lưu thông trong cả nước.

Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ hạt giống lạc.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Yêu cầu về đất

Đất sản xuất hạt giống lạc phải đảm bảo sạch cỏ dại và trước đó 1 vụ không trồng lạc hoặc chỉ được trồng cùng giống lạc có mức chất lượng cao hơn.

2.2. Kiểm định đồng ruộng.

2.2.1. Số lần kiểm định đồng ruộng.

Ruộng sản xuất lạc giống bắt buộc phải được kiểm định ít nhất 2 lần.

Bắt đầu ra hoa

Trước khi thu hoạch

2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng

2.2.2.1. Cách ly: Ruộng sản xuất giống lạc cách ly với các ruộng trồng lạc khác ít nhất 3 mét.

2.2.2.2. Tỷ lệ cây khác dạng:

Tại mỗi lần kiểm định không vượt quá tiêu chuẩn qui định dưới đây:

Nguyên chủng: 1,0%

Xác nhận: 2,0%

2.3. Tiêu chuẩn hạt giống: Theo quy định ở bảng 1.

Bảng 1

Chỉ tiêu

Đơn vị

Nguyên chủng

Xác nhận

– Độ sạch (tối thiểu)

% khối lượng

96,0

96,0

– Tạp chất (tối đa)

% khối lượng

4,0

4,0

– Hạt cỏ dại (tối đa)

hạt/kg

0

5

– Hạt khác giống (tối đa)

% số hạt

0,1

0,5

– Tỷ lệ nảy mầm (tối thiểu)

% số hạt

70

70

– Độ ẩm (tối đa)

% khối lượng

10,0

10,0

* Ghi chú:

– Độ sạch, tạp chất, hạt ỏ dại kiểm nghiệm trên lạc củ.

– Hạt khác giống, tỷ lệ nẩy mầm, độ ẩm kiểm nghiệm trên lạc nhân.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *