Tiêu chuẩn ngành 10TCN320:1998

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Số hiệu: 10TCN320:1998
  • Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: 24/02/1998
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Nông nghiệp
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 320:1998 về hạt giống cải củ – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn ngành 10TCN 320:2003 về Hạt giống cải củ – Yêu cầu kỹ thuật .

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 320:1998 về hạt giống cải củ – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành


TIÊU CHUẨN NGÀNH

10 TCN 320:1998

(Thay thế TCVN 3240-70)

HẠT GIỐNG CẢI CỦ 1

YÊU CẦU KỸ THUẬT

Raphanus sativus L.

1. Phạm vi áp dụng

– Tiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống cải củ, sản xuất và lưu thông trong cả nước.

– Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ hạt giống cải củ.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Yêu cầu về đất:

Ruộng sản xuất hạt giống cải củ phải đảm bảo sạch cỏ dại và không có cây họ thập tự như su lơ, su hào và các loại cải khác.

2.2. Kiểm định đồng ruộng.

2.2.1. Số lần kiểm định đồng ruộng

Ruộng sản xuất cải củ giống phải được kiểm định ít nhất 3 lần:

Giai đoạn cây mẹ:

– Sau khi gieo hạt 20 – 30 ngày

– Khi thu hoạch củ để cắt mặt

Giai đoạn sản xuất hạt:

– Vào thời kỳ ra hoa rộ

2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng

2.2.2.1. Cách ly: Ruộng sản xuất hạt giống cải củ phải đảm bảo cách ly tối thiểu với các nguồn gây lẫn tạp như sau:

– Giai đoạn cây mẹ: 3m đối với cả ruộng giống nguyên chủng và ruộng giống xác nhận.

– Giai đoạn sản xuất hạt: 1500m đối với ruộng nguyên chủng và 1000m đối với ruộng giống xác nhận.

2.2.2.2. Tỷ lệ cây họ thập tự và cây khác dạng:

Tại mỗi lần kiểm định không vượt quá tiêu chuẩn qui định ở bảng 1

Bảng 1

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Nguyên chủng

Xác nhận

Cây họ thập tự

%

0

0

Cây khác dạng

%

0,5

5,0

Củ khác dạng

%

0,5

5,0

2.3. Tiêu chuẩn hạt giống: Theo quy định ở bảng 2.

Bảng 2

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Nguyên chủng

Xác nhận

– Độ sạch (tối thiểu)

% khối lượng

98,0

97,0

– Tạp chất (tối đa)

% khối lượng

2,0

3,0

– Hạt cỏ dại

hạt/kg

5

10

– Tỷ lệ nảy mầm (tối thiểu)

% số hạt

70

70

– Độ ẩm (tối đa)

% khối lượng

9,0

9,0

 


1 Ban hành kèm theo quyết định số 32/1998/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 02 năm 1998 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *