Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1075:1971 về gỗ xẻ – kích thước cơ bản
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 1075 : 1971
GỖ XẺ – KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Sawed timber – Main dimensions
Tiêu chuẩn này áp dụng cho gỗ xẻ dùng trong xây dựng giao thông vận tải, làm nông cụ, dụng cụ gia đình v.v…
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho một số cỡ kích chuyên dùng đặc biệt như gỗ xẻ cộng hưởng, gỗ xẻ dùng trong ngành hàng không.
1. Phân loại
1.1. Căn cứ vào mục đích sử dụng, gỗ xẻ chia làm 2 loại:
– Ván: có chiều rộng bằng hoặc lớn hơn 3 lần chiều dày;
– Hộp : có chiều rộng nhỏ hơn 3 lần chiều dày.
1.2. Căn cứ vào cách pha chế, gỗ xẻ chia làm 2 loại:
– Gỗ xẻ 2 mặt (loại vát cạnh);
– Gỗ xẻ 4 mặt (loại vuông cạnh).
Chú thích: Gỗ có 3 mặt được xếp vào loại gỗ xẻ 2 mặt.
2. Kích thước
2.1. Chiều rộng và chiều dày của gỗ xẻ phải theo đúng quy định trong bảng 1.
Bảng 1
Gỗ loại xẻ |
Chiều dày |
Chiều rộng |
|||||||||||||||
Ván |
10 |
30 |
40 |
50 50 |
60 60 60 |
80 80 80 80 |
100 100 100 100 100 |
120 120 120 120 120 120 |
140 140 140 140 140 140 |
160 160 160 160 160 160 |
180 180 180 180 180 180 |
200 200 200 200 200 200 200 200 |
220 220 220 220 220 220 |
250 250 250 250 250 250 |
280 280 280 280 280 280 |
320 320 320 320 320 320 |
|
15 20 25 30 40 50 60 80 100 120 140 160 180 200 220 250 280 320 |
30 30 30 30 |
40 40 40 40 40 |
|||||||||||||||
50 50 50 50 50 |
|||||||||||||||||
60 60 60 60 60 |
|||||||||||||||||
80 80 80 80 80 |
|||||||||||||||||
100 100 100 100 100 |
|||||||||||||||||
120 120 120 120 |
140 140 140 140 |
160 160 160 160 160 |
180 180 180 180 180 |
||||||||||||||
200 200 200 200 200 |
220 220 220 220 220 |
250 250 250 250 250 |
280 280 280 |
320 320 320 |
Chú thích:
1. Cho phép tạm thời sản xuất thêm các cỡ chiều rộng 360, 400, 440, 480, 520, 560, 600mm theo sự thoả thuận giữa bên sản xuất và bên tiêu dùng.
2. Các kích thước trên quy định cho gỗ xẻ có độ ẩm từ 18% trở xuống.
2.2. Chiều dài của gỗ xẻ có kích thước từ 1 – 8m, mỗi cấp chiều dài cách nhau là 0,25m.
2.3. Sai lệch cho phép của các kích thước trên quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Loại kích thước |
Phạm vi của kích thước |
Sai lệch cho phép (mm) |
Chiều dài (m) |
Từ 2,5 trở xuống |
± 30 |
Từ 2,5 trở lên |
± 50 |
|
Chiều dày và chiều rộng (mm) |
10 – 30 |
± 2 |
30 – 60 |
± 3 |
|
60 – 120 |
± 4 |
|
120 trở lên |
± 5 |