Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11275:2015

  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Số hiệu: TCVN11275:2015
  • Cơ quan ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày ban hành: ...
  • Ngày hiệu lực: ...
  • Lĩnh vực: Hóa chất
  • Tình trạng: Không xác định
  • Ngày công báo: ...
  • Số công báo: Còn hiệu lực

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11275:2015 (ISO 17584:2005) về Tính chất môi chất lạnh


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11275:2015

ISO 17584:2005

TÍNH CHẤT MÔI CHẤT LẠNH

Refrigerant properties

Lời nói đầu

TCVN 11275:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 17584:2005.

TCVN 11275:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 86 Máy lạnh và điều hòa không khí biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TÍNH CHẤT MÔI CHT LẠNH

Refrigerant properties

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này xác định các tính chất nhiệt vật lý của các môi chất lạnh và các hỗn hợp môi chất lạnh được sử dụng phổ biến.

Tiêu chuẩn này áp dụng cho các môi chất lạnh R12, R22, R32, R123, R125, R134a, R143a, R152a, R717 (amonia) và R744 (carbon dioxide) và các hỗn hợp môi chất lạnh R404A, R407C, R410A và R507A. Các tính chất bao gồm: khối lượng riêng, áp suất, nội năng, enthalpy, entropy, nhiệt dung riêng đẳng áp, nhiệt dung riêng đẳng tích, vận tốc âm và hệ số Jun-Thomson, trong cả các trạng thái đơn pha và dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi. Ký hiệu dạng số của các môi chất lạnh này được xác định theo TCVN 6739 (ISO 817).

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).

TCVN 6739 (ISO 817) Môi chất lạnh – Ký hiệu và phân loại an toàn.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1

Thuật toán (algorithm)

Quy trình để tính toán các tính chất môi chất lạnh.

CHÚ THÍCH: Một thuật toán thường là một chương trình tính toán. Một thuật toán có thể cũng bao gồm một hoặc nhiều mối liên hệ về tính chất như được trình bày ở 4.4.

3.2

Hỗn hợp (blend)

Hỗn hợp của hai hoặc nhiều hơn các hợp chất hóa học.

3.3

Điểm tới hạn (critical point)

Trạng thái tại đó các tính chất của chất lỏng bão hòa và các tính chất của hơi bão hòa trở thành bằng nhau.

CHÚ THÍCH: Các pha lỏng và hơi riêng biệt không tồn tại trên nhiệt độ điểm tới hạn đối với một môi chất tinh khiết. Điều này được định nghĩa đầy đủ hơn là “điểm tới hạn của trạng thái khí-lỏng” so với “các điểm tới hạn”.

3.4

Phương trình trạng thái (equation of state)

Phương trình toán học biểu diễn đầy đủ và nhất quán về mặt nhiệt động học của các tính chất nhiệt động của một môi chất.

CHÚ THÍCH: Một phương trình trạng thái thông dụng nhất là biểu diễn áp suất hoặc năng lượng Helmholtz là một hàm của nhiệt độ, khối lượng riêng, và thành phần (đối với hỗn hợp). Các tính chất nhiệt động khác nhận được thông qua việc lấy tích phân và vi phân phương trình trạng thái.

3.5

Môi chất (fluid)

i chất lạnh (refrigerant)

Chất, có mặt ở các trạng thái lỏng và/hoặc khí, được sử dụng cho sự trao đổi nhiệt trong một hệ thống lạnh.

CHÚ THÍCH: Chất lỏng thu nhiệt ở một nhiệt độ thấp và áp suất thấp, sau đó tỏa nhiệt ở một nhiệt độ cao hơn và áp suất cao hơn, thường kèm theo thay đổi trạng thái.

3.6

Bão hòa lỏng-hơi (liquid-vapour saturation)

Trạng thái tại đó các pha lỏng và pha hơi của một môi chất ở trạng thái cân bằng nhiệt động với nhau tại nhiệt độ và áp suất thường.

CHÚ THÍCH: Các trạng thái như vậy tồn tại trong khoảng từ điểm ba thể đến điểm tới hạn.

3.7

Tính chất vận tải (transport properties)

Độ nhớt, độ dẫn nhiệt và hệ số khuếch tán.

3.8

Tính chất nhiệt động (thermodynamic properties)

Khối lượng riêng, áp suất, độ loãng dần (fugacity), nội năng, enthalpy, entropy, các năng lượng Gibb và Helmholt, nhiệt dung riêng, vận tốc âm, và hệ số Joule-Thomson, trong cả hai trạng thái pha đơn và dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi.

3.9

Tính chất nhiệt vật lý (thermophysical properties)

Tất cả các tính chất nhiệt động, tính chất vận tải và tính chất hỗn hợp khác.

3.10

Điểm ba thể (triple point)

Trạng thái tại đó các pha rắn, lỏng và hơi của một chất ở trạng thái cân bằng nhiệt động.

4  Tính toán các tính chất môi chất lạnh

4.1  Qui định chung

Tiêu chuẩn này xác định các tính chất của các môi chất lạnh liệt kê trong Điều 1. Các tính chất này nhận được trên cơ sở các đo đạc thực nghiệm.Tuy nhiên, trên thực tế không thể tham khảo trực tiếp các dữ liệu thực nghiệm, vì có thể chúng không sẵn có ở tất cả các điều kiện quan tâm, ngoài ra một số tính chất, như entropy, không thể đo trực tiếp được. Hơn nữa, một bảng số liệu đơn giản, ví dụ như áp suất hơi mà chúng có thể đo được một cách trực tiếp, thì cũng không tiện lợi cho việc sử dụng trong kỹ thuật tính toán hiện đại. Do đó, việc xây dựng các mối tương quan là cần thiết để tính toán các tính chất tại một trạng thái nhiệt động mong muốn.

Các tính chất liệt kê trong tiêu chuẩn này được tính toán từ các phương trình trạng thái quy định, mặc dù có thể sử dụng các thuật toán lựa chọn khác. Bản thân các tính chấtnêu trên cấu thành tiêu chuẩn này. Các phương trình trạng thái là một phương pháp tiện lợiđể tính toán và tái tạo cáctính chất. Do đó các số liệu được liệt kê trong các Bảng của tiêu chuẩn này chỉ đại diện một nhóm nhỏ các tính chất được quy định trong tiêu chuẩn này; dải đầy đủ các điều kiện cho từng môi chất được trình bày trong Điều 5. Phương trình trạng thái là một phương trình toán học biểu diễn đầy đủ và nhất quán về mặt nhiệt động các tính chất nhiệt động của một môi chất. Các phương trình này được lựa chọn trên cơ sở các tiêu chí sau:

a) Độ chính xác khi trong việc tái tạo lại dữ liệu thực nghiệm có sẵn;

b) Khả năng áp dụng trên dải rộng của nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng;

c) Có thể ngoại suy ra ngoài các dữ liệu thực nghiệm có sẵn; và

d) Có sự ưu tiên trong việc sử dụng phương trình đã được công bố và được công nhận.

4.2  Phương trình trạng thái môi chất tinh khiết

Một phương trình trạng thái cho môi chất tinh khiết có thể biểu diễn năng lượng Helmhottz rút gọn theo mol, A, là một hàm của nhiệt độ và khối lượng riêng. Phương trình bao gồm các số hạng riêng biệt nhận được từ thuộc tính khí lý thưởng (ký hiệu “id”) và một thành phần “dư” hoặc “môi chất thực” (ký hiệu “r”) như cho trong Phương trình (1):

                             (1)

Trong đó R là hằng số khí. Các phương trình của dạng thức này có thể được viết dưới dạng cho mol riêng phần hoặc khối lượng riêng phần. Để trình bày nhất quán trong tiêu chuẩn này, các phương trình trạng thái được công bố ban đầu dưới dạng khối lượng riêng phần đã được chuyển đổi sang dạng mol riêng phần. Thành phần “dư” hoặc “chất lỏng thực” được cho bởi Phương trình (2):

(2)

Trong đó:

  là biến số không thứ nguyên của nhiệt độ T*/T;

T*là tham số rút gọn thường bằng tham số tới hạn;

là biến số không có thứ nguyên của khối lượng riêng ρ/ρ*;

r*  là tham số rút gọn thường bằng tham số tới hạn;

Nlà các hệ số bằng số được điều chỉnh cho thích hợp với các dữ liệu thực nghiệm;

ak, bk, ek, gk là các tham số được tối ưu hóa cho một môi chất cụ thể hoặc một nhóm các môichất bằng một thuật toán lựa chọn bắt đầu với một bộ số liệu thực nghiệm đủ lớn hoặc bằng cách sử dụng phương pháp quy hoạch phi tuyến.

tk, dk, lk và mklà các số mũ được tối ưu hóa cho một môi chất riêng biệt hoặc một nhóm các môi chất bằng một thuật toán lựa chọn bắt đầu với một bộ số liệu thực nghiệm đủ lớn hoặc bằng cách sử dụng phương pháp quy hoạch phi tuyến.

Thành phần đóng góp của khí lý tưởng có thể được biểu diễn bằng một trong nhiều cách. Một trong các cách biểu diễn dưới dạng nhiệt dung riêng của trạng thái khí lý tưởng được cho trong phương trình (3):

                     (3)

Trong đó:

href  là enthalpy tham chiếu tùy ý đối với khí lý tưởng ở trạng thái tham chiếu được quy định bởi Tref;

Sref  là entropy tham chiếu tùy ý đối với khí lý tưởng ở trạng thái tham chiếu được quy định bởi Tref và pref.

Trong tiêu chuẩn này, href  và sref được chọn để tạo ra một trạng thái tham chiếu cho enthalpy bằng 200 kJ/kg và cho entropy bằng 1 kJ/(kg∙K), cả hai đều là chất lỏng bão hòa ở 0 °C. Các giá trị này của hrefvà srefchỉ dùng để tham khảo; có thể chấp nhận các giá trị khác tương ứng với các quy ước về trạng thái tham chiếu khác nhau.

Nhiệt dung riêng của trạng thái khí lý tưởng, Cp,id có thể được biểu diễn là một hàm số của nhiệt độ với dạng chung gồm tổng của các thành phần dạng đa thức (thực nghiệm) và thành phần hàm số mũ (lý thuyết) như đã cho trong phương trình (4):

                          (4)

Trong đó:

;                       (5)

ck, ak, bk và tk  làcác hệ số đa thức và các số mũ xác định từ các dữ liệu hoặc thu được từ các tính toán lý thuyết.

Biểu diễn thứ hai của thành phần đóng góp của khí lý tưởng được cho trực tiếp dưới dạng năng lượng tự do Helmholtz như phương trình (6):

                (6)

Trong đó:

d1 và d2 là các giá trị được điều chỉnh để tạo ra trạng thái tham chiếu mong muốn cho enthalpy và entropy

d3, dk, ak, lk và tk  là các tham số thực nghiệm hoặc lý thuyết.

Phương trình (6) tương đương về mặt chức năng với các phương trình (3) đến (5), và thành phần đóng góp của khí tý tưởng dưới dạng phương trình (6) có thể được chuyển đổi thành dạng nhiệt dung riêng như trong phương trình (7):

(7)

Trong đó:

                         (8)

Các phương trình trạng thái cho một số môi chất cũng có thể bao gồm cả các số hạng đặc biệt để biểu thị trạng thái rất gần với điểm tới hạn. Các số hạng này có dạng phương trình (9):

                              (9)

Trong đó:

                                                                                                         (10)

                                                                                             (11)

                                                                                     (12)

Phương trình (9) được thêm vào các số hạng chuẩn tắc trong phương trình (1). Nk, Ak, Bk, Ck, Dk, akbk là các tham số hiệu chỉnh được để điều chỉnh cho thích hợp với các dữ liệu. Trong số các môi chất được đề cập trong tiêu chuẩn này, chỉ có phương trình trạng thái đối với R744 (cacbon dioxide) bao gồm cả các số hạng của miền tới hạn này.

Theo cách khác, một phương trình trạng thái có thể biểu thị áp suất như một hàm tường minh (hàm hiện) của nhiệt độ và khối lượng riêng phân tử. Một dạng của hàm này là phương trình trạng thái Benedict-Webb-Rubin (MBWR) cải tiến như thể hiện trong phương trình (13):

                   (13)

Trong đó ak là các hàm số của nhiệt độ do kết quả của tổng số 32 tham số có thể hiệu chỉnh được để điều chỉnh thích hợp với các dữ liệu thực nghiệm. Để mô tả đầy đủ các tính chất nhiệt động, phương trình MBWR được kết hợp với một biểu thức dùng cho nhiệt dung riêng của khí lý tưởng như phương trình (4) hoặc (5).

Trong tiêu chuẩn này, các phương trình trạng thái của hàm tường minh của áp suất [như phương trình (13)] được biến đổi thành dạng năng lượng Helmholtz để duy trì được sự biểu thị thích hợp. Áp suất có liên quan đến năng lượng Helmholtz khi sử dụng đồng nhất thức nhiệt động thể hiện trong phương trình (14):

                       (14)

Như vậy, năng lượng Helmholtz có thể được ước lượng từ áp suất bằng phép lấy tích phân theo thể tích khi sử dụng phương trình (15):

                  (15)

Phương trình (15) sau đó được liên hợp với một thành phần đóng góp của khí lý tưởng được cho bởi các phương trình (3) đến (5) để đưa ra sự mô tả đầy đủ các tính chất nhiệt động. Trong số các môi chất được cho trong tiêu chuẩn này, các phương trình trạng thái cho R123 và R152a đã được biến đổi theo cách này.

Một phương trình trạng thái hoặc nhiệt dung riêng của khí lý tưởng cũng có thể được biểu thị theo các dạng khác, nhưng các dạng được biểu thị bằng các phương trình (1) đến (15) bao gồm tất cả các dạng được quy định trong tiêu chuẩn này.

Các phương pháp dùng cho tính toán các tính chất nhiệt động của môi chất tinh khiết từ một phương trình trạng thái được cho trong Phụ lục B.

4.3  Phương trình trạng thái của hỗn hợp

Các tính chất nhiệt động của các hỗn hợp đượctínhtoánbằngcách ápdụngcác quytắc trộnchonăng lượng Helmholtz của các thành phần của hỗn hợp cùng với một hàm đặc trưng của hỗn hợp. Năng lượng Helmholtz biến đổi của hỗn hợp là một tổng số của thành phần đóng góp của khí lý tưởng và thành phần số dư như cho bởi phương trình (16):

                            (16)

Thành phần đóng góp của khí lý tưởng được cho bởi phương trình (17):

                 (17)

Trong đó:

xlà thành phần mol của thành phần thứ i trong hỗn hợp có n thành phần;

xilnxilà các số hạng phát sinh entropy do sự trộn của các khí lý tưởng.

Các tham số f3 và f4 được sử dụng để dịch chuyển bề mặt nhiệt động saocho trạng thái tham chiếu đối với enthalpy là 200 kJ/kg và entropy là 1 kJ/(kg∙K) ở chất lỏng bão hòa tại 0 °C, tương tự như trạng thái tham chiếu được thực hiện đối với các môi chất tinh khiết. Chỉnh đặt các tham số f3 và f4về không (zero) tương đương với một trạng thái tham chiếu chỉ dựa trên cơ sở các thành phần của hỗn hợp.

