Tiêu chuẩn ngành 10TCN317:1998

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Số hiệu: 10TCN317:1998
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 24/02/1998
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Nông nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 317:1998 về hạt giống su hào – Yêu cầu kỹ thuật Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 317:2003 về hạt giống su hào – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 317:1998 về hạt giống su hào – Yêu cầu kỹ thuật Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành


TIÊU CHUẨN NGÀNH

10 TCN 317:1998

(Thay thế TCVN 2598-78 & TCVN 2599-78)

HẠT GIỐNG SU HÀO 1

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Brassica oleracea (L) – Var. gongyloides L.

1. Phạm vi áp dụng:

– Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống su hào, sản xuất và lưu thông trong cả nước.

– Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ hạt giống su hào.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Yêu cầu về đất:

Ruộng sản xuất hạt giống su hào phải đảm bảo sạch cỏ dại và không có cây họ thập tự như sulơ và các loại cải (cải bắp, cải lông, cải làn, cải củ….)

2.2. Kiểm định đồng ruộng.

2.2.1. Số lần kiểm định đồng ruộng:

Ruộng sản xuất su hào giống phải được kiểm định ít nhất 3 lần:

– Khi bắt đầu phình củ

– Khi củ đạt giá trị thương phẩm

– Khi ra hoa rộ

2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng

2.2.2.1. Cách ly: Ruộng sản xuất su hào giống phải đảm bảo khoảng cách ly tối thiểu với các nguồn gây lẫn tạp từ các ruộng khác giống hoặc ruộng cùng giống nhưng không có yêu cầu cấp chứng chỉ.

– Ruộng giống nguyên chủng:                  1500m

– Ruộng giống xác nhận:                         1000m

2.2.2.2.Tỷ lệ cây họ thập tự và cây khác dạng:

Tại mỗi lần kiểm định không vượt quá tiêu chuẩn qui định ở bảng 1

Bảng 1

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Nguyên chủng

Xác nhận

Cây họ thập tự

%

0

0

Cây khác dạng

%

0,5

5,0

2.3. Tiêu chuẩn hạt giống: Theo quy định ở bảng 2.

Bảng 2

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Nguyên chủng

Xác nhận

– Độ sạch (tối thiểu)

% khối lượng

98,0

98,0

– Tạp chất (tối đa)

% khối lượng

2,0

2,0

– Hạt cỏ dại

hạt/kg

5

10

– Tỷ lệ nảy mầm (tối thiểu)

% số hạt

80

80

– Độ ẩm (tối đa)

% khối lượng

9,0

9,0

 


1 Ban hành kèm theo quyết định số 32/1998/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 02 năm 1998 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *