Tiêu chuẩn ngành TCN 68-206:2001 về thiết bị điện thoại vô tuyến UHF – Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành đã được thay thế bởi Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 61:2011/BTTTT về điện thoại vô tuyến UHF do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành .
Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành TCN 68-206:2001 về thiết bị điện thoại vô tuyến UHF – Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
TIÊU CHUẨN NGÀNH
28 TCN 206:2004
CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ HƯƠNG CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Freshwater fish – Fry of Snakehead, Spot snakehead, Climbing perch and Snakeskin gouramy – Technical requirements
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1.1 Đối tượng
Tiêu chuẩn này quy định chỉ tiêu chất lượng của cá hương 4 loài sau đây:
– Cá Lóc (Channa striatus Bloch 1795);
– Cá Lóc bông (Channa micropeltes Cuvie 1831);
– Cá Rô đồng (Anabas testudineus Bloch 1792);
– Cá Sặc rằn (Trichogaster pectoralis Regan 1909).
1.2 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các cơ sở sản xuất và kinh doanh giống thủy sản trong phạm vi cả nước.
2. Yêu cầu kỹ thuật
Chất lượng cá hương phải theo đúng mức và yêu cầu được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 – Yêu cầu kỹ thuật đối với cá hương
Chỉ tiêu |
Lóc |
Lóc bông |
Rô đồng |
Sặc rằn |
1- Tuổi tính từ cuối giai đoạn cá bột (ngày) |
20 – 25 |
20 – 25 |
20 – 25 |
20 – 25 |
2- Chiều dài (cm) |
4,0 – 5,0 |
4,0 – 5,0 |
2,5 – 2,8 |
2,8 – 3,2 |
2- Khối lượng (g) |
0,9 – 1,0 |
0,9 – 1,1 |
0,3 – 0,4 |
0,3 – 0,4 |
4- Ngoại hình |
Cân đối, có sọc đen, không sây sát, không mất nhớt. – Cỡ cá đồng đều, số cá thể dị hình nhỏ hơn 2% tổng số. |
Cân đối, có sọc ngang nhỏ, không sây sát, không mất nhớt. – Cỡ cá đồng đều, số cá thể dị hình nhỏ hơn 2% tổng số. |
Cân đối, không sây sát, không mất nhớt. – Cỡ cá đồng đều, số cá thể dị hình nhỏ hơn 2% tổng số. |
Cân đối, không sây sát, không mất nhớt. – C cá đồng đều, số cá thể dị hình nhỏ hơn 2% tổng số. |
Bảng 1 (kết thúc)
Chỉ tiêu |
Lóc |
Lóc bông |
Rô đồng |
Sặc rằn |
5- Màu sắc |
Lưng màu nâu đỏ, thân có 2 sọc đen dọc 2 bên thân |
Nâu đỏ nhạt, có sọc đen dọc 2 bên thân |
Xám nhạt |
Nâu nhạt, có sọc đen |
6- Trạng thái hoạt động |
Bơi lội nhanh theo đàn, thường ngoi lên đớp khí |
Bơi lội nhanh theo đàn, thường ngoi lên đớp khí |
Ngoi lên đớp khí liên tục |
Bơi chậm, nhẹ nhàng |
7- Tình trạng sức khỏe |
Tốt, không có bệnh |
3. Phương pháp kiểm tra
3.1 Dụng cụ kiểm tra chất lượng cá hương được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Dụng cụ kiểm tra chất lượng cá hương
TT |
Loại dụng cụ |
Quy cách, đặc điểm |
Số lượng |
1 |
Vợt cá hương |
Bằng lưới sợi mềm, không gút, mắt lưới 2a = 4 mm, Ø: 200 – 250 mm |
1 |
2 |
Thước đo hoặc giấy ô li |
Có vạch chia chính xác đến mm |
1 |
3 |
Cân |
Loại 2 kg, độ chính xác 5 g |
1 |
4 |
Chậu hoặc xô |
Sáng màu, dung tích 15 – 20 lít |
2 |
5 |
Lưới cá hương (cho Rô đồng, Sặc rằn) |
Bằng lưới sợi mềm, mắt lưới 2a = 2 – 3 mm |
1 |
6 |
Giai chứa cá hương |
Bằng lưới sợi mềm, mắt lưới 2a = 2 – 3 mm |
1 |