Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11275:2015 (ISO 17584:2005) về Tính chất môi chất lạnh
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11275:2015
ISO 17584:2005
TÍNH CHẤT MÔI CHẤT LẠNH
Refrigerant properties
Lời nói đầu
TCVN 11275:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 17584:2005.
TCVN 11275:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 86 Máy lạnh và điều hòa không khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TÍNH CHẤT MÔI CHẤT LẠNH
Refrigerant properties
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này xác định các tính chất nhiệt vật lý của các môi chất lạnh và các hỗn hợp môi chất lạnh được sử dụng phổ biến.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các môi chất lạnh R12, R22, R32, R123, R125, R134a, R143a, R152a, R717 (amonia) và R744 (carbon dioxide) và các hỗn hợp môi chất lạnh R404A, R407C, R410A và R507A. Các tính chất bao gồm: khối lượng riêng, áp suất, nội năng, enthalpy, entropy, nhiệt dung riêng đẳng áp, nhiệt dung riêng đẳng tích, vận tốc âm và hệ số Jun-Thomson, trong cả các trạng thái đơn pha và dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi. Ký hiệu dạng số của các môi chất lạnh này được xác định theo TCVN 6739 (ISO 817).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 6739 (ISO 817) Môi chất lạnh – Ký hiệu và phân loại an toàn.
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.
3.1
Thuật toán (algorithm)
Quy trình để tính toán các tính chất môi chất lạnh.
CHÚ THÍCH: Một thuật toán thường là một chương trình tính toán. Một thuật toán có thể cũng bao gồm một hoặc nhiều mối liên hệ về tính chất như được trình bày ở 4.4.
3.2
Hỗn hợp (blend)
Hỗn hợp của hai hoặc nhiều hơn các hợp chất hóa học.
3.3
Điểm tới hạn (critical point)
Trạng thái tại đó các tính chất của chất lỏng bão hòa và các tính chất của hơi bão hòa trở thành bằng nhau.
CHÚ THÍCH: Các pha lỏng và hơi riêng biệt không tồn tại trên nhiệt độ điểm tới hạn đối với một môi chất tinh khiết. Điều này được định nghĩa đầy đủ hơn là “điểm tới hạn của trạng thái khí-lỏng” so với “các điểm tới hạn”.
3.4
Phương trình trạng thái (equation of state)
Phương trình toán học biểu diễn đầy đủ và nhất quán về mặt nhiệt động học của các tính chất nhiệt động của một môi chất.
CHÚ THÍCH: Một phương trình trạng thái thông dụng nhất là biểu diễn áp suất hoặc năng lượng Helmholtz là một hàm của nhiệt độ, khối lượng riêng, và thành phần (đối với hỗn hợp). Các tính chất nhiệt động khác nhận được thông qua việc lấy tích phân và vi phân phương trình trạng thái.
3.5
Môi chất (fluid)
Môi chất lạnh (refrigerant)
Chất, có mặt ở các trạng thái lỏng và/hoặc khí, được sử dụng cho sự trao đổi nhiệt trong một hệ thống lạnh.
CHÚ THÍCH: Chất lỏng thu nhiệt ở một nhiệt độ thấp và áp suất thấp, sau đó tỏa nhiệt ở một nhiệt độ cao hơn và áp suất cao hơn, thường kèm theo thay đổi trạng thái.
3.6
Bão hòa lỏng-hơi (liquid-vapour saturation)
Trạng thái tại đó các pha lỏng và pha hơi của một môi chất ở trạng thái cân bằng nhiệt động với nhau tại nhiệt độ và áp suất thường.
CHÚ THÍCH: Các trạng thái như vậy tồn tại trong khoảng từ điểm ba thể đến điểm tới hạn.
3.7
Tính chất vận tải (transport properties)
Độ nhớt, độ dẫn nhiệt và hệ số khuếch tán.
3.8
Tính chất nhiệt động (thermodynamic properties)
Khối lượng riêng, áp suất, độ loãng dần (fugacity), nội năng, enthalpy, entropy, các năng lượng Gibb và Helmholt, nhiệt dung riêng, vận tốc âm, và hệ số Joule-Thomson, trong cả hai trạng thái pha đơn và dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi.
3.9
Tính chất nhiệt vật lý (thermophysical properties)
Tất cả các tính chất nhiệt động, tính chất vận tải và tính chất hỗn hợp khác.
3.10
Điểm ba thể (triple point)
Trạng thái tại đó các pha rắn, lỏng và hơi của một chất ở trạng thái cân bằng nhiệt động.
4 Tính toán các tính chất môi chất lạnh
4.1 Qui định chung
Tiêu chuẩn này xác định các tính chất của các môi chất lạnh liệt kê trong Điều 1. Các tính chất này nhận được trên cơ sở các đo đạc thực nghiệm.Tuy nhiên, trên thực tế không thể tham khảo trực tiếp các dữ liệu thực nghiệm, vì có thể chúng không sẵn có ở tất cả các điều kiện quan tâm, ngoài ra một số tính chất, như entropy, không thể đo trực tiếp được. Hơn nữa, một bảng số liệu đơn giản, ví dụ như áp suất hơi mà chúng có thể đo được một cách trực tiếp, thì cũng không tiện lợi cho việc sử dụng trong kỹ thuật tính toán hiện đại. Do đó, việc xây dựng các mối tương quan là cần thiết để tính toán các tính chất tại một trạng thái nhiệt động mong muốn.
Các tính chất liệt kê trong tiêu chuẩn này được tính toán từ các phương trình trạng thái quy định, mặc dù có thể sử dụng các thuật toán lựa chọn khác. Bản thân các tính chấtnêu trên cấu thành tiêu chuẩn này. Các phương trình trạng thái là một phương pháp tiện lợiđể tính toán và tái tạo cáctính chất. Do đó các số liệu được liệt kê trong các Bảng của tiêu chuẩn này chỉ đại diện một nhóm nhỏ các tính chất được quy định trong tiêu chuẩn này; dải đầy đủ các điều kiện cho từng môi chất được trình bày trong Điều 5. Phương trình trạng thái là một phương trình toán học biểu diễn đầy đủ và nhất quán về mặt nhiệt động các tính chất nhiệt động của một môi chất. Các phương trình này được lựa chọn trên cơ sở các tiêu chí sau:
a) Độ chính xác khi trong việc tái tạo lại dữ liệu thực nghiệm có sẵn;
b) Khả năng áp dụng trên dải rộng của nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng;
c) Có thể ngoại suy ra ngoài các dữ liệu thực nghiệm có sẵn; và
d) Có sự ưu tiên trong việc sử dụng phương trình đã được công bố và được công nhận.
4.2 Phương trình trạng thái môi chất tinh khiết
Một phương trình trạng thái cho môi chất tinh khiết có thể biểu diễn năng lượng Helmhottz rút gọn theo mol, A, là một hàm của nhiệt độ và khối lượng riêng. Phương trình bao gồm các số hạng riêng biệt nhận được từ thuộc tính khí lý thưởng (ký hiệu “id”) và một thành phần “dư” hoặc “môi chất thực” (ký hiệu “r”) như cho trong Phương trình (1):
(1)
Trong đó R là hằng số khí. Các phương trình của dạng thức này có thể được viết dưới dạng cho mol riêng phần hoặc khối lượng riêng phần. Để trình bày nhất quán trong tiêu chuẩn này, các phương trình trạng thái được công bố ban đầu dưới dạng khối lượng riêng phần đã được chuyển đổi sang dạng mol riêng phần. Thành phần “dư” hoặc “chất lỏng thực” được cho bởi Phương trình (2):
(2)
Trong đó:
là biến số không thứ nguyên của nhiệt độ T*/T;
T*là tham số rút gọn thường bằng tham số tới hạn;
là biến số không có thứ nguyên của khối lượng riêng ρ/ρ*;
r* là tham số rút gọn thường bằng tham số tới hạn;
Nk là các hệ số bằng số được điều chỉnh cho thích hợp với các dữ liệu thực nghiệm;
ak, bk, ek, gk là các tham số được tối ưu hóa cho một môi chất cụ thể hoặc một nhóm các môichất bằng một thuật toán lựa chọn bắt đầu với một bộ số liệu thực nghiệm đủ lớn hoặc bằng cách sử dụng phương pháp quy hoạch phi tuyến.
tk, dk, lk và mklà các số mũ được tối ưu hóa cho một môi chất riêng biệt hoặc một nhóm các môi chất bằng một thuật toán lựa chọn bắt đầu với một bộ số liệu thực nghiệm đủ lớn hoặc bằng cách sử dụng phương pháp quy hoạch phi tuyến.
Thành phần đóng góp của khí lý tưởng có thể được biểu diễn bằng một trong nhiều cách. Một trong các cách biểu diễn dưới dạng nhiệt dung riêng của trạng thái khí lý tưởng được cho trong phương trình (3):
(3)
Trong đó:
href là enthalpy tham chiếu tùy ý đối với khí lý tưởng ở trạng thái tham chiếu được quy định bởi Tref;
Sref là entropy tham chiếu tùy ý đối với khí lý tưởng ở trạng thái tham chiếu được quy định bởi Tref và pref.
Trong tiêu chuẩn này, href và sref được chọn để tạo ra một trạng thái tham chiếu cho enthalpy bằng 200 kJ/kg và cho entropy bằng 1 kJ/(kg∙K), cả hai đều là chất lỏng bão hòa ở 0 °C. Các giá trị này của hrefvà srefchỉ dùng để tham khảo; có thể chấp nhận các giá trị khác tương ứng với các quy ước về trạng thái tham chiếu khác nhau.
Nhiệt dung riêng của trạng thái khí lý tưởng, Cp,id có thể được biểu diễn là một hàm số của nhiệt độ với dạng chung gồm tổng của các thành phần dạng đa thức (thực nghiệm) và thành phần hàm số mũ (lý thuyết) như đã cho trong phương trình (4):
(4)
Trong đó:
; (5)
ck, ak, bk và tk làcác hệ số đa thức và các số mũ xác định từ các dữ liệu hoặc thu được từ các tính toán lý thuyết.
Biểu diễn thứ hai của thành phần đóng góp của khí lý tưởng được cho trực tiếp dưới dạng năng lượng tự do Helmholtz như phương trình (6):
(6)
Trong đó:
d1 và d2 là các giá trị được điều chỉnh để tạo ra trạng thái tham chiếu mong muốn cho enthalpy và entropy
d3, dk, ak, lk và tk là các tham số thực nghiệm hoặc lý thuyết.
Phương trình (6) tương đương về mặt chức năng với các phương trình (3) đến (5), và thành phần đóng góp của khí tý tưởng dưới dạng phương trình (6) có thể được chuyển đổi thành dạng nhiệt dung riêng như trong phương trình (7):
(7)
Trong đó:
(8)
Các phương trình trạng thái cho một số môi chất cũng có thể bao gồm cả các số hạng đặc biệt để biểu thị trạng thái rất gần với điểm tới hạn. Các số hạng này có dạng phương trình (9):
(9)
Trong đó:
(10)
(11)
(12)
Phương trình (9) được thêm vào các số hạng chuẩn tắc trong phương trình (1). Nk, Ak, Bk, Ck, Dk, ak và bk là các tham số hiệu chỉnh được để điều chỉnh cho thích hợp với các dữ liệu. Trong số các môi chất được đề cập trong tiêu chuẩn này, chỉ có phương trình trạng thái đối với R744 (cacbon dioxide) bao gồm cả các số hạng của miền tới hạn này.
Theo cách khác, một phương trình trạng thái có thể biểu thị áp suất như một hàm tường minh (hàm hiện) của nhiệt độ và khối lượng riêng phân tử. Một dạng của hàm này là phương trình trạng thái Benedict-Webb-Rubin (MBWR) cải tiến như thể hiện trong phương trình (13):
(13)
Trong đó ak là các hàm số của nhiệt độ do kết quả của tổng số 32 tham số có thể hiệu chỉnh được để điều chỉnh thích hợp với các dữ liệu thực nghiệm. Để mô tả đầy đủ các tính chất nhiệt động, phương trình MBWR được kết hợp với một biểu thức dùng cho nhiệt dung riêng của khí lý tưởng như phương trình (4) hoặc (5).
Trong tiêu chuẩn này, các phương trình trạng thái của hàm tường minh của áp suất [như phương trình (13)] được biến đổi thành dạng năng lượng Helmholtz để duy trì được sự biểu thị thích hợp. Áp suất có liên quan đến năng lượng Helmholtz khi sử dụng đồng nhất thức nhiệt động thể hiện trong phương trình (14):
(14)
Như vậy, năng lượng Helmholtz có thể được ước lượng từ áp suất bằng phép lấy tích phân theo thể tích khi sử dụng phương trình (15):
(15)
Phương trình (15) sau đó được liên hợp với một thành phần đóng góp của khí lý tưởng được cho bởi các phương trình (3) đến (5) để đưa ra sự mô tả đầy đủ các tính chất nhiệt động. Trong số các môi chất được cho trong tiêu chuẩn này, các phương trình trạng thái cho R123 và R152a đã được biến đổi theo cách này.
Một phương trình trạng thái hoặc nhiệt dung riêng của khí lý tưởng cũng có thể được biểu thị theo các dạng khác, nhưng các dạng được biểu thị bằng các phương trình (1) đến (15) bao gồm tất cả các dạng được quy định trong tiêu chuẩn này.
Các phương pháp dùng cho tính toán các tính chất nhiệt động của môi chất tinh khiết từ một phương trình trạng thái được cho trong Phụ lục B.
4.3 Phương trình trạng thái của hỗn hợp
Các tính chất nhiệt động của các hỗn hợp đượctínhtoánbằngcách ápdụngcác quytắc trộnchonăng lượng Helmholtz của các thành phần của hỗn hợp cùng với một hàm đặc trưng của hỗn hợp. Năng lượng Helmholtz biến đổi của hỗn hợp là một tổng số của thành phần đóng góp của khí lý tưởng và thành phần số dư như cho bởi phương trình (16):
(16)
Thành phần đóng góp của khí lý tưởng được cho bởi phương trình (17):
(17)
Trong đó:
xi là thành phần mol của thành phần thứ i trong hỗn hợp có n thành phần;
xilnxilà các số hạng phát sinh entropy do sự trộn của các khí lý tưởng.
Các tham số f3 và f4 được sử dụng để dịch chuyển bề mặt nhiệt động saocho trạng thái tham chiếu đối với enthalpy là 200 kJ/kg và entropy là 1 kJ/(kg∙K) ở chất lỏng bão hòa tại 0 °C, tương tự như trạng thái tham chiếu được thực hiện đối với các môi chất tinh khiết. Chỉnh đặt các tham số f3 và f4về không (zero) tương đương với một trạng thái tham chiếu chỉ dựa trên cơ sở các thành phần của hỗn hợp.
Thành phần dư được cho bởi phương trình (18):
(18)
Phép tính tổng số thứ nhất trong phương trình nàybiểuthịnghiệm lý tưởng;nghiệmnàygồmcócácsố hạng của môi chất thực đối với mỗi một trong các môi chất tinh khiết được nhân với các thành phần riêng của chúng. Phương trình tổng số kép giải thích lý do của năng lượng Helmholtz “thêm vào” hoặc “lấy đi” khỏi nghiệm lý tưởng. Các hàm số fi,rvàfij,excesstrong phương trình (18) không được đánh giá ở nhiệt độ Tmix và khối lượng riêngrmix của hỗn hợp, nhưng đúng hơn làở một nhiệt độ rút gọnt và khối lượng riêng rút gọnd. Các quy tắc trộn đối với các tham số rút gọn được cho bởi các phương trình (19) và (20):
(19)
Trong đó:
Và
(20)
Trong đó:
Trong đó:
zij và xijlà “các tham số tương tác”;
vàlà các tham số rút gọn của các môi chất tinh khiết.
Hàm fij,excess được biểu diễn dưới dạng phương trình (21):
(21)
Nói chung, hàmfij,excess thay đổi theo hỗn hợp và các hệ số và số mũ được liệt kê ở bảng trong Điều 5 cho các hỗn hợp môi chất lạnh được bao gồm trong tiêu chuẩn này. Trong mọi trường hợp các đóng góp của thành phần tinh khiết là các đóng góp được xác định rõ trong Điều 5 của tiêu chuẩn này.
Các phương pháp dùng cho tính toán các tính chất nhiệt động từ phương trình trạng thái của hỗn hợp được cho trong Phụ lục C.
4.4 Sự thực hiện
Một thuật toán phù hợp với tiêu chuẩn này nếu thực hiện một cách trực tiếp một hoặc nhiều phương trình trạng thái được quy định trong Điều 5 cùng với các phương pháp tính toán các tính chất nhiệt động được cho trong Phụ lục B và thuật toán này cũng được chứng minh là có thể tái tạo ra “các giá trị kiểm tra xác nhận” được cho trong Phụ lục D đối với các môi chất được đưa vào thực hiện.
4.5 Sự thực hiện khác
Một thuật toán phù hợp với tiêu chuẩn này nếu bằng bất cứ phương pháp nào cũng tái tạo ra các giá trị của các tính chất nhiệt động được quy định trong tiêu chuẩn này đối với các môi chất được đưa vào thực hiện. Một thuật toán đòi hỏi sự phù hợp trong phần (đoạn) này có thể áp dụng được cho toàn bộ dải nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng và áp dụng được cho toàn bộ tập hợp các tính chất hoặc cho bất cứ phạm vi nhỏ nào của các điều kiện và/hoặc tập hợp nhỏ các tính chất. Bất cứ thuật toán nào cũng phải công bố các môi chất có thể áp dụng được và các tính chất và phạm vi có thể áp dụng được của nó. Các dung sai cho phép giữa các giá trị tính chất được quy định trong tiêu chuẩn này và cácdung sai giữa các tính chất của một quá trình thực hiện khác có thể thay đổi và được quy định trong Phụ lục A.
4.6 Chứng nhận sự phù hợp
Bất cứ chương trình máy tính nào hoặc sự thực hiện khác của tiêu chuẩn này cũng phải thỏa mãn các yêu cầu được quy định trong Phụ lục A, trước khi có thể được đòi hỏi phải phù hợp với tiêu chuẩn này. Các yêu cầu này phải do người phát triển sự thực hiện riêng biệt thực hiện.
5 Tính chất của các môi chất lạnh riêng biệt
5.1 Qui định chung
Các phần sau đây quy định các phương trình trạng thái được sử dụng để tính toán các tính chất của mỗi một trong các môi chất lạnh được bao hàm bởi tiêu chuẩn này và cũng lập thành bảng cho các tính chất dọc theo ranh giới bão hòa lỏng – hơi. Trong quá trình sắp xếp thành bảng của các hệ số và số mũ, bất cứ số hạng nào không được liệt kê đều bằng không.
5.2 R744- Carbon dioxide
5.2.1 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin= 216,592 K, Tmax = 1100 K; pmax = 800 MPa, rmax = 37,24 mol/l (1639 kg/m3)
Bảng 1 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]
k |
ak |
bk |
|
0 |
– |
– |
3,5 |
1 |
1,99427042 |
958,49956 |
– |
2 |
0,621052475 |
1858,80115 |
– |
3 |
0,411952928 |
2061,10114 |
– |
4 |
1,04028922 |
3443,89908 |
– |
5 |
0,0832767753 |
8238,20035 |
– |
Bảng 2 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]
k |
Nk |
tk |
dk |
lk |
ak |
mk |
bk |
gk |
ek |
1 |
0,388 568 232 032 |
0 |
1 |
0 |
0 |
— |
— |
— |
— |
2 |
0,293 854 759 427×101 |
0,75 |
1 |
0 |
0 |
— |
— |
— |
— |
3 |
-0,558 671 885 349 x 101 |
1 |
1 |
0 |
0 |
— |
— |
— |
— |
4 |
– 0,767 531 995 925 |
2 |
1 |
0 |
0 |
— |
— |
— |
— |
5 |
0,317 290 055 804 |
0,75 |
2 |
0 |
0 |
— |
— |
— |
— |
6 |
0,548 033158 978 |
2 |
2 |
0 |
0 |
— |
— |
— |
— |
7 |
0,122 794112 203 |
0,75 |
3 |
0 |
0 |
— |
— |
— |
— |
8 |
0,216 589 615 432 x 101 |
1,5 |
1 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
9 |
0,158 417 351 097 x 101 |
1,5 |
2 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
10 |
– 0,231 327 054 055 |
2,5 |
4 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
11 |
0,581 169 164 314×10-1 |
0 |
5 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
12 |
-0,553 691 372 054 |
1,5 |
5 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
13 |
0,489 466159 094 |
2 |
5 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
14 |
-0,242 757 398 435x 10-1 |
0 |
6 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
15 |
0,624 947 905 017 x 10-1 |
1 |
