Tiêu chuẩn ngành TCN 2:1992 về mẫu trình bày bìa hồ sơ tài liệu quản lý nhà nước do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn ngành TCN 01:2002 về bìa hồ sơ do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành TCN 2:1992 về mẫu trình bày bìa hồ sơ tài liệu quản lý nhà nước do Cục Lưu trữ Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NGÀNH
TCN 2:1992
MẪU TRÌNH BÀY BÌA HỒ SƠ TÀI LIỆU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
1. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các bìa hồ sơ tài liệu sản sinh trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, các đoàn thể quần chúng và các lưu trữ trên pham vi toàn quốc.
2. Bìa hồ sơ được làm bằng loại giấy bìa màu sáng, cứng, dai, nhẵn và không nhòe mực (giấy vẽ Việt Trì 120mg/m2 hoặc tương đương).
3. Bìa hồ sơ có kích thước 320mm x 500mm
4. Các thành phần trên bìa hồ sơ được trình bày như sau:
4.1. Trang 1:
4.1.1. Bìa được gấp đôi, hai nửa bằng nhau. Đường viền ở trang 1 để lề cả 4 chiều: trái 40mm, phải 20mm, trên 30 mm, dưới 24mm.
4.1.2. Tên cơ quan: Cách đường viền phía trên 20mm, cách đường viền trái 50mm, có dòng kẻ chấm cách đường viền phải 30mm.
Đơn vị tổ chức :Cách dòng tên cơ quan 10mm, hai chữ “T” và “Đ” đầu thẳng hàng dọc và có dòng kẻ chấm dài bằng dòng kẻ chấm ở trên. Kiểu chữ Ơrốp 1/2 đen 14 đứng thường.
4.1.3. Chữ “HỒ SƠ” cách đường viền phía trên 90mm, cân cả hai phía phải và trái. Dưới chữ hồ sơ là 4 dòng kẻ chấm, mỗi dòng dài 110mm cân cả hai phía phải và trái. Dòng nọ cách dòng kia 10mm.
Kiểu chữ :Sen nửa đậm rộng đứng S-3-7-0 – 30/36 thân 30/36.
4.1.4. Dưới 4 dòng kẻ chấm, có dòng chữ (Từ ngày… đến ngày…) cách dòng kẻ chấm 10mm, kiểu chữ Ơrốp 1/2 đen đứng thường. Dưới dòng (Từ ngày… đến ngày…) 10mm là chữ “… tờ” cân giữa trang.
4.1.5. Phía dưới, cách đường viền dưới lên 20 mm, cách đường viền trái 20mm là 3 dòng chữ.
Phông số…
Mục lục số…
Hồ sơ số…
Dòng nọ cách dòng kia 10mm. Kiểu chữ Sen ngả S-1-12 thân 12.
4.1.6. Dòng “Thời hạn bảo quản” cách đường viền bên phải 20mm, cách đường viền phía dưới 30mm kể từ dòng gạch chấm. Kiểu chữ Sen ngả S-1-12 thân 12.
4.2. Trang 2:
4.2.1. Phía trên, cách mép bìa phía trên 20mm, cân giữa là dòng chữ : “MỤC LỤC VĂN BẢN”. Kiểu chữ Sen nửa đậm ngả S-3-1-30, 30/36 thân 30/36.
4.2.2. Phía dưới dòng chữ “Mục lục văn bản” là bảng thống kê văn bản gồm 7 cột. Kiểu chữ trong các cột đều là Ơrốp 1/2 đen 10 đứng thường. Kích thước các cột như sau:
4.2.2.1. Số thứ tự có chiều rộng 10mm.
4.2.2.2. Số, ký hiệu văn bản có chiều rộng 20mm.
4.2.2.3. Ngày tháng, rộng 30mm.
4.2.2.4. Tác giả, rộng 30mm.
4.2.2.5. Trích yếu nội dung, rộng 95 mm.
4.2.2.6. Tờ số, rộng 10mm.
4.2.2.7. Ghi chú, rộng 20mm
4.3. Trang 3:
4.3.1. Đường viền cách mép phải 20mm, mép trên 20mm, đường gấp giữa 25mm, mép dưới 40mm. Dòng kẻ cách nhau 10mm.
4.3.2. Các cột mục có kích cỡ và kiểu chữ như ở trang 2.
4.3.3. Cuối trang 3 có dòng chữ: ngày… tháng… năm… và người lập. Nội dung này viết cách mép dưới 20mm, cách mép phải 40mm. Kiểu chữ Ơrốp đen 10 đứng thường.
Mẫu trang 1
Tên cơ quan:… Đơn vị tổ chức:…
HỒ SƠ (Từ ngày… đến ngày…)
… tờ
Phông số: … Thời hạn bảo quản Mục lục số: … …………………………. Hồ sơ số: …
|
Mẫu trang 2
MỤC LỤC VĂN BẢN
Số TT |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày tháng VB |
Tác giả văn bản |
Trích yếu nội dung văn bản |
Tờ số |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|