Thành phần dư được cho bởi phương trình (18):

                         (18)

Phép tính tổng số thứ nhất trong phương trình nàybiểuthịnghiệm lý tưởng;nghiệmnàygồmcócácsố hạng của môi chất thực đối với mỗi một trong các môi chất tinh khiết được nhân với các thành phần riêng của chúng. Phương trình tổng số kép giải thích lý do của năng lượng Helmholtz “thêm vào” hoặc “lấy đi” khỏi nghiệm lý tưởng. Các hàm số fi,rfij,excesstrong phương trình (18) không được đánh giá ở nhiệt độ Tmix và khối lượng riêngrmix của hỗn hợp, nhưng đúng hơn làở một nhiệt độ rút gọnt và khối lượng riêng rút gọnd. Các quy tắc trộn đối với các tham số rút gọn được cho bởi các phương trình (19) và (20):

              (19)

Trong đó:

                         (20)

Trong đó:

Trong đó:

zijxijlà “các tham số tương tác”;

 vàlà các tham số rút gọn của các môi chất tinh khiết.

Hàm fij,excess được biểu diễn dưới dạng phương trình (21):

(21)

Nói chung, hàmfij,excess thay đổi theo hỗn hợp và các hệ số và số mũ được liệt kê ở bảng trong Điều 5 cho các hỗn hợp môi chất lạnh được bao gồm trong tiêu chuẩn này. Trong mọi trường hợp các đóng góp của thành phần tinh khiết là các đóng góp được xác định rõ trong Điều 5 của tiêu chuẩn này.

Các phương pháp dùng cho tính toán các tính chất nhiệt động từ phương trình trạng thái của hỗn hợp được cho trong Phụ lục C.

4.4  Sự thực hiện

Một thuật toán phù hợp với tiêu chuẩn này nếu thực hiện một cách trực tiếp một hoặc nhiều phương trình trạng thái được quy định trong Điều 5 cùng với các phương pháp tính toán các tính chất nhiệt động được cho trong Phụ lục B và thuật toán này cũng được chứng minh là có thể tái tạo ra “các giá trị kiểm tra xác nhận” được cho trong Phụ lục D đối với các môi chất được đưa vào thực hiện.

4.5  Sự thực hiện khác

Một thuật toán phù hợp với tiêu chuẩn này nếu bằng bất cứ phương pháp nào cũng tái tạo ra các giá trị của các tính chất nhiệt động được quy định trong tiêu chuẩn này đối với các môi chất được đưa vào thực hiện. Một thuật toán đòi hỏi sự phù hợp trong phần (đoạn) này có thể áp dụng được cho toàn bộ dải nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng và áp dụng được cho toàn bộ tập hợp các tính chất hoặc cho bất cứ phạm vi nhỏ nào của các điều kiện và/hoặc tập hợp nhỏ các tính chất. Bất cứ thuật toán nào cũng phải công bố các môi chất có thể áp dụng được và các tính chất và phạm vi có thể áp dụng được của nó. Các dung sai cho phép giữa các giá trị tính chất được quy định trong tiêu chuẩn này và cácdung sai giữa các tính chất của một quá trình thực hiện khác có thể thay đổi và được quy định trong Phụ lục A.

4.6  Chứng nhận sự phù hợp

Bất cứ chương trình máy tính nào hoặc sự thực hiện khác của tiêu chuẩn này cũng phải thỏa mãn các yêu cầu được quy định trong Phụ lục A, trước khi có thể được đòi hỏi phải phù hợp với tiêu chuẩn này. Các yêu cầu này phải do người phát triển sự thực hiện riêng biệt thực hiện.

5  Tính chất của các môi chất lạnh riêng biệt

5.1  Qui định chung

Các phần sau đây quy định các phương trình trạng thái được sử dụng để tính toán các tính chất của mỗi một trong các môi chất lạnh được bao hàm bởi tiêu chuẩn này và cũng lập thành bảng cho các tính chất dọc theo ranh giới bão hòa lỏng – hơi. Trong quá trình sắp xếp thành bảng của các hệ số và số mũ, bất cứ số hạng nào không được liệt kê đều bằng không.

5.2  R744- Carbon dioxide

5.2.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin= 216,592 K, Tmax = 1100 K; pmax = 800 MPa, rmax = 37,24 mol/l (1639 kg/m3)

Bng 1 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ak

bk

0

3,5

1

1,99427042

958,49956

2

0,621052475

1858,80115

3

0,411952928

2061,10114

4

1,04028922

3443,89908

5

0,0832767753

8238,20035

Bảng 2 – Các hệ số và số mũ của thành phn khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

mk

bk

gk

ek

1

0,388 568 232 032

0

1

0

0

2

0,293 854 759 427×101

0,75

1

0

0

3

-0,558 671 885 349 x 101

1

1

0

0

4

– 0,767 531 995 925

2

1

0

0

5

0,317 290 055 804

0,75

2

0

0

6

0,548 033158 978

2

2

0

0

7

0,122 794112 203

0,75

3

0

0

8

0,216 589 615 432 x 101

1,5

1

1

1

9

0,158 417 351 097 x 101

1,5

2

1

1

10

– 0,231 327 054 055

2,5

4

1

1

11

0,581 169 164 314×10-1

0

5

1

1

12

-0,553 691 372 054

1,5

5

1

1

13

0,489 466159 094

2

5

1

1

14

-0,242 757 398 435x 10-1

0

6

1

1

15

0,624 947 905 017 x 10-1

1

6

1

1

16

-0,121 758 602 252

2

6

1

1

17

-0,370 556 852 701

3

1

2

1

18

-0,167 758 797 004 x10-1

6

1

2

1

19

-0,119 607 366 380

3

4

2

1

20

-0,456 193 625 088×10-1

6

4

2

1

21

0,356127 892 703×10-1

8

4

2

1

22

-0,744 277 271 321 x10-2

6

7

2

1

23

-0,173 957 049 024 x 10-2

0

8

2

1

24

-0,218 101 212 895 x 10-1

7

2

3

1

25

0,243 321 665 592 x 10-1

12

3

3

1

26

-0,374 401 334 235 x 10-1

16

3

3

1

27

0,143 387157 569

22

5

4

1

28

-0,134 919 690 833

24

5

4

1

29

-0,231 512 250 535 x 10-1

16

6

4

1

30

0,123 631 254 929×10-1

24

7

4

1

31

0,210 583 219 729 x 10-2

8

8

4

1

32

-0,339 585 190 264 x 10-3

2

10

4

1

33

0,559 936 517 716 x 10-2

28

4

5

1

34

-0,303 351 180 556 x10-3

14

8

6

1

35

-0,213 654 886 883 x 103

1

2

2

25

2

325

1,16

1

36

0,266 415 691 493 x 105

0

2

2

25

2

300

1,19

1

37

-0,240 272 122 046 x 105

1

2

2

25

2

300

1,19

1

38

-0,283 416 034 240 x 103

3

3

2

15

2

275

1,25

1

39

0,212 472 844 002 x 103

3

3

2

20

2

275

1,22

1

Bảng 3 – Các hệ số và số mũ của số hạng miền tới hạn [phương trình (9) đến (12)]

k

Nk

ak

bk

bk

Ak

Bk

Ck

Dk

40

– 0,666 422 765 408

3,5

0,875

0,3

0,7

0,3

10

275

41

0,726 086 323 499

3,5

0,925

0,3

0,7

0,3

10

275

42

0,550 686 686128x 10-1

3

0,875

0,3

0,7

1

12,5

275

5.2.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T*= 304,128 2 K, r* = 10,624 906 3 mol/l, M = 44,009 8 g/mol, R = 8,314 51 J/(mol∙K)

5.2.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 21 389,328 J/mol, sref = 155,741 4 J/(mol∙K); f1 = 5,805 551 35, f2 = 1 555,797 10

Bảng 4 – Các giá trị tính chất R744 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

 

Nhiệtđ

Áp suất

Khốilượngriêng

Nộinăng

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tc âmthanh

Hệ s J-T

 

°C

MPa

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi

-56,56a

0,518 0

1178,5
13,761

79,60
392,78

80,04
430,42

0,521 3
 2,139 0

0,974 7
0,629 2

1,953 2
 0,908 7

975,8
222,78

-0,144 3
26,17

Lỏng
Hơi

-55,00

0,554 0

1172,9
14,673

82,62
393,23

83,09
430,99

0,535 2
 2,130 0

0,972 4
 0,633 6

1,956 9
 0,918 4

964,6
222,96

-0,138 7
25,67

Lỏng
Hơi

-50,00

0,682 3

1154,6
17,925

92,35
394,61

92,94
432,68

0,579 4
 2,101 8

0,965 5
 0,648 3

1,971 2
0,951 9

928,5
223,39

-0,1191
24,14

Lỏng
Hơi

-45,00

0,831 8

1135,8
21,717

102,14
395,83

102,87
434,13

0,622 8
 2,074 7

0,959 0
 0,664 0

1,989 2
 0,990 0

892,4
223,57

-0,096 3
22,77

Lỏng
Hơi

-40,00

1,004 5

1116,4
26,121

112,00
396,87

112,90
435,32

0,665 6
 2,048 5

0,952 9
 0,680 7

2,011 7
 1,033 3

856,3
223,50

-0,069 9
21,51

Lỏng
Hơi

-35,00

1,2024

1096,4
31,216

121,95
397,71

123,05
436,23

0,707 9
 2,023 0

0,947 3
 0,698 5

2,039 3
 1,083 0

819,9
223,15

-0,039 1
20,37

Lỏng
Hơi

-30,00

1,427 8

1075,7
37,098

132,01
398,33

133,34
436,82

0,749 8
 1,998 0

0,942 2
 0,717 4

2,073 1
 1,1406

783,2
222,54

-0,003 1
19,32

Lỏng
Hơi

-25,00

1,682 7

1054,2
43,880

142,20
398,71

143,79
437,06

0,791 4
 1,973 2

0,937 9
 0,737 9

2,1145
 1,208 3

745,8
221,63

0,039 4
18,35

Lỏng
Hơi

-20,00

1,969 6

1031,7
51,700

152,54
398,79

154,45
436,89

0,832 8
 1,948 5

0,934 4
 0,760 2

2,165 3
 1,289 3

707,5
220,41

0,090 0
17,44

Lỏng
Hơi

-15,00

2,290 8

1008,0
60,728

163,07
398,55

165,34
436,27

0,874 2
1,923 7

0,932 4
0,784 7

2,228 3
1,387 7

667,8
218,85

0,150 9
16,58

Lỏng
Hơi

-10,00

2,648 7

982,9
71,185

173,83
397,93

176,52
435,14

0,915 7
1,898 5

0,933 0
0,811 3

2,307 2
1,5091

626,1
216,94

0,225 1
15,77

Lỏng
Hơi

-5,00

3,045 9

956,2
83,359

184,86
396,84

188,05
433,38

0,957 6
1,872 5

0,937 1
0,840 3

2,408 5
1,662 8

582,2
214,68

0,313 8
14,99

Lỏng
Hơi

0,00

3,485 1

927,4
97,647

196,24
395,20

200,00
430,89

1,000 0
1,845 3

0,944 9
0,872 2

2,542 3
1,864 8

536,4
212,04

0,432 5
14,23

Lỏng
Hơi

5,00

3,969 5

896,0
114,621

208,07
392,85

212,50
427,48

1,043 4
1,816 3

0,955 8
0,908 4

2,726 8
2,144 0

489,3
208,97

0,582 4
13,47

Lỏng
Hơi

10,00

4,502 2

861,1
135,156

220,50
389,57

225,73
422,88

1,088 4
1,784 7

0,969 1
0,950 7

2,997 6
2,557 8

441,0
205,41

0,783 6
12,69

Lỏng
Hơi

15,00

5,087 1

821,2
160,730

233,79
384,99

239,99
416,64

1,1359
1,748 9

0,985 9
1,002 9

3,436 0
3,237 1

391,1
201,21

1,067 0
11,85

Lỏng
Hơi

20,00

5,729 1

773,4
194,202

248,46
378,36

255,87
407,87

1,1877
1,706 2

1,011 4
1,072 5

4,263 7
4,559 9

337,6
196,09

1,497 3
10,88

Lỏng
Hơi

25,00

6,434 2

710,5
242,732

265,73
367,92

274,78
394,43

1,248 5
1,649 8

1,070 4
1,181 9

6,467 4
8,212 3

274,3
189,12

2,256 5
9,62

Lỏng
Hơi

30,00

7,213 7

593,3
345,102

292,40
344,23

304,55
365,13

1,343 5
1,543 3

1,406 3
1,522 8

35,338 4
55,821 7

177,2
171,26

4,278 9
7,39

Tới
hạn

30,98

7,377 3

467,6

316,47

332,25

1,433 6

b

b

b

5,866 5

a Điểm ba thể
b Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.3  R717-Ammonia

5.3.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 195,495 K, Tmax = 700 K; pmax = 1 000 MPa; rmax = 52,915 mol/l (901 kg/m3)

Bảng 5 – Các hệ số và số mũ ca thành phần khí lý tưng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

1

1,887 164 1 x101

– 0,333 333 333 333

2

5,954 993 4×10-4

1,5

3

-7,498 313 1 x10-5

1,75

Bảng 6 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

tk

ak

1

-1,858 814

1,5

1

0

0

2

0,0455 443 1

-0,5

2

0

0

3

0,723 854 8

0,5

1

0

0

4

0,012 294 7

1

4

0

0

5

2,141 882 x10-11

3

15

0

0

6

-0,014 300 2

0

3

1

1

7

0,344 132 4

3

3

1

1

8

– 0,287 357 1

4

1

1

1

9

0,000 023 525 89

4

8

1

1

10

-0,034 971 11

5

2

1

1

11

0,0018 311 17

5

8

2

1

12

0,023 978 52

3

1

2

1

13

– 0,040 853 75

6

1

2

1

14

0,237 927 5

8

2

2

1

15

– 0,035 489 72

8

3

2

1

16

-0,182 372 9

10

2

2

1

17

0,022 815 56

10

4

2

1

18

– 0,006 663 444

5

3

3

1

19

– 0,008 847 486

7,5

1

3

1

20

0,002 272 635

15

2

3

1

21

-0,000 558 865 5

30

4

3

1

5.2.3  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* = 405,4 K, r*= 13,211 777 15mol/l, M= 17,030 26 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)

5.3.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href, = 25 558,797 J/mol, sref = 147,991 0 J/(mol∙K), f1 = – 24,401, f2 = 1 725,271 55

Bảng 7 – Các giá trị tính cht R717 dọc theo đường biên bão hòa lng-hơi

 

Nhiệtđộ

Áp suất

Density

Nội năng

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vậntcâm

Hệ số J-T

 