6 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
16 |
-0,121 758 602 252 |
2 |
6 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
17 |
-0,370 556 852 701 |
3 |
1 |
2 |
1 |
— |
— |
— |
— |
18 |
-0,167 758 797 004 x10-1 |
6 |
1 |
2 |
1 |
— |
— |
— |
— |
19 |
-0,119 607 366 380 |
3 |
4 |
2 |
1 |
— |
— |
— |
— |
20 |
-0,456 193 625 088×10-1 |
6 |
4 |
2 |
1 |
— |
— |
— |
— |
21 |
0,356127 892 703×10-1 |
8 |
4 |
2 |
1 |
— |
— |
— |
— |
22 |
-0,744 277 271 321 x10-2 |
6 |
7 |
2 |
1 |
— |
— |
— |
— |
23 |
-0,173 957 049 024 x 10-2 |
0 |
8 |
2 |
1 |
— |
— |
— |
— |
24 |
-0,218 101 212 895 x 10-1 |
7 |
2 |
3 |
1 |
— |
— |
— |
— |
25 |
0,243 321 665 592 x 10-1 |
12 |
3 |
3 |
1 |
— |
— |
— |
— |
26 |
-0,374 401 334 235 x 10-1 |
16 |
3 |
3 |
1 |
— |
— |
— |
— |
27 |
0,143 387157 569 |
22 |
5 |
4 |
1 |
— |
— |
— |
— |
28 |
-0,134 919 690 833 |
24 |
5 |
4 |
1 |
— |
— |
— |
— |
29 |
-0,231 512 250 535 x 10-1 |
16 |
6 |
4 |
1 |
— |
— |
— |
— |
30 |
0,123 631 254 929×10-1 |
24 |
7 |
4 |
1 |
— |
— |
— |
— |
31 |
0,210 583 219 729 x 10-2 |
8 |
8 |
4 |
1 |
— |
— |
— |
— |
32 |
-0,339 585 190 264 x 10-3 |
2 |
10 |
4 |
1 |
— |
— |
— |
— |
33 |
0,559 936 517 716 x 10-2 |
28 |
4 |
5 |
1 |
— |
— |
— |
— |
34 |
-0,303 351 180 556 x10-3 |
14 |
8 |
6 |
1 |
— |
— |
— |
— |
35 |
-0,213 654 886 883 x 103 |
1 |
2 |
2 |
25 |
2 |
325 |
1,16 |
1 |
36 |
0,266 415 691 493 x 105 |
0 |
2 |
2 |
25 |
2 |
300 |
1,19 |
1 |
37 |
-0,240 272 122 046 x 105 |
1 |
2 |
2 |
25 |
2 |
300 |
1,19 |
1 |
38 |
-0,283 416 034 240 x 103 |
3 |
3 |
2 |
15 |
2 |
275 |
1,25 |
1 |
39 |
0,212 472 844 002 x 103 |
3 |
3 |
2 |
20 |
2 |
275 |
1,22 |
1 |
Bảng 3 – Các hệ số và số mũ của số hạng miền tới hạn [phương trình (9) đến (12)]
k |
Nk |
ak |
bk |
bk |
Ak |
Bk |
Ck |
Dk |
40 |
– 0,666 422 765 408 |
3,5 |
0,875 |
0,3 |
0,7 |
0,3 |
10 |
275 |
41 |
0,726 086 323 499 |
3,5 |
0,925 |
0,3 |
0,7 |
0,3 |
10 |
275 |
42 |
0,550 686 686128x 10-1 |
3 |
0,875 |
0,3 |
0,7 |
1 |
12,5 |
275 |
5.2.2 Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí
T*= 304,128 2 K, r* = 10,624 906 3 mol/l, M = 44,009 8 g/mol, R = 8,314 51 J/(mol∙K)
5.2.3 Các tham số trạng thái tham chiếu
Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 21 389,328 J/mol, sref = 155,741 4 J/(mol∙K); f1 = 5,805 551 35, f2 = 1 555,797 10
Bảng 4 – Các giá trị tính chất R744 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi
|
Nhiệtđộ |
Áp suất |
Khốilượngriêng |
Nộinăng |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âmthanh |
Hệ số J-T |
|
°C |
MPa |
kg/m3 |
kJ/kg |
kJ/kg |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
m/s |
K/MPa |
Lỏng |
-56,56a |
0,518 0 |
1178,5 |
79,60 |
80,04 |
0,521 3 |
0,974 7 |
1,953 2 |
975,8 |
-0,144 3 |
Lỏng |
-55,00 |
0,554 0 |
1172,9 |
82,62 |
83,09 |
0,535 2 |
0,972 4 |
1,956 9 |
964,6 |
-0,138 7 |
Lỏng |
-50,00 |
0,682 3 |
1154,6 |
92,35 |
92,94 |
0,579 4 |
0,965 5 |
1,971 2 |
928,5 |
-0,1191 |
Lỏng |
-45,00 |
0,831 8 |
1135,8 |
102,14 |
102,87 |
0,622 8 |
0,959 0 |
1,989 2 |
892,4 |
-0,096 3 |
Lỏng |
-40,00 |
1,004 5 |
1116,4 |
112,00 |
112,90 |
0,665 6 |
0,952 9 |
2,011 7 |
856,3 |
-0,069 9 |
Lỏng |
-35,00 |
1,2024 |
1096,4 |
121,95 |
123,05 |
0,707 9 |
0,947 3 |
2,039 3 |
819,9 |
-0,039 1 |
Lỏng |
-30,00 |
1,427 8 |
1075,7 |
132,01 |
133,34 |
0,749 8 |
0,942 2 |
2,073 1 |
783,2 |
-0,003 1 |
Lỏng |
-25,00 |
1,682 7 |
1054,2 |
142,20 |
143,79 |
0,791 4 |
0,937 9 |
2,1145 |
745,8 |
0,039 4 |
Lỏng |
-20,00 |
1,969 6 |
1031,7 |
152,54 |
154,45 |
0,832 8 |
0,934 4 |
2,165 3 |
707,5 |
0,090 0 |
Lỏng |
-15,00 |
2,290 8 |
1008,0 |
163,07 |
165,34 |
0,874 2 |
0,932 4 |
2,228 3 |
667,8 |
0,150 9 |
Lỏng |
-10,00 |
2,648 7 |
982,9 |
173,83 |
176,52 |
0,915 7 |
0,933 0 |
2,307 2 |
626,1 |
0,225 1 |
Lỏng |
-5,00 |
3,045 9 |
956,2 |
184,86 |
188,05 |
0,957 6 |
0,937 1 |
2,408 5 |
582,2 |
0,313 8 |
Lỏng |
0,00 |
3,485 1 |
927,4 |
196,24 |
200,00 |
1,000 0 |
0,944 9 |
2,542 3 |
536,4 |
0,432 5 |
Lỏng |
5,00 |
3,969 5 |
896,0 |
208,07 |
212,50 |
1,043 4 |
0,955 8 |
2,726 8 |
489,3 |
0,582 4 |
Lỏng |
10,00 |
4,502 2 |
861,1 |
220,50 |
225,73 |
1,088 4 |
0,969 1 |
2,997 6 |
441,0 |
0,783 6 |
Lỏng |
15,00 |
5,087 1 |
821,2 |
233,79 |
239,99 |
1,1359 |
0,985 9 |
3,436 0 |
391,1 |
1,067 0 |
Lỏng |
20,00 |
5,729 1 |
773,4 |
248,46 |
255,87 |
1,1877 |
1,011 4 |
4,263 7 |
337,6 |
1,497 3 |
Lỏng |
25,00 |
6,434 2 |
710,5 |
265,73 |
274,78 |
1,248 5 |
1,070 4 |
6,467 4 |
274,3 |
2,256 5 |
Lỏng |
30,00 |
7,213 7 |
593,3 |
292,40 |
304,55 |
1,343 5 |
1,406 3 |
35,338 4 |
177,2 |
4,278 9 |
Tới |
30,98 |
7,377 3 |
467,6 |
316,47 |
332,25 |
1,433 6 |
b |
b |
b |
5,866 5 |
a Điểm ba thể |
5.3 R717-Ammonia
5.3.1 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin = 195,495 K, Tmax = 700 K; pmax = 1 000 MPa; rmax = 52,915 mol/l (901 kg/m3)
Bảng 5 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]
k |
ck |
tk |
1 |
1,887 164 1 x101 |
– 0,333 333 333 333 |
2 |
5,954 993 4×10-4 |
1,5 |
3 |
-7,498 313 1 x10-5 |
1,75 |
Bảng 6 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]
k |
Nk |
tk |
dk |
tk |
ak |
1 |
-1,858 814 |
1,5 |
1 |
0 |
0 |
2 |
0,0455 443 1 |
-0,5 |
2 |
0 |
0 |
3 |
0,723 854 8 |
0,5 |
1 |
0 |
0 |
4 |
0,012 294 7 |
1 |
4 |
0 |
0 |
5 |
2,141 882 x10-11 |
3 |
15 |
0 |
0 |
6 |
-0,014 300 2 |
0 |
3 |
1 |
1 |
7 |
0,344 132 4 |
3 |
3 |
1 |
1 |
8 |
– 0,287 357 1 |
4 |
1 |
1 |
1 |
9 |
0,000 023 525 89 |
4 |
8 |
1 |
1 |
10 |
-0,034 971 11 |
5 |
2 |
1 |
1 |
11 |
0,0018 311 17 |
5 |
8 |
2 |
1 |
12 |
0,023 978 52 |
3 |
1 |
2 |
1 |
13 |
– 0,040 853 75 |
6 |
1 |
2 |
1 |
14 |
0,237 927 5 |
8 |
2 |
2 |
1 |
15 |
– 0,035 489 72 |
8 |
3 |
2 |
1 |
16 |
-0,182 372 9 |
10 |
2 |
2 |
1 |
17 |
0,022 815 56 |
10 |
4 |
2 |
1 |
18 |
– 0,006 663 444 |
5 |
3 |
3 |
1 |
19 |
– 0,008 847 486 |
7,5 |
1 |
3 |
1 |
20 |
0,002 272 635 |
15 |
2 |
3 |
1 |
21 |
-0,000 558 865 5 |
30 |
4 |
3 |
1 |
5.2.3 Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí
T* = 405,4 K, r*= 13,211 777 15mol/l, M= 17,030 26 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)
5.3.3 Các tham số trạng thái tham chiếu
Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href, = 25 558,797 J/mol, sref = 147,991 0 J/(mol∙K), f1 = – 24,401, f2 = 1 725,271 55
Bảng 7 – Các giá trị tính chất R717 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi
|
Nhiệtđộ |
Áp suất |
Density |
Nội năng |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vậntốcâm |
Hệ số J-T |
|
°C |
Mpa |
kg/m³ |
kJ/kg |
kJ/kg |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
m/s |
K/MPa |
Lỏng |
-77,65a |
0,00609 |
732,9 |
-143,15 |
-143,15 |
-0,4716 |
2,9343 |
4,2022 |
2124,2 |
-0,2336 |
Lỏng |
-75,00 |
0,00751 |
730,1 |
-131,98 |
-131,97 |
-0,4148 |
2,9297 |
4,2167 |
2097,8 |
-0,2310 |
Lỏng |
-70,00 |
0,0109 |
724,7 |
-110,83 |
-110,81 |
-0,3094 |
2,9206 |
4,2450 |
2051,3 |
-0,2260 |
Lỏng |
-65,00 |
0,0156 |
719,2 |
-89,53 |
-89,51 |
-0,2058 |
2,9113 |
4,2740 |
2008,0 |
-0,2208 |
Lỏng |
-60,00 |
0,0219 |
713,6 |
-68,09 |
-68,06 |
-0,1040 |
2,9019 |
4,3031 |
1967,1 |
-0,2155 |
Lỏng |
-55,00 |
0,0301 |
707,9 |
-46,51 |
-46,47 |
-0,0040 |
2,8928 |
4,3318 |
1927,9 |
-0,2101 |
Lỏng |
-50,00 |
0,0408 |
702,1 |
-24,79 |
-24,73 |
0,0945 |
2,8837 |
4,3599 |
1889,9 |
-0,2047 |
Lỏng |
-45,00 |
0,0545 |
696,2 |
-2,93 |
-2,85 |
0,1914 |
2,8749 |
4,3872 |
1852,7 |
-0,1992 |
Lỏng |
-40,00 |
0,0717 |
690,2 |
19,07 |
19,17 |
0,2867 |
2,8662 |
4,4137 |
1816,2 |
-0,1936 |
Lỏng |
-35,00 |
0,0931 |
684,0 |
41,18 |
41,32 |
0,3806 |
2,8577 |
4,4394 |
1780,2 |
-0,1878 |
Lỏng |
-33,33b |
0,1013 |
682,0 |
48,62 |
48,76 |
0,4117 |
2,8548 |
4,4479 |
1768,2 |
-0,1858 |
Lỏng |
-30,00 |
0,1194 |
677,8 |
63,43 |
63,60 |
0,4730 |
2,8492 |
4,4645 |
1744,4 |
-0,1818 |
Lỏng |
-25,00 |
0,1515 |
671,5 |
85,79 |
86,01 |
0,5641 |
2,8408 |
4,4892 |
1708,8 |
-0,1756 |
Lỏng |
-20,00 |
0,1901 |
665,1 |
108,26 |
108,55 |
0,6538 |
2,8325 |
4,5138 |
1673,2 |
-0,1691 |
Lỏng |
-15,00 |
0,2362 |
658,6 |
130,86 |
131,22 |
0,7421 |
2,8243 |
4,5385 |
1637,7 |
-0,1623 |
Lỏng |
-10,00 |
0,2907 |
652,1 |
153,56 |
154,01 |
0,8293 |
2,8162 |
4,5636 |
1602,1 |
-0,1550 |
Lỏng |
-5,00 |
0,3548 |
645,4 |
176,39 |
176,94 |
0,9152 |
2,8082 |
4,5895 |
1566,4 |
-0,1472 |
Lỏng |
0,00 |
0,4294 |
638,6 |
199,33 |
200,00 |
1,0000 |
2,8003 |
4,6165 |
1530,5 |
-0,1388 |
Lỏng |
5,00 |
0,5157 |
631,7 |
222,39 |
223,21 |
1,0837 |
2,7926 |
4,6451 |
1494,4 |
-0,1297 |
Lỏng |
10,00 |
0,6150 |
624,6 |
245,58 |
246,57 |
1,1664 |
2,7851 |
4,6757 |
1458,1 |
-0,1198 |
Lỏng |
15,00 |
0,7285 |
617,5 |
268,91 |
270,09 |
1,2481 |
2,7780 |
4,7088 |
1421,5 |
-0,1090 |
Lỏng |
20,00 |
0,8575 |
610,2 |
292,38 |
293,78 |
1,3289 |
2,7711 |
4,7448 |
1384,5 |
-0,0971 |
Lỏng |
25,00 |
1,0032 |
602,8 |
316,00 |
317,67 |
1,4088 |
2,7647 |
4,7844 |
1347,1 |
-0,0840 |
Lỏng |
30,00 |
1,1672 |
595,2 |
339,80 |
341,76 |
1,4881 |
2,7587 |
4,8282 |
1309,3 |
-0,0695 |
Lỏng |
35,00 |
1,3508 |
587,4 |
363,77 |
366,07 |
1,5666 |
2,7532 |
4,8771 |
1271,0 |
-0,0534 |
Lỏng |
40,00 |
1,5554 |
579,4 |
387,95 |
390,64 |
1,6446 |
2,7484 |
4,9318 |
1232,1 |
-0,0353 |
Lỏng |
45,00 |
1,7827 |
571,3 |
412,35 |
415,48 |
1,7220 |
2,7443 |
4,9935 |
1192,7 |
-0,0152 |
Lỏng |
50,00 |
2,0340 |
562,9 |
437,01 |
440,62 |
1,799 |
2,7411 |
5,0635 |
1152,6 |
0,0076 |
Lỏng |
55,00 |
2,3111 |
554,2 |
461,93 |
466,10 |
1,8758 |
2,7389 |
5,1434 |
1111,7 |
0,0333 |
Lỏng |
60,00 |
2,6156 |
545,2 |
487,17 |
491,97 |
1,9523 |
2,7379 |
5,2351 |
1070,2 |
0,0626 |
Lỏng |
65,00 |
2,9491 |
536,0 |
512,76 |
518,26 |
2,0288 |
2,7382 |
5,3411 |
1027,7 |
0,0960 |
Lỏng |
70,00 |
3,3135 |
526,3 |
538,75 |
545,04 |
2,1054 |
2,7402 |
5,4648 |
984,4 |
0,1346 |
Lỏng |
75,00 |
3,7105 |
516,2 |
565,19 |
572,37 |
2,1823 |
2,7441 |
5,6103 |
940,0 |
0,1793 |
Lỏng |
80,00 |
4,1420 |
505,7 |
592,15 |
600,34 |
2,2596 |
2,7503 |
5,7837 |
894,7 |
0,2317 |
Lỏng |
85,00 |
4,6100 |
494,5 |
619,72 |
629,04 |
2,3377 |
2,7594 |
5,9930 |
848,1 |
0,2935 |
Lỏng |
90,00 |
5,1167 |
482,8 |
648,01 |
658,61 |
2,4168 |
2,7719 |
6,2501 |
800,4 |
0,3674 |
Lỏng |
95,00 |
5,6643 |
470,2 |
677,14 |
689,19 1449,01 |
2,4973 |
2,7886 |
6,5731 |
751,3 |
0,4569 |
Lỏng |
100,00 |
6,2553 |
456,6 |
707,30 |
721,00 |
2,5797 |
2,8108 |
6,9912 |
700,7 |
0,5673 |
Lỏng |
105,00 |
6,8923 |
441,9 |
738,75 |
754,35 |
2,6647 |
2,8400 |
7,5551 |
648,5 |
0,7063 |
Lỏng |
110,00 |
7,5783 |
425,6 |
771,88 |
789,68 |
2,7533 |
2,8787 |
8,3621 |
594,4 |
0,8869 |
Lỏng |
115,00 |
8,3170 |
407,2 |
807,31 |
827,74 |
2,8474 |
2,9307 |
9,6278 |
537,7 |
1,1313 |
Lỏng |
120,00 |
9,1125 |
385,5 |
846,28 |
869,92 |
2,9502 |
3,0037 |
11,9405 |
477,4 |
1,4834 |
Lỏng |
125,00 |
9,9702 |
357,8 |
891,82 |
919,68 |
3,0702 |
3,1159 |
17,6583 |
411,4 |
2,0455 |
Lỏng |
130,00 |
10,8977 |
312,3 |
957,12 |
992,02 |
3,2437 |
3,3450 |
54,2103 |
333,6 |
3,1689 |
Tới |
132,25 |
11,3330 |
225,0 |
1068,82 |
1119,22 |
3,5542 |
c |
c |
c |
5,0513 |
aĐiểm ba thể b Điểm sôi chuẩn cCác giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này |
5.4 R12 – Dichlorodifluoromethane
5.4.1 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin = 116,099 K, Tmax = 525 K; pmax = 200 MPa; rmax = 15,13 mol/l (1 829 kg/m3)
Bảng 8 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]
k |
ck |
ak |
bk |
0 |
4,003 638 529 |
— |
— |
1 |
— |
3,160 638 395 |
1 433,434 2 |
2 |
— |
0,371 259 877 4 |
2 430,049 8 |
3 |
— |
3,562 277 099 |
685,659 52 |
4 |
— |
2,121 533 311 |
412,415 79 |
Bảng 9 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]
k |
Nk |
tk |
dk |
tk |
ak |
1 |
0,207 534 340 2 x101 |
0,5 |
1 |
0 |
0 |
2 |
-0,296 252 599 6 x101 |
1 |
1 |
0 |
0 |
3 |
0,100158 961 6 x10-1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
4 |
0,178 134 761 2 x10–1 |
2,5 |
2 |
0 |
0 |
5 |
0,255 692 915 7 x10-1 |
-0,5 |
4 |
0 |
0 |
6 |
0,235 214 263 7 x10-2 |
0 |
6 |
0 |
0 |
7 |
-0,849 555 331 4 x10-4 |
0 |
8 |
0 |
0 |
8 |
-0,153 594 559 9 x10–1 |
-0,5 |
1 |
1 |
1 |
9 |
-0,210 881 677 6 |
1,5 |
1 |
1 |
1 |
10 |
-0,165 422 880 6×10-1 |
2,5 |
5 |
1 |
1 |
11 |
-0,118 131 613 0 x10–1 |
-0,5 |
7 |
1 |
|
12 |
-0,416 029 583 0 x10-4 |
0 |
12 |
1 |
1 |
13 |
0,278 486166 4 x10-4 |
0,5 |
12 |
1 |
1 |
14 |
0,161 868 643 3 x10-5 |
-0,5 |
14 |
1 |
1 |
15 |
-0,106 461 468 6 |
4 |
1 |
2 |
1 |
16 |
0,936 966 520 7 x10-3 |
4 |
9 |
2 |
1 |
17 |
0,259 009 544 7 x10-1 |
2 |
1 |
3 |
1 |
18 |
-0,434 702 502 5 x10-1 |
4 |
1 |
3 |
1 |
19 |
0,101 230 844 9 |
12 |
3 |
3 |
1 |
20 |
-0,110 000 343 8 |
14 |
3 |
3 |
1 |
21 |
-0,336 101 200 9 x10–2 |
0 |
5 |
3 |
1 |
22 |
0,378 919 000 8 x10-3 |
14 |
9 |
4 |
1 |
5.4.2 Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí
T* = 385,12 K, r* = 4,672 781 mol/l, M = 120,913 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)
5.4.3 Các tham số trạng thái tham chiếu
Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 43 261,068 J/mol, sref = 237,753 2 J/(mol∙K), f1 = 1,622 697 55, f2 = 3 621,284 29
Bảng 10 – Các giá trị tính chất R12 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi
|
Nhiệt độ |
Áp suất |
Khốilượngriêng |
Nộinăng |
Enthaply
|
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
Hệ số |
|
°C |
MPa |
kg/m3 |
kJ/kg |
kJ/kg |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
m/s |
K/MPa |
Lỏng |
-157,05a |
2,426×10-7 |
1828,8 3,038×10-5 |
66,33 |
66,33 |
0,2780 |
0,5725 |
0,8561 |
1310,0 |
-0,5305 |
Lỏng |
-155,00 |
3,883×10-7 |
1823,4 |
68,08 |
68,08 |
0,2930 |
0,5674 |
0,8510 |
1299,6 |
-0,5333 |
Lỏng |
-150,00 |
1,135×10-6 |
1810,1 |
72,31 |
72,31 |
0,3280 |
0,5567 |
0,8404 |
1274,4 |
-0,5389 |
Lỏng |
-145,00 |
3,019×10-6 |
1796,9 3,426×10-4 |
76,49 |
76,49 |
0,3613 |
0,5482 |
0,8321 |
1249,5 |
-0,5430 |
Lỏng |
-140,00 |
7,387×10-6 |
1783,7 |
80,63 |
80,63 |
0,3930 |
0,5415 |
0,8257 |
1224,8 |
-0,5458 |
Lỏng |
-135,00 |
1,680×10-5 |
1770,6 |
84,75 |
84,75 |
0,4234 |
0,5363 |
0,8210 |
1200,3 |
-0,5473 |
Lỏng |
-130,00 |
3,577×10-5 |
1757,5 |
88,85 |
88,85 |
0,4525 |
0,5324 |
0,8177 |
1176,0 |
-0,5476 |
Lỏng |
-125,00 |
7,189×10-5 |
1744,5 |
92,93 |
92,93 |
0,4805 |
0,5296 |
0,8157 |
1152,0 |
-0,5469 |
Lỏng |
-120,00 |
0,000137 |
1731,4 |
97,01 |
97,01 |
0,5076 |
0,5277 |
0,8146 |
1128,1 |
-0,5453 |
Lỏng |
-115,00 |
0,000250 |
1718,4 |
101,08 |
101,08 |
0,5338 |
0,5266 |
0,8145 |
1104,5 |
-0,5428 |
Lỏng |
-110,00 |
0,000436 |
1705,3 |
105,15 |
105,15 |
0,5591 |
0,5263 |
0,8152 |
1081,1 |
-0,5395 |
Lỏng |
-105,00 |
0,000732 |
1692,2 |
109,23 |
109,23 |
0,5838 |
0,5265 |
0,8166 |
1058,0 |
-0,5355 |
Lỏng |
-100,00 |
0,00119 |
1679,1 |
113,32 |
113,32 |
0,6077 |
0,5272 |
0,8186 |
1035,0 |
-0,5308 |
Lỏng |
-95,00 |
0,00187 |
1666,0 |
117,42 |
117,42 |
0,6310 |
0,5283 |
0,8211 |
1012,2 |
-0,5254 |
Lỏng |
-90,00 |
0,00286 |
1652,8 |
121,53 |
121,53 |
0,6538 |
0,5298 |
0,8241 |
989,7 |
-0,5194 |
Lỏng |
-85,00 |
0,00426 |
1639,6 |
125,66 |
125,66 |
0,6761 |
0,5316 |
0,8275 |
967,3 |
-0,5128 |
Lỏng |
-80,00 |
0,00619 |
1626,3 |
129,80 |
129,81 |
0,6978 |
0,5337 |
0,8313 |
945,2 |
-0,5055 |
Lỏng |
-75,00 |
0,00881 |
1612,9 |
133,97 |
133,98 |
0,7191 |
0,5361 |
0,8355 |
923,3 |
-0,4977 |
Lỏng |
-70,00 |
0,0123 |
1599,5 |
138,16 |
138,17 |
0,7400 |
0,5386 |
0,8400 |
901,5 |
-0,4892 |
Lỏng |
-65,00 |
0,0168 |
1586,0 |
142,37 |
142,38 |
0,7604 |
0,5413 |
0,8448 |
879,9 |
-0,4801 |
Lỏng |
-60,00 |
0,0226 |
1572,3 |
146,60 |
146,62 |
0,7806 |
0,5442 |
0,8499 |
858,5 |
-0,4703 |
Lỏng |
-55,00 |
0,0300 |
1558,6 |
150,87 |
150,88 |
0,8003 |
0,5472 |
0,8553 |
837,3 |
-0,4598 |
Lỏng |
-50,00 |
0,0391 |
1544,7 |
155,15 |
155,18 |
0,8197 |
0,5503 |
0,8609 |
816,2 |
-0,4486 |
Lỏng |
-45,00 |
0,0504 |
1530,7 |
159,47 |
159,50 |
0,8389 |
0,5535 |
0,8668 |
795,3 |
-0,4366 |
Lỏng |
-40,00 |
0,0641 |
1516,5 |
163,81 |
163,86 |
0,8577 |
0,5568 |
0,8730 |
774,5 |
-0,4237 |
Lỏng |
-35,00 |
0,0806 |
1502,2 |
168,19 |
168,24 |
0,8763 |
0,5602 |
0,8795 |
753,8 |
-0,4099 |
Lỏng |
-30,00 |
0,1003 |
1487,7 |
172,60 |
172,67 |
0,8946 |
0,5636 |
0,8863 |
733,3 |
-0,3951 |
Lỏng |
-29,75b |
0,1013 |
1487,0 |
172,82 |
172,89 |
0,8955 |
0,5637 |
0,8866 |
732,3 |
-0,3943 |
Lỏng |
-25,00 |
0,1235 |
1473,0 |
177,04 |
177,12 |
0,9127 |
0,5670 |
0,8934 |
712,9 |
-0,3792 |
Lỏng |
-20,00 |
0,1507 |
1458,1 |
181,51 |
181,62 |
0,9305 |
0,5705 |
0,9007 |
692,5 |
-0,3620 |
Lỏng |
-15,00 |
0,1823 |
1443,0 |
186,02 |
186,15 |
0,9482 |
0,5741 |
0,9085 |
672,3 |
-0,3434 |
Lỏng |
-10,00 |
0,2188 |
1427,6 |
190,57 |
190,72 |
0,9656 |
0,5776 |
0,9166 |
652,1 |
-0,3233 |
Lỏng |
-5,00 |
0,2606 |
1412,0 |
195,15 |
195,34 |
0,9829 |
0,5812 |
0,9251 |
632,0 |
-0,3015 |
Lỏng |
0,00 |
0,3081 |
1396,1 |
199,78 |
200,00 |
1,0000 |
0,5849 |
0,9341 |
611,9 |
-0,2777 |
Lỏng |
5,00 |
0,3620 |
1379,8 |
204,45 |
204,71 |
1,0169 |
0,5885 |
0,9436 |
591,9 |
-0,2516 |
Lỏng |
10,00 |
0,4227 |
1363,2 |
209,15 |
209,46 |
1,0337 |
0,5922 |
0,9537 |
571,8 |
-0,2230 |
Lỏng |
15,00 |
0,4906 |
1346,3 |
213,91 |
214,27 |
1,0504 |
0,5960 |
0,9645 |
551,8 |
-0,1915 |
Lỏng |
20,00 |
0,5664 |
1328,9 |
218,71 |
219,14 |
1,0669 |
0,5997 |
0,9761 |
531,7 |
-0,1565 |
Lỏng |
25,00 |
0,6506 |
1311,0 |
223,56 |
224,06 |
1,0834 |
0,6036 |
0,9885 |
511,5 |
-0,1176 |
Lỏng |
30,00 |
0,7437 |
1292,7 |
228,47 |
229,04 |
1,0997 |
0,6075 |
1,0021 |
491,3 |
-0,0740 |
Lỏng |
35,00 |
0,8462 |
1273,8 |
233,43 |
234,10 |
1,1160 |
0,6114 |
1,0169 |
471,0 |
-0,0248 |
Lỏng |
40,00 |
0,9588 |
1254,3 |
238,46 |
239,22 |
1,1322 |
0,6155 |
1,0332 |
450,5 |
0,0311 |
Lỏng |
45,00 |
1,0821 |
1234,0 |
243,55 |
244,42 |
1,1484 |
0,6197 |
1,0514 |
429,7 |
0,0950 |
Lỏng |
50,00 |
1,2166 |
1213,0 |
248,71 |
249,71 |
1,1645 |
0,6242 |
1,0719 |
408,8 |
0,1688 |
Lỏng |
55,00 |
1,3630 |
1191,1 |
253,95 |
255,10 |
1,1807 |
0,6288 |
1,0953 |
387,5 |
0,2549 |
Lỏng |
60,00 |
1,5219 |
1168,1 |
259,28 |
260,58 |
1,1969 |
0,6338 |
1,1225 |
365,9 |
0,3565 |
Lỏng |
65,00 |
1,6941 |
1144,0 |
264,71 |
266,19 |
1,2131 |
0,6391 |
1,1545 |
343,9 |
0,4783 |
Lỏng |
70,00 |
1,8802 |
1118,3 |
270,26 |
271,94 |
1,2295 |
0,6450 |
1,1931 |
321,3 |
0,6264 |
Lỏng |
75,00 |
2,0811 |
1090,9 |
275,94 |
277,84 |
1,2461 |
0,6517 |
1,2410 |
298,1 |
0,8103 |
Lỏng |
80,00 |
2,2975 |
1061,4 |
281,78 |
283,94 |
1,2629 |
0,6594 |
1,3024 |
274,1 |
1,0439 |
Lỏng |
85,00 |
2,5304 |
1029,1 |
287,82 |
290,27 |
1,2801 |
0,6684 |
1,3844 |
249,4 |
1,3495 |
Lỏng |
90,00 |
2,7808 |
993,2 |
294,11 |
296,91 |
1,2978 |
0,6795 |
1,5006 |
223,6 |
1,7636 |
Lỏng |
95,00 |
3,0501 |
952,2 |
300,75 |
303,95 |
1,3163 |
0,6936 |
1,6794 |
196,9 |
2,3518 |
Lỏng |
100,00 |
3,3399 |
903,8 |
307,89 |
311,58 |
1,3360 |
0,7122 |
1,9963 |
169,0 |
3,2470 |
Lỏng |
105,00 |
3,6525 |
842,2 |
315,90 |
320,24 |
1,3581 |
0,7387 |
2,7539 |
139,3 |
4,7872 |
Lỏng |
110,00 |
3,9924 |
742,7 |
326,44 |
331,82 |
1,3874 |
0,7870 |
7,8061 |
105,3 |
8,2916 |
Tới |
111,97 |
4,1361 |
565,0 |
340,44 |
347,76 |
1,4283 |
c |
c |
c |
13,3694 |
a Điểm ba thể bĐiểm sôi chuẩn c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này. |
5.5 R22 – Chlorodifluoromethane
5.5.1 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin = 115,73 K, Tmax = 550 K; pmax = 60 MPa; rmax = 19,91 mol/l (1 722 kg/m3)
Bảng 11 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]
k |
ck |
tk |
ak |
bk |
0 |
4,005 261 404 46 |
— |
— |
— |
1 |
0,000 120 662 553 |
1 |
— |
— |
2 |
— |
— |
1,0 |
4 352,309 5 |
3 |
— |
— |
1,0 |
1 935,1591 |
4 |
— |
— |
1,0 |
1 887,679 36 |
5 |
— |
— |
1,0 |
1 694,882 84 |
6 |
— |
— |
1,0 |
1 605,678 48 |
7 |
— |
— |
1,0 |
1 162,534 24 |
8 |
— |
— |
1,0 |
857,512 88 |
9 |
— |
— |
1,0 |
605,726 38 |
10 |
— |
— |
1,0 |
530,909 82 |
Bảng 12 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]
k |
Nk |
tk |
dk |
lk |
ak |
1 |
0,695 645 445 236×10-1 |
-1 |
1 |
0 |
0 |
2 |
0,252 275 419 999×102 |
1,75 |
1 |
0 |
0 |
3 |
-0,202 351 148 311×103 |
2,25 |
1 |
0 |
0 |
4 |
0,350 063 090 302×103 |
2,5 |
1 |
0 |
0 |
5 |
-0,223 134 648 863×103 |
2,75 |
1 |
0 |
0 |
6 |
0,488 345 904 592×102 |
3 |
1 |
0 |
0 |
7 |
0,108 874 958 556×10-1 |
5,5 |
1 |
0 |
0 |
8 |
0,590 315 073 614 |
1,5 |
2 |
0 |
0 |
9 |
– 0,689 043 767 432 |
1,75 |
2 |
0 |
0 |
10 |
0,284 224 445 844 |
3,5 |
2 |
0 |
0 |
11 |
0,125 436 457 897 |
1 |
3 |
0 |
0 |
12 |
-0,113 338 666 416×10-1 |
4,5 |
3 |
0 |
0 |
13 |
-0,631 388 959 17×10-1 |
1,5 |
4 |
0 |
0 |
14 |
0,974 021 015 232×10-2 |
0,5 |
5 |
0 |
0 |
15 |
-0,408 406 844 722×10-3 |
4,5 |
6 |
0 |
0 |
16 |
0,741 948 773 570×10-3 |
4 |
7 |
0 |
0 |
17 |
0,315 912 525 922×10-3 |
4 |
7 |
0 |
0 |
18 |
0,876 009 723 338×10-5 |
5 |
7 |
0 |
0 |
19 |
-0,110 343 340 301×10-3 |
-0,5 |
8 |
0 |
0 |
20 |
-0,705 323 356 879 x10-4 |
3,5 |
8 |
0 |
0 |
21 |
0,235 850 731 510 |
5 |
2 |
2 |
1 |
22 |
-0,192 640 494 729 |
7 |
2 |
2 |
1 |
23 |
0,375 218 008 557×10-2 |
12 |
2 |
2 |
1 |
24 |
-0,448 926 036 678×10-4 |
15 |
2 |
2 |
1 |
25 |
0,198 120 520 635×10-1 |
3,5 |
3 |
3 |
1 |
26 |
-0,356 958 425255 x10-1 |
3,5 |
4 |
2 |
1 |
27 |
0,319 594 161 562×10-1 |
8 |
4 |
2 |
1 |
28 |
0,260 284 291 078×10-5 |
15 |
4 |
2 |
1 |
29 |
-0,897 629 021 967×10-2 |
25 |
4 |
4 |
1 |
30 |
0,345 482 791 645 x10-1 |
3 |
6 |
2 |
1 |
31 |
-0,411 831 711 251 x10-2 |
9 |
6 |
2 |
1 |
32 |
0,567 428 536 529 x10-2 |
19 |
6 |
4 |
1 |
33 |
-0,563 368 989 908 x10-2 |
2 |
8 |
2 |
1 |
34 |
0,191 384 919 423 x10-2 |
7 |
8 |
2 |
1 |
35 |
-0,178 930 036 389 x10-2 |
13 |
8 |
4 |
1 |
5.5.2 Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí
T* = 369,295 K, r* = 6,058 22 mol/l, M = 86,468 g/mol, R = 8,314 51 J/(mol∙K)
5.5.3 Các tham số trạng thái tham chiếu
Tref = 273,15 K, pref, = 1,0 kPa, href = 35 874,594 J/mol, sref = 205,291 5 J/(mol∙K), f1 = 4,111 053 69, f2= 2 986,449 88
Bảng 13 – Các giá trị tính chất R22 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi
|
Nhiệt độ |
Áp suất |
Khốilượngriêng |
Nộinăng |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vậntốcâm |
Hệ số |
|
°C |
MPa |
kg/m3 |
kJ/kg |
kJ/kg |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
m/s |
K/MPa |
Lỏng |
-157,42a |
3,795×10-7 |
1721,3 |
29,60 |
29,60 |
0,0761 |
0,7161 |
1,0753 |
1410,9 |
-0,4446 |
Lỏng |
-155,00 |
6,620×10-7 |
1714,9 5,827×10-5 |
32,20 |
32,20 |
0,0983 |
0,7139 |
1,0735 |
1398,2 |
-0,4450 |
Lỏng |
-150,00 |
1,934×10-6 |
1701,8 1,633×10-4 |
37,56 |
37,56 |
0,1428 |
0,7086 |
1,0696 |
1371,9 |
-0,4456 |
Lỏng |
-145,00 |
5,141×10-6 |
1688,8 |
42,90 |
42,90 |
0,1853 |
0,7027 |
1,0663 |
1346,3 |
-0,4456 |
Lỏng |
-140,00 |
1,258×10-5 |
1675,8 9,826×10-4 |
48,22 |
48,22 |
0,2260 |
0,6972 |
1,0641 |
1321,4 |
-0,4449 |
Lỏng |
-135,00 |
2,860×10-5 |
1662,8 |
53,54 |
53,54 |
0,2652 |
0,6923 |
1,0628 |
1296,8 |
-0,4436 |
Lỏng |
-130,00 |
6,091×10-5 |
1649,8 4,426×10-3 |
58,85 |
58,85 |
0,3030 |
0,6882 |
1,0622 |
1272,4 |
-0,4417 |
Lỏng |
-125,00 |
0,000122 |
1636,8 |
64,16 |
64,16 |
0,3395 |
0,6847 |
1,0620 |
1248,0 |
-0,4396 |
Lỏng |
-120,00 |
0,000233 |
1623,7 |
69,47 |
69,47 |
0,3747 |
0,6815 |
1,0619 |
1223,7 |
-0,4372 |
Lỏng |
-115,00 |
0,000424 |
1610,7 |
74,78 |
74,78 |
0,4088 |
0,6786 |
1,0618 |
1199,5 |
-0,4346 |
Lỏng |
-110,00 |
0,000740 |
1597,6 |
80,09 |
80,09 |
0,4419 |
0,6759 |
1,0616 |
1175,4 |
-0,4319 |
Lỏng |
-105,00 |
0,00124 |
1584,5 |
85,40 |
85,40 |
0,4739 |
0,6732 |
1,0614 |
1151,4 |
-0,4289 |
Lỏng |
-100,00 |
0,00201 |
1571,3 |
90,70 |
90,71 |
0,5050 |
0,6706 |
1,0612 |
1127,5 |
-0,4257 |
Lỏng |
-95,00 |
0,00316 |
1558,1 |
96,01 |
96,01 |
0,5352 |
0,6680 |
1,0611 |
1103,7 |
-0,4221 |
Lỏng |
-90,00 |
0,00481 |
1544,9 |
101,31 |
101,32 |
0,5646 |
0,6655 |
1,0612 |
1080,1 |
-0,4180 |
Lỏng |
-85,00 |
0,00715 |
1531,6 |
106,62 |
106,63 |
0,5932 |
0,6632 |
1,0616 |
1056,6 |
-0,4134 |
Lỏng |
-80,00 |
0,0104 |
1518,2 |
111,93 |
111,94 |
0,6210 |
0,6611 |
1,0624 |
1033,1 |
-0,4082 |
Lỏng |
-75,00 |
0,0147 |
1504,7 |
117,24 |
117,25 |
0,6482 |
0,6592 |
1,0637 |
1009,8 |
-0,4023 |
Lỏng |
-70,00 |
0,0205 |
1491,2 |
122,56 |
122,58 |
0,6747 |
0,6575 |
1,0655 |
986,4 |
-0,3956 |
Lỏng |
-65,00 |
0,0279 |
1477,5 |
127,90 |
127,91 |
0,7006 |
0,6562 |
1,0679 |
963,2 |
-0,3881 |
Lỏng |
-60,00 |
0,0375 |
1463,7 |
133,24 |
133,27 |
0,7260 |
0,6552 |
1,0710 |
939,9 |
-0,3796 |
Lỏng |
-55,00 |
0,0496 |
1449,7 |
138,60 |
138,63 |
0,7509 |
0,6546 |
1,0748 |
916,6 |
-0,3702 |
Lỏng |
-50,00 |
0,0645 |
1435,6 |
143,98 |
144,03 |
0,7752 |
0,6543 |
1,0793 |
893,4 |
-0,3597 |
Lỏng |
-45,00 |
0,0829 |
1421,3 |
149,38 |
149,44 |
0,7992 |
0,6544 |
1,0845 |
870,1 |
-0,3481 |
Lỏng |
-40,81b |
0,1013 |
1409,2 |
153,93 |
154,00 |
0,8189 |
0,6548 |
1,0895 |
850,6 |
-0,3375 |
Lỏng |
-40,00 |
0,1052 |
1406,8 |
154,81 |
154,89 |
0,8227 |
0,6549 |
1,0905 |
846,9 |
-0,3353 |
Lỏng |
-30,00 |
0,1639 |
1377,2 |
165,76 |
165,88 |
0,8687 |
0,6570 |
1,1049 |
800,3 |
-0,3057 |
Lỏng |
-25,00 |
0,2014 |
1362,0 |
171,29 |
171,44 |
0,8912 |
0,6585 |
1,1134 |
777,0 |
-0,2887 |
Lỏng |
-20,00 |
0,2453 |
1346,5 |
176,86 |
177,04 |
0,9135 |
0,6604 |
1,1227 |
753,6 |
-0,2700 |
Lỏng |
-15,00 |
0,2962 |
1330,8 |
182,47 |
182,70 |
0,9354 |
0,6626 |
1,1328 |
730,2 |
-0,2495 |
Lỏng |
-10,00 |
0,3548 |
1314,7 |
188,13 |
188,40 |
0,9572 |
0,6651 |
1,1439 |
706,8 |
-0,2270 |
Lỏng |
-5,00 |
0,4218 |
1298,3 |
193,85 |
194,17 |
0,9787 |
0,6680 |
1,1561 |
683,4 |
-0,2023 |
Lỏng |
0,00 |
0,4980 |
1281,5 |
199,61 |
200,00 |
1,0000 |
0,6711 |
1,1692 |
659,9 |
-0,1750 |
Lỏng |
5,00 |
0,5841 |
1264,3 |
205,44 |
205,90 |
1,0212 |
0,6745 |
1,1836 |
636,3 |
-0,1448 |
Lỏng |
10,00 |
0,6809 |
1246,7 |
211,32 |
211,87 |
1,0422 |
0,6782 |
1,1993 |
612,7 |
-0,1112 |
Lỏng |
15,00 |
0,7893 |
1228,6 |
217,28 |
217,92 |
1,0630 |
0,6822 |
1,2166 |
588,9 |
-0,0737 |
Lỏng |
20,00 |
0,9100 |
1209,9 |
223,31 |
224,06 |
1,0838 |
0,6864 |
1,2356 0,8404 |
565,1 |
-0,0316 |
Lỏng |
25,00 |
1,0439 |
1190,7 |
229,41 |
230,29 |
1,1045 |
0,6909 |
1,2568 |
541,1 |
0,0161 |
Lỏng |
30,00 |
1,1919 |
1170,7 |
235,61 |
236,62 |
1,1252 |
0,6956 |
1,2807 |
516,8 |
0,0704 |
Lỏng |
35,00 |
1,3548 |
1150,1 |
241,89 |
243,07 |
1,1458 |
0,7006 |
1,3077 |
492,4 |
0,1331 |
Lỏng |
40,00 |
1,5336 |
1128,5 |
248,29 |
249,65 |
1,1665 |
0,7059 |
1,3389 |
467,6 |
0,2060 |
Lỏng |
45,00 |
1,7292 |
1106,0 |
254,80 |
256,36 |
1,1872 |
0,7116 |
1,3755 |
442,5 |
0,2919 |
Lỏng |
50,00 |
1,9427 |
1082,3 |
261,45 |
263,25 |
1,2080 |
0,7176 |
1,4191 |
417,0 |
0,3945 |
Lỏng |
55,00 |
2,1751 |
1057,2 |
268,26 |
270,32 |
1,2291 |
0,7240 |
1,4724 |
390,9 |
0,5190 |
Lỏng |
60,00 |
2,4275 |
1030,4 |
275,26 |
277,61 |
1,2504 |
0,7308 |
1,5392 |
364,3 |
0,6730 |
Lỏng |
65,00 |
2,7012 |
1001,4 |
282,49 |
285,18 |
1,2722 |
0,7384 |
1,6259 |
337,0 |
0,8674 |
Lỏng |
70,00 |
2,9974 |
969,7 |
290,01 |
293,10 |
1,2945 |
0,7467 |
1,7434 |
308,8 |
1,1199 |
Lỏng |
75,00 |
3,3177 |
934,4 |
297,91 |
301,46 |
1,3177 |
0,7563 |
1,9127 |
279,6 |
1,4598 |
Lỏng |
80,00 |
3,6638 |
893,7 |
306,34 |
310,44 |
1,3423 |
0,7680 |
2,1814 |
248,8 |
1,9420 |
Lỏng |
85,00 |
4,0378 |
844,8 |
315,60 |
320,38 |
1,3690 |
0,7840 |
2,6821 |
215,3 |
2,6843 |
Lỏng |
90,00 |
4,4423 |
780,1 |
326,39 |
332,09 |
1,4001 |
0,8115 |
3,9811 |
177,0 |
4,0006 |
Lỏng |
95,00 |
4,8824 |
662,9 |
342,19 |
349,56 |
1,4462 |
0,8918 |
17,3120 |
128,0 |
7,2855 |
Tới |
96,15 |
4,9900 |
523,8 |
357,37 |
366,90 |
1,4927 |
c |
c |
c |
10,3661 |
a Điểm ba thể bĐiểm sôi chuẩn c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này. |
5.6 R32 – Difluoromethane
5.6.1 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin = 136,34 K, Tmax = 435 K; pmax = 70 MPa; rmax = 27,473 4 mol/l (1 429 kg/m3)
Bảng 14–Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]
k |
ck |
ak |
bk |
0 |
4,004 486 |
— |
— |
1 |
— |
1,160 761 |
798 |
2 |
— |
2,645 151 |
4 185 |
3 |
— |
5,794 987 |
1 806 |
4 |
— |
1,129 475 |
11 510 |
Bảng 15 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]
k |
Nk |
tk |
dk |
lk |
ak |
1 |
1,046 634 |
0,25 |
1 |
0 |
0 |
2 |
-0,545 116 5 |
1 |
2 |
0 |
0 |
3 |
-0,002 448 595 |
-0,25 |
5 |
0 |
0 |
4 |
– 0,048 770 02 |
-1 |
1 |
0 |
0 |
5 |
0,035 201 58 |
2 |
1 |
0 |
0 |
6 |
0,001 622 75 |
2 |
3 |
0 |
0 |
7 |
0,000 023 772 25 |
0,75 |
8 |
0 |
0 |
8 |
0,029 149 |
0,25 |
4 |
0 |
0 |
9 |
0,003 386 203 |
18 |
4 |
4 |
1 |
10 |
– 0,004 202 444 |
26 |
4 |
3 |
1 |
11 |
0,000 478 202 5 |
-1 |
8 |
1 |
1 |
12 |
– 0,005 504 323 |
25 |
3 |
4 |
1 |
13 |
-0,024 183 96 |
1,75 |
5 |
1 |
1 |
14 |
0,420 903 4 |
4 |
1 |
2 |
1 |
15 |
– 0,461 653 7 |
5 |
1 |
2 |
1 |
16 |
-1,200 513 |
1 |
3 |
1 |
1 |
17 |
-2,591 55 |
1,5 |
1 |
1 |
1 |
18 |
-1,400 145 |
1 |
2 |
1 |
1 |
19 |
0,826 301 7 |
0,5 |
3 |
1 |
1 |
5.6.2 Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí
T* = 351,255 K, r* = 8,150 084 6 mol/l, M = 52,024 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)
5.6.3 Các tham số trạng thái tham chiếu
Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 28 204,341 J/mol, sref = 171,691 3 J/(mol∙K), f1 = 7,254 707 84, f2 = 2 231,557 35
Bảng 16 – Các giá trị tính chất R32 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi
|
Nhiệt độ °C |
Áp suất MPa |
Khốilượng riêng |
Nộinăng kJ/kg |
Enthalpy kJ/kg |
Entropy kJ/(kg∙K) |
Cv kJ/(kg∙K) |
Cp kJ/(kg∙K) |
Vậntốc âm m/s |
Hệ số J–T K/MPa |
Lỏng |
-136,81a |
4,800×10-5 |
1429,3 |
-19,07 |
-19,07 |
-0,1050 |
1,0658 |
1,5925 |
1414,4 |
-0,3376 |
Lỏng |
-135,00 |
6,339×10-5 |
1424,9 |
-16,19 |
-16,19 |
-0,0840 |
1,0613 |
1,5900 |
1404,9 |
-0,3375 |
Lỏng |
-130,00 |
0,000131 |
1412,7 |
-8,26 |
-8,26 |
-0,0276 |
1,0494 |
1,5835 |
1378,4 |
-0,3369 |
Lỏng |
-125,00 |
0,000257 |
1400,6 |
-0,36 |
-0,36 |
0,0267 |
1,0380 |
1,5777 |
1352,1 |
-0,3359 |
Lỏng |
-120,00 |
0,000478 |
1388,4 |
7,52 |
7,52 |
0,0790 |
1,0274 |
1,5726 |
1325,8 |
-0,3345 |
Lỏng |
-115,00 |
0,000850 |
1376,1 |
15,37 |
15,37 |
0,1294 |
1,0173 |
1,5682 |
1299,5 |
-0,3327 |
Lỏng |
-110,00 |
0,00145 |
1363,8 |
23,20 |
23,20 |
0,1782 |
1,0079 |
1,5647 |
1273,4 |
-0,3304 |
Lỏng |
-105,00 |
0,00239 |
1351,5 |
31,02 |
31,02 |
0,2254 |
0,9991 |
1,5619 |
1247,3 |
-0,3277 |
Lỏng |
-100,00 |
0,00381 |
1339,0 |
38,82 |
38,83 |
0,2711 |
0,9910 |
1,5600 |
1221,2 |
-0,3244 |
Lỏng |
-95,00 |
0,00590 |
1326,5 |
46,62 |
46,62 |
0,3155 |
0,9834 |
1,5588 |
1195,3 |
-0,3205 |
Lỏng |
-90,00 |
0,00887 |
1313,9 |
54,41 |
54,42 |
0,3586 |
0,9764 |
1,5586 |
1169,3 |
-0,3160 |
Lỏng |
-85,00 |
0,0130 |
1301,2 |
62,20 |
62,21 |
0,4006 |
0,9700 |
1,5592 |
1143,4 |
-0,3109 |
Lỏng |
-80,00 |
0,0187 |
1288,4 |
70,00 |
70,02 |
0,4415 |
0,9641 |
1,5606 0,7543 |
1117,5 |
-0,3051 |
Lỏng |
-75,00 |
0,0262 |
1275,4 |
77,81 |
77,83 |
0,4814 |
0,9588 |
1,5630 |
1091,7 |
-0,2986 |
Lỏng |
-70,00 |
0,0361 |
1262,4 |
85,63 |
85,66 |
0,5204 |
0,9540 |
1,5663 |
1065,8 |
-0,2913 |
Lỏng |
-65,00 |
0,0488 |
1249,1 |
93,46 |
93,50 |
0,5585 |
0,9497 |
1,5706 |
1039,9 |
-0,2831 |
Lỏng |
-60,00 |
0,0650 |
1235,7 |
101,32 |
101,38 |
0,5958 |
0,9460 |
1,5758 |
1014,1 |
-0,2740 |
Lỏng |
-55,00 |
0,0852 |
1222,1 |
109,21 |
109,28 |
0,6324 |
0,9427 |
1,5821 |
988,2 |
-0,2640 |
Lỏng |
-50,00 |
0,1101 |
1208,4 |
117,13 |
117,22 |
0,6683 |
0,9400 |
1,5895 |
962,2 |
-0,2528 |
Lỏng |
-51,65b |
0,1013 |
1212,9 |
114,51 |
114,59 |
0,6565 |
0,9408 |
1,5869 |
970,8 |
-0,2566 |
Lỏng |
-45,00 |
0,1406 |
1194,4 |
125,08 |
125,20 |
0,7035 |
0,9377 |
1,5980 |
936,3 |
-0,2404 |
Lỏng |
-40,00 |
0,1774 |
1180,2 |
133,08 |
133,23 |
0,7382 |
0,9359 |
1,6077 |
910,2 |
-0,2267 |
Lỏng |
-35,00 |
0,2214 |
1165,7 |
141,12 |
141,31 |
0,7723 |
0,9346 |
1,6187 |
884,0 |
-0,2115 |
Lỏng |
-30,00 |
0,2734 |
1151,0 |
149,21 |
149,45 |
0,8060 |
0,9338 |
1,6311 |
857,8 |
-0,1947 |
Lỏng |
-25,00 |
0,3346 |
1135,9 |
157,36 |
157,66 508,20 |
0,8392 |
0,9334 |
1,6451 |
831,4 |
-0,1761 |
Lỏng |
-20,00 |
0,4058 |
1120,6 |
165,58 |
165,94 |
0,8720 |
0,9335 |
1,6607 |
804,9 |
-0,1553 |
Lỏng |
-15,00 |
0,4881 |
1104,9 |
173,86 |
174,31 |
0,9044 |
0,9341 |
1,6783 |
778,3 |
-0,1322 |
Lỏng |
-10,00 |
0,5826 |
1088,8 |
182,23 |
182,76 |
0,9365 |
0,9351 |
1,6980 1,1560 |
751,4 |
-0,1063 |
Lỏng |
-5,00 |
0,6906 |
1072,2 |
190,68 |
191,33 |
0,9684 |
0,9366 |
1,7201 |
724,3 |
-0,0772 |
Lỏng |
0,00 |
0,8131 |
1055,3 |
199,23 |
200,00 |
1,0000 |
0,9386 |
1,7450 |
696,9 |
-0,0444 |
Lỏng |
5,00 |
0,9514 |
1037,7 |
207,88 |
208,80 |
1,0314 |
0,9412 |
1,7733 |
669,2 |
-0,0071 |
Lỏng |
10,00 |
1,1069 |
1019,7 |
216,66 |
217,74 |
1,0628 |
0,9443 |
1,8056 |
641,2 |
0,0354 |
Lỏng |
15,00 |
1,2808 |
1000,9 |
225,56 |
226,84 |
1,0940 |
0,9480 |
1,8428 |
612,7 |
0,0843 |
Lỏng |
20,00 |
1,4746 |
981,4 |
234,62 |
236,12 |
1,1253 |
0,9524 |
1,8859 |
583,7 |
0,1410 |
Lỏng |
25,00 |
1,6896 |
961,0 |
243,84 |
245,60 |
1,1566 |
0,9577 |
1,9367 |
554,2 |
0,2076 |
Lỏng |
30,00 |
1,9275 |
939,6 |
253,27 |
255,32 |
1,1881 |
0,9638 |
1,9973 |
524,0 |
0,2865 |
Lỏng |
35,00 |
2,1898 |
917,0 |
262,92 |
265,30 |
1,2198 |
0,9712 |
2,0710 |
493,0 |
0,3815 |
Lỏng |
40,00 |
2,4783 |
893,0 |
272,84 |
275,61 |
1,2520 |
0,9800 |
2,1629 |
461,0 |
0,4976 |
Lỏng |
45,00 |
2,7948 |
867,3 |
283,09 |
286,31 |
1,2847 |
0,9907 |
2,2809 |
428,0 |
0,6428 |
Lỏng |
50,00 |
3,1412 |
839,3 |
293,74 |
297,49 |
1,3183 |
1,0039 1,0834 |
2,4385 |
393,6 |
0,8288 |
Lỏng |
55,00 |
3,5199 |
808,3 |
304,93 |
309,29 |
1,3531 |
1,0207 |
2,6610 |
357,6 |
1,0751 |
Lỏng |
60,00 |
3,9332 |
773,3 |
316,84 |
321,93 |
1,3898 |
1,0428 |
3,0007 |
319,7 |
1,4157 |
Lỏng |
65,00 |
4,3843 |
732,3 |
329,81 |
335,80 |
1,4293 |
1,0732 |
3,5880 |
279,4 |
1,9160 |
Lỏng |
70,00 |
4,8768 |
680,9 |
344,57 |
351,73 |
1,4740 |
1,1194 |
4,8653 |
235,8 |
2,7233 |
Lỏng |
75,00 |
5,4168 |
605,9 |
363,45 |
372,39 |
1,5314 |
1,2064 |
10,1347 |
186,1 |
4,3093 |
Tới hạn |
78,11 |
5,7820 |
424,0 |
400,51 |
414,15 |
1,6486 |
c |
c |
c |
8,0731 |
a Điểm ba thể bĐiểm sôi chuẩn c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này. |
5.7 R123 – 2,2-dichloro-1,1,1-trifluoroethane
5.7.1 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin = 166 K, Tmax= 600 K; pmax = 40 MPa; rmax = 11,6 mol/l (1 774 kg/m³)
Bảng 17 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]
k |
ck |
tk |
0 |
2,046 006 |
— |
1 |
4,866 562 x10-2 |
1 |
2 |
-5,586 382 x10-5 |
2 |
3 |
2,823 279 x10-8 |
3 |
Bảng 18 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]
k |
Nk |
tk |
dk |
lk |
ak |
1 |
-0,100 242 647 494×102 |
3 |
0 |
0 |
0 |
2 |
-0,280 607 656 419 |
4 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0,206 814 471 606 x10-1 |
5 |
0 |
0 |
0 |
4 |
-0,284 379 431 451 |
0 |
1 |
0 |
0 |
5 |
0,593 928 110 321 x101 |
0,5 |
1 |
0 |
0 |
6 |
-0,936 560 389 528 x101 |
1 |
1 |
0 |
0 |
7 |
0,416 660 793 675 x101 |
2 |
1 |
0 |
0 |
8 |
-0,174 023 292 951 x101 |
3 |
1 |
0 |
0 |
9 |
0,177 019 905 365 |
0 |
2 |
0 |
0 |
10 |
-0,154 721 692 26×101 |
1 |
2 |
0 |
0 |
11 |
0,161 820 495 59 x101 |
2 |
2 |
0 |
0 |
12 |
0,288 903 529 383 x101 |
3 |
2 |
0 |
0 |
13 |
-0,118 493 874 757 |
0 |
3 |
0 |
0 |
14 |
0,130 952 266 209 x101 |
1 |
3 |
0 |
0 |
15 |
-0,117 308 103 711 x101 |
2 |
3 |
0 |
0 |
16 |
-0,128 125 131 950 |
1 |
4 |
0 |
0 |
17 |
-0,786 087 387 513×10-1 |
2 |
5 |
0 |
0 |
18 |
-0,816 000 499 305 x10-1 |
3 |
5 |
0 |
0 |
19 |
0,536 451 054 311 x10-1 |
2 |
6 |
0 |
0 |
20 |
-0,680 078 211 929 x10-2 |
2 |
7 |
0 |
0 |
21 |
0,701 264 082 191 x10-2 |
3 |
7 |
0 |
0 |
22 |
-0,901 762 397 311 x10-3 |
3 |
8 |
0 |
0 |
23 |
0,100 242 647 494 x102 |
3 |
0 |
2 |
1 |
24 |
0,280 607 656 419 |
4 |
0 |
2 |
1 |
25 |
-0,206 814 471 606 x10-1 |
5 |
0 |
2 |
1 |
26 |
0,798 923 878 145 x101 |
3 |
2 |
2 |
1 |
27 |
– 0,547 972 072 476 |
4 |
2 |
2 |
1 |
28 |
-0,206 814 470 584 x10-1 |
5 |
2 |
2 |
1 |
29 |
0,249 142 724 365 x101 |
3 |
4 |
2 |
1 |
30 |
– 0,273 986 034 884 |
4 |
4 |
2 |
1 |
31 |
0,236 001 863 614 |
5 |
4 |
2 |
1 |
32 |
0,540 528 251 211 |
3 |
6 |
2 |
1 |
33 |
-0,600 457 561 959 x10-1 |
4 |
6 |
2 |
1 |
34 |
0,786 672 874 826 x10-1 |
5 |
6 |
2 |
1 |
35 |
0,708 085 874 508 x10-1 |
3 |
8 |
2 |
1 |
36 |
-0,150 114 389 748 x10-1 |
4 |
8 |
2 |
1 |
37 |
0,182 205 199 477 x10-2 |
5 |
8 |
2 |
1 |
38 |
0,314 978 575 163 x10-2 |
3 |
10 |
2 |
1 |
39 |
0,784 455 573 794×10-2 |
4 |
10 |
2 |
1 |
40 |
0,364 410 397 155 x10-3 |
5 |
10 |
2 |
1 |
5.7.2 Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí
T* =456,831 K, r* = 3,596 417 mol/l,M = 152,931 g/mol, R = 8,314 51 J/(mol∙K)
5.7.3 Các tham số trạng thái tham chiếu
Tref = 273,15 K,pref = 1,0 kPa, href = 58 497,533 J/mol, sref = 283,936 5 J/(mol∙K), f1 =- 8,106 583 79, f2= 5 001,445 51
Bảng 19 – Các giá trị tính chất R123 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi
|
Nhiệt độ |
Áp suất |
Khốilượng riêng |
Nộinăng |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vậntốc âm |
Hệ sốJ–T |
||||||
|
°C |
MPa |
kg/m3 |
kJ/kg |
kJ/kg |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
m/s |
K/MPa |
||||||
Lỏng |
-107,15a |
4,202×10-6 |
1771,0 |
98,81 |
98,81 |
0,5311 |
0,6295 |
0,9289 |
1243,8 |
-0,4755 |
||||||
Lỏng |
-105,00 |
5,765×10-6 |
1766,0 6,306×10-4 |
100,80 |
100,80 |
0,5430 |
0,6306 |
0,9280 |
1235,3 |
-0,4762 |
||||||
Lỏng |
-100,00 |
,161×10-5 |
1754,5 |
105,44 |
105,44 |
0,5702 |
0,6321 |
0,9261 |
1215,3 |
-0,4772 |
||||||
Lỏng |
-95,00 |
2,233×10-5 |
1743,2 |
110,07 |
110,07 |
0,5965 |
0,6328 |
0,9245 |
1195,0 |
-0,4775 |
||||||
Lỏng |
-90,00 |
4,120×10-5 |
1732,0 |
114,68 |
114,68 |
0,6221 |
0,6333 |
0,9235 |
1174,6 |
-0,4771 |
||||||
Lỏng |
-85,00 |
7,317×10-5 |
1720,8 |
119,30 |
119,30 |
0,6470 |
0,6338 |
0,9232 |
1153,9 |
-0,4759 |
||||||
Lỏng |
-80,00 |
0,000125 |
1709,6 |
123,92 |
123,92 |
0,6712 |
0,6346 |
0,9236 |
1133,1 |
-0,4740 |
||||||
Lỏng |
-75,00 |
0,000208 |
1698,5 |
128,54 |
128,54 |
0,6948 |
0,6356 |
0,9247 |
1112,1 |
-0,4714 |
||||||
Lỏng |
-70,00 |
0,000336 |
1687,4 |
133,17 |
133,17 |
0,7179 |
0,6371 |
0,9266 |
1091,1 |
-0,4681 |
||||||
Lỏng |
-65,00 |
0,000528 |
1676,2 |
137,80 |
137,80 |
0,7404 |
0,6388 |
0,9290 |
1069,9 |
-0,4643 |
||||||
Lỏng |
-60,00 |
0,000808 |
1665,1 |
142,46 |
142,46 |
0,7625 |
0,6410 |
0,9320 |
1048,7 |
-0,4599 |
||||||
Lỏng |
-55,00 |
0,00121 |
1653,9 |
147,13 |
147,13 |
0,7842 |
0,6435 |
0,9354 |
1027,6 |
-0,4550 |
||||||
Lỏng |
-50,00 |
0,00177 |
1642,6 |
151,81 |
151,81 |
0,8054 |
0,6462 |
0,9393 |
1006,4 |
-0,4496 |
||||||
Lỏng |
-45,00 |
0,00254 |
1631,3 |
156,52 |
156,52 |
0,8263 |
0,6493 |
0,9435 |
985,3 |
-0,4437 |
||||||
Lỏng |
-40,00 |
0,00358 |
1620,0 |
161,25 |
161,25 |
0,8468 |
0,6526 |
0,9480 |
964,3 |
-0,4375 |
||||||
Lỏng |
-35,00 |
0,00495 |
1608,5 |
166,00 |
166,00 |
0,8669 |
0,6561 |
0,9528 |
943,4 |
-0,4309 |
||||||
Lỏng |
-30,00 |
0,00675 |
1597,0 |
170,77 |
170,78 |
0,8868 |
0,6597 |
0,9578 |
922,6 |
-0,4239 |
||||||
Lỏng |
-25,00 |
0,00906 |
1585,4 |
175,58 |
175,58 |
0,9063 |
0,6635 |
0,9629 |
901,9 |
-0,4166 |
||||||
Lỏng |
-20,00 |
0,0120 |
1573,8 |
180,40 |
180,41 |
0,9256 1,6726 |
0,6674 |
0,9682 |
881,3 |
-0,4088 |
||||||
Lỏng |
-15,00 |
0,0157 |
1562,0 |
185,26 |
185,27 |
0,9446 |
0,6714 |
0,9735 |
860,9 |
-0,4007 |
||||||
Lỏng |
-10,00 |
0,0202 |
1550,1 |
190,14 |
190,15 |
0,9633 |
0,6755 |
0,9790 |
840,7 |
-0,3923 |
||||||
Lỏng |
-5,00 |
0,0258 |
1538,2 |
195,04 |
195,06 |
0,9818 |
0,6797 |
0,9846 |
820,6 |
-0,3834 |
||||||
Lỏng |
0,00 |
0,0326 |
1526,1 |
799,98 |
200,00 |
1,0000 |
0,6839 |
0,9902 |
800,7 |
-0,3740 |
||||||
Lỏng |
5,00 |
0,0408 |
1513,9 |
204,94 |
204,97 |
1,0180 |
0,6881 |
0,9959 |
780,9 |
-0,3643 |
||||||
Lỏng |
10,00 |
0,0506 |
1501,6 |
209,93 |
209,97 |
1,0358 |
0,6924 |
1,0017 |
761,3 |
-0,3540 |
||||||
Lỏng |
15,00 |
0,0621 |
1489,2 |
214,95 |
214,99 |
1,0534 |
0,6967 |
1,0076 |
741,9 |
-0,3431 |
||||||
Lỏng |
20,00 |
0,0756 |
1476,6 |
220,00 |
220,05 |
1,0707 |
0,7011 |
1,0135 |
722,6 |
-0,3316 |
||||||
Lỏng |
25,00 |
0,0914 |
1463,9 |
225,08 |
225,14 |
1,0879 |
0,7054 |
1,0196 |
703,4 |
-0,3195 |
||||||
Lỏng |
27,82b |
0,1013 |
1456,6 |
227,96 |
228,03 |
1,0975 |
0,7079 |
1,0230 |
692,7 |
-0,3123 |
||||||
Lỏng |
30,00 |
0,1096 |
1451,0 |
230,18 |
230,26 |
1,1049 |
0,7097 |
1,0257 |
684,4 |
-0,3066 |
||||||
Lỏng |
35,00 |
0,1305 |
1438,0 |
235,32 |
235,41 |
1,1217 |
0,7141 |
1,0320 |
665,5 |
-0,2929 |
||||||
Lỏng |
40,00 |
0,1545 |
1424,8 |
240,48 |
240,59 |
1,1383 |
0,7185 |
1,0385 |
646,8 |
-0,2782 |
||||||
Lỏng |
45,00 |
0,1817 |
1411,4 |
245,68 |
245,81 |
1,1548 |
0,7229 |
1,0451 |
628,2 |
-0,2625 |
||||||
Lỏng |
50,00 |
0,2125 |
1397,8 |
250,91 |
251,06 |
1,1711 |
0,7273 |
1,0519 |
609,6 |
-0,2456 |
||||||
Lỏng |
55,00 |
0,2471 |
1384,0 |
256,17 |
256,34 |
1,1873 |
0,7317 |
1,0589 |
591,2 |
-0,2274 |
||||||
Lỏng |
60,00 |
0,2859 |
1370,0 |
261,46 |
261,67 |
1,2033 |
0,7362 |
1,0663 |
572,9 |
-0,2076 |
||||||
Lỏng |
65,00 |
0,3292 |
1355,7 |
266,78 |
267,03 |
1,2191 |
0,7406 |
1,0740 |
554,6 |
-0,1861 |
||||||
Lỏng |
70,00 |
0,3772 |
1341,2 |
272,14 |
272,42 |
1,2349 |
0,7451 |
1,0820 |
536,4 |
-0,1627 |
||||||
Lỏng |
75,00 |
0,4304 |
1326,4 |
277,54 |
277,86 |
1,2505 |
0,7497 |
1,0906 |
518,2 |
-0,1370 |
||||||
Lỏng |
80,00 |
0,4891 |
1311,2 |
282,98 |
283,35 |
1,2660 |
0,7542 |
1,0996 |
500,0 |
-0,1087 |
||||||
Lỏng |
85,00 |
0,5536 |
1295,7 |
288,45 |
288,88 431,68 |
1,2814 |
0,7589 |
1,1093 |
481,9 |
-0,0773 |
||||||
Lỏng |
90,00 |
0,6242 |
1279,9 |
293,97 |
294,45 |
1,2967 |
0,7636 |
1,1197 |
463,8 |
-0,0425 |
||||||
Lỏng |
95,00 |
0,7014 |
1263,6 |
299,53 |
300,08 |
1,3120 |
0,7683 |
1,1310 |
445,6 |
-0,0036 |
||||||
Lỏng |
100,00 |
0,7855 |
1246,9 |
305,14 |
305,77 |
1,3271 |
0,7731 |
1,1433 |
427,5 |
0,0402 |
||||||
Lỏng |
105,00 |
0,8769 |
1229,7 |
310,80 |
311,51 |
1,3422 |
0,7781 |
1,1568 |
409,2 |
0,0896 |
||||||
Lỏng |
110,00 |
0,9760 |
1211,9 |
316,51 |
317,32 |
1,3572 |
0,7831 |
1,1717 |
391,0 |
0,1460 |
||||||
Lỏng |
115,00 |
1,0832 |
1193,5 |
322,28 |
323,19 |
1,3723 |
0,7883 |
1,1884 |
372,6 |
0,2106 |
||||||
Lỏng |
120,00 |
1,1990 |
1174,4 |
328,13 |
329,15 |
1,3872 |
0,7936 |
1,2072 |
354,1 |
0,2854 |
||||||
Lỏng |
125,00 |
1,3237 |
1154,4 |
334,04 |
335,18 |
1,4022 |
0,7991 |
1,2287 |
335,5 |
0,3728 |
||||||
Lỏng |
130,00 |
1,4578 |
1133,6 |
340,03 |
341,32 |
1,4173 |
0,8048 |
1,2536 |
316,7 |
0,4759 |
||||||
Lỏng |
135,00 |
1,6018 |
1111,6 |
346,12 |
347,56 |
1,4323 |
0,8107 |
1,2828 |
297,8 |
0,5992 |
||||||
Lỏng |
140,00 |
1,7563 |
1088,3 |
352,31 |
353,92 |
1,4475 |
0,8170 |
1,3178 |
278,6 |
0,7487 |
||||||
Lỏng |
145,00 |
1,9217 |
1063,5 |
358,62 |
360,43 |
1,4628 |
0,8236 |
1,3606 |
259,1 |
0,9334 |
||||||
Lỏng |
150,00 |
2,0987 |
1036,8 |
365,08 |
367,10 |
1,4782 |
0,8307 |
1,4146 |
239,3 |
1,1664 |
||||||
Lỏng |
155,00 |
2,2879 |
1007,8 |
371,72 |
373,99 |
1,4940 |
0,8384 |
1,4855 |
219,0 |
1,4686 |
||||||
Lỏng |
160,00 |
2,4901 |
975,7 |
378,58 |
381,13 |
1,5101 |
0,8469 |
1,5836 |
198,2 |
1,8748 |
||||||
Lỏng |
165,00 |
2,7062 |
939,4 |
385,74 |
388,62 |
1,5267 |
0,8565 |
1,7303 |
176,6 |
2,4478 |
||||||
Lỏng |
170,00 |
2,9372 |
896,9 |
393,33 |
396,61 |
1,5443 |
0,8677 |
1,9792 |
154,0 |
3,3147 |
||||||
Lỏng |
175,00 |
3,1845 |
843,9 |
401,67 |
405,44 |
1,5635 |
0,8817 |
2,5102 |
129,6 |
4,7779 |
||||||
Lỏng |
180,00 |
3,4506 |
765,9 |
411,72 |
416,22 |
1,5867 |
0,9019 |
4,5486 |
102,3 |
7,8106 |
||||||
Tới |
183,68 |
3,6618 |
550,0 |
430,74 |
437,39 |
1,6325 |
c |
c |
c |
16,5658 |
||||||
a Điểm ba thể bĐiểm sôi chuẩn c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này. |
||||||||||||||||
5.8 R125 – Pentafluoroethane
5.8.1 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin = 172,52 K, Tmax = 500 K; pmax = 60 MPa;rmax = 14,09 mol/l (1 691 kg/m³)
Bảng 20 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]
k |
ck |
tk |
ak |
bk |
1 |
3,063 0 |
0,1 |
— |
— |
2 |
— |
— |
2,303 |
314,0 |
3 |
— |
— |
5,086 |
756,0 |
4 |
— |
— |
7,300 |
1 707,0 |
Bảng 21 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]
k |
Nk |
tk |
dk |
lk |
ak |
mk |
bk |
gk |
ek |
1 |
5,280 760 |
0,669 |
1 |
0 |
0 |
— |
— |
— |
— |
2 |
– 8,676 580 |
1,05 |
1 |
0 |
0 |
— |
— |
— |
— |
3 |
0,750 112 7 |
2,75 |
1 |
0 |
0 |
— |
— |
— |
— |
4 |
0,759 002 3 |
0,956 |
2 |
0 |
0 |
— |
— |
— |
— |
5 |
0,014 518 99 |
1,00 |
4 |
0 |
0 |
— |
— |
— |
— |
6 |
4,777 189 |
2,00 |
1 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
7 |
– 3,330 988 |
2,75 |
1 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
8 |
3,775 673 |
2,38 |
2 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
9 |
-2,290 919 |
3,37 |
2 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
10 |
0,888 826 8 |
3,47 |
3 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
11 |
– 0,623 486 4 |
2,63 |
4 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
12 |
– 0,041 272 63 |
3,45 |
5 |
1 |
1 |
— |
— |
— |
— |
13 |
– 0,084 553 89 |
0,72 |
1 |
2 |
1 |
— |
— |
— |
— |
14 |
-0,130 875 2 |
4,23 |
5 |
2 |
1 |
— |
— |
— |
— |
15 |
0,008 344 962 |
0,20 |
1 |
3 |
1 |
— |
— |
— |
— |
16 |
– 1,532 005 |
4,5 |
2 |
2 |
1 |
1,7 |
1 |
0 |
0 |
17 |
– 0,058 836 49 |
29,0 |
3 |
3 |
1 |
7,0 |
1 |
0 |
0 |
18 |
0,022 966 58 |
24,0 |
5 |
3 |
1 |
6,0 |
1 |
0 |
0 |
5.8.2 Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí
T* = 339,173 K,r* = 4,779 mol/l, M = 120,021 4 g/mol, R = 8,314 472 J/(mol∙K)
5.8.3 Các tham số trạng thái tham chiếu
Tref = 273,5 K,pref= 1,0 kPa, href = 41 266,386 J/mol, sref = 236,119 5 J/(mol∙K), f1 = 29,876 674 5, f2 = 3 013,226 7
Bảng 22 – Các giá trị tính chất R125 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi
|
Nhiệt độ |
Áp suất |
Khốilượng riêng |
Nộinăng |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vậntốc âm |
Hệ số |
|
°C |
MPa |
kg/m3 |
kJ/kg |
kJ/kg |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
m/s |
K/MPa |
Lỏng |
-100,63a |
0,00291 |
1690,7 |
87,13 |
87,13 |
0,4902 |
0,6776 |
1,0346 |
932,6 |
-0,3837 |
Lỏng |
-100,00 |
0,00309 |
1688,7 |
87,78 |
87,78 |
0,4940 |
0,6781 |
1,0351 |
929,2 |
-0,3830 |
Lỏng |
-95,00 |
0,00481 |
1672,5 |
92,97 |
92,97 |
0,5235 |
0,6818 |
1,0396 |
903,2 |
-0,3766 |
Lỏng |
-90,00 |
0,00729 |
1656,2 |
98,18 |
98,18 |
0,5524 |
0,6860 |
1,0450 |
877,5 |
-0,3694 |
Lỏng |
-85,00 |
0,0107 |
1639,9 |
103,42 |
103,42 |
0,5806 |
0,6906 |
1,0512 |
852,3 |
-0,3614 |
Lỏng |
-80,00 |
0,0155 |
1623,4 |
108,69 |
108,70 |
0,6082 |
0,6955 |
1,0581 |
827,5 |
-0,3525 |
Lỏng |
-75,00 |
0,0218 |
1606,7 |
114,00 |
114,01 |
0,6354 |
0,7006 |
1,0656 |
802,9 |
-0,3428 |
Lỏng |
-70,00 |
0,0301 |
1589,9 |
119,34 |
119,36 |
0,6620 |
0,7060 |
1,0736 |
778,6 |
-0,3323 |
Lỏng |
-65,00 |
0,0408 |
1572,9 |
124,73 |
124,75 |
0,6882 |
0,7115 |
1,0822 |
754,5 |
-0,3208 |
Lỏng |
-60,00 |
0,0543 |
1555,7 |
130,16 |
130,19 |
0,7140 |
0,7171 |
1,0912 |
730,6 |
-0,3083 |
Lỏng |
-55,00 |
0,0713 |
1538,2 |
135,63 |
135,68 |
0,7394 |
0,7229 |
1,1007 |
706,8 |
-0,2947 |
Lỏng |
-50,00 |
0,0922 |
1520,5 |
141,15 |
141,21 |
0,7644 |
0,7288 |
1,1107 |
683,2 |
-0,2799 |
Lỏng |
-48,09b |
0,1013 |
1513,6 |
143,27 |
143,34 |
0,7739 |
0,7311 |
1,1146 |
674,2 |
-0,2738 |
Lỏng |
-45,00 |
0,1176 |
1502,4 |
146,72 |
146,80 |
0,7891 |
0,7349 |
1,1212 |
659,6 |
-0,2636 |
Lỏng |
-40,00 |
0,1483 |
1484,0 |
152,34 |
152,44 |
0,8134 |
0,7410 |
1,1323 |
636,1 |
-0,2458 |
Lỏng |
-35,00 |
0,1849 |
1465,3 |
158,01 |
158,14 |
0,8375 |
0,7473 |
1,1440 |
612,6 |
-0,2262 |
Lỏng |
-30,00 |
0,2281 |
1446,1 |
163,74 |
163,90 |
0,8614 |
0,7537 |
1,1565 |
589,1 |
-0,2044 |
Lỏng |
-25,00 |
0,2786 |
1426,5 |
169,53 |
169,73 |
0,8849 |
0,7602 |
1,1698 |
565,7 |
-0,1803 |
Lỏng |
-20,00 |
0,3373 |
1406,4 |
175,38 |
175,62 |
0,9083 |
0,7668 |
1,1840 |
542,2 |
-0,1532 |
Lỏng |
-15,00 |
0,4050 |
1385,8 |
181,30 |
181,59 |
0,9314 |
0,7736 |
1,1994 |
518,7 |
-0,1228 |
Lỏng |
-10,00 |
0,4825 |
1364,5 |
187,29 |
187,64 |
0,9544 |
0,7805 |
1,2161 |
495,2 |
-0,0883 |
Lỏng |
-5,00 |
0,5707 |
1342,6 |
193,35 |
193,77 |
0,9773 |
0,7876 |
1,2344 |
471,6 |
-0,0489 |
Lỏng |
0,00 |
0,6705 |
1319,8 |
199,49 |
200,00 |
1,0000 |
0,7948 |
1,2547 |
448,0 |
-0,0036 |
Lỏng |
5,00 |
0,7829 |
1296,2 |
205,72 |
206,33 |
1,0226 |
0,8021 |
1,2773 |
424,3 |
0,0492 |
Lỏng |
10,00 |
0,9088 |
1271,5 |
212,05 |
212,76 |
1,0452 |
0,8095 |
1,3029 |
400,4 |
0,1113 |
Lỏng |
15,00 |
1,0492 |
1245,6 |
218,48 |
219,32 |
1,0678 |
0,8172 |
1,3323 |
376,3 |
0,1851 |
Lỏng |
20,00 |
1,2052 |
1218,3 |
225,03 |
226,02 |
1,0904 |
0,8252 |
1,3666 |
352,0 |
0,2742 |
Lỏng |
25,00 |
1,3779 |
1189,4 |
231,71 |
232,87 |
1,1131 |
0,8335 |
1,4074 |
327,4 |
0,3835 |
Lỏng |
30,00 |
1,5685 |
1158,4 |
238,55 |
239,91 |
1,1359 |
0,8425 |
1,4575 |
302,4 |
0,5202 |
Lỏng |
35,00 |
1,7783 |
1125,0 |
245,57 |
247,16 |
1,1591 |
0,8522 |
1,5209 |
276,9 |
0,6956 |
Lỏng |
40,00 |
2,0085 |
1088,4 |
252,82 |
254,67 |
1,1826 |
0,8630 |
1,6052 |
250,8 |
0,9282 |
Lỏng Hơi |
45,00 |
2,2607 |
1047,7 |
260,36 |
262,52 |
1,2067 |
0,8755 |
1,7244 |
223,8 |
1,2501 |
Lỏng |
50,00 |
2,5368 |
1001,1 |
268,29 |
270,83 |
1,2318 |
0,8907 |
1,9102 |
195,6 |
1,7247 |
Lỏng |
55,00 |
2,8389 |
945,4 |
276,82 |
279,83 |
1,2585 |
0,9106 |
2,2517 |
165,3 |
2,4948 |
Lỏng |
60,00 |
3,1703 |
872,1 |
286,46 |
290,10 |
1,2884 |
0,9411 |
3,1392 |
131,5 |
3,9752 |
Lỏng |
65,00 |
3,5370 |
735,1 |
300,06 |
304,88 |
1,3311 |
1,0139 |
13,6692 |
90,0 |
8,2955 |
Tới |
66,02 |
3,6177 |
573,6 |
311,75 |
318,06 |
1,3696 |
c |
c |
c |
12,3608 |
a Điểm ba thể bĐiểm sôi chuẩn c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này. |
5.9 R134a -1,1,1,2 – tetrafluoroethane
5.9.1 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin = 169,85 K, Tmax = 455 K; pmax = 70 MPa; rmax = 15,6 mol/l (1 592 kg/m3)
Bảng 23 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]
k |
ck |
tk |
0 |
– 0,629 789 |
— |
1 |
3,770 180 8 x10-1 |
0,5 |
2 |
6,058 548 9 x10-2 |
0,75 |
Bảng 24 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]
k |
Nk |
tk |
dk |
lk |
ak |
1 |
0,055 868 17 |
-0,5 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0,498 223 |
0 |
1 |
0 |
0 |
3 |
0,024 586 98 |
0 |
3 |
0 |
0 |
4 |
0,000 857 014 5 |
0 |
6 |
0 |
0 |
5 |
0,000 478 858 4 |
1,5 |
6 |
0 |
0 |
6 |
-1,800 808 |
1,5 |
1 |
0 |
0 |
7 |
0,267 164 1 |
2 |
1 |
0 |
0 |
8 |
-0,047 816 52 |
2 |
2 |
0 |
0 |
9 |
0,014 239 87 |
1 |
5 |
1 |
1 |
10 |
0,332 406 2 |
3 |
2 |
1 |
1 |
11 |
– 0,007 485 907 |
5 |
2 |
1 |
1 |
12 |
0,000 101 726 3 |
1 |
4 |
2 |
1 |
13 |
-0,518 456 7 |
5 |
1 |
2 |
1 |
14 |
-0,086 922 88 |
5 |
4 |
2 |
1 |
15 |
0,205 714 4 |
6 |
1 |
2 |
1 |
16 |
-0,005 000 457 |
10 |
2 |
2 |
1 |
17 |
0,000 460 326 2 |
10 |
4 |
2 |
1 |
18 |
– 0,003 497 836 |
10 |
1 |
3 |
1 |
19 |
0,006 995 038 |
18 |
5 |
3 |
1 |
20 |
-0,014 521 84 |
22 |
3 |
3 |
1 |
21 |
-0,000 128 545 8 |
50 |
10 |
4 |
1 |
5.9.2 Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí
T* = 374,18 K,r*= 4,978 830 171 mol/l, M= 102,032 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)
5.9.3 Các tham số trạng thái tham chiếu
Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 41 433,397 J/mol, sref = 225,535 3 J/(mol∙K), f1 = -12,280 800 2, f2 = 3 385,257 07
Bảng 25 – Các giá trị tính chất R134a dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi
|
Nhiệt độ |
Áp suất |
Khốilượng riêng |
Nộinăng |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vậntốc âm |
Hệ số |
|
°C |
MPa |
kg/m3 |
kJ/kg |
kJ/kg |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
m/s |
K/MPa |
Lỏng |
-103,30a |
0,000390 |
1591,1 |
71,45 |
71,46 |
0,4126 |
0,7922 |
1,1838 |
1120,0 |
-0,3815 |
Lỏng |
-100,00 |
0,000559 |
1582,4 |
75,36 |
75,36 |
0,4354 |
0,7912 |
1,1842 |
1103,2 |
-0,3793 |
Lỏng |
-95,00 |
0,000939 |
1569,1 |
81,29 |
81,29 |
0,4691 |
0,7910 |
1,1861 |
1077,7 |
-0,3753 |
Lỏng |