°C

Mpa

kg/m³

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi

-77,65a

0,00609

732,9
0,0641

-143,15
1246,20

-143,15
1341,23

-0,4716
7,1213

2,9343
1,5566

4,2022
2,0628

2124,2
354,12

-0,2336
171,13

Lỏng
Hơi

-75,00

0,00751

730,1
0,0780

-131,98
1249,97

-131,97
1346,24

-0,4148
7,0452

2,9297
1,5613

4,2167
2,0700

2097,8
356,37

-0,2310
159,84

Lỏng
Hơi

-70,00

0,0109

724,7
0,111

-110,83
1257,00

-110,81
1355,55

-0,3094
6,9088

2,9206
1,5715

4,2450
2,0856

2051,3
360,50

-0,2260
141,14

Lỏng
Hơi

-65,00

0,0156

719,2
0,155

-89,53
1263,92

-89,51
1364,73

-0,2058
6,7807

2,9113
1,5836

4,2740
2,1040

2008,0
364,50

-0,2208
125,27

Lỏng
Hơi

-60,00

0,0219

713,6
0,213

-68,09
1270,71

-68,06
1373,73

-0,1040
6,6602

2,9019
1,5975

4,3031
2,1254

1967,1
368,35

-0,2155
111,72

Lỏng
Hơi

-55,00

0,0301

707,9
0,287

-46,51
1277,37

-46,47
1382,56

-0,0040
6,5467

2,8928
1,6133

4,3318
2,1500

1927,9
372,05

-0,2101
100,10

Lỏng
Hơi

-50,00

0,0408

702,1
0,381

-24,79
1283,88

-24,73
1391,19

0,0945
6,4396

2,8837
1,6310

4,3599
2,1778

1889,9
375,60

-0,2047
90,06

Lỏng
Hơi

-45,00

0,0545

696,2
0,498

-2,93
1290,23

-2,85
1399,59

0,1914
6,3384

2,8749
1,6507

4,3872
2,2092

1852,7
378,98

-0,1992
81,36

Lỏng
Hơi

-40,00

0,0717

690,2
0,644

19,07
1296,41

19,17
1407,76

0,2867
6,2425

2,8662
1,6724

4,4137
2,2441

1816,2
382,19

-0,1936
73,77

Lỏng
Hơi

-35,00

0,0931

684,0
0,822

41,18
1302,40

41,32
1415,68

0,3806
6,1516

2,8577
1,6961

4,4394
2,2830

1780,2
385,23

-0,1878
67,11

Lỏng
Hơi

-33,33b

0,1013

682,0
0,890

48,62
1304,36

48,76
1418,26

0,4117
6,1221

2,8548
1,7045

4,4479
2,2969

1768,2
386,20

-0,1858
65,06

Lỏng
Hơi

-30,00

0,1194

677,8
1,037

63,43
1308,19

63,60
1423,31

0,4730
6,0651

2,8492
1,7218

4,4645
2,3259

1744,4
388,08

-0,1818
61,24

Lỏng
Hơi

-25,00

0,1515

671,5
1,296

85,79
1313,77

86,01
1430,65

0,5641
5,9827

2,8408
1,7495

4,4892
2,3730

1708,8
390,73

-0,1756
56,05

Lỏng
Hơi

-20,00

0,1901

665,1
1,603

108,26
1319,12

108,55
1437,68

0,6538
5,9041

2,8325
1,7793

4,5138
2,4245

1673,2
393,18

-0,1691
51,43

Lỏng
Hơi

-15,00

0,2362

658,6
1,966

130,86
1324,23

131,22
1444,37

0,7421
5,8289

2,8243
1,8110

4,5385
2,4807

1637,7
395,42

-0,1623
47,32

Lỏng
Hơi

-10,00

0,2907

652,1
2,391

153,56
1329,10

154,01
1450,70

0,8293
5,7569

2,8162
1,8446

4,5636
2,5419

1602,1
397,45

-0,1550
43,63

Lỏng
Hơi

-5,00

0,3548

645,4
2,885

176,39
1333,70

176,94
1456,67

0,9152
5,6877

2,8082
1,8802

4,5895
2,6082

1566,4
399,25

-0,1472
40,32

Lỏng
Hơi

0,00

0,4294

638,6
3,457

199,33
1338,02

200,00
1462,24

1,0000
5,6210

2,8003
1,9176

4,6165
2,6799

1530,5
400,82

-0,1388
37,33

Lỏng
Hơi

5,00

0,5157

631,7
4,115

222,39
1342,05

223,21
1467,39

1,0837
5,5568

2,7926
1,9569

4,6451
2,7575

1494,4
402,16

-0,1297
34,63

Lỏng
Hơi

10,00

0,6150

624,6
4,868

245,58
1345,77

246,57
1472,11

1,1664
5,4946

2,7851
1,9979

4,6757
2,8413

1458,1
403,24

-0,1198
32,19

Lỏng
Hơi

15,00

0,7285

617,5
5,727

268,91
1349,17

270,09
1476,38

1,2481
5,4344

2,7780
2,0406

4,7088
2,9318

1421,5
404,07

-0,1090
29,97

Lỏng
Hơi

20,00

0,8575

610,2
6,703

292,38
1352,22

293,78
1480,16

1,3289
5,3759

2,7711
2,0849

4,7448
3,0296

1384,5
404,63

-0,0971
27,96

Lỏng
Hơi

25,00

1,0032

602,8
7,807

316,00
1354,92

317,67
1483,43

1,4088
5,3188

2,7647
2,1308

4,7844
3,1353

1347,1
404,92

-0,0840
26,13

Lỏng
Hơi

30,00

1,1672

595,2
9,053

339,80
1357,24

341,76
1486,17

1,4881
5,2631

2,7587
2,1782

4,8282
3,2500

1309,3
404,92

-0,0695
24,45

Lỏng
Hơi

35,00

1,3508

587,4
10,457

363,77
1359,16

366,07
1488,34

1,5666
5,2086

2,7532
2,2272

4,8771
3,3745

1271,0
404,63

-0,0534
22,92

Lỏng
Hơi

40,00

1,5554

579,4
12,034

387,95
1360,65

390,64
1489,91

1,6446
5,1549

2,7484
2,2776

4,9318
3,5104

1232,1
404,03

-0,0353
21,52

Lỏng
Hơi

45,00

1,7827

571,3
13,803

412,35
1361,68

415,48
1490,83

1,7220
5,1020

2,7443
2,3294

4,9935
3,6593

1192,7
403,12

-0,0152
20,24

Lỏng
Hơi

50,00

2,0340

562,9
15,785

437,01
1362,22

440,62
1491,07

1,799
5,0497

2,7411
2,3828

5,0635
3,8233

1152,6
401,88

0,0076
19,06

Lỏng
Hơi

55,00

2,3111

554,2
18,006

461,93
1362,22

466,10
1490,57

1,8758
4,9977

2,7389
2,4377

5,1434
4,0051

1111,7
400,29

0,0333
17,98

Lỏng
Hơi

60,00

2,6156

545,2
20,493

487,17
1361,63

491,97
1489,27

1,9523
4,9458

2,7379
2,4942

5,2351
4,2084

1070,2
398,34

0,0626
16,98

Lỏng
Hơi

65,00

2,9491

536,0
23,280

512,76
1360,41

518,26
1487,09

2,0288
4,8939

2,7382
2,5525

5,3411
4,4376

1027,7
396,01

0,0960
16,05

Lỏng
Hơi

70,00

3,3135

526,3
26,407

538,75
1358,46

545,04
1483,94

2,1054
4,8415

2,7402
2,6126

5,4648
4,6990

984,4
393,29

0,1346
15,19

Lỏng
Hơi

75,00

3,7105

516,2
29,923

565,19
1355,73

572,37
1479,72

2,1823
4,7885

2,7441
2,6748

5,6103
5,0009

940,0
390,14

0,1793
14,39

Lỏng
Hơi

80,00

4,1420

505,7
33,888

592,15
1352,08

600,34
1474,31

2,2596
4,7344

2,7503
2,7393

5,7837
5,3546

894,7
386,54

0,2317
13,65

Lỏng
Hơi

85,00

4,6100

494,5
38,376

619,72
1347,40

629,04
1467,53

2,3377
4,6789

2,7594
2,8066

5,9930
5,7766

848,1
382,47

0,2935
12,94

Lỏng
Hơi

90,00

5,1167

482,8
43,484

648,01
1341,52

658,61
1459,19

2,4168
4,6213

2,7719
2,8770

6,2501
6,2907

800,4
377,88

0,3674
12,27

Lỏng
Hơi

95,00

5,6643

470,2
49,340

677,14
1334,20

689,19 1449,01

2,4973
4,5612

2,7886
2,9511

6,5731
6,9332

751,3
372,74

0,4569
11,63

Lỏng
Hơi

100,00

6,2553

456,6
56,117

707,30
1325,16

721,00
1436,63

2,5797
4,4975

2,8108
3,0297

6,9912
7,7622

700,7
366,99

0,5673
11,01

Lỏng
Hơi

105,00

6,8923

441,9
64,063

738,75
1313,98

754,35
1421,57

2,6647
4,4291

2,8400
3,1139

7,5551
8,8773

648,5
360,54

0,7063
10,40

Lỏng
Hơi

110,00

7,5783

425,6
73,550

771,88
1300,04

789,68
1403,08

2,7533
4,3542

2,8787
3,2049

8,3621
10,4630

594,4
353,29

0,8869
9,78

Lỏng
Hơi

115,00

8,3170

407,2
85,182

807,31
1282,36

827,74
1379,99

2,8474
4,2702

2,9307
3,3047

9,6278
12,9091

537,7
345,04

1,1313
9,15

Lỏng
Hơi

120,00

9,1125

385,5
100,068

846,28
1259,17

869,92
1350,23

2,9502
4,1719

3,0037
3,4163

11,9405
17,2119

477,4
335,41

1,4834
8,47

Lỏng
Hơi

125,00

9,9702

357,8
120,728

891,82
1226,54

919,68
1309,12

3,0702
4,0483

3,1159
3,5447

17,6583
26,9963

411,4
323,57

2,0455
7,69

Lỏng
Hơi

130,00

10,8977

312,3
156,766

957,12
1169,80

992,02
1239,32

3,2437
3,8571

3,3450
3,7014

54,2103
76,4902

333,6
306,58

3,1689
6,62

Tới
hạn

132,25

11,3330

225,0

1068,82

1119,22

3,5542

c

c

c

5,0513

aĐiểm ba thể

b Điểm sôi chuẩn

cCác giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này

5.4  R12 – Dichlorodifluoromethane

5.4.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 116,099 K, Tmax = 525 K; pmax = 200 MPa; rmax = 15,13 mol/l (1 829 kg/m3)

Bảng 8 Các hệ s và số mũ của thành phn khí lýng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

ak

bk

0

4,003 638 529

1

3,160 638 395

1 433,434 2

2

0,371 259 877 4

2 430,049 8

3

3,562 277 099

685,659 52

4

2,121 533 311

412,415 79

Bng 9 – Các hệ số và s mũ của thành phn khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

tk

ak

1

0,207 534 340 2 x101

0,5

1

0

0

2

-0,296 252 599 6 x101

1

1

0

0

3

0,100158 961 6 x10-1

2

1

0

0

4

0,178 134 761 2 x101

2,5

2

0

0

5

0,255 692 915 7 x10-1

-0,5

4

0

0

6

0,235 214 263 7 x10-2

0

6

0

0

7

-0,849 555 331 4 x10-4

0

8

0

0

8

-0,153 594 559 9 x101

-0,5

1

1

1

9

-0,210 881 677 6

1,5

1

1

1

10

-0,165 422 880 6×10-1

2,5

5

1

1

11

-0,118 131 613 0 x101

-0,5

7

1

 

12

-0,416 029 583 0 x10-4

0

12

1

1

13

0,278 486166 4 x10-4

0,5

12

1

1

14

0,161 868 643 3 x10-5

-0,5

14

1

1

15

-0,106 461 468 6

4

1

2

1

16

0,936 966 520 7 x10-3

4

9

2

1

17

0,259 009 544 7 x10-1

2

1

3

1

18

-0,434 702 502 5 x10-1

4

1

3

1

19

0,101 230 844 9

12

3

3

1

20

-0,110 000 343 8

14

3

3

1

21

-0,336 101 200 9 x102

0

5

3

1

22

0,378 919 000 8 x10-3

14

9

4

1

5.4.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* = 385,12 K, r* = 4,672 781 mol/l, M = 120,913 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)

5.4.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 43 261,068 J/mol, sref = 237,753 2 J/(mol∙K), f1 = 1,622 697 55, f2 = 3 621,284 29

Bảng 10 – Các giá trị tính chất R12 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

 

Nhiệt độ

Áp sut

Khốilượngriêng

Nộinăng

Enthaply

 

Entropy

Cv

Cp

Vận tc âm

Hệ số
J
-T

 