-90,00 |
0,00152 |
1555,8 |
87,22 |
87,23 |
0,5020 |
0,7920 |
1,1892 |
1052,3 |
-0,3707 |
Lỏng |
-85,00 |
0,00240 |
1542,5 |
93,18 |
93,18 |
0,5341 |
0,7940 |
1,1933 |
1027,0 |
-0,3656 |
Lỏng |
-80,00 |
0,00367 |
1529,0 |
99,16 |
99,16 |
0,5654 |
0,7968 |
1,1981 |
1001,8 |
-0,3599 |
Lỏng |
-75,00 |
0,00548 |
1515,5 |
105,16 |
105,17 |
0,5961 |
0,8002 |
1,2036 |
976,8 |
-0,3536 |
Lỏng |
-70,00 |
0,00798 |
1501,9 |
111,19 |
111,20 |
0,6262 |
0,8040 |
1,2096 |
952,0 |
-0,3469 |
Lỏng |
-65,00 |
0,0114 |
1488,2 |
117,26 |
117,26 |
0,6557 |
0,8082 |
1,2161 |
927,4 |
-0,3396 94,32 |
Lỏng |
-60,00 |
0,0159 |
1474,3 |
123,35 |
123,36 |
0,6846 |
0,8127 |
1,2230 |
903,0 |
-0,3318 |
Lỏng |
-55,00 |
0,0218 |
1460,4 |
129,48 |
129,50 |
0,7131 |
0,8175 |
1,2304 |
878,8 |
-0,3234 |
Lỏng |
-50,00 |
0,0295 |
1446,3 |
135,65 |
135,67 |
0,7410 |
0,8224 |
1,2381 |
854,7 |
-0,3143 |
Lỏng |
-45,00 |
0,0391 |
1432,1 |
141,86 |
141,89 |
0,7685 |
0,8276 |
1,2462 |
830,9 |
-0,3046 |
Lỏng |
-40,00 |
0,0512 |
1417,7 |
148,11 |
148,14 |
0,7956 |
0,8328 |
1,2546 |
807,2 |
-0,2941 |
Lỏng |
-35,00 |
0,0661 |
1403,1 |
154,40 |
154,44 |
0,8223 |
0,8382 |
1,2635 |
783,7 |
-0,2828 |
Lỏng |
-30,00 |
0,0844 |
1388,4 |
160,73 |
160,79 |
0,8486 |
0,8438 |
1,2729 |
760,3 |
-0,2706 |
Lỏng |
-26,07b |
0,1013 |
1376,7 |
165,74 |
165,81 |
0,8690 |
0,8482 |
1,2805 |
742,0 |
-0,2602 |
Lỏng |
-25,00 |
0,1064 |
1373,4 |
167,11 |
167,19 |
0,8746 |
0,8494 |
1,2827 |
737,0 |
-0,2573 |
Lỏng |
-20,00 |
0,1327 |
1358,3 |
173,54 |
173,64 |
0,9002 |
0,8551 |
1,2930 |
713,8 |
-0,2428 |
Lỏng |
-15,00 |
0,1639 |
1342,8 |
180,02 |
180,14 |
0,9256 |
0,8609 |
1,3040 |
690,7 |
-0,2270 |
Lỏng |
-10,00 |
0,2006 |
1327,1 |
186,55 |
186,70 |
0,9506 |
0,8669 |
1,3156 |
667,6 |
-0,2096 |
Lỏng |
-5,00 |
0,2433 |
1311,1 |
193,13 |
193,32 |
0,9754 |
0,8729 |
1,3279 |
644,6 |
-0,1905 |
Lỏng |
0,00 |
0,2928 |
1294,8 |
199,77 |
200,00 |
1,0000 |
0,8791 |
1,3410 |
621,6 |
-0,1695 |
Lỏng |
5,00 |
0,3497 |
1278,1 |
206,48 |
206,75 |
1,0243 |
0,8854 |
1,3552 |
598,7 |
-0,1461 |
Lỏng |
10,00 |
0,4146 |
1261,0 |
213,25 |
213,58 |
1,0485 |
0,8918 |
1,3704 |
575,7 |
-0,1200 |
Lỏng |
15,00 |
0,4884 |
1243,4 |
220,09 |
220,48 |
1,0724 |
0,8983 |
1,3869 |
552,7 |
-0,0907 |
Lỏng |
20,00 |
0,5717 |
1225,3 |
227,00 |
227,47 |
1,0962 |
0,9050 |
1,4049 |
529,6 |
-0,0578 |
Lỏng |
25,00 |
0,6654 |
1206,7 32,350 |
233,99 |
234,55 |
1,1199 |
0,9119 |
1,4246 |
506,5 |
-0,0204 |
Lỏng |
30,00 |
0,7702 |
1187,5 |
241,07 |
241,72 |
1,1435 |
0,9189 |
1,4465 |
483,2 |
0,0223 |
Lỏng |
35,00 |
0,8870 |
1167,5 |
248,25 |
249,01 |
1,1670 |
0,9262 |
1,4709 |
459,9 |
0,0714 |
Lỏng |
40,00 |
1,0166 |
1146,7 |
255,52 |
256,41 |
1,1905 |
0,9336 |
1,4984 |
436,4 |
0,1285 |
Lỏng |
45,00 |
1,1599 |
1125,1 |
262,91 |
263,94 |
1,2139 |
0,9414 |
1,5298 |
412,8 |
0,1953 |
Lỏng |
50,00 |
1,3179 |
1102,3 |
270,43 |
271,62 |
1,2375 |
0,9494 |
1,5661 |
389,0 |
0,2746 |
Lỏng |
55,00 |
1,4915 |
1078,3 |
278,09 |
279,47 |
1,2611 |
0,9579 |
1,6089 |
364,9 |
0,3698 |
Lỏng |
60,00 |
1,6818 |
1052,9 |
285,91 |
287,50 |
1,2848 |
0,9668 |
1,6602 |
340,5 |
0,4861 |
Lỏng |
65,00 |
1,8898 |
1025,6 |
293,92 |
295,76 |
1,3088 |
0,9764 |
1,7234 |
315,7 |
0,6308 |
Lỏng |
70,00 |
2,1168 |
996,2 |
302,16 |
304,28 |
1,3332 |
0,9869 |
1,8039 |
290,3 |
0,8157 |
Lỏng |
75,00 |
2,3641 |
964,1 |
310,68 |
313,13 |
1,3580 |
0,9988 |
1,9115 |
264,1 |
1,0599 |
Lỏng |
80,00 |
2,6332 |
928,2 |
319,55 |
322,39 |
1,3836 |
1,0129 |
2,0648 |
236,6 |
1,3973 |
Lỏng |
85,00 |
2,9258 |
887,2 |
328,93 |
332,22 |
1,4104 |
1,0308 |
2,3064 |
207,4 |
1,8936 |
Lỏng |
90,00 |
3,2442 |
837,8 |
339,06 |
342,93 |
1,4390 |
1,0556 |
2,7559 |
175,9 |
2,6936 |
Lỏng |
95,00 |
3,5912 |
772,7 |
350,60 |
355,25 |
1,4715 |
1,0938 |
3,9385 |
141,2 |
4,1916 |
Lỏng |
100,00 |
3,9724 |
651,2 |
367,20 |
373,30 |
1,5188 |
1,1737 |
17,5915 |
101,0 |
8,1985 |
Tới |
101,06 |
4,0593 |
511,9 |
381,71 |
389,64 |
1,5621 |
c |
c |
c |
11,9312 |
a Điểm ba thể bĐiểm sôi chuẩn c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này. |
5.10 R143a-1,1,1 – trifuoroethane
5.10.1 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin = 161,34 K, Tmax= 650 K; pmax = 100 MPa; rmax = 15,85 mol/l (1 332 kg/m3)
Bảng 26 – Các hệsố và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]
k |
ck |
tk |
ak |
bk |
1 |
1,057 8 |
0,33 |
— |
— |
2 |
— |
— |
4,440 2 |
1 791 |
3 |
— |
— |
3,751 5 |
823 |
Bảng 27 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]
k |
Nk |
tk |
dk |
lk |
ak |
1 |
7,773 644 3 |
0,67 |
1 |
0 |
0 |
2 |
– 8,701 85 |
0,833 |
1 |
0 |
0 |
3 |
-0,277 797 99 |
1,7 |
1 |
0 |
0 |
4 |
0,146 092 2 |
1,82 |
2 |
0 |
0 |
5 |
0,008 958 161 6 |
0,35 |
5 |
0 |
0 |
6 |
-0,205 521 16 |
3,9 |
1 |
1 |
1 |
7 |
0,106 532 58 |
0,95 |
3 |
1 |
1 |
8 |
0,023 270 816 |
0 |
5 |
1 |
1 |
9 |
-0,013 247 542 |
1,19 |
7 |
1 |
1 |
10 |
-0,042 793 87 |
7,2 |
1 |
2 |
1 |
11 |
0,362 216 85 |
5,9 |
2 |
2 |
1 |
12 |
-0,256 718 99 |
7,65 |
2 |
2 |
1 |
13 |
-0,092 326 113 |
7,5 |
3 |
2 |
1 |
14 |
0,083 774 837 |
7,45 |
4 |
2 |
1 |
15 |
0,017 128 445 |
15,5 |
2 |
3 |
1 |
16 |
-0,017 256 11 |
22 |
3 |
3 |
1 |
17 |
0,004 908 049 2 |
19 |
5 |
3 |
1 |
5.10.2 Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí
T* = 345,857 K, r*= 5,128 45 mol/L, M = 84,041 g/mol, R = 8,314 472 J/(mol∙K)
5.10.3 Các tham số trạng thái tham chiếu
Tref = 273,15 K, pref, = 1,0 kPa, href = 33 936,397 J/mol, sref = 198,961 3 J/(mol∙K), f1 = -1,577 780 74, f2 = 2 527,263 78
Bảng 28 – Các giá trị tính chất R143a dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi
|
Nhiệt độ |
Áp suất |
Khốilượng riêng |
Nộinăng |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vậntốc âm |
Hệ số |
|
°C |
MPa |
kg/m3 |
kJ/kg |
kJ/kg |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
m/s |
K/MPa |
Lỏng Hơi |
-111,81a |
0,00107 |
1330,5 |
52,52 |
52,52 |
0,3142 |
0,8138 |
1,2112 |
1058,1 |
-0,4394 |
Lỏng |
-110,00 |
0,00129 |
1326,2 |
54,71 |
54,71 |
0,3277 |
0,8128 |
1,2119 |
1049,4 |
-0,4375 |
Lỏng |
-105,00 |
0,00211 |
1314,1 |
60,78 |
60,78 |
0,3643 |
0,8114 |
1,2151 |
1025,5 |
-0,4316 |
Lỏng |
-100,00 |
0,00333 |
1301,9 |
66,87 |
66,87 |
0,4000 |
0,8115 |
1,2199 |
1001,7 |
-0,4247 |
Lỏng |
-95,00 |
0,00510 |
1289,6 |
72,98 |
72,98 |
0,4348 |
0,8131 |
1,2260 |
977,9 |
-0,4171 |
Lỏng |
-90,00 |
0,00761 |
1277,2 |
79,13 |
79,13 |
0,4688 |
0,8157 |
1,2333 |
954,2 |
-0,4086 |
Lỏng |
-85,00 |
0,0111 |
1264,8 |
85,31 |
85,32 |
0,5021 |
0,8194 |
1,2415 |
930,4 |
-0,3994 |
Lỏng |
-80,00 |
0,0157 |
1252,2 |
91,54 |
91,55 |
0,5348 |
0,8238 |
1,2504 |
906,6 |
-0,3895 |
Lỏng |
-75,00 |
0,0219 |
1239,5 |
97,81 |
97,83 |
0,5669 |
0,8288 |
1,2601 |
882,8 |
-0,3789 |
Lỏng |
-70,00 |
0,0299 |
1226,7 |
104,14 |
104,16 |
0,5984 |
0,8344 |
1,2704 |
859,1 |
-0,3674 |
Lỏng |
-65,00 |
0,0402 |
1213,7 |
110,51 |
110,54 |
0,6294 |
0,8405 |
1,2813 |
835,3 |
-0,3551 |
Lỏng |
-60,00 |
0,0531 |
1200,6 |
116,94 |
116,99 |
0,6599 |
0,8470 |
1,2928 |
811,5 |
-0,3419 |
Lỏng |
-55,00 |
0,0691 |
1187,3 |
123,43 |
123,49 |
0,6900 |
0,8538 |
1,3049 |
787,7 |
-0,3277 |
Lỏng |
-50,00 |
0,0887 |
1173,9 |
129,97 |
130,05 |
0,7197 |
0,8608 |
1,3175 |
763,9 |
-0,3123 |
Lỏng |
-47,24b |
0,1013 |
1166,4 |
133,61 |
133,70 |
0,7359 |
0,8648 |
1,3248 |
750,8 |
-0,3032 |
Lỏng |
-45,00 |
0,1125 |
1160,3 |
136,58 |
136,68 |
0,7490 |
0,8681 |
1,3309 |
740,1 |
-0,2956 |
Lỏng |
-40,00 |
0,1411 |
1146,4 |
143,26 |
143,38 |
0,7779 |
0,8756 |
1,3448 |
716,3 |
-0,2774 |
Lỏng |
-35,00 |
0,1750 |
1132,3 |
150,00 |
150,15 |
0,8065 |
0,8833 |
1,3596 |
692,5 |
-0,2576 |
Lỏng |
-30,00 |
0,2149 |
1117,9 |
156,81 |
157,00 |
0,8348 |
0,8911 |
1,3752 |
668,6 |
-0,2358 |
Lỏng |
-25,00 |
0,2614 |
1103,3 |
163,70 |
163,93 |
0,8629 |
0,8991 |
1,3918 |
644,7 |
-0,2118 |
Lỏng |
-20,00 |
0,3154 |
1088,3 |
170,66 |
170,95 |
0,8907 |
0,9072 |
1,4094 |
620,8 |
-0,1852 |
Lỏng |
-15,00 |
0,3774 |
1072,9 |
177,71 |
178,06 |
0,9183 |
0,9154 |
1,4283 |
596,8 |
-0,1555 |
Lỏng |
-10,00 |
0,4482 |
1057,2 |
184,84 |
185,27 |
0,9457 |
0,9237 |
1,4487 |
572,8 |
-0,1223 |
Lỏng |
-5,00 |
0,5287 |
1041,0 23,292 |
192,07 |
192,58 |
0,9729 |
0,9322 |
1,4709 |
548,6 |
-0,0847 |
Lỏng |
0,00 |
0,6197 |
1024,3 |
199,40 |
200,00 |
1,0000 |
0,9408 |
1,4951 |
524,3 |
-0,0420 |
Lỏng |
5,00 |
0,7219 |
1007,0 |
206,83 |
207,54 |
1,0270 |
0,9495 |
1,5219 |
499,8 |
0,0069 |
Lỏng |
10,00 |
0,8363 |
989,1 |
214,37 |
215,22 |
1,0539 |
0,9585 |
1,5517 |
475,1 |
0,0635 |
Lỏng |
15,00 |
0,9637 |
970,4 |
222,05 |
223,04 |
1,0809 |
0,9678 |
1,5854 |
450,2 |
0,1295 |
Lỏng |
20,00 |
1,1052 |
950,8 |
229,86 |
231,02 |
1,1078 |
0,9773 |
1,6239 |
425,0 |
0,2075 |
Lỏng |
25,00 |
1,2616 |
930,2 |
237,83 |
239,19 |
1,1349 |
0,9873 |
1,6687 |
399,5 |
0,3007 |
Lỏng |
30,00 |
1,4340 |
908,4 |
245,98 |
247,56 |
1,1621 |
0,9978 |
1,7218 |
373,5 |
0,4140 |
Lỏng |
35,00 |
1,6236 |
885,2 |
254,33 |
256,16 |
1,1895 |
1,0091 |
1,7863 |
347,0 |
0,5543 |
Lỏng |
40,00 |
1,8314 |
860,3 |
262,91 |
265,04 |
1,2174 1,6553 |
1,0213 |
1,8670 |
319,8 |
0,7319 |
Lỏng |
45,00 |
2,0589 |
833,1 |
271,79 |
274,26 |
1,2457 |
1,0350 |
1,9725 |
291,8 |
0,9636 |
Lỏng |
50,00 |
2,3073 |
803,0 |
281,02 |
283,90 |
1,2748 |
1,0509 |
2,1181 |
262,7 |
1,2777 |
Lỏng |
55,00 |
2,5785 |
768,9 |
290,74 |
294,09 |
1,3051 |
1,0702 |
2,3369 |
232,2 |
1,7273 |
Lỏng |
60,00 |
2,8744 |
728,9 |
301,15 |
305,09 |
1,3371 |
1,0951 |
2,7143 |
199,5 |
2,4237 |
Lỏng |
65,00 |
3,1977 |
678,3 |
312,73 |
317,45 |
1,3726 |
1,1312 |
3,5635 |
163,8 |
3,6529 |
Lỏng |
70,00 |
3,5527 |
600,8 |
327,28 |
333,19 |
1,4172 |
1,1984 |
7,7197 |
122,4 |
6,4733 |
Tới |
72,71 |
3,7610 |
431,0 |
350,18 |
358,91 |
1,4906 |
c |
c |
c |
12,3969 |
a Điểm ba thể bĐiểm sôi chuẩn c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này. |
5.11 R152a – 1,1 – difluoroethane
5.11.1 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin= 154,5 K, Tmax = 500 K; pmax = 60 MPa;rmax = 18,07 mol/l (1 194 kg/m3)
Bảng 29 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]
k |
ck |
tk |
0 |
3,354 952 |
– |
1 |
1,098 649 x10-2 |
1 |
2 |
2,501 616 x10-5 |
2 |
3 |
-2,787 445 x10-8 |
3 |
Bảng 30 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]
k |
Nk |
tk |
dk |
lk |
ak |
1 |
-0,354 657 949 982 x101 |
3 |
0 |
0 |
0 |
2 |
– 0,364 631 280 620 |
4 |
0 |
0 |
0 |
3 |
0,333 233 335 558 x10-1 |
5 |
0 |
0 |
0 |
4 |
-0,680 968 435 117 |
0 |
1 |
0 |
0 |
5 |
0,735 212 646 801 x101 |
0,5 |
1 |
0 |
0 |
6 |
-0,112 473 063 838×102 |
1 |
1 |
0 |
0 |
7 |
0,549 916 715 657 x101 |
2 |
1 |
0 |
0 |
8 |
-0,240 186 327 322 x101 |
3 |
1 |
0 |
0 |
9 |
-0,709 036 447 042 x10-1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
10 |
-0,213 200 886 814 |
1 |
2 |
0 |
0 |
11 |
0,197 839 736 368 |
2 |
2 |
0 |
0 |
12 |
0,182 494 769 909 x101 |
3 |
2 |
0 |
0 |
13 |
-0,860 546 479 693 x10-1 |
0 |
3 |
0 |
0 |
14 |
0,888 137 366 540 |
1 |
3 |
0 |
0 |
15 |
-0,966 127 346 370 |
2 |
3 |
0 |
0 |
16 |
-0,985 223 479 324 x10-1 |
1 |
4 |
0 |
0 |
17 |
0,183 419 368 472 x10-1 |
2 |
5 |
0 |
0 |
18 |
-0,338 550 204 252 x10-1 |
3 |
5 |
0 |
0 |
19 |
0,124 921 101 016 x10-1 |
2 |
6 |
0 |
0 |
20 |
-0,221 056 706 423 x10-2 |
2 |
7 |
0 |
0 |
21 |
0,216 879 133 161 x10-2 |
3 |
7 |
0 |
0 |
22 |
-0,233 597 690 478 x10-3 |
3 |
8 |
0 |
0 |
23 |
0,354 657 949 982×101 |
3 |
0 |
2 |
1 |
24 |
0,364 631 280 620 |
4 |
0 |
2 |
1 |
25 |
-0,333 233 335 558 x10-1 |
5 |
0 |
2 |
1 |
26 |
0,276 133 830 254 x10-1 |
3 |
2 |
2 |
1 |
27 |
-0,691 185 711 880 x10-1 |
4 |
2 |
2 |
1 |
28 |
-0,333 233 335 558 x10-1 |
5 |
2 |
2 |
1 |
29 |
0,782 761 327 717 |
3 |
4 |
2 |
1 |
30 |
-0,345 592 855 940 x10-1 |
4 |
4 |
2 |
1 |
31 |
0,137 813 531 906 |
5 |
4 |
2 |
1 |
32 |
0,186 173 126 153 |
3 |
6 |
2 |
1 |
33 |
-0,341 119 393 297 x10-1 |
4 |
6 |
2 |
1 |
34 |
0,459 378 439 687 x10-1 |
5 |
6 |
2 |
1 |
35 |
0,216 470 012 607 x10-1 |
3 |
8 |
2 |
1 |
36 |
-0,852 798 483 242 x10-2 |
4 |
8 |
2 |
1 |
37 |
0,620 394 038 634 x10-2 |
5 |
8 |
2 |
1 |
38 |
0,185 210 290 813 x10-2 |
3 |
10 |
2 |
1 |
39 |
0,101 674 662 734 x10-2 |
4 |
10 |
2 |
1 |
40 |
0,124 078 807 727 x10-2 |
5 |
10 |
2 |
1 |
5.11.2 Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí
T* = 386,411 K, r*= 5,571 45 mol/, M = 66,051 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)
5.11.3 Các tham số trạng thái tham chiếu
Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href= 34 189,811 J/mol, sref = 188,564 6 J/(mol∙K), f1 = 4,360 056, f2 = 2 654,673 62
Bảng 31 – Các giá trị tính chất R152a dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi
|
Nhiệt độ |
Áp suất |
Khốilượng riêng |
Nộinăng |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vậntốc âm |
Hệ số |
|
°C |
MPa |
kg/m3 |
kJ/kg |
kJ/kg |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
m/s |
K/MPa |
Lỏng |
-118,59a |
6,414×10-5 |
1192,9 |
13,79 |
13,79 |
0,1119 |
0,9948 |
1,4774 |
1400,9 |
-0,4326 |
Lỏng |
-115,00 |
0,000103 |
1186,3 |
19,13 |
19,13 |
0,1460 |
1,0090 |
1,4921 |
1372,8 |
-0,4266 |
Lỏng |
-110,00 |
0,000191 |
1177,1 |
26,62 |
26,62 |
0,1927 |
1,0210 |
1,5053 |
1337,3 |
-0,4203 |
Lỏng |
-105,00 |
0,000339 |
1167,9 |
34,17 |
34,17 |
0,2383 |
1,0271 |
1,5131 |
1305,0 |
-0,4154 |
Lỏng |
-100,00 |
0,000579 |
1158,7 |
41,75 |
41,75 |
0,2827 |
1,0297 |
1,5178 |
1274,9 |
-0,4112 |
Lỏng |
-95,00 |
0,000956 |
1149,4 |
49,35 |
49,35 |
0,3259 |
1,0305 |
1,5210 |
1246,3 |
-0,4072 |
Lỏng |
-90,00 |
0,00153 |
1140,1 |
56,96 |
56,96 |
0,3681 |
1,0304 |
1,5237 |
1218,9 |
-0,4030 |
Lỏng |
-85,00 |
0,00237 |
1130,7 |
64,58 |
64,59 |
0,4091 |
1,0302 |
1,5265 |
1192,3 |
-0,3986 |
Lỏng |
-80,00 |
0,00359 |
1121,3 |
72,22 |
72,23 |
0,4492 |
1,0302 |
1,5298 |
1166,3 |
-0,3937 |
Lỏng |
-75,00 |
0,00530 |
1111,9 |
79,88 |
79,89 |
0,4884 |
1,0307 |
1,5339 |
1140,7 |
-0,3883 |
Lỏng |
-70,00 |
0,00765 |
1102,4 |
87,56 |
87,57 |
0,5266 |
1,0317 |
1,5388 |
1115,5 |
-0,3824 |
Lỏng |
-65,00 |
0,0108 |
1092,8 |
95,27 |
95,28 |
0,5641 |
1,0334 |
1,5446 |
1090,4 |
-0,3758 |
Lỏng |
-60,00 |
0,0150 |
1083,2 |
103,01 |
103,02 |
0,6009 |
1,0357 |
1,5513 |
1065,6 |
-0,3685 |
Lỏng |
-55,00 |
0,0204 |
1073,5 |
110,78 |
110,80 |
0,6369 |
1,0387 |
1,5589 |
1040,9 |
-0,3606 |
Lỏng |
-50,00 |
0,0274 |
1063,7 |
118,59 |
118,62 |
0,6723 |
1,0422 |
1,5674 |
1016,4 |
-0,3520 |
Lỏng |
-45,00 |
0,0362 |
1053,8 |
126,45 |
126,48 |
0,7071 |
1,0463 |
1,5768 |
991,8 |
-0,3427 |
Lỏng |
-40,00 |
0,0472 |
1043,8 |
134,35 |
134,40 |
0,7414 |
1,0509 |
1,5870 |
967,4 |
-0,3326 |
Lỏng |
-35,00 |
0,0607 |
1033,7 |
142,31 |
142,37 |
0,7752 |
1,0558 |
1,5979 |
943,0 |
-0,3216 |
Lỏng |
-30,00 |
0,0772 |
1023,5 |
150,32 |
150,39 |
0,8085 |
1,0612 |
1,6097 |
918,6 |
-0,3098 |
Lỏng |
-25,00 |
0,0970 |
1013,2 |
158,39 |
158,48 |
0,8413 |
1,0669 |
1,6222 |
894,2 |
-0,2970 |
Lỏng |
-24,02b |
0,1013 |
1011,2 |
159,97 |
160,07 |
0,8477 |
1,0681 |
1,6247 |
889,5 |
-0,2944 |
Lỏng |
-20,00 |
0,1207 |
1002,7 |
166,52 |
166,64 |
0,8737 |
1,0730 |
1,6355 |
869,9 |
-0,2832 |
Lỏng |
-15,00 |
0,1487 |
992,1 |
174,71 |
174,86 |
0,9058 |
1,0793 |
1,6496 |
845,5 |
-0,2682 |
Lỏng |
-10,00 |
0,1815 |
981,3 |
182,98 |
183,16 |
0,9375 |
1,0859 |
1,6645 |
821,0 |
-0,2520 |
Lỏng |
-5,00 |
0,2198 |
970,3 |
191,31 |
191,54 |
0,9689 |
1,0927 |
1,6804 |
796,6 |
-0,2343 |
Lỏng |
0,00 |
0,2640 |
959,1 |
199,72 |
200,00 |
1,0000 |
1,0997 |
1,6972 |
772,0 |
-0,2149 |
Lỏng |
5,00 |
0,3148 |
947,7 |
208,22 |
208,55 |
1,0308 |
1,1069 |
1,7151 |
747,4 |
-0,1938 |
Lỏng |
10,00 |
0,3728 |
936,1 |
216,79 |
217,19 |
1,0614 |
1,1144 |
1,7342 |
722,7 |
-0,1706 |
Lỏng |
15,00 |
0,4386 |
924,2 |
225,45 |
225,93 |
1,0917 |
1,1220 |
1,7546 |
697,9 |
-0,1449 |
Lỏng |
20,00 |
0,5129 |
912,0 |
234,21 |
234,77 |
1,1219 |
1,1299 |
1,7765 |
673,0 |
-0,1165 |
Lỏng |
25,00 |
0,5964 |
899,5 |
243,07 |
243,73 |
1,1519 |
1,1379 |
1,8001 |
647,9 |
-0,0849 |
Lỏng |
30,00 |
0,6898 |
886,6 |
252,03 |
252,80 |
1,1817 |
1,1462 |
1,8258 |
622,7 |
-0,0495 |
Lỏng |
35,00 |
0,7939 |
873,4 |
261,10 |
262,01 |
1,2114 |
1,1548 |
1,8539 |
597,3 |
-0,0096 |
Lỏng |
40,00 |
0,9093 |
859,7 |
270,29 |
271,35 |
1,2411 |
1,1636 |
1,8847 |
571,7 |
0,0357 |
Lỏng |
45,00 |
1,0368 |
845,5 |
279,62 |
280,84 |
1,2707 |
1,1728 |
1,9190 |
545,9 |
0,0873 |
Lỏng |
50,00 |
1,1774 |
830,8 |
289,08 |
290,50 |
1,3003 |
1,1823 |
1,9574 |
519,9 |
0,1468 |
Lỏng |
55,00 |
1,3317 |
815,4 |
298,70 |
300,34 |
1,3299 |
1,1922 |
2,0009 |
493,5 |
0,2159 |
Lỏng |
60,00 |
1,5007 |
799,4 |
308,50 |
310,38 |
1,3596 2,0480 |
1,2026 1,1350 |
2,0510 |
466,9 |
0,2970 |
Lỏng |
65,00 |
1,6853 |
782,5 |
318,49 |
320,64 |
1,3895 |
1,2135 |
2,1094 |
440,0 |
0,3934 |
Lỏng |
70,00 |
1,8864 |
764,6 |
328,70 |
331,16 |
1,4196 |
1,2251 |
2,1789 |
412,6 |
0,5096 |
Lỏng |
75,00 |
2,1051 |
745,6 |
339,16 |
341,98 |
1,4501 |
1,2375 |
2,2637 |
384,8 |
0,6522 |
Lỏng |
80,00 |
2,3424 |
725,2 |
349,92 |
353,15 |
1,4810 |
1,2509 |
2,3703 |
356,4 |
0,8309 |
Lỏng |
85,00 |
2,5996 |
703,0 |
361,04 |
364,74 |
1,5126 |
1,2655 |
2,5099 |
327,4 |
1,0609 |
Lỏng |
90,00 |
2,8780 |
678,5 |
372,63 |
376,87 |
1,5451 |
1,2818 |
2,7034 |
297,4 |
1,3675 |
Lỏng |
95,00 |
3,1791 |
650,9 |
384,82 |
389,71 |
1,5790 |
1,3004 |
2,9947 |
266,3 |
1,7961 |
Lỏng |
100,00 |
3,5050 |
618,5 |
397,93 |
403,59 |
1,6151 |
1,3223 |
3,4951 |
233,5 |
2,4378 |
Lỏng |
105,00 |
3,8583 |
578,1 |
412,57 |
419,25 |
1,6552 |
1,3502 |
4,5947 |
198,0 |
3,5082 |
Lỏng |
110,00 |
4,2432 |
517,4 |
431,02 |
439,22 |
1,7058 |
1,3921 |
9,2614 |
157,9 |
5,7104 |
Tới |
113,26 |
4,5168 |
368,0 |
465,28 |
477,55 |
1,8037 |
c |
c |
c |
11,2920 |
a Điểm ba thể bĐiểm sôi chuẩn c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này. |
5.12 R404A – R125/143a/134a (44/52/4)
5.12.1 Thành phần của R404A
Bảng 32 – Thành phần của R404A
i |
Thành phần |
Hệ số khối lượng |
Hệ số mol |
1 |
R125 |
0,44 |
0,357 816 78 |
2 |
R143a |
0,52 |
0,603 919 22 |
3 |
R134a |
0,04 |
0,038 264 00 |
M =97,604 0 g/mol |
5.12.2 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin= 172,52 K, Tmax = 455 K; pmax = 60 MPa; rmax = 15,04 mol/l (1 468 kg/m3)
5.12.3 Tham số tương tác (các phương trình 19 và 20)
ξ12 = 5,551, ξ12= – 0,000 445 2; ξ13 = – 0,432 6; ξ13 = – 0,000 345 3; ξ23 = 2 ,324;ξ23 = 0,000 618 2
5.12.4 Các hệ số và số mũ của các hàm số dư (phương trình 21)
Bảng 33 – Các hệ số và số mũ của các hàm số dư,i=1;j = 2 (cặp hai thành phần R125/143a)
Cặp hai thành phần R125/134a a và cặp hai thành phần R143 a/134ab |
||||
k |
Nk |
tk |
dk |
lk |
1 |
-0,013 073 |
7,4 |
1 |
1 |
2 |
0,018 259 |
0,35 |
3 |
1 |
3 |
0,000 008 129 9 |
10,0 |
11 |
2 |
4 |
0,007 849 6 |
5,3 |
2 |
3 |
F12=1,169 7 |
||||
ai =1; j =3: F13 =1,00; hàm fij,excess cho cặp R125/134a là giống với hàm chocặp R125/143a. b Với i =2;j=3: F23 =0,555 7; hàmfij,excesscho cặp R143a/134a là giống vớihàm cho cặp R125/143a. |
5.12.5 Các tham số trạng thái tham chiếu
f3 = 0,753 387 285, f4 = 17,495 997 7
Bảng 34 – Các giá trị tính chất R404A của thể lỏng trên đường bọt và thể hơi trên đường sương
|
Áp suất |
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Nộinăng |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vậntốc âm |
Hệ số |
|
MPa |
°C |
kg/m3 |
kJ/kg |
kJ/kg |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
m/s |
K/MPa |
Bọt |
0,0100 |
-84,93 |
1421,3 |
91,82 |
91,83 |
0,5296 |
0,7710 |
1,2138 |
932,6 |
-0,3545 |
Bọt |
0,0150 |
-79,30 |
1404,8 |
98,65 |
98,66 |
0,5654 |
0,7795 |
1,2137 |
895,9 |
-0,3495 |
Bọt |
0,0200 |
-75,05 |
1392,4 |
103,80 |
103,81 |
0,5917 |
0,7854 |
1,2152 |
870,1 |
-0,3444 |
Bọt |
0,0250 |
-71,61 |
1382,3 |
107,99 |
108,01 |
0,6126 |
0,7899 |
1,2173 |
850,1 |
-0,3396 |
Bọt |
0,0300 |
-68,68 |
1373,7 |
111,56 |
111,58 |
0,6302 |
0,7937 |
1,2197 |
833,7 |
-0,3349 |
Bọt |
0,0400 |
-63,85 |
1359,4 |
117,45 |
117,48 |
0,6587 |
0,7998 |
1,2246 |
807,5 |
-0,3262 |
Bọt |
0,0500 |
-59,92 |
1347,7 |
122,28 |
122,31 331,97 |
0,6815 |
0,8046 |
1,2295 |
786,8 |
-0,3181 |
Bọt |
0,0600 |
-56,57 |
1337,7 |
126,40 |
126,44 |
0,7007 |
0,8088 |
1,2342 |
769,6 |
-0,3106 |
Bọt |
0,0800 |
-51,03 |
1321,0 |
133,25 |
133,31 |
0,7320 |
0,8156 |
1,2430 |
741,6 |
-0,2967 |
Bọt |
0,1000 |
-46,50 |
1307,1 |
138,89 |
138,97 |
0,7571 |
0,8212 |
1,2511 |
719,2 |
-0,2839 |
Bọt |
0,1013a |
-46,22 |
1306,3 |
139,24 |
139,31 |
0,7586 |
0,8215 |
1,2516 |
717,9 |
-0,2831 |
Bọt |
0,1200 |
-42,63 |
1295,1 |
143,74 |
143,83 |
0,7783 |
0,8260 |
1,2587 |
700,4 |
-0,2720 |
Bọt |
0,1400 |
-39,24 |
1284,5 |
148,01 |
148,12 |
0,7967 |
0,8303 |
1,2658 |
684,0 |
-0,2606 |
Bọt |
0,1600 |
-36,20 |
1275,0 |
151,85 |
151,97 |
0,8130 |
0,8341 |
1,2726 |
669,4 |
-0,2498 |
Bọt |
0,1800 |
-33,45 |
1266,2 |
155,35 |
155,49 |
0,8277 |
0,8377 |
1,2790 |
656,2 |
-0,2393 |
Bọt |
0,2000 |
-30,93 |
1258,0 |
158,57 |
158,73 |
0,8411 |
0,8409 |
1,2852 |
644,2 |
-0,2291 |
Bọt |
0,2500 |
-25,38 |
1239,9 |
165,72 |
165,92 |
0,8703 |
0,8482 |
1,2998 |
617,8 |
-0,2046 |
Bọt |
0,3000 |
-20,62 |
1223,9 |
171,90 |
172,14 |
0,8950 |
0,8546 |
1,3134 |
595,2 |
-0,1811 |
Bột |
0,3500 |
-16,44 |
1209,6 |
177,38 |
177,67 |
0,9166 |
0,8604 |
1,3264 |
575,4 |
-0,1581 |
Bọt |
0,4000 |
-12,69 |
1196,5 |
182,35 |
182,68 |
0,9358 |
0,8656 |
1,3388 |
557,6 |
-0,1355 |
Bọt |
0,4500 |
-9,28 |
1184,4 |
186,89 |
187,27 |
0,9531 |
0,8704 |
1,3509 |
541,4 |
-0,1130 |
Bọt |
0,5000 |
-6,15 |
1173,0 |
191,11 |
191,53 |
0,9690 |
0,8750 |
1,3627 |
526,5 |
-0,0905 |
Bọt |
0,5500 |
-3,24 |
1162,3 |
195,04 |
195,51 |
0,9837 1,6091 |
0,8792 |
1,3744 |
512,7 |
-0,0679 |
Bọt |
0,6000 |
-0,53 |
1152,0 |
198,74 |
199,26 |
0,9973 |
0,8832 |
1,3859 |
499,7 |
-0,0452 |
Bọt |
0,6500 |
2,02 |
1142,3 |
202,24 |
202,81 |
1,0101 |
0,8871 |
1,3973 |
487,5 |
-0,0222 |
Bọt |
0,7000 |
4,42 |
1132,9 |
205,57 |
206,18 |
1,0222 |
0,8908 |
1,4087 |
476,0 |
0,0011 |
Bọt |
0,7500 |
6,70 |
1123,8 |
208,74 |
209,41 |
1,0336 |
0,8943 |
1,4201 |
465,0 |
0,0248 |
Bọt |
0,8000 |
8,87 |
1115,1 |
211,78 |
212,49 |
1,0444 |
0,8977 |
1,4316 |
454,5 |
0,0489 |
Bọt |
0,8500 |
10,94 |
1106,5 |
214,70 |
215,46 |
1,0547 |
0,9009 |
1,4431 |
444,5 |
0,0735 |
Bọt |
0,9000 |
12,92 |
1098,2 |
217,51 |
218,32 |
1,0646 |
0,9041 |
1,4547 |
434,9 |
0,0986 |
Bọt |
0,9500 |
14,81 |
1090,2 |
220,22 |
221,09 |
1,0741 |
0,9072 |
1,4665 |
425,6 |
0,1244 |
Bọt |
1,0000 |
16,64 |
1082,2 |
222,84 |
223,77 |
1,0832 |
0,9102 |
1,4784 |
416,7 |
0,1507 |
Bọt |
1,2000 |
23,32 |
1052,0 |
232,60 |
233,75 |
1,1166 |
0,9217 |
1,5280 |
383,5 |
0,2633 |
Bọt |
1,4000 |
29,22 |
1023,4 74,728 |
241,44 |
242,81 |
1,1462 |
0,9325 |
1,5821 |
353,8 |
0,3901 |
Bọt |
1,6000 |
34,51 |
995,7 |
249,58 |
251,19 |
1,1730 |
0,9431 |
1,6427 |
326,5 |
0,5351 |
Bọt |
1,8000 |
39,33 |
968,6 |
257,19 |
259,05 |
1,1977 |
0,9535 |
1,7122 |
301,2 |
0,7033 |
Bpt |
2,0000 |
43,75 |
941,6 |
264,40 |
266,52 |
1,2208 |
0,9643 |
1,7941 |
277,3 |
0,9015 |
Bọt |
2,2000 |
47,85 |
914,4 |
271,29 |
273,70 |
1,2427 |
0,9755 |
1,8935 |
254,5 |
1,1392 |
Bọt |
2,4000 |
51,68 |
886,5 146,99 |
277,96 |
280,66 |
1,2635 |
0,9875 |
2,0185 |
232,5 |
1,4301 |
Bọt |
2,6000 |
55,26 |
857,5 |
284,47 |
287,50 |
1,2837 |
1,0009 |
2,1832 |
211,1 |
1,7950 |
Bọt |
2,8000 |
58,63 |
826,8 |
290,90 |
294,29 |
1,3036 |
1,0161 |
2,4136 |
190,0 |
2,2671 |
Bọt |
3,0000 |
61,81 |
793,4 |
297,36 |
301,15 |
1,3234 |
1,0343 |
2,7653 |
169,0 |
2,9028 |
Bọt |
3,2000 |
64,82 |
755,6 |
304,02 |
308,25 |
1,3438 |
1,0570 |
3,3812 |
147,8 |
3,8068 |
Tới hạn |
3,7289 |
72,05 |
486,5 |
336,26 |
343,92 |
1,4455 |
b |
b |
b |
12,3347 |
a Điểm bọt và điểm sương tại một điều kiện khí quyển tiêu chuẩn b Các giá trị của Cv,Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này. |
5.13 R407C – R32/125/134a (23/25/52)
Bảng 35 – Thành phần của R407C
i |
Thành phần |
Hệ số khối lượng |
Hệ số mol |
1 |
R32 |
0,23 |
0,381 109 42 |
2 |
R125 |
0,25 |
0,179 558 89 |
3 |
R134a |
0,52 |
0,439 331 69 |
M =86,203 7 g/mol |
5.13.1 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin= 172,52 K, Tmax = 435 K; pmax = 60 MPa; rmax = 17,96 mol/l (1 548 kg/m3)
5.13.2 Tham số tương tác (các phương trình 19 và 20)
ξ12= 28,95; ξ12= – 0,006 008; ξ13 = 7,909; ξ13 = -0,002 039; ξ23 = – 0,432 6;ξ23 = – 0,000 345 3
Bảng 36 – Các hệ số và số mũ của các hàm số dư [phương trình (21)]
Cặp thành phần R32/125a |
||||
k |
Nk |
tk |
dk |
lk |
1 |
-0,007 295 5 |
4,50 |
2 |
1 |
2 |
0,078 035 |
0,57 |
5 |
1 |
3 |
0,610 07 |
1,90 |
1 |
2 |
4 |
0,642 46 |
1,20 |
3 |
2 |
5 |
0,014 965 |
0,50 |
9 |
2 |
6 |
-0,340 49 |
2,60 |
2 |
3 |
7 |
0,085 658 |
11,40 |
3 |
3 |
8 |
– 0,064 429 |
4,50 |
6 |
3 |
Cặp thành phần R32/134ab |
||||
1 |
0,229 09 |
1,9 |
1 |
1 |
2 |
0,094 074 |
0,25 |
3 |
1 |
3 |
0,000 398 76 |
0,07 |
8 |
1 |
4 |
0,021 133 |
2,0 |
1 |
2 |
Cặp thành phần R125/134ac |
||||
1 |
-0,013 073 |
7,4 |
1 |
1 |
2 |
0,018 259 |
0,35 |
3 |
1 |
3 |
0,000 008 129 9 |
10,0 |
11 |
2 |
4 |
0,007 849 6 |
5,3 |
2 |
3 |
ai = 1; j = 2; F12 = 1,00. b i = 1; j = 3; F13 = 1,00. c i = 1; j = 3; F23 = 1,00. |
5.13.3 Các tham số trạng thái tham chiếu
f3 = 1,043 708 79, f4 = – 8,741 068 03
Bảng 37 – Các giá trị tính chất R407C của thể lỏng trên đường bọt và thể hơi trên đường sương
|
Áp suất |
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Nộinăng |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vậntốc âm |
Hệ số |
|
MPa |
°C |
kg/m3 |
kJ/kg |
kJ/kg |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
m/s |
K/MPa |
Bọt |
0,0100 |
-82,45 |
1495,5 |
90,48 |
90,48 |
0,5259 |
0,8200 |
1,2815 |
1008,4 |
-0,3299 |
Bọt |
0,0150 |
-76,77 |
1479,1 |
97,75 |
97,76 |
0,5634 |
0,8219 |
1,2820 |
976,2 |
-0,3246 |
Bọt |
0,0200 |
-72,50 |
1466,7 |
103,23 |
103,24 |
0,5910 |
0,8235 |
1,2835 |
952,7 |
-0,3198 |
Bọt |
0,0250 |
-69,03 |
1456,6 |
107,68 |
107,70 |
0,6130 |
0,8250 |
1,2853 |
934,1 |
-0,3154 |
Bọt |
0,0300 |
-66,09 |
1448,0 |
111,46 |
111,48 |
0,6314 |
0,8263 |
1,2872 |
918,5 |
-0,3113 |
Bọt |
0,0400 |
-61,25 |
1433,7 |
117,70 |
117,72 |
0,6612 |
0,8287 |
1,2912 |
893,3 |
-0,3039 |
Bọt |
0,0500 |
-57,31 |
1422,0 |
122,79 |
122,82 |
0,6850 |
0,8308 |
1,2950 |
873,1 |
-0,2972 |
Bọt |
0,0600 |
-53,96 |
1412,0 |
127,13 |
127,17 |
0,7050 |
0,8327 |
1,2987 |
856,1 |
-0,2911 |
Bọt |
0,0800 |
-48,42 |
1395,3 |
134,33 |
134,39 |
0,7374 |
0,8361 |
1,3056 |
828,3 |
-0,2799 |
Bọt |
0,1000 |
-43,90 |
1381,5 |
140,24 |
140,31 |
0,7635 |
0,8391 |
1,3121 |
805,8 |
-0,2698 |
Bọt |
0,1013a |
-43,63 |
1380,7 |
140,60 |
140,67 |
0,7650 |
0,8393 |
1,3125 |
804,5 |
-0,2691 |
Bọt |
0,1200 |
-40,05 |
1369,7 |
145,30 |
145,39 |
0,7854 |
0,8418 |
1,3181 |
786,8 |
-0,2604 49,54 |
Bọt |
0,1400 |
-36,67 |
1359,1 |
149,75 |
149,86 |
0,8043 |
0,8443 |
1,3238 |
770,2 |
-0,2515 |
Bọt |
0,1600 |
-33,65 |
1349,7 |
153,75 |
153,86 |
0,8211 |
0,8466 |
1,3292 |
755,4 |
-0,2431 |
Bọt |
0,1800 |
-30,92 |
1341,0 |
157,38 |
157,51 |
0,8362 |
0,8488 |
1,3344 |
742,1 |
-0,2350 |
Bọt |
0,2000 |
-28,41 |
1333,0 |
160,72 |
160,87 |
0,8499 |
0,8508 |
1,3394 |
729,9 |
-0,2272 |
Bọt |
0,2500 |
-22,90 |
1315,1 |
168,11 |
168,30 |
0,8798 |
0,8555 |
1,3513 |
703,1 |
-0,2084 |
Bọt |
0,3000 |
-18,19 |
1299,5 |
174,48 |
174,71 |
0,9050 |
0,8598 |
1,3624 |
680,1 |
-0,1906 |
Bọt |
0,3500 |
-14,04 |
1285,5 |
180,12 |
180,39 |
0,9269 |
0,8637 |
1,3731 |
660,0 |
-0,1733 |
Bọt |
0,4000 |
-10,33 |
1272,8 |
185,20 |
185,52 |
0,9465 |
0,8673 |
1,3834 |
641,9 |
-0,1564 |
Bọt |
0,4500 |
-6,95 |
1261,1 |
189,86 |
190,21 |
0,9641 |
0,8707 |
1,3934 |
625,5 |
-0,1398 |
Bọt |
0,5000 |
-3,85 |
1250,1 |
194,16 |
194,56 |
0,9801 |
0,8740 |
1,4032 |
610,4 |
-0,1233 |
Bọt |
0,5500 |
-0,98 |
1239,8 |
198,17 |
198,61 |
0,9950 |
0,8771 |
1,4129 |
596,3 |
-0,1069 |
Bọt |
0,6000 |
1,70 |
1230,0 |
201,93 |
202,42 |
1,0087 |
0,8801 |
1,4224 |
583,2 |
-0,0905 |
Bọt |
0,6500 |
4,22 |
1220,7 |
205,49 |
206,02 |
1,0216 |
0,8830 |
1,4319 |
570,8 |
-0,0741 |
Bọt |
0,7000 |
6,60 |
1211,7 |
208,87 |
209,44 |
1,0338 |
0,8857 |
1,4413 |
559,1 |
-0,0576 |
Bọt |
0,7500 |
8,85 |
1203,1 |
212,08 |
212,71 |
1,0452 |
0,8884 |
1,4507 |
548,0 |
-0,0410 |
Bọt |
0,8000 |
11,00 |
1194,9 |
215,16 |
215,83 |
1,0561 |
0,8911 |
1,4600 |
537,4 |
-0,0242 |
Bọt |
0,9000 |
15,00 |
1179,1 |
220,95 |
221,71 |
1,0764 |
0,8961 |
1,4789 |
517,6 |
0,0098 |
Bọt |
1,0000 |
18,69 |
1164,1 |
226,33 |
227,19 |
1,0950 |
0,9010 |
1,4979 |
499,2 |
0,0447 |
Bọt |
1,2000 |
25,30 |
1136,2 |
236,14 |
237,20 |
1,1283 |
0,9102 |
1,5370 |
466,0 |
0,1180 |
Bọt |
1,4000 |
31,14 |
1110,2 |
244,98 |
246,24 |
1,1577 |
0,9190 |
1,5780 |
436,4 |
0,1968 |
Bọt |
1,6000 |
36,39 |
1085,5 |
253,09 |
254,57 |
1,1843 |
0,9274 |
1,6219 |
409,4 |
0,2826 |
Bọt |
1,8000 |
41,18 |
1061,7 |
260,64 |
262,33 |
1,2086 |
0,9358 |
1,6695 |
384,5 |
0,3769 |
Bọt |
2,0000 |
45,59 |
1038,5 |
267,74 |
269,66 |
1,2311 |
0,9441 |
1,7218 |
361,3 |
0,4815 |
Bọt |
2,2000 |
49,68 |
1015,7 |
274,47 |
276,64 |
1,2522 |
0,9526 |
1,7804 |
339,3 |
0,5987 |
Bọt |
2,4000 |
53,51 |
993,1 |
280,92 |
283,34 |
1,2723 |
0,9613 |
1,8470 |
318,4 |
0,7315 |
Bọt |
2,6000 |
57,11 |
970,5 |
287,14 |
289,82 |
1,2914 |
0,9705 |
1,9244 |
298,2 |
0,8838 |
Bọt |
2,8000 |
60,51 |
947,5 |
293,17 |
296,12 |
1,3097 |
0,9802 |
2,0161 |
278,6 |
1,0607 |
Bọt |
3,0000 |
63,73 |
924,1 |
299,07 |
302,31 |
1,3276 |
0,9909 |
2,1279 |
259,4 |
1,2695 |
Bọt |
3,2000 |
66,80 |
899,9 |
304,88 |
308,43 |
1,3450 |
1,0028 |
2,2682 |
240,4 |
1,5201 |
Bọt |
3,4000 |
69,73 |
874,6 |
310,65 |
314,54 |
1,3622 |
1,0164 |
2,4511 |
221,6 |
1,8268 |
Bọt |
3,6000 |
72,53 |
847,6 |
316,46 |
320,71 |
1,3795 |
1,0322 |
2,7011 |
202,7 |
2,2107 |
Bọt |
3,8000 |
75,22 |
818,1 |
322,38 |
327,02 |
1,3970 |
1,0512 |
3,0653 |
183,8 |
2,7043 |
Bọt |
4,0000 |
77,82 |
785,1 |
328,54 |
333,64 |
1,4152 |
1,0747 |
3,6469 |
164,8 |
3,3604 |
Bọt |
4,2000 |
80,32 |
746,0 |
335,20 |
340,83 |
1,4348 |
1,1050 |
4,7261 |
145,6 |
4,2742 |
Tới hạn |
4,6298 |
86,03 |
484,2 |
368,92 |
378,48 |
1,5384 |
b |
b |
b |
10,3922 |
a Điểm bọt và điểm sương tại một điều kiện khí quyển tiêu chuẩn b Các giá trị của Cv,Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này. |
5.14 R410A – R32/125 (50/50)
Bảng 38 – Thành phần của R410A
i |
Thành phần |
Hệ số khối lượng |
Hệ số mol |
1 |
R32 |
0,50 |
0,697 614 70 |
2 |
R125 |
0,50 |
0,302 385 30 |
M= 72,5855 g/mol |
5.14.1 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin= 172,52 K, Tmax = 435 K; pmax = 60 MPa;rmax = 20,2 mol/l(1 496 kg/m3)
5.14.2 Tham số tương tác (các phương trình 19 và 20)
ξ12 = 28,95;ξ12 =-0,006 008
Bảng 39 – Các hệ số và số mũ của các hàm số dư [phương trình (21)]
Cặp thành phần R32/125a |
||||
k |
Nk |
tk |
dk |
lk |
1 |
– 0,007 295 5 |
4,50 |
2 |
1 |
2 |
0,078 035 |
0,57 |
5 |
1 |
3 |
0,610 07 |
1,90 |
1 |
2 |
4 |
0,642 46 |
1,20 |
3 |
2 |
5 |
0,014 965 |
0,50 |
9 |
2 |
6 |
– 0,340 49 |
2,60 |
2 |
3 |
7 |
0,085 658 |
11,40 |
3 |
3 |
8 |
– 0,064 429 |
4,50 |
6 |
3 |
a F12 = 1,00; i = 1; j = 2 |
5.14.3 Các tham số trạng thái tham chiếu
f3 = 0,617 469 323, f4 = – 0,596 795
Bảng 40 – Các giá trị tính chất R410A của thể lỏng trên đường bọt và thể hơi trên đường sương
|
Áp suất |
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Nộinăng |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vậntốc âm |
Hệ số |
|
MPa |
°C |
kg/m3 |
kJ/kg |
kJ/kg |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
m/s |
K/MPa |
Bọt |
0,0100 |
-88,23 |
1460,6 |
76,55 |
76,56 |
0,4588 2,0927 |
0,8662 |
1,3441 |
1004,0 |
-0,3215 |
Bọt |
0,0150 |
-82,84 |
1444,9 |
83,79 |
83,80 |
0,4974 |
0,8620 |
1,3444 |
977,6 |
-0,3156 |
Bọt |
0,0200 |
-78,79 |
1432,9 |
89,24 |
89,26 |
0,5258 |
0,8596 |
1,3455 |
957,8 |
-0,3105 |
Bọt |
0,0250 |
-75,50 |
1423,1 |
93,67 |
93,69 |
0,5484 |
0,8580 |
1,3468 |
941,8 |
-0,3060 |
Bọt |
0,0300 |
-72,71 |
1414,8 |
97,42 |
97,44 |
0,5672 |
0,8569 |
1,3483 |
928,2 |
-0,3018 |
Bọt |
0,0400 |
-68,12 |
1401,1 |
103,61 |
103,64 |
0,5978 |
0,8555 |
1,3515 |
905,8 |
-0,2944 |
Bọt |
0,0500 |
-64,39 |
1389,7 |
108,66 |
108,70 |
0,6222 |
0,8548 |
1,3546 |
887,6 |
-0,2878 |
Bọt |
0,0600 |
-61,22 |
1380,0 |
112,96 |
113,00 |
0,6426 |
0,8544 |
1,3577 |
872,1 |
-0,2818 |
Bọt |
0,0800 |
-55,98 |
1363,9 |
120,08 |
120,14 |
0,6758 |
0,8543 |
1,3636 |
846,5 |
-0,2708 |
Bọt |
0,1000 |
-51,70 |
1350,5 |
125,92 |
125,99 |
0,7024 |
0,8546 |
1,3693 |
825,6 |
-0,2609 |
Bọt |
0,1013a |
-51,44 |
1349,7 |
126,27 |
126,34 |
0,7040 |
0,8547 |
1,3697 |
824,3 |
-0,2602 |
Bọt |
0,1200 |
-48,06 |
1339,0 |
130,90 |
130,99 |
0,7247 |
0,8552 |
1,3747 |
807,7 |
-0,2516 |
Bọt |
0,1400 |
-44,87 |
1328,8 |
135,29 |
135,39 |
0,7441 |
0,8559 |
1,3799 |
792,0 |
-0,2430 |
Bọt |
0,1600 |
-42,02 |
1319,6 |
139,22 |
139,34 |
0,7612 |
0,8567 |
1,3850 |
777,9 |
-0,2347 |
Bọt |
0,1800 |
-39,44 |
1311,2 |
142,79 |
142,93 |
0,7766 |
0,8576 |
1,3899 |
765,2 |
-0,2267 |
Bọt |
0,2000 |
-37,07 |
1303,4 |
146,07 |
146,23 |
0,7905 |
0,8585 |
1,3946 |
753,4 |
-0,2190 |
Bọt |
0,2500 |
-31,88 |
1286,1 |
153,32 |
153,51 |
0,8209 |
0,8608 |
1,4061 |
727,5 |
-0,2006 |
Bọt |
0,3000 |
-27,44 |
1271,1 11,697 |
159,56 |
159,80 |
0,8466 |
0,8631 |
1,4172 |
705,3 |
-0,1830 |
Bọt |
0,3500 |
-23,54 |
1257,6 |
165,08 |
165,36 |
0,8689 |
0,8655 |
1,4279 |
685,6 |
-0,1660 |
Bọt |
0,4000 |
-20,04 |
1245,3 |
170,05 |
170,38 |
0,8887 |
0,8678 |
1,4384 |
667,8 |
-0,1493 |
Bọt |
0,4500 |
-16,87 |
1233,9 |
174,60 |
174,96 |
0,9065 |
0,8702 |
1,4487 |
651,6 |
-0,1329 |
Bọt |
0,5000 |
-13,96 |
1223,3 |
178,80 |
179,21 |
0,9228 |
0,8725 |
1,4589 |
636,7 |
-0,1166 |
Bọt |
0,5500 |
-11,26 |
1213,4 |
182,72 |
183,17 |
0,9379 |
0,8747 |
1,4690 |
622,7 |
-0,1004 |
Bọt |
0,6000 |
-8,74 |
1203,9 |
186,39 |
186,89 |
0,9518 |
0,8770 |
1,4791 |
609,6 |
-0,0843 |
Bọt |
0,6500 |
-6,38 |
1194,9 |
189,86 |
190,40 |
0,9649 |
0,8792 |
1,4891 |
597,3 |
-0,0681 |
Bọt |
0,7000 |
-4,15 |
1186,3 |
193,15 |
193,74 |
0,9772 |
0,8815 |
1,4991 |
585,6 |
-0,0519 |
Bọt |
0,7500 |
-2,04 |
1178,1 |
196,28 |
196,92 |
0,9888 |
0,8837 |
1,5092 |
574,5 |
-0,0355 |
Bọt |
0,8000 |
-0,03 |
1170,1 |
199,27 |
199,96 |
0,9998 |
0,8859 |
1,5193 |
563,9 |
-0,0191 |
Bọt |
0,9000 |
3,72 |
1154,9 |
204,91 |
205,69 |
1,0204 |
0,8902 |
1,5396 |
543,9 |
0,0142 |
Bọt |
1,0000 |
7,17 |
1140,5 |
210,15 |
211,02 |
1,0392 |
0,8945 |
1,5602 |
525,4 |
0,0482 |
Bọt |
1,2000 |
13,34 |
1113,7 |
219,69 |
220,76 |
1,0730 |
0,9030 |
1,6025 |
491,9 |
0,1190 |