°C

MPa

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi

-157,05a

2,426×10-7

1828,8 3,038×10-5

66,33
275,23

66,33
283,21

0,2780
2,1461

0,5725
0,2860

0,8561
0,3548

1310,0
99,51

-0,5305
532,60

Lỏng
Hơi

-155,00

3,883×10-7

1823,4
4,779×10-5

68,08
275,82

68,08
283,94

0,2930
2,1200

0,5674
0,2894

0,8510
0,3582

1299,6
100,27

-0,5333
495,55

Lỏng
Hơi

-150,00

1,135×10-6

1810,1
1,340×10-4

72,31
277,29

72,31
285,75

0,3280
2,0612

0,5567
0,2978

0,8404
0,3665

1274,4
102,10

-0,5389
418,14

Lỏng
Hơi

-145,00

3,019×10-6

1796,9 3,426×10-4

76,49
278,80

76,49
287,61

0,3613
2,0087

0,5482
0,3062

0,8321
0,3749

1249,5
103,88

-0,5430
355,64

Lỏng
Hơi

-140,00

7,387×10-6

1783,7
8,068×10-4

80,63
280,35

80,63
289,50

0,3930
1,9617

0,5415
0,3146

0,8257
0,3833

1224,8
105,63

-0,5458
304,78

Lỏng
Hơi

-135,00

1,680×10-5

1770,6
1,768×10-3

84,75
281,94

84,75
291,44

0,4234
1,9195

0,5363
0,3229

0,8210
0,3917

1200,3
107,34

-0,5473
263,05

Lỏng
Hơi

-130,00

3,577×10-5

1757,5
3,635×10-3

88,85
283,57

88,85
293,42

0,4525
1,8816

0,5324
0,3313

0,8177
0,4001

1176,0
109,02

-0,5476
228,57

Lỏng
Hơi

-125,00

7,189×10-5

1744,5
7,058×10-3

92,93
285,25

92,93
295,44

0,4805
1,8474

0,5296
0,3396

0,8157
0,4084

1152,0
110,67

-0,5469
199,86

Lỏng
Hơi

-120,00

0,000137

1731,4
0,01303

97,01
286,96

97,01
297,49

0,5076
1,8167

0,5277
0,3478

0,8146
0,4166

1128,1
112,29

-0,5453
175,81

Lỏng
Hơi

-115,00

0,000250

1718,4
0,02297

101,08
288,72

101,08
299,59

0,5338
1,7890

0,5266
0,3559

0,8145
0,4248

1104,5
113,89

-0,5428
155,54

Lỏng
Hơi

-110,00

0,000436

1705,3
0,03887

105,15
290,51

105,15
301,72

0,5591
1,7640

0,5263
0,3640

0,8152
0,4330

1081,1
115,45

-0,5395
138,34

Lỏng
Hơi

-105,00

0,000732

1692,2
0,06339

109,23
292,34

109,23
303,89

0,5838
1,7414

0,5265
0,3719

0,8166
0,4410

1058,0
116,99

-0,5355
123,68

Lỏng
Hơi

-100,00

0,00119

1679,1
0,1000

113,32
294,20

113,32
306,09

0,6077
1,7210

0,5272
0,3798

0,8186
0,4491

1035,0
118,49

-0,5308
111,11

Lỏng
Hơi

-95,00

0,00187

1666,0
0,1529

117,42
296,10

117,42
308,32

0,6310
1,7026

0,5283
0,3876

0,8211
0,4571

1012,2
119,96

-0,5254
100,28

Lỏng
Hơi

-90,00

0,00286

1652,8
0,2275

121,53
298,03

121,53
310,59

0,6538
1,6861

0,5298
0,3953

0,8241
0,4650

989,7
121,39

-0,5194
90,92

Lỏng
Hơi

-85,00

0,00426

1639,6
0,3302

125,66
299,98

125,66
312,87

0,6761
1,6711

0,5316
0,4030

0,8275
0,4730

967,3
122,79

-0,5128
82,78

Lỏng
Hơi

-80,00

0,00619

1626,3
0,4683

129,80
301,97

129,81
315,19

0,6978
1,6576

0,5337
0,4105

0,8313
0,4810

945,2
124,14

-0,5055
75,69

Lỏng
Hơi

-75,00

0,00881

1612,9
0,6503

133,97
303,98

133,98
317,52

0,7191
1,6454

0,5361
0,4181

0,8355
0,4890

923,3
125,45

-0,4977
69,49

Lỏng
Hơi

-70,00

0,0123

1599,5
0,886

138,16
306,01

138,17
319,87

0,7400
1,6344

0,5386
0,4255

0,8400
0,4971

901,5
126,71

-0,4892
64,05

Lỏng
Hơi

-65,00

0,0168

1586,0
1,186

142,37
308,07

142,38
322,24

0,7604
1,6245

0,5413
0,4330

0,8448
0,5052

879,9
127,91

-0,4801
59,26

Lỏng
Hơi

-60,00

0,0226

1572,3
1,563

146,60
310,14

146,62
324,61

0,7806
1,6156

0,5442
0,4403

0,8499
0,5134

858,5
129,06

-0,4703
55,03

Lỏng
Hơi

-55,00

0,0300

1558,6
2,029

150,87
312,23

150,88
327,00

0,8003
1,6076

0,5472
0,4477

0,8553
0,5218

837,3
130,15

-0,4598
51,29

Lỏng
Hơi

-50,00

0,0391

1544,7
2,598

155,15
314,34

155,18
329,39

0,8197
1,6004

0,5503
0,4550

0,8609
0,5302

816,2
131,17

-0,4486
47,97

Lỏng
Hơi

-45,00

0,0504

1530,7
3,286

159,47
316,45

159,50
331,79

0,8389
1,5940

0,5535
0,4624

0,8668
0,5389

795,3
132,11

-0,4366
45,01

Lỏng
Hơi

-40,00

0,0641

1516,5
4,108

163,81
318,58

163,86
334,18

0,8577
1,5882

0,5568
0,4697

0,8730
0,5477

774,5
132,99

-0,4237
42,38

Lỏng
Hơi

-35,00

0,0806

1502,2
5,083

168,19
320,71

168,24
336,56

0,8763
1,5831

0,5602
0,4770

0,8795
0,5568

753,8
133,78

-0,4099
40,02

Lỏng
Hơi

-30,00

0,1003

1487,7
6,228

172,60
322,84

172,67
338,94

0,8946
1,5784

0,5636
0,4843

0,8863
0,5661

733,3
134,49

-0,3951
37,90

Lỏng
Hơi

-29,75b

0,1013

1487,0
6,289

172,82
322,95

172,89
339,06

0,8955
1,5782

0,5637
0,4847

0,8866
0,5666

732,3
134,52

-0,3943
37,81

Lỏng
Hơi

-25,00

0,1235

1473,0
7,563

177,04
324,98

177,12
341,30

0,9127
1,5743

0,5670
0,4917

0,8934
0,5757

712,9
135,10

-0,3792
36,00

Lỏng
Hơi

-20,00

0,1507

1458,1
9,109

181,51
327,11

181,62
343,65

0,9305
1,5706

0,5705
0,4990

0,9007
0,5857

692,5
135,63

-0,3620
34,29

Lỏng
Hơi

-15,00

0,1823

1443,0
10,889

186,02
329,24

186,15
345,98

0,9482
1,5673

0,5741
0,5064

0,9085
0,5960

672,3
136,05

-0,3434
32,75

Lỏng
Hơi

-10,00

0,2188

1427,6
12,925

190,57
331,36

190,72
348,29

0,9656
1,5644

0,5776
0,5139

0,9166
0,6068

652,1
136,38

-0,3233
31,35

Lỏng
Hơi

-5,00

0,2606

1412,0
15,244

195,15
333,47

195,34
350,56

0,9829
1,5618

0,5812
0,5213

0,9251
0,6180

632,0
136,59

-0,3015
30,09

Lỏng
Hơi

0,00

0,3081

1396,1
17,873

199,78
335,56

200,00
352,81

1,0000
1,5594

0,5849
0,5289

0,9341
0,6298

611,9
136,69

-0,2777
28,94

Lỏng
Hơi

5,00

0,3620

1379,8
20,842

204,45
337,64

204,71
355,01

1,0169
1,5573

0,5885
0,5365

0,9436
0,6423

591,9
136,68

-0,2516
27,91

Lỏng
Hơi

10,00

0,4227

1363,2
24,184

209,15
339,70

209,46
357,18

1,0337
1,5554

0,5922
0,5441

0,9537
0,6555

571,8
136,54

-0,2230
26,97

Lỏng
Hơi

15,00

0,4906

1346,3
27,935

213,91
341,73

214,27
359,30

1,0504
1,5537

0,5960
0,5519

0,9645
0,6696

551,8
136,28

-0,1915
26,11

Lỏng
Hơi

20,00

0,5664

1328,9
32,135

218,71
343,73

219,14
361,36

1,0669
1,5521

0,5997
0,5597

0,9761
0,6846

531,7
135,88

-0,1565
25,34

Lỏng
Hơi

25,00

0,6506

1311,0
36,828

223,56
345,70

224,06
363,37

1,0834
1,5506

0,6036
0,5676

0,9885
0,7008

511,5
135,34

-0,1176
24,65

Lỏng
Hơi

30,00

0,7437

1292,7
42,066

228,47
347,63

229,04
365,31

1,0997
1,5492

0,6075
0,5757

1,0021
0,7184

491,3
134,65

-0,0740
24,02

Lỏng
Hơi

35,00

0,8462

1273,8
47,906

233,43
349,51

234,10
367,18

1,1160
1,5478

0,6114
0,5838

1,0169
0,7377

471,0
133,82

-0,0248
23,46

Lỏng
Hơi

40,00

0,9588

1254,3
54,416

238,46
351,34

239,22
368,96

1,1322
1,5465

0,6155
0,5921

1,0332
0,7589

450,5
132,82

0,0311
22,96

Lỏng
Hơi

45,00

1,0821

1234,0
61,673

243,55
353,11

244,42
370,66

1,1484
1,5451

0,6197
0,6006

1,0514
0,7827

429,7
131,65

0,0950
22,52

Lỏng
Hơi

50,00

1,2166

1213,0
69,771

248,71
354,81

249,71
372,24

1,1645
1,5437

0,6242
0,6093

1,0719
0,8095

408,8
130,30

0,1688
22,14

Lỏng
Hơi

55,00

1,3630

1191,1
78,823

253,95
356,42

255,10
373,72

1,1807
1,5421

0,6288
0,6182

1,0953
0,8404

387,5
128,76

0,2549
21,81

Lỏng
Hơi

60,00

1,5219

1168,1
88,966

259,28
357,94

260,58
375,05

1,1969
1,5404

0,6338
0,6274

1,1225
0,8763

365,9
127,02

0,3565
21,54

Lỏng
Hơi

65,00

1,6941

1144,0
100,375

264,71
359,35

266,19
376,23

1,2131
1,5385

0,6391
0,6370

1,1545
0,9191

343,9
125,07

0,4783
21,31

Lỏng
Hơi

70,00

1,8802

1118,3
113,272

270,26
360,62

271,94
377,22

1,2295
1,5363

0,6450
0,6471

1,1931
0,9714

321,3
122,88

0,6264
21,14

Lỏng
Hơi

75,00

2,0811

1090,9
127,952

275,94
361,72

277,84
377,99

1,2461
1,5337

0,6517
0,6578

1,2410
1,0370

298,1
120,44

0,8103
21,01

Lỏng
Hơi

80,00

2,2975

1061,4
144,822

281,78
362,62

283,94
378,48

1,2629
1,5306

0,6594
0,6693

1,3024
1,1225

274,1
117,73

1,0439
20,92

Lỏng
Hơi

85,00

2,5304

1029,1
164,464

287,82
363,26

290,27
378,64

1,2801
1,5268

0,6684
0,6819

1,3844
1,2394

249,4
114,73

1,3495
20,85

Lỏng
Hơi

90,00

2,7808

993,2
187,766

294,11
363,54

296,91
378,35

1,2978
1,5220

0,6795
0,6961

1,5006
1,4101

223,6
111,41

1,7636
20,79

Lỏng
Hơi

95,00

3,0501

952,2
216,208

300,75
363,34

303,95
377,45

1,3163
1,5159

0,6936
0,7127

1,6794
1,6835

196,9
107,75

2,3518
20,68

Lỏng
Hơi

100,00

3,3399

903,8
252,577

307,89
362,38

311,58
375,60

1,3360
1,5076

0,7122
0,7332

1,9963
2,1924

169,0
103,73

3,2470
20,41

Lỏng
Hơi

105,00

3,6525

842,2
303,473

315,90
360,05

320,24
372,08

1,3581
1,4952

0,7387
0,7610

2,7539
3,4579

139,3
99,28

4,7872
19,71

Lỏng
Hơi

110,00

3,9924

742,7
396,337

326,44
353,88

331,82
363,95

1,3874
1,4712

0,7870
0,8089

7,8061
11,4400

105,3
93,96

8,2916
17,60

Tới
hạn

111,97

4,1361

565,0

340,44

347,76

1,4283

c

c

c

13,3694

a Điểm ba thể

bĐiểm sôi chuẩn

c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.5  R22 – Chlorodifluoromethane

5.5.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 115,73 K, Tmax = 550 K; pmax = 60 MPa; rmax = 19,91 mol/l (1 722 kg/m3)

Bảng 11 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

ak

bk

0

4,005 261 404 46

1

0,000 120 662 553

1

2

1,0

4 352,309 5

3

1,0

1 935,1591

4

1,0

1 887,679 36

5

1,0

1 694,882 84

6

1,0

1 605,678 48

7

1,0

1 162,534 24

8

1,0

857,512 88

9

1,0

605,726 38

10

1,0

530,909 82

Bảng 12 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

1

0,695 645 445 236×10-1

-1

1

0

0

2

0,252 275 419 999×102

1,75

1

0

0

3

-0,202 351 148 311×103

2,25

1

0

0

4

0,350 063 090 302×103

2,5

1

0

0

5

-0,223 134 648 863×103

2,75

1

0

0

6

0,488 345 904 592×102

3

1

0

0

7

0,108 874 958 556×10-1

5,5

1

0

0

8

0,590 315 073 614

1,5

2

0

0

9

– 0,689 043 767 432

1,75

2

0

0

10

0,284 224 445 844

3,5

2

0

0

11

0,125 436 457 897

1

3

0

0

12

-0,113 338 666 416×10-1

4,5

3

0

0

13

-0,631 388 959 17×10-1

1,5

4

0

0

14

0,974 021 015 232×10-2

0,5

5

0

0

15

-0,408 406 844 722×10-3

4,5

6

0

0

16

0,741 948 773 570×10-3

4

7

0

0

17

0,315 912 525 922×10-3

4

7

0

0

18

0,876 009 723 338×10-5

5

7

0

0

19

-0,110 343 340 301×10-3

-0,5

8

0

0

20

-0,705 323 356 879 x10-4

3,5

8

0

0

21

0,235 850 731 510

5

2

2

1

22

-0,192 640 494 729

7

2

2

1

23

0,375 218 008 557×10-2

12

2

2

1

24

-0,448 926 036 678×10-4

15

2

2

1

25

0,198 120 520 635×10-1

3,5

3

3

1

26

-0,356 958 425255 x10-1

3,5

4

2

1

27

0,319 594 161 562×10-1

8

4

2

1

28

0,260 284 291 078×10-5

15

4

2

1

29

-0,897 629 021 967×10-2

25

4

4

1

30

0,345 482 791 645 x10-1

3

6

2

1

31

-0,411 831 711 251 x10-2

9

6

2

1

32

0,567 428 536 529 x10-2

19

6

4

1

33

-0,563 368 989 908 x10-2

2

8

2

1

34

0,191 384 919 423 x10-2

7

8

2

1

35

-0,178 930 036 389 x10-2

13

8

4

1

5.5.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hng số khí

T* = 369,295 K, r* = 6,058 22 mol/l, M = 86,468 g/mol, R = 8,314 51 J/(mol∙K)

5.5.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref, = 1,0 kPa, href = 35 874,594 J/mol, sref = 205,291 5 J/(mol∙K), f1 = 4,111 053 69, f2= 2 986,449 88

Bảng 13 – Các giá trị tính cht R22 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

 

Nhiệt độ

Áp sut

Khốilượngriêng

Nộinăng

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vntốcâm

Hệ số
J
-T

 

°C

MPa

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi

-157,42a

3,795×10-7

1721,3
3,410×10-5

29,60
321,58

29,60
332,71

0,0761
2,6952

0,7161
0,3292

1,0753
0,4253

1410,9
119,91

-0,4446
398,80

Lỏng
Hơi

-155,00

6,620×10-7

1714,9 5,827×10-5

32,20
322,38

32,20
333,74

0,0983
2,6505

0,7139
0,3318

1,0735
0,4280

1398,2
121,05

-0,4450
380,74

Lỏng
Hơi

-150,00

1,934×10-6

1701,8 1,633×10-4

37,56
324,05

37,56
335,90

0,1428
2,5653

0,7086
0,3375

1,0696
0,4336

1371,9
123,35

-0,4456
344,75

Lỏng
Hơi

-145,00

5,141×10-6

1688,8
4,172×10-4

42,90
325,76

42,90
338,08

0,1853
2,4887

0,7027
0,3433

1,0663
0,4394

1346,3
125,60

-0,4456
311,19

Lỏng
Hơi

-140,00

1,258×10-5

1675,8 9,826×10-4

48,22
327,49

48,22
340,29

0,2260
2,4195

0,6972
0,3492

1,0641
0,4454

1321,4
127,78

-0,4449
280,46

Lỏng
Hơi

-135,00

2,860×10-5

1662,8
2,153×10-3

53,54
329,25

53,54
342,53

0,2652
2,3571

0,6923
0,3552

1,0628
0,4514

1296,8
129,92

-0,4436
252,63

Lỏng
Hơi

-130,00

6,091×10-5

1649,8 4,426×10-3

58,85
331,04

58,85
344,80

0,3030
2,3005

0,6882
0,3614

1,0622
0,4576

1272,4
132,01

-0,4417
227,61

Lỏng
Hơi

-125,00

0,000122

1636,8
0,00859

64,16
332,85

64,16
347,10

0,3395
2,2492

0,6847
0,3676

1,0620
0,4639

1248,0
134,05

-0,4396
205,23

Lỏng
Hơi

-120,00

0,000233

1623,7
0,01585

69,47
334,70

69,47
349,42

0,3747
2,2027

0,6815
0,3739

1,0619
0,4703

1223,7
136,04

-0,4372
185,26

Lỏng
Hơi

-115,00

0,000424

1610,7
0,02792

74,78
336,57

74,78
351,77

0,4088
2,1603

0,6786
0,3803

1,0618
0,4768

1199,5
137,99

-0,4346
167,49

Lỏng
Hơi

-110,00

0,000740

1597,6
0,04719

80,09
338,48

80,09
354,15

0,4419
2,1217

0,6759
0,3868

1,0616
0,4834

1175,4
139,90

-0,4319
151,69

Lỏng
Hơi

-105,00

0,00124

1584,5
0,0768

85,40
340,40

85,40
356,55

0,4739
2,0865

0,6732
0,3934

1,0614
0,4902

1151,4
141,76

-0,4289
137,65

Lỏng
Hơi

-100,00

0,00201

1571,3
0,1210

90,70
342,35

90,71
358,97

0,5050
2,0543

0,6706
0,4000

1,0612
0,4972

1127,5
143,57

-0,4257
125,17

Lỏng
Hơi

-95,00

0,00316

1558,1
0,1847

96,01
344,32

96,01
361,40

0,5352
2,0249

0,6680
0,4067

1,0611
0,5044

1103,7
145,34

-0,4221
114,07

Lỏng
Hơi

-90,00

0,00481

1544,9
0,2744

101,31
346,31

101,32
363,85

0,5646
1,9980

0,6655
0,4136

1,0612
0,5118

1080,1
147,05

-0,4180
104,20

Lỏng
Hơi

-85,00

0,00715

1531,6
0,3973

106,62
348,31

106,63
366,31

0,5932
1,9734

0,6632
0,4206

1,0616
0,5195

1056,6
148,70

-0,4134
95,41

Lỏng
Hơi

-80,00

0,0104

1518,2
0,562

111,93
350,33

111,94
368,77

0,6210
1,9508

0,6611
0,4277

1,0624
0,5276

1033,1
150,29

-0,4082
87,58

Lỏng
Hơi

-75,00

0,0147

1504,7
0,779

117,24
352,36

117,25
371,24

0,6482
1,9300

0,6592
0,4350

1,0637
0,5359

1009,8
151,82

-0,4023
80,60

Lỏng
Hơi

-70,00

0,0205

1491,2
1,060

122,56
354,39

122,58
373,70

0,6747
1,9108

0,6575
0,4425

1,0655
0,5447

986,4
153,28

-0,3956
74,36

Lỏng
Hơi

-65,00

0,0279

1477,5
1,416

127,90
356,42

127,91
376,15

0,7006
1,8932

0,6562
0,4502

1,0679
0,5539

963,2
154,66

-0,3881
68,78

Lỏng
Hơi

-60,00

0,0375

1463,7
1,863

133,24
358,46

133,27
378,59

0,7260
1,8770

0,6552
0,4581

1,0710
0,5637

939,9
155,97

-0,3796
63,78

Lỏng
Hơi

-55,00

0,0496

1449,7
2,414

138,60
360,49

138,63
381,02

0,7509
1,8619

0,6546
0,4662

1,0748
0,5739

916,6
157,18

-0,3702
59,29

Lỏng
Hơi

-50,00

0,0645

1435,6
3,088

143,98
362,52

144,03
383,42

0,7752
1,8480

0,6543
0,4745

1,0793
0,5847

893,4
158,31

-0,3597
55,26

Lỏng
Hơi

-45,00

0,0829

1421,3
3,901

149,38
364,53

149,44
385,79

0,7992
1,8351

0,6544
0,4831

1,0845
0,5962

870,1
159,33

-0,3481
51,63

Lỏng
Hơi

-40,81b

0,1013

1409,2
4,704

153,93
366,21

154,00
387,75

0,8189
1,8250

0,6548
0,4904

1,0895
0,6063

850,6
160,11

-0,3375
48,85

Lỏng
Hơi

-40,00

0,1052

1406,8
4,873

154,81
366,53

154,89
388,13

0,8227
1,8231

0,6549
0,4919

1,0905
0,6083

846,9
160,26

-0,3353
48,34

Lỏng
Hơi

-30,00

0,1639

1377,2
7,379

165,76
370,48

165,88
392,69

0,8687
1,8015

0,6570
0,5103

1,1049
0,6349

800,3
161,78

-0,3057
42,68

Lỏng
Hơi

-25,00

0,2014

1362,0
8,958

171,29
372,42

171,44
394,90

0,8912
1,7918

0,6585
0,5199

1,1134
0,6495

777,0
162,36

-0,2887
40,24

Lỏng
Hơi

-20,00

0,2453

1346,5
10,790

176,86
374,33

177,04
397,06

0,9135
1,7826

0,6604
0,5299

1,1227
0,6650

753,6
162,82

-0,2700
38,01

Lỏng
Hơi

-15,00

0,2962

1330,8
12,901

182,47
376,20

182,70
399,16

0,9354
1,7740

0,6626
0,5400

1,1328
0,6816

730,2
163,15

-0,2495
35,98

Lỏng
Hơi

-10,00

0,3548

1314,7
15,322

188,13
378,04

188,40
401,20

0,9572
1,7658

0,6651
0,5505

1,1439
0,6994

706,8
163,35

-0,2270
34,13

Lỏng
Hơi

-5,00

0,4218

1298,3
18,086

193,85
379,84

194,17
403,16

0,9787
1,7581

0,6680
0,5613

1,1561
0,7184

683,4
163,40

-0,2023
32,44

Lỏng
Hơi

0,00

0,4980

1281,5
21,229

199,61
381,59

200,00
405,05

1,0000
1,7507

0,6711
0,5723

1,1692
0,7390

659,9
163,31

-0,1750
30,89

Lỏng
Hơi

5,00

0,5841

1264,3
24,792

205,44
383,29

205,90
406,85

1,0212
1,7436

0,6745
0,5836

1,1836
0,7611

636,3
163,06

-0,1448
29,48

Lỏng
Hơi

10,00

0,6809

1246,7
28,820

211,32
384,93

211,87
408,56

1,0422
1,7368

0,6782
0,5953

1,1993
0,7852

612,7
162,65

-0,1112
28,18

Lỏng
Hơi

15,00

0,7893

1228,6
33,362

217,28
386,51

217,92
410,16

1,0630
1,7302

0,6822
0,6072

1,2166
0,8115

588,9
162,07

-0,0737
26,99

Lỏng
Hơi

20,00

0,9100

1209,9
38,477

223,31
388,01

224,06
411,66

1,0838
1,7238

0,6864
0,6195

1,2356 0,8404

565,1
161,32

-0,0316
25,90

Lỏng
Hơi

25,00

1,0439

1190,7
44,232

229,41
389,43

230,29
413,03

1,1045
1,7174

0,6909
0,6321

1,2568
0,8724

541,1
160,38

0,0161
24,90

Lỏng
Hơi

30,00

1,1919

1170,7
50,705

235,61
390,76

236,62
414,26

1,1252
1,7111

0,6956
0,6450

1,2807
0,9081

516,8
159,25

0,0704
23,98

Lỏng
Hơi

35,00

1,3548

1150,1
57,988

241,89
391,98

243,07
415,34

1,1458
1,7048

0,7006
0,6584

1,3077
0,9485

492,4
157,91

0,1331
23,14

Lỏng
Hơi

40,00

1,5336

1128,5
66,193

248,29
393,08

249,65
416,25

1,1665
1,6985

0,7059
0,6722

1,3389
0,9948

467,6
156,36

0,2060
22,37

Lỏng
Hơi

45,00

1,7292

1106,0
75,457

254,80
394,04

256,36
416,95

1,1872
1,6919

0,7116
0,6865

1,3755
1,0487

442,5
154,58

0,2919
21,66

Lỏng
Hơi

50,00

1,9427

1082,3
85,952

261,45
394,83

263,25
417,44

1,2080
1,6852

0,7176
0,7014

1,4191
1,1126

417,0
152,56

0,3945
21,01

Lỏng
Hơi

55,00

2,1751

1057,2
97,899

268,26
395,43

270,32
417,65

1,2291
1,6781

0,7240
0,7170

1,4724
1,1902

390,9
150,28

0,5190
20,41

Lỏng
Hơi

60,00

2,4275

1030,4
111,591

275,26
395,80

277,61
417,55

1,2504
1,6705

0,7308
0,7335

1,5392
1,2872

364,3
147,72

0,6730
19,85

Lỏng
Hơi

65,00

2,7012

1001,4
127,430

282,49
395,87

285,18
417,06

1,2722
1,6622

0,7384
0,7511

1,6259
1,4128

337,0
144,85

0,8674
19,32

Lỏng
Hơi

70,00

2,9974

969,7
145,991

290,01
395,56

293,10
416,09

1,2945
1,6529

0,7467
0,7702

1,7434
1,5837

308,8
141,66

1,1199
18,81

Lỏng
Hơi

75,00

3,3177

934,4
168,158

297,91
394,76

301,46
414,49

1,3177
1,6424

0,7563
0,7914

1,9127
1,8322

279,6
138,11

1,4598
18,28

Lỏng
Hơi

80,00

3,6638

893,7
195,404

306,34
393,26

310,44
412,01

1,3423
1,6299

0,7680
0,8157

2,1814
2,2308

248,8
134,15

1,9420
17,70

Lỏng
Hơi

85,00

4,0378

844,8
230,560

315,60
390,67

320,38
408,19

1,3690
1,6142

0,7840
0,8450

2,6821
2,9841

215,3
129,71

2,6843
16,98

Lỏng
Hơi

90,00

4,4423

780,1
280,625

326,39
386,04

332,09
401,87

1,4001
1,5922

0,8115
0,8843

3,9811
4,9749

177,0
124,64

4,0006
15,90

Lỏng
Hơi

95,00

4,8824

662,9
382,037

342,19
374,50

349,56
387,28

1,4462
1,5486

0,8918
0,9566

17,3120
25,2863

128,0
117,96

7,2855
13,40

Tới
hạn

96,15

4,9900

523,8

357,37

366,90

1,4927

c

c

c

10,3661

a Điểm ba thể

bĐiểm sôi chuẩn

c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.6  R32 – Difluoromethane

5.6.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 136,34 K, Tmax = 435 K; pmax = 70 MPa; rmax = 27,473 4 mol/l (1 429 kg/m3)

Bảng 14Các hệ s và số mũ của thành phần khí lý tưng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

ak

bk

0

4,004 486

1

1,160 761

798

2

2,645 151

4 185

3

5,794 987

1 806

4

1,129 475

11 510

Bảng 15 – Các hệ số và số mũ của thành phn khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

1

1,046 634

0,25

1

0

0

2

-0,545 116 5

1

2

0

0

3

-0,002 448 595

-0,25

5

0

0

4

– 0,048 770 02

-1

1

0

0

5

0,035 201 58

2

1

0

0

6

0,001 622 75

2

3

0

0

7

0,000 023 772 25

0,75

8

0

0

8

0,029 149

0,25

4

0

0

9

0,003 386 203

18

4

4

1

10

– 0,004 202 444

26

4

3

1

11

0,000 478 202 5

-1

8

1

1

12

– 0,005 504 323

25

3

4

1

13

-0,024 183 96

1,75

5

1

1

14

0,420 903 4

4

1

2

1

15

– 0,461 653 7

5

1

2

1

16

-1,200 513

1

3

1

1

17

-2,591 55

1,5

1

1

1

18

-1,400 145

1

2

1

1

19

0,826 301 7

0,5

3

1

1

5.6.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* = 351,255 K, r* = 8,150 084 6 mol/l, M = 52,024 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)

5.6.3 Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 28 204,341 J/mol, sref = 171,691 3 J/(mol∙K), f1 = 7,254 707 84, f2 = 2 231,557 35

Bảng 16 – Các giá tr tính chất R32 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

 

Nhiệt độ

°C

Áp suất

MPa

Khốilượng riêng
kg/m3

Nộinăng

kJ/kg

Enthalpy

kJ/kg

Entropy

kJ/(kg∙K)

Cv

kJ/(kg∙K)

Cp

kJ/(kg∙K)