Bọt |
1,4000 |
18,79 |
1088,8 |
228,27 |
229,56 |
1,1027 |
0,9114 |
1,6469 |
462,0 |
0,1943 |
Bọt |
1,6000 |
23,68 |
1065,2 |
236,15 |
237,65 |
1,1296 |
0,9199 |
1,6941 |
434,7 |
0,2751 |
Bọt |
1,8000 |
28,13 |
1042,6 |
243,46 |
245,19 |
1,1542 |
0,9285 |
1,7447 |
409,5 |
0,3628 |
Bọt |
2,0000 |
32,22 |
1020,7 |
250,33 |
252,29 |
1,1769 |
0,9374 |
1,7998 |
386,0 |
0,4586 |
Bọt |
2,2000 |
36,02 |
999,2 |
256,85 |
259,05 |
1,1983 |
0,9465 |
1,8608 |
363,8 |
0,5643 |
Bọt |
2,4000 |
39,56 |
978,0 |
263,07 |
265,52 |
1,2185 |
0,9560 |
1,9295 |
342,7 |
0,6821 |
Bọt |
2,6000 |
42,89 |
957,0 |
269,05 |
271,77 |
1,2377 |
0,9660 |
2,0082 |
322,4 |
0,8150 |
Bọt |
2,8000 |
46,02 |
935,8 |
274,85 |
277,84 |
1,2561 |
0,9767 |
2,1005 |
302,9 |
0,9665 |
Bọt |
3,0000 |
48,99 |
914,5 137,09 |
280,50 |
283,78 |
1,2740 |
0,9881 |
2,2112 |
283,8 |
1,1416 |
Bọt |
3,2000 |
51,81 |
892,6 |
286,04 |
289,62 |
1,2913 |
1,0005 |
2,3479 |
265,2 |
1,3469 |
Bọt |
3,4000 |
54,49 |
870,0 |
291,52 |
295,43 |
1,3085 |
1,0141 |
2,5218 |
246,8 |
1,5913 |
Bọt |
3,6000 |
57,05 |
846,3 |
297,00 |
301,26 |
1,3254 |
1,0295 |
2,7517 |
228,5 |
1,8874 |
Bọt |
3,8000 |
59,50 |
821,0 |
302,53 |
307,16 |
1,3425 |
1,0472 |
3,0704 |
210,3 |
2,2534 |
Bọt |
4,0000 |
61,85 |
793,5 |
308,20 |
313,24 |
1,3600 |
1,0684 |
3,5413 |
191,9 |
2,7169 |
Bọt |
4,2000 |
64,10 |
762,6 |
314,14 |
319,65 |
1,3783 |
1,0950 |
4,3058 |
173,3 |
3,3224 |
Tới |
4,9026 |
71,36 |
459,5 |
357,88 |
368,55 |
1,5181 |
b |
b |
b |
9,7477 |
a Điểm bọt và điểm sương tại một điều kiện khí quyển tiêu chuẩn b Các giá trị của Cv,Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này. |
5.15 R507A – R125/143a (50/50)
Bảng 41 – Thành phần của R507A
i |
Thành phần |
Hệ số khối lượng |
Hệ số mol |
1 |
R125 |
0,50 |
0,411 839 71 |
2 |
R143a |
0,50 |
0,588 160 29 |
M = 98,8594 g/mol |
5.15.1 Phạm vi tính toán
Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:
Tmin = 161,34 K, Tmax = 650 K; pmax = 100 MPa; rmax = 15,85 mol/l (1 332 kg/m3)
Tmin = 172,52 K, Tmax = 500 K; pmax= 60 MPa; rmax = 14,96 mol/L (1 468 kg/m3)
5.12.2 Tham số tương tác (các phương trình 19 và 20)
ξ12 = 5,55; ξ12= -0,000 445 2
Bảng 42 – Các hệ số và số mũ của các hàmsố dư[phương trình (21)]
Cặp thành phần R125/143a a |
||||
k |
Nk |
tk |
dk |
lk |
1 |
-0,013 073 |
7,4 |
1 |
1 |
2 |
0,018 259 |
0,35 |
3 |
1 |
3 |
0,000 008 129 9 |
10,0 |
11 |
2 |
4 |
0,007 849 6 |
5,3 |
2 |
3 |
a i = 1;j = 2; F12 = 1,1697 |
5.15.3 Các tham số trạng thái tham chiếu
f3 = 0,630 988 493, f4 = 19,345 427
Bảng 43 – Các giá trị tính chất R507A của thể lỏng trên đường bọt và thể hơi trên đườngsương
|
Áp suất |
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Nộinăng |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vậntốc âm |
Hệ số |
|
MPa |
°C |
kg/m3 |
kJ/kg |
kJ/kg |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
kJ/(kg∙K) |
m/s |
K/MPa |
Bọt |
0,0100 |
-85,26 |
1432,7 |
92,21 |
92,21 |
0,5310 |
0,7633 |
1,2026 |
926,5 |
-0,3545 |
Bọt |
0,0150 |
-79,66 |
1416,1 |
98,94 |
98,95 |
0,5663 |
0,7720 |
1,2028 |
889,9 |
-0,3494 |
Bọt |
0,0200 |
-75,44 |
1403,6 |
104,02 |
104,04 |
0,5923 |
0,7780 |
1,2044 |
864,2 |
-0,3442 |
Bọt |
0,0250 |
-72,01 |
1393,4 |
108,16 |
108,17 |
0,6130 |
0,7826 |
1,2067 |
844,3 |
-0,3393 |
Bọt |
0,0300 |
-69,10 |
1384,7 |
111,67 |
111,69 |
0,6304 |
0,7865 |
1,2091 |
827,9 |
-0,3346 |
Bọt |
0,0400 |
-64,29 |
1370,4 |
117,49 |
117,52 |
0,6586 |
0,7926 |
1,2141 |
801,8 |
-0,3258 |
Bot |
0,0500 |
-60,37 |
1358,6 |
122,25 |
122,29 |
0,6812 |
0,7976 |
1,2191 |
781,2 |
-0,3176 |
Bọt |
0,0600 |
-57,04 |
1348,5 |
126,32 |
126,36 |
0,7001 |
0,8017 |
1,2238 |
764,1 |
-0,3100 |
Bọt |
0,0800 |
-51,53 |
1331,6 |
133,08 |
133,14 |
0,7310 |
0,8085 |
1,2326 |
736,3 |
-0,2960 |
Bọt |
0,1000 |
-47,01 |
1317,6 |
138,65 |
138,73 |
0,7559 |
0,8141 |
1,2408 |
714,0 |
-0,2832 |
Bọt |
0,1013a |
-46,74 |
1316,8 |
138,99 |
139,07 |
0,7574 |
0,8145 |
1,2413 |
712,7 |
-0,2824 |
Bọt |
0,1200 |
-43,16 |
1305,6 |
143,44 |
143,53 |
0,7769 |
0,8190 |
1,2483 |
695,2 |
-0,2712 |
Bọt |
0,1400 |
-39,79 |
1294,9 |
147,65 |
147,76 |
0,7951 |
0,8232 |
1,2555 |
678,9 |
-0,2598 |
Bọt |
0,1600 |
-36,77 |
1285,2 |
151,44 |
151,57 |
0,8113 |
0,8271 |
1,2622 |
664,3 |
-0,2488 |
Bọt |
0,1800 |
-34,03 |
1276,4 |
154,90 |
155,04 |
0,8258 |
0,8306 |
1,2686 |
651,2 |
-0,2383 |
Bọt |
0,2000 |
-31,52 |
1268,2 |
158,08 |
158,24 |
0,8390 |
0,8339 |
1,2748 |
639,2 |
-0,2280 |
Bọt |
0,2500 |
-25,99 |
1249,8 |
165,14 |
165,34 |
0,8679 |
0,8411 |
1,2893 |
612,9 |
-0,2034 |
Bọt |
0,3000 |
-21,26 |
1233,7 |
171,24 |
171,48 |
0,8924 |
0,8475 |
1,3029 |
590,5 |
-0,1797 |
Bọt |
0,3500 |
-17,10 |
1219,3 |
176,66 |
176,95 |
0,9137 |
0,8532 |
1,3158 |
570,7 |
-0,1565 |
Bọt |
0,4000 |
-13,36 |
1206,1 |
181,56 |
181,89 |
0,9327 |
0,8584 |
1,3282 |
553,0 |
-0,1337 |
Bọt |
0,4500 |
-9,97 |
1193,8 |
186,05 |
186,43 |
0,9499 |
0,8633 |
1,3403 |
536,9 |
-0,1111 |
Bọt |
0,5000 |
-6,85 |
1182,3 |
190,21 |
190,63 |
0,9657 |
0,8678 |
1,3520 |
522,0 |
-0,0884 |
Bọt |
0,5500 |
-3,96 |
1171,5 |
194,10 |
194,57 |
0,9802 |
0,8720 |
1,3636 |
508,3 |
-0,0657 |
Bọt |
0,6000 |
-1,26 |
1161,2 |
197,75 |
198,27 |
0,9937 |
0,8760 |
1,3751 |
495,3 |
-0,0427 |
Bọt |
0,6500 |
1,28 |
1151,3 |
201,21 |
201,77 |
1,0064 |
0,8798 |
1,3865 |
483,2 |
-0,0195 |
Bọt |
0,7000 |
3,67 |
1141,8 |
204,49 |
205,11 |
1,0183 |
0,8835 |
1,3979 |
471,7 |
0,0040 |
Bọt |
0,7500 |
5,94 |
1132,7 |
207,63 |
208,29 |
1,0296 |
0,8870 |
1,4093 |
460,7 |
0,0279 |
Bọt |
0,8000 |
8,10 |
1123,8 |
210,63 |
211,34 |
1,0404 |
0,8903 |
1,4207 |
450,3 |
0,0523 |
Bọt |
0,9000 |
12,13 |
1106,8 |
216,29 |
217,10 |
1,0604 |
0,8968 |
1,4438 |
430,7 |
0,1025 |
Bọt |
1,0000 |
15,84 |
1090,6 |
221,56 |
222,48 |
1,0788 |
0,9029 |
1,4674 |
412,5 |
0,1551 |
Bọt |
1,2000 |
22,49 |
1060,0 |
231,21 |
232,34 |
1,1119 |
0,9143 |
1,5170 |
379,5 |
0,2691 |
Bọt |
1,4000 |
28,36 |
1031,0 |
239,93 |
241,29 |
1,1412 |
0,9250 |
1,5713 |
349,9 |
0,3977 |
Bọt |
1,6000 |
33,63 |
1003,0 |
247,98 |
249,58 |
1,1678 |
0,9355 |
1,6321 |
322,7 |
0,5449 |
Bọt |
1,8000 |
38,43 |
975,6 |
255,51 |
257,35 |
1,1923 |
0,9460 |
1,7020 |
297,4 |
0,7161 |
Bọt |
2,0000 |
42,83 |
948,2 |
262,63 |
264,74 |
1,2152 |
0,9567 |
1,7846 |
273,5 |
0,9183 |
Bọt |
2,2000 |
46,91 |
920,5 |
269,45 |
271,84 |
1,2368 |
0,9679 |
1,8854 |
250,8 |
1,1615 |
Bọt |
2,4000 |
50,72 |
892,1 |
276,04 |
278,73 |
1,2576 |
0,9800 |
2,0128 |
228,9 |
1,4600 |
Bọt |
2,6000 |
54,28 |
862,6 |
282,49 |
285,50 |
1,2777 |
0,9934 |
2,1818 |
207,5 |
1,8360 |
Bọt |
2,8000 |
57,63 |
831,2 |
288,87 |
292,23 |
1,2974 |
1,0088 |
2,4206 |
186,4 |
2,3252 |
Bọt |
3,0000 |
60,80 |
796,9 |
295,28 |
299,05 |
1,3172 |
1,0271 |
2,7910 |
165,4 |
2,9890 |
Bọt |
3,2000 |
63,78 |
757,9 |
301,91 |
306,13 |
1,3375 |
1,0504 |
3,4581 |
144,1 |
3,9440 |
Bọt |
3,4000 |
66,61 |
709,9 |
309,11 |
313,90 |
1,3596 |
1,0828 |
5,0548 |
122,2 |
5,4432 |
Bọt |
3,6000 |
68,45 |
657,9 |
315,53 |
320,89 |
1,3796 |
1,1237 |
10,2657 |
103,6 |
7,4847 |
Tới |
3,7050 |
70,62 |
490,8 |
332,90 |
340,45 |
1,4358 |
b |
b |
b |
12,3835 |
a Điểm bọt và điểm sương tại một điều kiện khí quyển tiêu chuẩn b Các giá trị của Cv,Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này. |
Phụ lục A
(Quy định)
Các yêu cầu đối với sự thực hiện đòi hỏi phải phù hợp với tiêu chuẩn này
Bất cứ chương trình máy tính nào hoặc sự thực hiện khác đối với tiêu chuẩn này phải thỏa mãn các yêu cầu được quy định trong phụ lục này trước khi có thể đòi hỏi sự phù hợp với tiêu chuẩn này. Các yêu cầu này phải do người phát triển sự thực hiện riêng biệt thực hiện.
A.1 Thực hiện các phương trình trạng thái quy định
Một thuật toán phù hợp với tiêu chuẩn này nếu thực hiện trực tiếp (đối với mỗi môi chất lạnh đòi hỏi phải có sự phù hợp) phương trình trạng thái được quy định trong Điều 5 cùng với các phương pháp tính toán các tính chất nhiệt động được cho trong Phụ lục Bvà thuật toán này cũng phải được chứng minh là có thể tái tạo ra “các giá trị kiểm nghiệm” cho các môi chất lạnh được cho trong Phụ lục D. Vì các tính chất được đánh số trong tiêu chuẩn này đã được tính toán khi sử dụng các phương trình trạng thái được quy định trong Điều 5, cho nên bất cứ sự thực hiện khác nào đối với các phương trình này cũng nên tạo ra cùng các giá trị. Yêu cầu về tái tạo ra “các giá trị kiểm nghiệm” phục vụ cho kiểm tra sự thực hiện. “Các giá trị kiểm nghiệm” này bao được một phạm vi rộng nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng và có thể hoàn toàn kiểm tra được sự thực hiện.Số lượng các chữ số có nghĩa được liệt kê cho các giá trị kiểm nghiệm này vượt xa số lượng được bảo đảm bởi độ không ổn định của các dữ liệu thực nghiệm và phương trình trạng thái.Số lượng lớn các chữ số có nghĩa đáp ứng cho phát hiện ra bất cứ sai số nào có thể xảy ra trong quá trình thực hiện; nếu một quá trình thực hiện tái tạo ra một cách thành công các giá trị kiểm nghiệm (trong phạm vi ±1 chữ số cuối cùng được liệt kê) thì sự thực hiện này có khả năng đúng đối với tất cả các điều kiện.
A.2 Yêu cầu thực hiện khác của các tính chất
Một thuật toán phù hợp với tiêu chuẩn này nếu bằng bất cứ phương pháp nào cũng tái tạo ra các giá trị của các tính chất nhiệt động được quy định trong tiêu chuẩn này cho các môi chất được đưa vào thực hiện. Một thuật toán đòi hỏi sự phù hợp trong phần (đoạn này có thể áp dụng được cho toàn bộ dải nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng và áp dụng được cho toàn bộ tập hợp các tính chất hoặc cho bất cứ phạm vi nhỏ nào của các điều kiện và/hoặc tập hợp nhỏ các tính chất. Bất cứ thuật toán nào cũng phải công bố các môi chất có thể áp dụng được và các tính chất và phạm vi có thể áp dụng được của nó. Các dung sai cho phép giữa các giá trị của tính chất được quy định trong tiêu chuẩn này và các dung sai giữa các tính chất của một quá trình thực hiện khác có thể thay đổi và được quy định như sau:
– Áp suất hơi:± 0,2 %;
– Khối lượng riêng:±0,2%;
– Nội năng:±một giá trị không đổi bằng tới 0,2 % nội năng hóa hơi ở nhiệt độ điểm sôi chuẩn; xemchú thích;
– Enthalpy:± một giá trị không đổi bằng tới 0,2 % enthalpy hóa hơi ở nhiệt độ điểm sôi chuẩn; xemchú thích;
– Entropy:± một giá trị không đổi bằng tới 0,2 % entropy hóa hơi ở nhiệt độ điểm sôi chuẩn; xemchú thích.
– Cg, Cp vận tốc âm:± 1,0 %
– Hệ số Joule – Thomson:±1,0%
CHÚ THÍCH: Nhiệt độ điểm ba thể được dùng để xác định các dung sai cho R744 (carbon dioxide). Các dung sai cho phép đối với nội năng enthalpy và entropy được cho trong Bảng A.1.
Một quá trình thực hiện khác phải chứng minh rằng có thể đáp ứng được các dung sai nêu trên cho toàn bộ phạm vi các điều kiện đòi hỏi phải có sự phù hợp. Các tính chất được so sánh ở khoảng nhiệt độ không nhỏ hơn 5 °C.
Bảng A.1 – Dung sai cho phép đối với nội năng, enthalpy và entropycho các môi chất thuộc quy định trong tiêu chuẩn này
Dung sai cho phép |
|||
Chất lỏng |
Nội năng kJ/kg |
Enthalpy kJ/kg |
Entropy kJ/(kg∙K) |
R744 |
±0,63 |
±0,70 |
± 0,003 2 |
R717 |
±2,51 |
±2,74 |
±0,011 4 |
R12 |
±0,30 |
±0,33 |
± 0,001 4 |
R22 |
±0,42 |
±0,47 |
± 0,002 0 |
R32 |
±0,70 |
±0,76 |
± 0,003 4 |
R123 |
±0,31 |
±0,34 |
± 0,001 1 |
R125 |
±0,30 |
±0,33 |
± 0,001 5 |
R134a |
±0,40 |
±0,43 |
± 0,001 8 |
R143a |
±0,41 |
±0,45 |
± 0,002 0 |
R152a |
±0,60 |
±0,66 |
± 0,002 6 |
R404A |
±0,37 |
±0,40 |
± 0,001 8 |
R407C |
±0,45 |
±0,50 |
± 0,002 1 |
R410A |
±0,50 |
±0,55 |
± 0,002 5 |
R507A |
±0,36 |
±0,39 |
± 0,001 7 |
Phụ lục B
(Tham khảo)
Tính toán các tính chất nhiệt động của môi chất tinh khiết từ phương trình trạng thái
Bắt đầu với một phương trình trạng thái tường minh trong năng lượng Helmholtz rút gọn, ví dụ các phương trình (1) đến (5), các tính chất nhiệt động được xác định bởi các công thức sau:
p=RT (B.1)
u=RT (B.2)
h=RT (B.3)
s=R (B.4)
g=RT (B.5)
Cv=R (B.6)
Cp=Cv+R (B.7)
w= (B.8)
Trong đó:
w là vận tốc âm;
M là khối lượng phân tử nếu phương trình trạng thái trên cơ sởphân tử, và M là 1 nếu phương trình trạng thái trên cơ sở khối lượng.
Hệ số Joule-Thomson m được cho bởi:
(B.9)
Tính toán các tính chất bão hòa cho một môi chất tinh khiết tại nhiệt độ rút gọn đã cho, t, đòi hỏi một phép lặp lại để tìm các khối lượng riêng lỏng và hơi rút gọn tại trạng thái bão hòa,dliq vàdvap, chúng thỏamãn tiêu chuẩn Maxwell:
r(t,dliq) = r(t,dvap) (B.10)
Và
g(t,dliq) = g(t,dvap) (B.11)
Áp suất thỏa mãn phương trình (B.10) là áp suất hơi. Các tính chất nhiệt động khác tìm được bằng sử dụng các phương trình (B.1) đến (B.9) với các biến vàot, dliq và dvap.
Các đạo hàm của phần dư của năng lượng Helmholtz rút gọn sử dụng trong các phương trình (B.1) đến (B.9) được cho dưới dạng các hệ số và các số mũ của phương trình trạng thái bằng các công thức sau:
(B.12)
(B.13)
(B.14)
(B.15)
…x
(B.16)
…x
…x (B.17)
Đối với các đạo hàm của các số hạng vùng tới hạn [các phương trình (9) đến (12)], xem Bảng 32 trong tài liệu tham khảo Span and Wagner[9].
Thành phần khí lý tưởng của năng lượng Helmholtz rút gọn và các đạo hàm của nó sử dụng trong cácphương trình (B.1) đến (B.9) được cho dưới dạng các hệ số và các số mũ của hàm số khí lý tưởng[các phương trình (4) và (5)] bằng các công thức sau:
(B.18)
(B.19)
(B.20)
Phụ lục C
(Tham khảo)
Tính toán các tính chất nhiệt động của hỗn hợp từ phương trình trạng thái
Bắt đầu với một phương trình trạng thái của hỗn hợp hiện theo năng lượng Helmholtz rút gọn, các phương trình (16) đến (21), các tính chất nhiệt động của hỗn hợp được cho bởi cùng các biểu diễn giống như cho các môi chất tinh khiết [các phương trình (B.1) đến (B.20)], trừ các phương trình mà các đạo hàm của các phần dư được bao gồm các đóng góp từ các thành phần tinh khiết và hàm thừa:
(C.1)
(C.2)
(C.3)
(C.4)
…x
(C.5)
(C.6)
Các đạo hàm của thành phần khí lý tưởng của năng lượng Helmholtz rút gọn trong các phương trình (B.1) đến (B.9) được áp dụng cho các hỗn hợp là các tổng đơn giản của các đạo hàm khí lý tưởng thành phần tinh khiết:
(C.7)
(C.8)
(C.9)
Tính toán các tính chất tại trạng thái bão hòa lỏng-hơi đòi hỏi một phép lặp lại để tìm các khối lượng riêng lỏng và hơi rút gọn dliqvà dvap, các hỗn hợp lỏng và hơi xliq,ivà xvap,i chúng thỏa mãn cácphương trình hệ thống sau:
p(t,dliq) = p(t,dvap) (C.10)
Và
fliq,i(xliq,i,t,dliq) = fvap,i(xvap,i,t,dvap), for i = 1…n (C.11)
Độ loãng dần (fugacity), f, cho thành phần i được cho bởi
(C.12)
Trong đó nilà số phân tử của thành phần i trong hỗn hợp, và các đạo hàm được lấy khi giữ không đổi nhiệt độ, thể tích tổng (không phải thể tích phân tử), và số phân tử của các thành phần khác.
Giải các phương trình (C.10) và (C.11) khi đã biết các hợp chất lỏng hoặc hợp chất hơi, thứ tự tương ứng với điểm bọt hoặc điểm sương. Khi đó áp suất thỏa mãn phương trình (C.10) là áp suất điểm bọt hoặc áp suất điểm sương. Các tính chất nhiệt động khác xác định được bằng sử dụng các phương trình (B.1) đến (B.9) với các biến vào t, xliq,i, xvap,i, dliq và dvap.
Các phương trình trạng thái cho các hỗn hợp của R-32, R-125, R-134a, R-143a và R-152a được đưa ra trong tài liệu tham khảo Lemmon and Jacobsen[2].
Phụ lục D
(Tham khảo)
Các trích dẫn tài liệu cho các phương trình trạng thái và các giá trị xác nhận
D.1 Quy định chung
Các phương trình trạng thái quy định trong Điều 5 của tiêu chuẩn này được rút ra từ tài liệu khoa học. Các trích dẫn cho các phương trình này được đưa ra ở đây, cũng đưa ra là “các giá trị kiểm tra xác nhận’ mở rộng ra một dải rộng của nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng, chúng có thể được sử dụng để thử nghiệm một sự thực hiện của bất kỳ các phương trình này. Một số con số quan trọng được liệt kê cho các giá trị kiểm tra xác nhận này vượt quá xa các giá trị được đảm bảo bằng độ không đảm bảo của dữ liệu thực nghiệm và phương trình trạng thái. Một số lượng lớn các con số quan trọng nhằm để phát hiện bất kỳ sai số có thể có trong việc thực hiện; nếu một sự thực hiện tái tạo lại thành công các giá trị đã được xác nhận (trong giới hạn ± 1 số cuối cùng được liệt kê), thì sự thực hiện đó gần như chắc chắn sẽ được hiệu chỉnh cho tất cả các điều kiện.
D.2 R744 – Carbon dioxide
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R744 trong Bảng D.1 được lấy từ Span and Wagner[9].
Bảng D.1 – Các giá trị tính chất R744 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận choviệc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
240,000 0 |
0,000100 0 |
0,199 544 2 x10–3 |
20 223,66 |
164,594 9 |
26,028 3 |
34,343 6 |
244,590 9 |
240,000 0 |
28,400 000 0 |
0,931 599 9 x102 |
6 984,40 |
23,429 4 |
44,030 8 |
74,474 3 |
1 243,448 2 |
304,128 2 |
1,000 0000 |
0,224 327 6 x101 |
21 562,39 |
93,261 7 |
31,641 2 |
45,813 9 |
254,563 5 |
304,128 2 |
25,400 000 0 |
0,980 899 4 x102 |
11 733,78 |
40,308 2 |
41,459 9 |
71,077 9 |
1 039,393 7 |
500,000 0 |
0,000100 0 |
0,415 724 2 x10–3 |
30 611,70 |
187,354 3 |
36,317 7 |
44,6324 |
340,716 6 |
500,000 0 |
17,400 000 0 |
0,982 411 0 x102 |
250 16,27 |
74,135 2 |
41,2491 |
64,713 5 |
698,279 9 |
D.3 R717 – Ammonia
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R717 trong Bảng D.2 được lấy từ Tillner-Roth et al[11].