Vntc âm

m/s

Hệ số JT

K/MPa

Lỏng
Hơi

-136,81a

4,800×10-5

1429,3
2,203×10-3

-19,07
422,52

-19,07
444,31

-0,1050
3,2937

1,0658
0,4995

1,5925
0,6597

1414,4
169,60

-0,3376
881,12

Lỏng
Hơi

-135,00

6,339×10-5

1424,9
2,872×10-3

-16,19
423,42

-16,19
445,49

-0,0840
3,2579

1,0613
0,5007

1,5900
0,6609

1404,9
170,67

-0,3375
823,35

Lỏng
Hơi

-130,00

0,000131

1412,7
0,00574

-8,26
425,90

-8,26
448,77

-0,0276
3,1651

1,0494
0,5041

1,5835
0,6646

1378,4
173,59

-0,3369
686,24

Lỏng
Hơi

-125,00

0,000257

1400,6
0,01085

-0,36
428,39

-0,36
452,05

0,0267
3,0804

1,0380
0,5080

1,5777
0,6689

1352,1
176,44

-0,3359
576,21

Lỏng
Hơi

-120,00

0,000478

1388,4
0,01954

7,52
430,88

7,52
455,33

0,0790
3,0030

1,0274
0,5123

1,5726
0,6738

1325,8
179,21

-0,3345
487,31

Lỏng
Hơi

-115,00

0,000850

1376,1
0,03369

15,37
433,37

15,37
458,60

0,1294
2,9320

1,0173
0,5173

1,5682
0,6796

1299,5
181,91

-0,3327
415,01

Lỏng
Hơi

-110,00

0,00145

1363,8
0,0558

23,20
435,85

23,20
461,86

0,1782
2,8668

1,0079
0,5229

1,5647
0,6863

1273,4
184,52

-0,3304
355,78

Lỏng
Hơi

-105,00

0,00239

1351,5
0,0894

31,02
438,32

31,02
465,10

0,2254
2,8068

0,9991
0,5293

1,5619
0,6940

1247,3
187,05

-0,3277
306,92

Lỏng
Hơi

-100,00

0,00381

1339,0
0,1385

38,82
440,77

38,83
468,31

0,2711
2,7515

0,9910
0,5365

1,5600
0,7030

1221,2
189,50

-0,3244
266,28

Lỏng
Hơi

-95,00

0,00590

1326,5
0,2084

46,62
443,20

46,62
471,48

0,3155
2,7003

0,9834
0,5446

1,5588
0,7134

1195,3
191,84

-0,3205
232,23

Lỏng
Hơi

-90,00

0,00887

1313,9
0,3056

54,41
445,59

54,42
474,61

0,3586
2,6529

0,9764
0,5538

1,5586
0,7254

1169,3
194,09

-0,3160
203,45

Lỏng
Hơi

-85,00

0,0130

1301,2
0,438

62,20
447,96

62,21
477,70

0,4006
2,6089

0,9700
0,5641

1,5592
0,7390

1143,4
196,24

-0,3109
178,95

Lỏng
Hơi

-80,00

0,0187

1288,4
0,613

70,00
450,29

70,02
480,72

0,4415
2,5679

0,9641
0,5755

1,5606 0,7543

1117,5
198,26

-0,3051
157,95

Lỏng
Hơi

-75,00

0,0262

1275,4
0,842

77,81
452,57

77,83
483,68

0,4814
2,5296

0,9588
0,5880

1,5630
0,7714

1091,7
200,18

-0,2986
139,85

Lỏng
Hơi

-70,00

0,0361

1262,4
1,135

85,63
454,81

85,66
486,57

0,5204
2,4939

0,9540
0,6015

1,5663
0,7903

1065,8
201,96

-0,2913
124,19

Lỏng
Hơi

-65,00

0,0488

1249,1
1,507

93,46
456,99

93,50
489,38

0,5585
2,4604

0,9497
0,6160

1,5706
0,8110

1039,9
203,62

-0,2831
110,58

Lỏng
Hơi

-60,00

0,0650

1235,7
1,969

101,32
459,12

101,38
492,11

0,5958
2,4289

0,9460
0,6315

1,5758
0,8335

1014,1
205,14

-0,2740
98,73

Lỏng
Hơi

-55,00

0,0852

1222,1
2,538

109,21
461,19

109,28
494,74

0,6324
2,3993

0,9427
0,6477

1,5821
0,8576

988,2
206,52

-0,2640
88,40

Lỏng
Hơi

-50,00

0,1101

1208,4
3,232

117,13
463,19

117,22
497,27

0,6683
2,3714

0,9400
0,6646

1,5895
0,8835

962,2
207,75

-0,2528
79,39

Lỏng
Hơi

-51,65b

0,1013

1212,9
2,988

114,51
462,54

114,59
496,45

0,6565
2,3805

0,9408
0,6589

1,5869
0,8748

970,8
207,36

-0,2566
82,23

Lỏng
Hơi

-45,00

0,1406

1194,4
4,067

125,08
465,13

125,20
499,70

0,7035
2,3450

0,9377
0,6820

1,5980
0,9110

936,3
208,83

-0,2404
71,52

Lỏng
Hơi

-40,00

0,1774

1180,2
5,065

133,08
466,99

133,23
502,02

0,7382
2,3200

0,9359
0,6998

1,6077
0,9401

910,2
209,74

-0,2267
64,65

Lỏng
Hơi

-35,00

0,2214

1165,7
6,248

141,12
468,78

141,31
504,21

0,7723
2,2962

0,9346
0,7180

1,6187
0,9709

884,0
210,49

-0,2115
58,63

Lỏng
Hơi

-30,00

0,2734

1151,0
7,639

149,21
470,48

149,45
506,27

0,8060
2,2735

0,9338
0,7365

1,6311
1,0035

857,8
211,07

-0,1947
53,37

Lỏng
Hơi

-25,00

0,3346

1135,9
9,266

157,36
472,09

157,66 508,20

0,8392
2,2518

0,9334
0,7552

1,6451
1,0380

831,4
211,47

-0,1761
48,75

Lỏng
Hơi

-20,00

0,4058

1120,6
11,157

165,58
473,61

165,94
509,97

0,8720
2,2310

0,9335
0,7740

1,6607
1,0747

804,9
211,68

-0,1553
44,70

Lỏng
Hơi

-15,00

0,4881

1104,9
13,346

173,86
475,01

174,31
511,58

0,9044
2,2109

0,9341
0,7930

1,6783
1,1139

778,3
211,69

-0,1322
41,13

Lỏng
Hơi

-10,00

0,5826

1088,8
15,870

182,23
476,31

182,76
513,02

0,9365
2,1915

0,9351
0,8121

1,6980 1,1560

751,4
211,50

-0,1063
37,98

Lỏng
Hơi

-5,00

0,6906

1072,2
18,769

190,68
477,47

191,33
514,26

0,9684
2,1727

0,9366
0,8315

1,7201
1,2015

724,3
211,10

-0,0772
35,20

Lỏng
Hơi

0,00

0,8131

1055,3
22,091

199,23
478,49

200,00
515,30

1,0000
2,1543

0,9386
0,8510

1,7450
1,2511

696,9
210,48

-0,0444
32,72

Lỏng
Hơi

5,00

0,9514

1037,7
25,891

207,88
479,36

208,80
516,11

1,0314
2,1363

0,9412
0,8709

1,7733
1,3058

669,2
209,63

-0,0071
30,51

Lỏng
Hơi

10,00

1,1069

1019,7
30,232

216,66
480,05

217,74
516,66

1,0628
2,1185

0,9443
0,8911

1,8056
1,3667

641,2
208,54

0,0354
28,54

Lỏng
Hơi

15,00

1,2808

1000,9
35,190

225,56
480,54

226,84
516,93

1,0940
2,1008

0,9480
0,9118

1,8428
1,4353

612,7
207,20

0,0843
26,76

Lỏng
Hơi

20,00

1,4746

981,4
40,856

234,62
480,81

236,12
516,90

1,1253
2,0831

0,9524
0,9331

1,8859
1,5136

583,7
205,60

0,1410
25,16

Lỏng
Hơi

25,00

1,6896

961,0
47,339

243,84
480,82

245,60
516,51

1,1566
2,0652

0,9577
0,9550

1,9367
1,6045

554,2
203,72

0,2076
23,69

Lỏng
Hơi

30,00

1,9275

939,6
54,776

253,27
480,54

255,32
515,72

1,1881
2,0471

0,9638
0,9779

1,9973
1,7118

524,0
201,54

0,2865
22,36

Lỏng
Hơi

35,00

2,1898

917,0
63,343

262,92
479,91

265,30
514,48

1,2198
2,0285

0,9712
1,0019

2,0710
1,8412

493,0
199,04

0,3815
21,13

Lỏng
Hơi

40,00

2,4783

893,0
73,268

272,84
478,88

275,61
512,71

1,2520
2,0091

0,9800
1,0272

2,1629
2,0012

461,0
196,19

0,4976
19,98

Lỏng
Hơi

45,00

2,7948

867,3
84,859

283,09
477,36

286,31
510,29

1,2847
1,9888

0,9907
1,0542

2,2809
2,2056

428,0
192,96

0,6428
18,90

Lỏng
Hơi

50,00

3,1412

839,3
98,550

293,74
475,23

297,49
507,10

1,3183
1,9670

1,0039 1,0834

2,4385
2,4773

393,6
189,31

0,8288
17,86

Lỏng
Hơi

55,00

3,5199

808,3
114,989

304,93
472,32

309,29
502,93

1,3531
1,9432

1,0207
1,1156

2,6610
2,8594

357,6
185,16

1,0751
16,85

Lỏng
Hơi

60,00

3,9332

773,3
135,213

316,84
468,35

321,93
497,44

1,3898
1,9166

1,0428
1,1519

3,0007
3,4412

319,7
180,43

1,4157
15,83

Lỏng
Hơi

65,00

4,3843

732,3
161,092

329,81
462,84

335,80
490,05

1,4293
1,8855

1,0732
1,1947

3,5880
4,4462

279,4
174,95

1,9160
14,75

Lỏng
Hơi

70,00

4,8768

680,9
196,688

344,57
454,72

351,73
479,52

1,4740
1,8464

1,1194
1,2488

4,8653
6,6388

235,8
168,40

2,7233
13,49

Lỏng
Hơi

75,00

5,4168

605,9
255,587

363,45
440,53

372,39
461,72

1,5314
1,7880

1,2064
1,3310

10,1347
15,6016

186,1
159,64

4,3093
11,74

Tới hạn

78,11

5,7820

424,0

400,51

414,15

1,6486

c

c

c

8,0731

a Điểm ba thể

bĐiểm sôi chuẩn

c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.7  R123 – 2,2-dichloro-1,1,1-trifluoroethane

5.7.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 166 K, Tmax= 600 K; pmax = 40 MPa; rmax = 11,6 mol/l (1 774 kg/m³)

Bảng 17 – Các hệ số và số mũ của thành phn khí lý tưng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

0

2,046 006

1

4,866 562 x10-2

1

2

-5,586 382 x10-5

2

3

2,823 279 x10-8

3

Bảng 18 – Các hệ số và số mũ ca thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

1

-0,100 242 647 494×102

3

0

0

0

2

-0,280 607 656 419

4

0

0

0

3

0,206 814 471 606 x10-1

5

0

0

0

4

-0,284 379 431 451

0

1

0

0

5

0,593 928 110 321 x101

0,5

1

0

0

6

-0,936 560 389 528 x101

1

1

0

0

7

0,416 660 793 675 x101

2

1

0

0

8

-0,174 023 292 951 x101

3

1

0

0

9

0,177 019 905 365

0

2

0

0

10

-0,154 721 692 26×101

1

2

0

0

11

0,161 820 495 59 x101

2

2

0

0

12

0,288 903 529 383 x101

3

2

0

0

13

-0,118 493 874 757

0

3

0

0

14

0,130 952 266 209 x101

1

3

0

0

15

-0,117 308 103 711 x101

2

3

0

0

16

-0,128 125 131 950

1

4

0

0

17

-0,786 087 387 513×10-1

2

5

0

0

18

-0,816 000 499 305 x10-1

3

5

0

0

19

0,536 451 054 311 x10-1

2

6

0

0

20

-0,680 078 211 929 x10-2

2

7

0

0

21

0,701 264 082 191 x10-2

3

7

0

0

22

-0,901 762 397 311 x10-3

3

8

0

0

23

0,100 242 647 494 x102

3

0

2

1

24

0,280 607 656 419

4

0

2

1

25

-0,206 814 471 606 x10-1

5

0

2

1

26

0,798 923 878 145 x101

3

2

2

1

27

– 0,547 972 072 476

4

2

2

1

28

-0,206 814 470 584 x10-1

5

2

2

1

29

0,249 142 724 365 x101

3

4

2

1

30

– 0,273 986 034 884

4

4

2

1

31

0,236 001 863 614

5

4

2

1

32

0,540 528 251 211

3

6

2

1

33

-0,600 457 561 959 x10-1

4

6

2

1

34

0,786 672 874 826 x10-1

5

6

2

1

35

0,708 085 874 508 x10-1

3

8

2

1

36

-0,150 114 389 748 x10-1

4

8

2

1

37

0,182 205 199 477 x10-2

5

8

2

1

38

0,314 978 575 163 x10-2

3

10

2

1

39

0,784 455 573 794×10-2

4

10

2

1

40

0,364 410 397 155 x10-3

5

10

2

1

5.7.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* =456,831 K, r* = 3,596 417 mol/l,M = 152,931 g/mol, R = 8,314 51 J/(mol∙K)

5.7.3  Các tham s trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K,pref = 1,0 kPa, href = 58 497,533 J/mol, sref = 283,936 5 J/(mol∙K), f1 =- 8,106 583 79, f2= 5 001,445 51

Bảng 19 – Các giá trị tính chất R123 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

 

Nhiệt độ

Áp suất

Khốilượng riêng

Nộinăng

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vntc âm

Hệ sốJT

 

°C

MPa

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi

-107,15a

4,202×10-6

1771,0
4,656×10-4

98,81
313,47

98,81
322,50

0,5311
1,8786

0,6295
0,4194

0,9289
0,4738

1243,8
100,97

-0,4755
335,67

Lỏng
Hơi

-105,00

5,765×10-6

1766,0 6,306×10-4

100,80
314,38

100,80
323,52

0,5430
1,8675

0,6306
0,4232

0,9280
0,4776

1235,3
101,57

-0,4762
319,10

Lỏng
Hơi

-100,00

,161×10-5

1754,5
1,233×10-3

105,44
316,51

105,44
325,93

0,5702
1,8436

0,6321
0,4319

0,9261
0,4863

1215,3
102,95

-0,4772
284,41

Lỏng
Hơi

-95,00

2,233×10-5

1743,2
2,306×10-3

110,07
318,69

110,07
328,38

0,5965
1,8220

0,6328
0,4405

0,9245
0,4949

1195,0
104,31

-0,4775
254,37

Lỏng
Hơi

-90,00

4,120×10-5

1732,0
4,138×10-3

114,68
320,92

114,68
330,87

0,6221
1,8025

0,6333
0,4491

0,9235
0,5035

1174,6
105,65

-0,4771
228,26

Lỏng
Hơi

-85,00

7,317×10-5

1720,8
7,154×10-3

119,30
323,18

119,30
333,41

0,6470
1,7849

0,6338
0,4575

0,9232
0,5119

1153,9
106,97

-0,4759
205,49

Lỏng
Hơi

-80,00

0,000125

1709,6
0,01195

123,92
325,49

123,92
335,98

0,6712
1,7691

0,6346
0,4658

0,9236
0,5202

1133,1
108,27

-0,4740
185,55

Lỏng
Hơi

-75,00

0,000208

1698,5
0,01935

128,54
327,83

128,54
338,60

0,6948
1,7549

0,6356
0,4740

0,9247
0,5285

1112,1
109,55

-0,4714
168,05

Lỏng
Hơi

-70,00

0,000336

1687,4
0,03045

133,17
330,21

133,17
341,25

0,7179
1,7422

0,6371
0,4821

0,9266
0,5367

1091,1
110,81

-0,4681
152,63

Lỏng
Hơi

-65,00

0,000528

1676,2
0,04666

137,80
332,63

137,80
343,94

0,7404
1,7307

0,6388
0,4902

0,9290
0,5448

1069,9
112,06

-0,4643
139,01

Lỏng
Hơi

-60,00

0,000808

1665,1
0,06977

142,46
335,09

142,46
346,66

0,7625
1,7206

0,6410
0,4982

0,9320
0,5529

1048,7
113,27

-0,4599
126,94

Lỏng
Hơi

-55,00

0,00121

1653,9
0,1020

147,13
337,58

147,13
349,42

0,7842
1,7115

0,6435
0,5061

0,9354
0,5610

1027,6
114,47

-0,4550
116,22

Lỏng
Hơi

-50,00

0,00177

1642,6
0,1461

151,81
340,11

151,81
352,21

0,8054
1,7034

0,6462
0,5139

0,9393
0,5690

1006,4
115,64

-0,4496
106,68

Lỏng
Hơi

-45,00

0,00254

1631,3
0,2052

156,52
342,66

156,52
355,03

0,8263
1,6964

0,6493
0,5217

0,9435
0,5770

985,3
116,78

-0,4437
98,17

Lỏng
Hơi

-40,00

0,00358

1620,0
0,2831

161,25
345,25

161,25
357,88

0,8468
1,6901

0,6526
0,5295

0,9480
0,5850

964,3
117,90

-0,4375
90,55

Lỏng
Hơi

-35,00

0,00495

1608,5
0,3843

166,00
347,87

166,00
360,75

0,8669
1,6847

0,6561
0,5372

0,9528
0,5931

943,4
118,93

-0,4309
83,73

Lỏng
Hơi

-30,00

0,00675

1597,0
0,5136

170,77
350,51

170,78
363,65

0,8868
1,6800

0,6597
0,5448

0,9578
0,6011

922,6
120,03

-0,4239
77,60

Lỏng
Hơi

-25,00

0,00906

1585,4
0,6767

175,58
353,19

175,58
366,57

0,9063
1,6760

0,6635
0,5525

0,9629
0,6092

901,9
121,04

-0,4166
72,09

Lỏng
Hơi

-20,00

0,0120

1573,8
0,880

180,40
355,88

180,41
369,52

0,9256 1,6726

0,6674
0,5601

0,9682
0,6174

881,3
122,01

-0,4088
67,13

Lỏng
Hơi

-15,00

0,0157

1562,0
1,130

185,26
358,60

185,27
372,47

0,9446
1,6698

0,6714
0,5677

0,9735
0,6256

860,9
122,94

-0,4007
62,65

Lỏng
Hơi

-10,00

0,0202

1550,1
1,435

190,14
361,34

190,15
375,45

0,9633
1,6675

0,6755
0,5753

0,9790
0,6339

840,7
123,82

-0,3923
58,60

Lỏng
Hơi

-5,00

0,0258

1538,2
1,802

195,04
364,10

195,06
378,44

0,9818
1,6656

0,6797
0,5828

0,9846
0,6423

820,6
124,66

-0,3834
54,93

Lỏng
Hơi

0,00

0,0326

1526,1
2,242

799,98
366,87

200,00
381,44

1,0000
1,6642

0,6839
0,5904

0,9902
0,6508

800,7
125,44

-0,3740
51,61

Lỏng
Hơi

5,00

0,0408

1513,9
2,762

204,94
369,67

204,97
384,44

1,0180
1,6633

0,6881
0,5979

0,9959
0,6594

780,9
126,17

-0,3643
48,60

Lỏng
Hơi

10,00

0,0506

1501,6
3,374

209,93
372,47

209,97
387,46

1,0358
1,6626

0,6924
0,6055

1,0017
0,6682

761,3
126,84

-0,3540
45,86

Lỏng
Hơi

15,00

0,0621

1489,2
4,088

214,95
375,29

214,99
390,48

1,0534
1,6624

0,6967
0,6130

1,0076
0,6771

741,9
127,45

-0,3431
43,37

Lỏng
Hơi

20,00

0,0756

1476,6
4,917

220,00
378,12

220,05
393,49

1,0707
1,6624

0,7011
0,6206

1,0135
0,6861

722,6
127,99

-0,3316
41,10

Lỏng
Hơi

25,00

0,0914

1463,9
5,872

225,08
380,95

225,14
396,51

1,0879
1,6627

0,7054
0,6281

1,0196
0,6953

703,4
128,47

-0,3195
39,03

Lỏng
Hơi

27,82b

0,1013

1456,6
6,471

227,96
382,56

228,03
398,22

1,0975
1,6630

0,7079
0,6324

1,0230
0,7006

692,7
128,71

-0,3123
37,95

Lỏng
Hơi

30,00

0,1096

1451,0
6,966

230,18
383,80

230,26
399,53

1,1049
1,6633

0,7097
0,6357

1,0257
0,7047

684,4
128,88

-0,3066
37,15

Lỏng
Hơi

35,00

0,1305

1438,0
8,213

235,32
386,64

235,41
402,54

1,1217
1,6641

0,7141
0,6432

1,0320
0,7144

665,5
129,21

-0,2929
35,43

Lỏng
Hơi

40,00

0,1545

1424,8
9,630

240,48
389,49

240,59
405,54

1,1383
1,6651

0,7185
0,6508

1,0385
0,7243

646,8
129,46

-0,2782
33,86

Lỏng
Hơi

45,00

0,1817

1411,4
11,230

245,68
392,35

245,81
408,53

1,1548
1,6662

0,7229
0,6583

1,0451
0,7344

628,2
129,64

-0,2625
32,42

Lỏng
Hơi

50,00

0,2125

1397,8
13,031

250,91
395,20

251,06
411,50

1,1711
1,6676

0,7273
0,6659

1,0519
0,7448

609,6
129,73

-0,2456
31,11

Lỏng
Hơi

55,00

0,2471

1384,0
15,051

256,17
398,04

256,34
414,46

1,1873
1,6691

0,7317
0,6735

1,0589
0,7556

591,2
129,73

-0,2274
29,91

Lỏng
Hơi

60,00

0,2859

1370,0
17,311

261,46
400,88

261,67
417,40

1,2033
1,6707

0,7362
0,6811

1,0663
0,7667

572,9
129,64

-0,2076
28,82

Lỏng
Hơi

65,00

0,3292

1355,7
19,830

266,78
403,72

267,03
420,31

1,2191
1,6725

0,7406
0,6887

1,0740
0,7783

554,6
129,46

-0,1861
27,82

Lỏng
Hơi

70,00

0,3772

1341,2
22,632

272,14
406,54

272,42
423,20

1,2349
1,6743

0,7451
0,6963

1,0820
0,7904

536,4
129,17

-0,1627
26,92

Lỏng
Hơi

75,00

0,4304

1326,4
25,743

277,54
409,34

277,86
426,06

1,2505
1,6762

0,7497
0,7040

1,0906
0,8030

518,2
128,79

-0,1370
26,09

Lỏng
Hơi

80,00

0,4891

1311,2
29,188

282,98
412,14

283,35
428,89

1,2660
1,6781

0,7542
0,7117

1,0996
0,8162

500,0
128,30

-0,1087
25,34

Lỏng
Hơi

85,00

0,5536

1295,7
33,000

288,45
414,91

288,88 431,68

1,2814
1,6801

0,7589
0,7194

1,1093
0,8302

481,9
127,69

-0,0773
24,66

Lỏng
Hơi

90,00

0,6242

1279,9
37,213

293,97
417,65

294,45
434,43

1,2967
1,6822

0,7636
0,7272

1,1197
0,8450

463,8
126,97

-0,0425
24,05

Lỏng
Hơi

95,00

0,7014

1263,6
41,863

299,53
420,37

300,08
437,13

1,3120
1,6842

0,7683
0,7350

1,1310
0,8609

445,6
126,12

-0,0036
23,51

Lỏng
Hơi

100,00

0,7855

1246,9
46,996

305,14
423,06

305,77
439,77

1,3271
1,6862

0,7731
0,7429

1,1433
0,8780

427,5
125,14

0,0402
23,03

Lỏng
Hơi

105,00

0,8769

1229,7
52,661

310,80
425,71

311,51
442,36

1,3422
1,6882

0,7781
0,7509

1,1568
0,8965

409,2
124,02

0,0896
22,61

Lỏng
Hơi

110,00

0,9760

1211,9
58,914

316,51
428,31

317,32
444,88

1,3572
1,6902

0,7831
0,7590

1,1717
0,9168

391,0
122,76

0,1460
22,24

Lỏng
Hơi

115,00

1,0832

1193,5
65,824

322,28
430,86

323,19
447,32

1,3723
1,6920

0,7883
0,7672

1,1884
0,9392

372,6
121,34

0,2106
21,94

Lỏng
Hơi

120,00

1,1990

1174,4
73,471

328,13
433,35

329,15
449,67

1,3872
1,6938

0,7936
0,7755

1,2072
0,9643

354,1
119,76

0,2854
21,69

Lỏng
Hơi

125,00

1,3237

1154,4
81,950

334,04
435,78

335,18
451,93

1,4022
1,6955

0,7991
0,7840

1,2287
0,9928

335,5
118,00

0,3728
21,51

Lỏng
Hơi

130,00

1,4578

1133,6
91,379

340,03
438,12

341,32
454,07

1,4173
1,6969

0,8048
0,7927

1,2536
1,0257

316,7
116,05

0,4759
21,38

Lỏng
Hơi

135,00

1,6018

1111,6
101,904

346,12
440,37

347,56
456,08

1,4323
1,6982

0,8107
0,8017

1,2828
1,0643

297,8
113,89

0,5992
21,32

Lỏng
Hơi

140,00

1,7563

1088,3
113,711

352,31
442,50

353,92
457,94

1,4475
1,6992

0,8170
0,8110

1,3178
1,1106

278,6
111,51

0,7487
21,32

Lỏng
Hơi

145,00

1,9217

1063,5
127,044

358,62
444,48

360,43
459,61

1,4628
1,7000

0,8236
0,8207

1,3606
1,1677

259,1
108,88

0,9334
21,39

Lỏng
Hơi

150,00

2,0987

1036,8
142,231

365,08
446,30

367,10
461,05

1,4782
1,7003

0,8307
0,8309

1,4146
1,2405

239,3
105,99

1,1664
21,53

Lỏng
Hơi

155,00

2,2879

1007,8
159,735

371,72
447,89

373,99
462,22

1,4940
1,7000

0,8384
0,8417

1,4855
1,3371

219,0
102,80

1,4686
21,75

Lỏng
Hơi

160,00

2,4901

975,7
180,242

378,58
449,20

381,13
463,01

1,5101
1,6991

0,8469
0,8534

1,5836
1,4728

198,2
99,29

1,8748
22,05

Lỏng
Hơi

165,00

2,7062

939,4
204,853

385,74
450,11

388,62
463,32

1,5267
1,6972

0,8565
0,8662

1,7303
1,6790

176,6
95,40

2,4478
22,41

Lỏng
Hơi

170,00

2,9372

896,9
235,543

393,33
450,42

396,61
462,89

1,5443
1,6939

0,8677
0,8806

1,9792
2,0332

154,0
91,07

3,3147
22,81

Lỏng
Hơi

175,00

3,1845

843,9
276,595

401,67
449,73

405,44
461,25

1,5635
1,6880

0,8817
0,8975

2,5102
2,7935

129,6
86,20

4,7779
23,12

Lỏng
Hơi

180,00

3,4506

765,9
341,950

411,72
446,73

416,22
456,82

1,5867
1,6763

0,9019
0,9194

4,5486
5,6613

102,3
80,62

7,8106
22,79

Tới
hạn

183,68

3,6618

550,0

430,74

437,39

1,6325

c

c

c

16,5658

a Điểm ba thể

bĐiểm sôi chuẩn

c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.8  R125 – Pentafluoroethane

5.8.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 172,52 K, Tmax = 500 K; pmax = 60 MPa;rmax = 14,09 mol/l (1 691 kg/m³)

Bảng 20 – Các hệ s và số của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

ak

bk

1

3,063 0

0,1

2

2,303

314,0

3

5,086

756,0

4

7,300

1 707,0

Bảng 21 – Các hệ s và s mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

mk

bk

gk

ek

1

5,280 760

0,669

1

0

0

2

– 8,676 580

1,05

1

0

0

3

0,750 112 7

2,75

1

0

0

4

0,759 002 3

0,956

2

0

0

5

0,014 518 99

1,00

4

0

0

6

4,777 189

2,00

1

1

1

7

– 3,330 988

2,75

1

1

1

8

3,775 673

2,38

2

1

1

9

-2,290 919

3,37

2

1

1

10

0,888 826 8

3,47

3

1

1

11

– 0,623 486 4

2,63

4

1

1

12

– 0,041 272 63

3,45

5

1

1

13

– 0,084 553 89

0,72

1

2

1

14

-0,130 875 2

4,23

5

2

1

15

0,008 344 962

0,20

1

3

1

16

– 1,532 005

4,5

2

2

1

1,7

1

0

0

17

– 0,058 836 49

29,0

3

3

1

7,0

1

0

0

18

0,022 966 58

24,0

5

3

1

6,0

1

0

0

5.8.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng s khí

T* = 339,173 K,r* = 4,779 mol/l, M = 120,021 4 g/mol, R = 8,314 472 J/(mol∙K)

5.8.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,5 K,pref= 1,0 kPa, href = 41 266,386 J/mol, sref = 236,119 5 J/(mol∙K), f1 = 29,876 674 5, f2 = 3 013,226 7

Bảng 22 – Các giá trị tính chất R125 dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

 

Nhiệt độ

Áp suất

Khốilượng riêng

Nộinăng

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vntc âm

Hệ số
J
T

 

°C

MPa

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi

-100,63a

0,00291

1690,7
0,2446

87,13
265,48

87,13
277,39

0,4902
1,5931

0,6776
0,4984

1,0346
0,5689

932,6
116,43

-0,3837
90,26

Lỏng
Hơi

-100,00

0,00309

1688,7
0,2583

87,78
265,79

87,78
277,74

0,4940
1,5911

0,6781
0,4997

1,0351
0,5703

929,2
116,61

-0,3830
89,08

Lỏng
Hơi

-95,00

0,00481

1672,5
0,3918

92,97
268,25

92,97
280,54

0,5235
1,5764

0,6818
0,5099

1,0396
0,5810

903,2
118,03

-0,3766
80,43

Lỏng
Hơi

-90,00

0,00729

1656,2
0,5779

98,18
270,75

98,18
283,36

0,5524
1,5634

0,6860
0,5201

1,0450
0,5919

877,5
119,39

-0,3694
72,87

Lỏng
Hơi

-85,00

0,0107

1639,9
0,831

103,42
273,28

103,42
286,20

0,5806
1,5520

0,6906
0,5304

1,0512
0,6031

852,3
120,69

-0,3614
66,26

Lỏng
Hơi

-80,00

0,0155

1623,4
1,169

108,69
275,83

108,70
289,06

0,6082
1,5421

0,6955
0,5409

1,0581
0,6146

827,5
121,92

-0,3525
60,44

Lỏng
Hơi

-75,00

0,0218

1606,7
1,610

114,00
278,41

114,01
291,94

0,6354
1,5333

0,7006
0,5514

1,0656
0,6264

802,9
123,07

-0,3428
55,33

Lỏng
Hơi

-70,00

0,0301

1589,9
2,177

119,34
281,01

119,36
294,83

0,6620
1,5257

0,7060
0,5620

1,0736
0,6385

778,6
124,13

-0,3323
50,81

Lỏng
Hơi

-65,00

0,0408

1572,9
2,892

124,73
283,62

124,75
297,71

0,6882
1,5191

0,7115
0,5727

1,0822
0,6511

754,5
125,11

-0,3208
46,82

Lỏng
Hơi

-60,00

0,0543

1555,7
3,783

130,16
286,24

130,19
300,60

0,7140
1,5135

0,7171
0,5836

1,0912
0,6641

730,6
125,98

-0,3083
43,28

Lỏng
Hơi

-55,00

0,0713

1538,2
4,879

135,63
288,88

135,68
303,48

0,7394
1,5086

0,7229
0,5946

1,1007
0,6776

706,8
126,75

-0,2947
40,14

Lỏng
Hơi

-50,00

0,0922

1520,5
6,211

141,15
291,51

141,21
306,35

0,7644
1,5044

0,7288
0,6058

1,1107
0,6916

683,2
127,41

-0,2799
37,35

Lỏng
Hơi

-48,09b

0,1013

1513,6
6,790

143,27
292,52

143,34
307,44

0,7739
1,5030

0,7311
0,6101

1,1146
0,6971

674,2
127,63

-0,2738
36,36

Lỏng
Hơi

-45,00

0,1176

1502,4
7,814

146,72
294,15

146,80
309,20

0,7891
1,5009

0,7349
0,6171

1,1212
0,7063

659,6
127,94

-0,2636
34,86

Lỏng
Hơi

-40,00

0,1483

1484,0
9,725

152,34
296,79

152,44
312,03

0,8134
1,4980

0,7410
0,6286

1,1323
0,7216

636,1
128,35

-0,2458
32,65

Lỏng
Hơi

-35,00

0,1849

1465,3
11,985

158,01
299,41

158,14
314,84

0,8375
1,4955

0,7473
0,6402

1,1440
0,7376

612,6
128,61

-0,2262
30,67

Lỏng
Hơi

-30,00

0,2281

1446,1
14,639

163,74
302,03

163,90
317,61

0,8614
1,4935

0,7537
0,6520

1,1565
0,7545

589,1
128,73

-0,2044
28,91

Lỏng
Hơi

-25,00

0,2786

1426,5
17,736

169,53
304,63

169,73
320,34

0,8849
1,4919

0,7602
0,6640

1,1698
0,7724

565,7
128,70

-0,1803
27,33

Lỏng
Hơi

-20,00

0,3373

1406,4
21,331

175,38
307,22

175,62
323,03

0,9083
1,4906

0,7668
0,6761

1,1840
0,7912

542,2
128,50

-0,1532
25,91

Lỏng
Hơi

-15,00

0,4050

1385,8
25,486

181,30
309,78

181,59
325,67

0,9314
1,4895

0,7736
0,6882

1,1994
0,8112

518,7
128,11

-0,1228
24,66

Lỏng
Hơi

-10,00

0,4825

1364,5
30,271

187,29
312,30

187,64
328,24

0,9544
1,4887

0,7805
0,7003

1,2161
0,8324

495,2
127,54

-0,0883
23,55

Lỏng
Hơi

-5,00

0,5707

1342,6
35,768

193,35
314,79

193,77
330,74

0,9773
1,4881

0,7876
0,7122

1,2344
0,8550

471,6
126,77

-0,0489
22,61

Lỏng
Hơi

0,00

0,6705

1319,8
42,070

199,49
317,22

200,00
333,16

1,0000
1,4875

0,7948
0,7240

1,2547
0,8797

448,0
125,80

-0,0036
21,81

Lỏng
Hơi

5,00

0,7829

1296,2
49,291

205,72
319,59

206,33
335,47

1,0226
1,4869

0,8021
0,7359

1,2773
0,9073

424,3
124,60

0,0492
21,15

Lỏng
Hơi

10,00

0,9088

1271,5
57,564

212,05
321,87

212,76
337,66

1,0452
1,4863

0,8095
0,7483

1,3029
0,9392

400,4
123,17

0,1113
20,61

Lỏng
Hơi

15,00

1,0492

1245,6
67,054

218,48
324,06

219,32
339,71

1,0678
1,4856

0,8172
0,7617

1,3323
0,9770

376,3
121,49

0,1851
20,18

Lỏng
Hơi

20,00

1,2052

1218,3
77,966

225,03
326,12

226,02
341,58

1,0904
1,4846

0,8252
0,7764

1,3666
1,0230

352,0
119,55

0,2742
19,83

Lỏng
Hơi

25,00

1,3779

1189,4
90,557

231,71
328,05

232,87
343,26

1,1131
1,4834

0,8335
0,7928

1,4074
1,0798

327,4
117,32

0,3835
19,53

Lỏng
Hơi

30,00

1,5685

1158,4
105,170

238,55
329,80

239,91
344,71

1,1359
1,4817

0,8425
0,8111

1,4575
1,1517

302,4
114,78

0,5202
19,29

Lỏng
Hơi

35,00

1,7783

1125,0
122,270

245,57
331,33

247,16
345,88

1,1591
1,4794

0,8522
0,8315

1,5209
1,2452

276,9
111,88

0,6956
19,08

Lỏng
Hơi

40,00

2,0085

1088,4
142,522

252,82
332,60

254,67
346,69

1,1826
1,4764

0,8630
0,8542

1,6052
1,3716

250,8
108,58

0,9282
18,91

Lỏng Hơi

45,00

2,2607

1047,7
166,954

260,36
333,50

262,52
347,05

1,2067
1,4724

0,8755
0,8796

1,7244
1,5535

223,8
104,82

1,2501
18,78

Lỏng
Hơi

50,00

2,5368

1001,1
197,293

268,29
333,89

270,83
346,75

1,2318
1,4667

0,8907
0,9083

1,9102
1,8425

195,6
100,51

1,7247
18,67

Lỏng
Hơi

55,00

2,8389

945,4
236,916

276,82
333,46

279,83
345,44

1,2585
1,4584

0,9106
0,9421

2,2517
2,3860

165,3
95,57

2,4948
18,51

Lỏng
Hơi

60,00

3,1703

872,1
294,367

286,46
331,44

290,10
342,21

1,2884
1,4448

0,9411
0,9856

3,1392
3,8329

131,5
89,84

3,9752
18,06

Lỏng
Hơi

65,00

3,5370

735,1
416,565

300,06
323,75

304,88
332,24

1,3311
1,4120

1,0139
1,0604

13,6692
20,0735

90,0
82,63

8,2955
15,85

Tới
hạn

66,02

3,6177

573,6

311,75

318,06

1,3696

c

c

c

12,3608

a Điểm ba thể

bĐiểm sôi chuẩn

c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.9  R134a -1,1,1,2 – tetrafluoroethane