Bảng D.2 – Các giá trị tính chất R717 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận choviệc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
220,000 0 |
0,000100 0 |
0,182 905 5 x10–3 |
23 716,39 |
154,617 7 |
26,007 3 |
34,326 3 |
376,4894 |
220,000 0 |
43,400 000 0 |
0,956 616 5 x102 |
902,15 |
-2,603 9 |
51,353 5 |
69,616 3 |
2121,501 6 |
405,400 0 |
1,000 000 0 |
0,301 572 0 x101 |
29117,16 |
93,477 5 |
34,570 9 |
48,925 6 |
471,553 5 |
405,400 0 |
32,600 000 0 |
0,964 576 4 x102 |
14 385,54 |
41,679 6 |
46,491 0 |
73,980 9 |
1 342,495 0 |
500,000 0 |
0,000100 0 |
0,415 720 9 x10–3 |
34 249,99 |
178,237 3 |
33,851 0 |
42,165 8 |
551,420 8 |
500,000 0 |
27,000 000 0 |
0,991 883 4 x102 |
21 471,86 |
57,182 1 |
45,985 3 |
75,616 5 |
1 077,241 8 |
D.4 R12 – Dichlorodifluoromethane
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R12 trong Bảng D.3 được lấy từ Marx et al[11].
Bảng D.3 – Các giá trị tính chất R12 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
180,000 0 |
0,000 100 0 |
0,149 638 2 x10–3 |
37 392,20 |
227,478 3 |
47,116 8 |
55,437 7 |
120,661 1 |
180,000 0 |
14,600 000 0 |
0,895 352 6 x102 |
19 212,75 |
69,146 9 |
67,463 7 |
96,414 2 |
1 252,438 9 |
385,120 0 |
1,000 000 0 |
0,243 271 2 x101 |
49 176,11 |
193,993 0 |
78,027 3 |
104,700 0 |
138,816 8 |
385,120 0 |
11,800 000 0 |
0,977 220 6 x102 |
40 641,90 |
145,718 7 |
81,564 6 |
108,273 8 |
832,271 1 |
500,000 0 |
0,000100 0 |
0,415 717 7 x10–3 |
61 666,26 |
293,496 3 |
81,414 0 |
89,729 1 |
194,6601 |
500,000 0 |
10,400 000 0 |
0,943 040 9 x102 |
53 169,03 |
174,861 4 |
87,743 4 |
112,258 7 |
689,532 0 |
D.5 R22 – Chlorodifluoromethane
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R22 trong Bảng D.4 được lấy từ Kamei et al[1].
Bảng D.4 – Các giá trị tính chất R22 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
180,000 0 |
0,000 100 0 |
0,149 641 9 x10–3 |
31 345,16 |
200,950 5 |
35,259 6 |
43,580 0 |
146,243 1 |
180,000 0 |
18,600 000 0 |
0,484 127 4 x102 |
10 391,89 |
43,195 4 |
59,630 7 |
89,533 5 |
1 232,788 5 |
369,295 0 |
1,000 000 0 |
0,246 504 9 x101 |
39 359,61 |
153,643 1 |
60,038 8 |
82,135 7 |
173,670 3 |
369,295 0 |
14,000 000 0 |
0,541 600 9 x102 |
27 889,80 |
107,976 8 |
65,027 7 |
96,605v8 |
696,174 8 |
500,000 0 |
0,000100 0 |
0,415 721 5 x10-3 |
50 457,59 |
250,843 5 |
65,237 9 |
73,552 8 |
232,820 6 |
500,000 0 |
11,200 000 0 |
0,574 566 1 x102 |
40 884,41 |
137,468 9 |
72,690 5 |
100,321 9 |
519,184 8 |
D.6 R32-Difluoromethane
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R32 trong Bảng D.5 được lấy từ Tillner-Roth and Yokozeki[1].
Bảng D.5 – Các giá trị tính chất R32 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
180,000 0 |
0,000 100 0 |
0,149 637 2 x10-3 |
24 642,56 |
171,613 4 |
27,520 4 |
35,845 3 |
193,540 8 |
180,000 0 |
26,600 000 0 |
0,678 660 9 x102 |
4 407,98 |
12,952 9 |
52,025 2 |
78,243 0 |
1 411,750 0 |
351,255 0 |
1,000 000 0 |
0,240 080 6 x101 |
29 728,57 |
113,970 5 |
45,166 1 |
65,591 7 |
232,189 3 |
351,255 0 |
20,000 000 0 |
0,657 835 9 x102 |
17 751,81 |
65,274 6 |
52,263 8 |
81,082 4 |
824,899 9 |
420,000 0 |
0,000100 0 |
0,349 203 5 x10-3 |
35 093,81 |
200,438 5 |
44,711 9 |
53,026 9 |
282,144 4 |
420,000 0 |
17,600 000 0 |
0,682 732 6 x102 |
23 463,30 |
79,773 2 |
56,027 4 |
84,070 4 |
690,619 9 |
D.7 R123 – 2,2-dichloro-1,1,1-trifluoethane
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R123 trong Bảng D.6 được lấy từ Younglove and McLindenl[14]. Phương trình này được chuyển từ dạng MBWR của chuẩn ban đầu sang dạng năng lượng Helmholtz bằng việc áp dụng phương trình (15).
Bảng D.6 – Các giá trị tính chất R123 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
200,000 0 |
0,000 100 0 |
0,166 2361 x10–3 |
51 932,59 |
271,015 4 |
72,941 1 |
81,272 2 |
110,034 5 |
200,000 0 |
11,200 000 0 |
0,159 802 9 x102 |
20 989,93 |
105,753 9 |
99,537 8 |
140,695 5 |
1 125,084 1 |
456,831 0 |
1,000 000 0 |
0,260 763 8 x101 |
74 932,17 |
268,877 9 |
128,403 8 |
172,820 8 |
118,162 1 |
456,831 0 |
8,200 000 0 |
0,392 310 8 x102 |
61 611,27 |
227,466 5 |
127,039 2 |
163,828 4 |
556,202 0 |
500,000 0 |
0,000 100 0 |
0,415 713 8 x10–3 |
84 983,25 |
360,763 3 |
124,235 6 |
132,551 4 |
170,299 1 |
500,000 0 |
7,600 000 0 |
0,370 2071 x102 |
68 699,97 |
242,875 3 |
130,455 4 |
167,894 8 |
484,679 8 |
D.8 R125 Pentafluoethane
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R123 trong Bảng D.7 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[3].
Bảng D.7 – Các giá trị tính chất R125 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
200,000 0 |
0,000100 0 |
0,166 272 1 x10–3 |
35 264,67 |
225,586 9 |
65,917 0 |
74,236 2 |
124,901 3 |
200,000 0 |
14,000 000 0 |
0,423 025 2 x102 |
15 906,32 |
71,935 4 |
85,816 3 |
123,536 4 |
968,671 9 |
339,173 0 |
1,000 000 0 |
0,213 324 3×101 |
45 066,59 |
187,464 2 |
101,757 7 |
131,702 5 |
127,877 5 |
339,173 0 |
11,400 000 0 |
0,549 441 7 x102 |
34 771,90 |
139,417 8 |
105,116 8 |
139,137 3 |
635,452 7 |
500,000 0 |
0,000 100 0 |
0,415 719 7 x10–3 |
66 051,40 |
308,359 7 |
117,595 0 |
125,910 0 |
192,577 1 |
500,000 0 |
8,800 000 0 |
0,576 070 8 x102 |
58 381,94 |
195,593 0 |
124,570 9 |
152,147 8 |
460,407 1 |
D.9 R134a -1,1,1,2-tetrafluoethane
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R134a trong Bảng D.8 được lấy từ Tillner-Roth and Baehr[10]
Bảng D.8 – Các giá trị tính chất R134a trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
200,000 0 |
0,000 100 0 |
0,166 262 5 x10–3 |
36 070,67 |
217,719 5 |
57,594 2 |
65,918 6 |
136,555 3 |
200,000 0 |
15,500 000 0 |
0,554 122 4 x102 |
13 479,24 |
56,317 0 |
83,680 6 |
119,279 6 |
1 162,988 5 |
374,210 0 |
1,000 00 0 |
0,234 989 9 x101 |
47 594,85 |
183,166 9 |
98,683 0 |
129,206 5 |
146,495 0 |
374,210 0 |
12,200 000 0 |
0,631 710 1 x102 |
35 940,48 |
134,577 7 |
102,190 3 |
135,280 3 |
711,790 0 |
440,000 0 |
0,000100 0 |
0,365 830 3 x10–3 |
57 297,93 |
278,689 3 |
100,598 0 |
108,913 2 |
197,021 5 |
440,000 0 |
11,200 000 0 |
0,685 725 9 x102 |
45 217,73 |
156,266 6 |
110,055 3 |
141,253 6 |
634,823 3 |
D.10 R143a –1,1,1 – trifluoethane
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R43a trong Bảng D.9 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[4].
Bảng D.9 – Các giá trị tính chất R143a trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
200,000 0 |
0,000 100 0 |
0,166 266 2 x10–3 |
29 045,32 |
193,149 5 |
51,5321 |
59,855 6 |
151,579 2 |
200,000 0 |
15,800 000 0 |
0,648 278 0 x102 |
11 245,14 |
41,576 0 |
71,0103 |
101,123 0 |
1 142,182 1 |
345,857 0 |
1,000 000 0 |
0,2158756 x101 |
37 147,53 |
148,319 0 |
85,392 2 |
114,327 8 |
156,365 6 |
345,857 0 |
13,400 000 0 |
0,901 458 6 x102 |
28 271,15 |
98,620 6 |
90,157 5 |
116,496 8 |
879,874 8 |
500,000 0 |
0,000100 0 |
0,415 719 3 x10–3 |
54 741,98 |
260,681 0 |
99,013 5 |
107,328 6 |
231,559 5 |
500,000 0 |
11,400 000 0 |
0,987 330 5 x102 |
47 616,64 |
143,077 0 |
108,177 9 |
129,232 3 |
717,998 8 |
D.11 R152a–1,1 – difluoethane
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R152a trong Bảng D.10 được lấy từ Outcalt and McLinden[8].
CHÚ THÍCH: Phương trình này được chuyển từ dạng MBWR của chuẩn ban đầu sang dạng năng lượng Helmholtz.
Bảng D.10 – Các giá trị tính chất R152a trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhậncho việc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
180,000 0 |
0,000 100 0 |
0,149 627 0 x10–3 |
28 915,19 |
180,944 2 |
41,424 2 |
49,750 4 |
164,925 6 |
180,000 0 |
18,000 000 0 |
0,524 5301 x102 |
5 642,67 |
18,301 2 |
69,808 3 |
98,156 5 |
1 419,0161 |
386,411 0 |
1,000 000 0 |
0,245 931 5 x101 |
39 592,51 |
143,147 8 |
80,071 0 |
107,439 1 |
191,098 5 |
386,411 0 |
13,400 000 0 |
0,542 090 6 x102 |
27 384,42 |
97,523 8 |
84,898 9 |
114,5661 |
768,672 1 |
500,000 0 |
0,000 100 0 |
0,415 718 1 x10–3 |
52 482,90 |
243,606 9 |
88,282 7 |
96,597 9 |
262,423 5 |
500,000 0 |
11,200 000 0 |
0,578 693 2 x102 |
41 011,44 |
127,717 0 |
95,800 3 |
123,574 6 |
602,256 5 |
D.12 R404A- R125/143a/134a (44/52/4)
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R404A trong Bảng D.11 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[2].
Bảng D.11 – Các giá trị tính chất R404A trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
200,000 0 |
0,000 100 0 |
0,166 267 3 x10–3 |
31 684,93 |
206,060 1 |
56,912 8 |
65,235 3 |
139,726 2 |
200,000 0 |
15,000 000 0 |
0,478 096 4 x102 |
12 470,14 |
53,110 6 |
80,737 7 |
115,335 2 |
1 048,161 2 |
345,000 0 |
1,000 000 0 |
0,215 478 7 x101 |
40 558,17 |
164,163 3 |
92,158 0 |
121,829 8 |
143,863 8 |
345,000 0 |
5,800 000 0 |
0,371 587 1 x101 |
32 697,30 |
138,571 8 |
116,954 3 |
5 684,144 8 |
90,288 0 |
345,000 0 |
12,200 000 0 |
0,589 688 7 x102 |
30 313,09 |
116,835 7 |
96,128 2 |
126,538 8 |
698,246 4 |
440,000 0 |
0,000 100 0 |
0,365 313 x10–3 |
52 653,79 |
266,237 5 |
98,412 5 |
106,727 6 |
201,612 4 |
440,000 0 |
10,400 000 0 |
0,570 197 1 x102 |
42 711,70 |
148,976 5 |
107,399 7 |
135,438 2 |
546,926 9 |
D.13 R407C – R32/125/134a (23/25/52)
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R407C trong Bảng D.12 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[2].
Bảng D.12 – Các giá trị tính chất R407C trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
200,000 0 |
0,000 100 0 |
0,166 267 5 x10–3 |
31 774,36 |
202,629 9 |
47,967 2 |
56,289 6 |
150,436 8 |
200,000 0 |
17,900 000 0 |
0,553 926 9 x102 |
10 927,61 |
45,265 7 |
73,513 9 |
107,094 6 |
1 152,133 7 |
355,000 0 |
1,000 000 0 |
0,229 640 0 x101 |
39 788,21 |
156,305 1 |
78,767 3 |
105,478 7 |
162,875 9 |
355,000 0 |
8,400 000 0 |
0,435 213 7 x101 |
29 746,16 |
124,669 9 |
96,528 3 |
468,523 2 |
137,9171 |
355,000 0 |
14,000 000 0 |
0,557 344 0 x102 |
28 020,22 |
108,209 6 |
83,118 0 |
115,842 8 |
696,432 9 |
420,000 0 |
0,000100 0 |
0,349 202 3 x10–3 |
47 657,20 |
248,603 3 |
79,036 1 |
87,351 3 |
211,589 6 |
420,000 0 |
12,600 000 0 |
0,594 362 1 x102 |
35 796,97 |
127,595 2 |
89,326 4 |
120,705 6 |
598,869 6 |
D.14 R410A – R32/125 (50/50)
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R410A trong Bảng D.13 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[2].
Bảng D.13 – Các giá trị tính chất R410A trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhậncho việc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
200,000 0 |
0,000100 0 |
0,166 271 3 x10–3 |
28 272,46 |
189,950 0 |
39,755 4 |
48,076 4 |
166,428 6 |
200,000 0 |
20,600 000 0 |
0,560 445 5 x102 |
8 824,58 |
35,989 8 |
63,515 5 |
93,716 8 |
1 137,248 4 |
340,000 0 |
1,000 000 0 |
0,225 047 7 x101 |
33 876,54 |
135,158 5 |
62,914 7 |
86,967 5 |
181,537 7 |
340,000 0 |
10,000 000 0 |
0,450 682 3 x101 |
23 770,26 |
101,635 1 |
81,639 8 |
397,059 8 |
156,705 1 |
340,000 0 |
16,200 000 0 |
0,550 240 0 x102 |
22 189,48 |
86,707 0 |
68,183 8 |
99,824 3 |
714,199 4 |
420,000 0 |
0,000 100 0 |
0,349 203 3 x10–3 |
41 445,78 |
227,114 4 |
63,514 0 |
71,8291 |
233,252 9 |
420,000 0 |
14,000 000 0 |
0,592 175 4 x102 |
30 450,19 |
107,776 3 |
74,125 2 |
104,685 5 |
584,444 2 |
D.15 R507A [R125/143a (50/50)]
Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R507A trong Bảng D.14 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[2].
Bảng D.14 – Các giá trị tính chất R507A trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhậncho việc thực hiện phương trình trạng thái
Nhiệt độ |
Khốilượng riêng |
Áp suất |
Enthalpy |
Entropy |
Cv |
Cp |
Vận tốc âm |
K |
mol/l |
MPa |
J/mol |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
J/(mol∙K) |
m/s |
200,000 0 |
0,000 100 0 |
0,166 267 7 x10–3 |
31 767,48 |
206,895 2 |
57,458 0 |
65,780 3 |
138,752 2 |
200,000 0 |
14,900 000 0 |
0,460 896 0 x102 |
12 596,27 |
54,278 6 |
80,934 3 |
115,808 8 |
1035,3131 |
340,000 0 |
1,000 000 0 |
0,210 473 4 x101 |
40 236,28 |
164,010 0 |
92,395 7 |
123,280 7 |
140,846 5 |
340,000 0 |
7,200 000 0 |
0,343 922 5 x101 |
31 045,65 |
134,438 7 |
106,760 9 |
474,594 0 |
124,120 2 |
340,000 0 |
12,200 000 0 |
0,579 585 8 x102 |
29 927,83 |
116,390 8 |
96,028 5 |
126,730 6 |
697,265 1 |
500,000 0 |
0,000 100 0 |
0,415 719 4 x10–3 |
59 560,49 |
280,703 9 |
106,666 1 |
114,981 1 |
212,906 8 |
500,000 0 |
9,400 000 0 |
0,577 0361 x102 |
51 358,49 |
167,937 2 |
114,301 5 |
140,078 1 |
493,140 6 |
Phụ lục E
(Tham khảo)
Sự biến đổi các tính chất của hỗn hợp do dung sai thành phần cấu thành
TCVN 6739 (ISO 817) quy định các thành phần của các hỗn hợp môi chất lạnh trong các dãy R400 và R500 nhưng cũng quy định các sai lệch cho phép (dung sai) so với các thành phần danh nghĩa. Các tính chất nhiệt động thường sẽ làm thay đổi khi thay đổi thành phần của hỗn hợp. Như vậy, bất cứ dung sai của thành phần nào cũng biểu lộ sự biến đổi trong các tính chất nhiệt động. Mức độ biến đổi của thành phần chuyển thành biến đổi của tính chất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:
a) Loại hệ thống;
b) Tính chất cần quan tâm, vì các tính chất nhiệt động khác nhau phụ thuộc một cách khác nhau vào thành phần của hỗn hợp;
c) Vị trí của điểm trạng thái trên bề mặt nhiệt động;
d) Các biến đổi cố định trong quá trình thay đổi thành phần.
Thông tin về cách làm thay đổi các tính chất nhiệt động do các thay đổi trong thành phần của hỗn hợp là quan trọng đối với đánh giá độ không ổn định trong các tính toán kỹ thuật. Sự phân tích được trình bày trong phụ lục này cung cấp một đánh giá nào đó về tác động này. Thông tin này chỉ dùng để tham khảo; các tính chất được quy định trong tiêu chuẩn này là các tính chất ở các thành phần danh nghĩa được quy định trong TCVN 6739 (ISO 817).
Các tính chất của các hỗn hợp môi chất lạnh được quy định trong tiêu chuẩn này được tính toán khi sử dụng các phương trình trạng thái có hiệu lực trên toàn bộ phạm vi thành phần và tính chất này cho phép tính toán các tác động của một dung sai của thành phần. Khi đã cho một dung sai của thành phần như đã quy định trong TCVN 6739 (ISO 817) có thể xác định một phạm vi cho phép của thành phần. Ví dụ, đối với R410A [R32/125 (50/50)], thành phần của R32 có thể ở trong phạm vi giữa 50,5 % theo khối lượng và 48,5 % theo khối lượng trong khi thành phần này đối với R125 có thể ở trong phạm vi 49,5 % theo khối lượng và 51,5 % theo khối lượng. Có thể thực hiện sau đó nhiều tính toán về tính chất tại một điểm trạng thái đã cho ở các thành phần khác nhau và xác định được biến đổi lớn nhất của các tính chất trong phạm vi cho phép của thành phần.
Bảng E.1 cung cấp sự biến đổi lớn nhất của nhiều tính chất nhiệt động lực học tương đương với các dung sai cho phép của thành phần được quy định trong TCVN 6739 (ISO 817) tại ba điểm trạng thái khác nhau đã được lựa chọn làm tính toán điển hình trong các tính toán làm lạnh quy ước.
– Các biến đổi lớn nhất trong Pbubble, rliq hliq và sliq cho chất lỏng bão hòa ở 25 °C;
– Các biến đổi lớn nhất trong Tbubble, rliq hliq và sliqcho chất lỏng bão hòa ở áp suất 0,1 MPa;
– Các biến đổi lớn nhất trong r, h và s cho hơi một pha ở p = 2 MPa và T = 90 °C.
Bảng E.1 – Biến đổi lớn nhất của các tính chất nhiệt động lực đã chọn do các dung sai thành phần cấu thành của các hỗn hợp môi chất lạnh
|
R404A |
R407C |
R410A |
R507A |
||||
Khối lượng % |
R125:44 |
+2,0 |
R32:23 |
+2,0 |
R32:50 |
+0,5 |
R125:50 |
+1,0 |
-2,0 |
-2,0 |
-1,5 |
-1,0 |
|||||
Khối lượng % |
R143a:52 |
+1,0 |
R125:25 |
+2,0 |
R125:50 |
+0,5 |
R143a:50 |
+1,0 |
-1,0 |
-2,0 |
-1,5 |
-1,0 |
|||||
Khối lượng % |
R134a:4 |
+2,0 |
R134a:52 |
+2,0 |
— |
— |
||
-2,0 |
-2,0 |
|||||||
Chất lỏng bão hòa ở 25 °C |
||||||||
∆pbulbble |
±1,03% |
±2,20 % |
+0,06 |
% |
±0,07 % |
|||
-0,17 |
||||||||
∆rliq |
±0,31 % |
±0,52 % |
+0,32 |
% |
±0,25 % |
|||
-0,11 |
||||||||
∆hliq |
±73 J/kg |
±250 J/kg |
+60 |
J/kg |
±63 J/kg |
|||
-180 |
||||||||
∆sliq |
±0,3 J/(kg∙K) |
±0,9 J/(kg∙K) |
+0,2 |
J/(kg∙K) |
±0,2 J/(kg∙K) |
|||
-0,6 |
||||||||
Chất lỏng bão hòa ở 0,1 MPa |
||||||||
∆Tbulbble |
±0,26 °C |
±0,56 °C |
+0,03 |
°C |
±0,002 °C |
|||
-0,01 |
||||||||
∆rliq |
±0,33 % |
±0,44 % |
+0,34 |
% |
±0,26 % |
|||
-0,11 |
||||||||
∆hliq |
±330 J/kg |
±1 060 J/kg |
+400 |
J/kg |
±100 J/kg |
|||
-130 |
||||||||
∆sliq |
±1,4 J/(kg∙K) |
±4,5 J/(kg∙K) |
+1,6 |
J/(kg∙K) |
±0,4 J/(kg∙K) |
|||
-0,5 |
||||||||
Hơi quá nhiệt ở 90 °C và 2 MPa |
||||||||
∆rvap |
±0,41 % |
±2,1 % |
+1,2 |
% |
±0,33 % |
|||
-0,41 |
||||||||
∆hvap |
±1 190 J/kg |
±3 760 J/kg |
+940 |
J/kq |
±640 J/kg |
|||
-2820 |
||||||||
∆svap |
±3,4 J/(kg∙K) |
±12 J/(kg∙K) |
+3,1 |
J/(kg∙K) |
±2,0 J/(kg∙K) |
|||
-9,4 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] KAMEI, A., BEYERLEIN, S.W. and JACOBSEN, R.T, Application of nonlinear regression in the development ofa wide range formulation for HCFC-22.Int. J. Thermophysics, 16(1995), pp. 1155-1164 [2] LEMMON, E.W. and JACOBSEN, R.T, Equations of state for mixtures of R-32, R-125, R-134a, R-143a, and R-152a, J. Phys. Chem. Ref. Data 33(2004), pp. 593-620 [3] LEMMON, E.W. and JACOBSEN, R.T, A new functional form and new fitting techniques for equations of state with application to pentafuoroethane (HFC-125),J. Phys. Chem. Ref. Data34(2005), pp. 69-108 [4] LEMMON, E.W. and JACOBSEN, R.T, An international standard formulation forthe thermodynamicproperties of 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a) for temperatures from 161 to 500 K and pressures to 50 MPa, J. Phys. Chem. Ref. Data, 29(2001), pp. 521-552 [5] LEMMON, E.W., MCLINDEN, M.O, and HUBER, M.L, NIST Standard Reference Database 23, NISTReference Fluid Thermodynamic and Transport Properties-REFPROP, version 7.0. Standard Reference Data Program, National Institute of Standards and Technology (2002) [6] MARX, V., PRUß, A, and WAGNER, W.,Neue Zustandsgleichungen für R 12, R 22, R 11 und R 113, Beschreibung des thermodynamishchen Zustandsverhaltens bei Temperaturen bis 525 K und Drücken bis 200 MPa, VDI-Fortschritt-Ber. Series, 19(1992), No. 57, Düsseldorf: VDI Verlag [7] MCLINDEN, M.O. and WATANABE, K., Internationalcollaboration on the thermophysical properties of alternative refrigerants, Results of IEA Annex 18. 20th International Congress of Refrigeration, Sydney, Australia, September 19-24,1999, International Institute of Refrigeration, pp 678-687 [8] OUTCALT, S.L. and MCLINDEN, M.O., A modifiied Benedict-Webb-Rubin equation of state for thethermodynamic properties ofR152a (1,1-difluoroethane), J.Phys. Chem. Ref. Data, 25(1996), pp. 605-636 [9] SPAN, R. and WAGNER.W., A new equation of state for carbon dioxide covering the fluid region from the triple-point temperature to 1 100 K at pressures up to 800 MPa, J, Phys. Chem. Ref. Data,26(1996), pp.1509-1596 [10] TILLNER-ROTH, R. and BAEHR, H.D., An international standard formulation ofthe thermodynamicproperties of 1,1,1,2-tetrafluoroethane (HFC-134a) covering temperatures from 170 K to 455 K at pressures up to 70 MPa, J, Phys. Chem. Ref. Data.23(1994), pp. 657-729 [11] TILLNER-ROTH, R., HARMS-WATZENBERG, F. and BAEHR, H.D., Eine neue Fundamentalgleichung für Ammoniak, DKV-Tagungsbericht 20, II(1993), pp. 167-181; also available in:BAEHR, H.D. and TILLNER-ROTH, R., Thermodynamic properties of environmentally acceptable refrigerants: Equations of state and tables forammonia, R22, R134a and R123, Springer, Berlin, 1995 [12] TILLNER-ROTH, R., LI, J. YOKOZEKI, A., SATO, H. and WATANABE, K., Thermodynamic Properties of Pure and Blended Hydrofluorocarbon (HFC) Refrigerants, Tokyo: Japan Society of Refrigerating and Air Conditioning Engineers, (1998) [13] TILLNER-ROTH, R. and YOKOZEKI, A., An international standard equation of state for difluoromethane (R-32) for temperatures from the triple point at 136.34 K to 435 K and pressures up to 70 MPa, J. Phys. Chem. Ref. Data, 26(1997), pp. 1273-1328 [14] YOUNGLOVE, B.A. and MCLINDEN, M.O., An international standard equation-of-state formulation of the thermodynamic properties of refrigerant 123 (2,2-dichloro-1,1,1-trifluoroethane), J. Phys. Chem. Ref. Data, 23(1994), pp. 731-779