5.9.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 169,85 K, Tmax = 455 K; pmax = 70 MPa; rmax = 15,6 mol/l (1 592 kg/m3)

Bảng 23 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

0

– 0,629 789

1

3,770 180 8 x10-1

0,5

2

6,058 548 9 x10-2

0,75

Bảng 24 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

1

0,055 868 17

-0,5

2

0

0

2

0,498 223

0

1

0

0

3

0,024 586 98

0

3

0

0

4

0,000 857 014 5

0

6

0

0

5

0,000 478 858 4

1,5

6

0

0

6

-1,800 808

1,5

1

0

0

7

0,267 164 1

2

1

0

0

8

-0,047 816 52

2

2

0

0

9

0,014 239 87

1

5

1

1

10

0,332 406 2

3

2

1

1

11

– 0,007 485 907

5

2

1

1

12

0,000 101 726 3

1

4

2

1

13

-0,518 456 7

5

1

2

1

14

-0,086 922 88

5

4

2

1

15

0,205 714 4

6

1

2

1

16

-0,005 000 457

10

2

2

1

17

0,000 460 326 2

10

4

2

1

18

– 0,003 497 836

10

1

3

1

19

0,006 995 038

18

5

3

1

20

-0,014 521 84

22

3

3

1

21

-0,000 128 545 8

50

10

4

1

5.9.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* = 374,18 K,r*= 4,978 830 171 mol/l, M= 102,032 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)

5.9.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href = 41 433,397 J/mol, sref = 225,535 3 J/(mol∙K), f1 = -12,280 800 2, f2 = 3 385,257 07

Bảng 25 – Các giá tr tính chất R134a dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

 

Nhiệt độ

Áp suất

Khốilượng riêng

Nộinăng

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vntc âm

Hệ số
J
T

 

°C

MPa

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi

-103,30a

0,000390

1591,1
0,02817

71,45
321,11

71,46
334,94

0,4126
1,9639

0,7922
0,5030

1,1838
0,5853

1120,0
126,79

-0,3815
373,57

Lỏng
Hơi

-100,00

0,000559

1582,4
0,03969

75,36
322,76

75,36
336,85

0,4354
1,9456

0,7912
0,5107

1,1842
0,5932

1103,2
127,87

-0,3793
-318,13

Lỏng
Hơi

-95,00

0,000939

1569,1
0,06479

81,29
325,29

81,29
339,78

0,4691
1,9201

0,7910
0,5224

1,1861
0,6052

1077,7
129,47

-0,3753
253,65

Lỏng
Hơi

-90,00

0,00152

1555,8
0,1024

87,22
327,87

87,23
342,76

0,5020
1,8972

0,7920
0,5341

1,1892
0,6173

1052,3
131,03

-0,3707
206,26

Lỏng
Hơi

-85,00

0,00240

1542,5
0,1570

93,18
330,49

93,18
345,77

0,5341
1,8766

0,7940
0,5457

1,1933
0,6294

1027,0
132,56

-0,3656
170,88

Lỏng
Hơi

-80,00

0,00367

1529,0
0,2343

99,16
333,15

99,16
348,83

0,5654
1,8580

0,7968
0,5573

1,1981
0,6417

1001,8
134,04

-0,3599
144,05

Lỏng
Hơi

-75,00

0,00548

1515,5
0,3412

105,16
335,85

105,17
351,91

0,5961
1,8414

0,8002
0,5689

1,2036
0,6540

976,8
135,47

-0,3536
123,38

Lỏng
Hơi

-70,00

0,00798

1501,9
0,4857

111,19
338,59

111,20
355,02

0,6262
1,8264

0,8040
0,5806

1,2096
0,6665

952,0
136,84

-0,3469
107,19

Lỏng
Hơi

-65,00

0,0114

1488,2
0,677

117,26
341,35

117,26
358,16

0,6557
1,8130

0,8082
0,5923

1,2161
0,6793

927,4
138,16

-0,3396 94,32

Lỏng
Hơi

-60,00

0,0159

1474,3
0,927

123,35
344,15

123,36
361,31

0,6846
1,8010

0,8127
0,6040

1,2230
0,6924

903,0
139,41

-0,3318
83,91

Lỏng
Hơi

-55,00

0,0218

1460,4
1,246

129,48
346,96

129,50
364,48

0,7131
1,7902

0,8175
0,6159

1,2304
0,7058

878,8
140,59

-0,3234
75,36

Lỏng
Hơi

-50,00

0,0295

1446,3
1,650

135,65
349,80

135,67
367,65

0,7410
1,7806

0,8224
0,6280

1,2381
0,7197

854,7
141,69

-0,3143
68,25

Lỏng
Hơi

-45,00

0,0391

1432,1
2,152

141,86
352,65

141,89
370,83

0,7685
1,7720

0,8276
0,6402

1,2462
0,7341

830,9
142,70

-0,3046
62,23

Lỏng
Hơi

-40,00

0,0512

1417,7
2,769

148,11
355,51

148,14
374,00

0,7956
1,7643

0,8328
0,6526

1,2546
0,7490

807,2
143,63

-0,2941
57,08

Lỏng
Hơi

-35,00

0,0661

1403,1
3,521

154,40
358,38

154,44
377,17

0,8223
1,7575

0,8382
0,6652

1,2635
0,7646

783,7
144,45

-0,2828
52,63

Lỏng
Hơi

-30,00

0,0844

1388,4
4,426

160,73
361,25

160,79
380,32

0,8486
1,7515

0,8438
0,6781

1,2729
0,7809

760,3
145,18

-0,2706
48,74

Lỏng
Hơi

-26,07b

0,1013

1376,7
5,258

165,74
363,51

165,81
382,78

0,8690
1,7472

0,8482
0,6884

1,2805
0,7942

742,0
145,67

-0,2602
46,01

Lỏng
Hơi

-25,00

0,1064

1373,4
5,506

167,11
364,12

167,19
383,45

0,8746
1,7461

0,8494
0,6912

1,2827
0,7979

737,0
145,79

-0,2573
45,31

Lỏng
Hơi

-20,00

0,1327

1358,3
6,784

173,54
366,99

173,64
386,55

0,9002
1,7413

0,8551
0,7046

1,2930
0,8158

713,8
146,28

-0,2428
42,26

Lỏng
Hơi

-15,00

0,1639

1342,8
8,287

180,02
369,85

180,14
389,63

0,9256
1,7371

0,8609
0,7183

1,3040
0,8346

690,7
146,65

-0,2270
39,54

Lỏng
Hơi

-10,00

0,2006

1327,1
10,041

186,55
372,69

186,70
392,66

0,9506
1,7334

0,8669
0,7322

1,3156
0,8544

667,6
146,89

-0,2096
37,11

Lỏng
Hơi

-5,00

0,2433

1311,1
12,077

193,13
375,51

193,32
395,66

0,9754
1,7300

0,8729
0,7464

1,3279
0,8752

644,6
146,99

-0,1905
34,92

Lỏng
Hơi

0,00

0,2928

1294,8
14,428

199,77
378,31

200,00
398,60

1,0000
1,7271

0,8791
0,7608

1,3410
0,8972

621,6
146,94

-0,1695
32,95

Lỏng
Hơi

5,00

0,3497

1278,1
17,131

206,48
381,08

206,75
401,49

1,0243
1,7245

0,8854
0,7755

1,3552
0,9206

598,7
146,74

-0,1461
31,17

Lỏng
Hơi

10,00

0,4146

1261,0
20,226

213,25
383,82

213,58
404,32

1,0485
1,7221

0,8918
0,7904

1,3704
0,9455

575,7
146,38

-0,1200
29,57

Lỏng
Hơi

15,00

0,4884

1243,4
23,758

220,09
386,52

220,48
407,07

1,0724
1,7200

0,8983
0,8056

1,3869
0,9721

552,7
145,85

-0,0907
28,12

Lỏng
Hơi

20,00

0,5717

1225,3
27,780

227,00
389,17

227,47
409,75

1,0962
1,7180

0,9050
0,8210

1,4049
1,0007

529,6
145,15

-0,0578
26,81

Lỏng
Hơi

25,00

0,6654

1206,7 32,350

233,99
391,77

234,55
412,33

1,1199
1,7162

0,9119
0,8367

1,4246
1,0316

506,5
144,26

-0,0204
25,64

Lỏng
Hơi

30,00

0,7702

1187,5
37,535

241,07
394,30

241,72
414,82

1,1435
1,7145

0,9189
0,8527

1,4465
1,0655

483,2
143,16

0,0223
24,58

Lỏng
Hơi

35,00

0,8870

1167,5
43,416

248,25
396,76

249,01
417,19

1,1670
1,7128

0,9262
0,8691

1,4709
1,1028

459,9
141,86

0,0714
23,63

Lỏng
Hơi

40,00

1,0166

1146,7
50,085

255,52
399,13

256,41
419,43

1,1905
1,7111

0,9336
0,8858

1,4984
1,1445

436,4
140,34

0,1285
22,78

Lỏng
Hơi

45,00

1,1599

1125,1
57,657

262,91
401,40

263,94
421,52

1,2139
1,7092

0,9414
0,9029

1,5298
1,1917

412,8
138,57

0,1953
22,02

Lỏng
Hơi

50,00

1,3179

1102,3
66,272

270,43
403,55

271,62
423,44

1,2375
1,7072

0,9494
0,9205

1,5661
1,2461

389,0
136,55

0,2746
21,36

Lỏng
Hơi

55,00

1,4915

1078,3
76,104

278,09
405,55

279,47
425,15

1,2611
1,7050

0,9579
0,9387

1,6089
1,3099

364,9
134,25

0,3698
20,77

Lỏng
Hơi

60,00

1,6818

1052,9
87,379

285,91
407,38

287,50
426,63

1,2848
1,7024

0,9668
0,9577

1,6602
1,3868

340,5
131,66

0,4861
20,27

Lỏng
Hơi

65,00

1,8898

1025,6
100,398

293,92
408,99

295,76
427,82

1,3088
1,6993

0,9764
0,9775

1,7234
1,4822

315,7
128,74

0,6308
19,83

Lỏng
Hơi

70,00

2,1168

996,2
115,572

302,16
410,33

304,28
428,65

1,3332
1,6956

0,9869
0,9986

1,8039
1,6051

290,3
125,46

0,8157
19,46

Lỏng
Hơi

75,00

2,3641

964,1
133,494

310,68
411,32

313,13
429,03

1,3580
1,6909

0,9988
1,0212

1,9115
1,7714

264,1
121,80

1,0599
19,14

Lỏng
Hơi

80,00

2,6332

928,2
155,078

319,55
411,83

322,39
428,81

1,3836
1,6850

1,0129
1,0460

2,0648
2,0122

236,6
117,69

1,3973
18,86

Lỏng
Hơi

85,00

2,9258

887,2
181,853

328,93
411,67

332,22
427,76

1,4104
1,6771

1,0308
1,0739

2,3064
2,3971

207,4
113,09

1,8936
18,57

Lỏng
Hơi

90,00

3,2442

837,8
216,761

339,06
410,45

342,93
425,42

1,4390
1,6662

1,0556
1,1068

2,7559
3,1207

175,9
107,90

2,6936
18,20

Lỏng
Hơi

95,00

3,5912

772,7
267,139

350,60
407,23

355,25
420,67

1,4715
1,6492

1,0938
1,1489

3,9385
5,0195

141,2
101,91

4,1916
17,51

Lỏng
Hơi

100,00

3,9724

651,2
373,011

367,20
397,03

373,30
407,68

1,5188
1,6109

1,1737
1,2180

17,5915
25,3503

101,0
93,95

8,1985
15,30

Tới
hạn

101,06

4,0593

511,9

381,71

389,64

1,5621

c

c

c

11,9312

a Điểm ba thể

bĐiểm sôi chuẩn

c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.10  R143a-1,1,1 – trifuoroethane

5.10.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 161,34 K, Tmax= 650 K; pmax = 100 MPa; rmax = 15,85 mol/l (1 332 kg/m3)

Bảng 26 – Các hsố và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

ak

bk

1

1,057 8

0,33

2

4,440 2

1 791

3

3,751 5

823

Bảng 27 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

1

7,773 644 3

0,67

1

0

0

2

– 8,701 85

0,833

1

0

0

3

-0,277 797 99

1,7

1

0

0

4

0,146 092 2

1,82

2

0

0

5

0,008 958 161 6

0,35

5

0

0

6

-0,205 521 16

3,9

1

1

1

7

0,106 532 58

0,95

3

1

1

8

0,023 270 816

0

5

1

1

9

-0,013 247 542

1,19

7

1

1

10

-0,042 793 87

7,2

1

2

1

11

0,362 216 85

5,9

2

2

1

12

-0,256 718 99

7,65

2

2

1

13

-0,092 326 113

7,5

3

2

1

14

0,083 774 837

7,45

4

2

1

15

0,017 128 445

15,5

2

3

1

16

-0,017 256 11

22

3

3

1

17

0,004 908 049 2

19

5

3

1

5.10.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* = 345,857 K, r*= 5,128 45 mol/L, M = 84,041 g/mol, R = 8,314 472 J/(mol∙K)

5.10.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref, = 1,0 kPa, href = 33 936,397 J/mol, sref = 198,961 3 J/(mol∙K), f1 = -1,577 780 74, f2 = 2 527,263 78

Bảng 28 – Các giá tr tính cht R143a dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

 

Nhiệt độ

Áp suất

Khốilượng riêng

Nộinăng

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vntc âm

Hệ số
J
T

 

°C

MPa

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng Hơi

-111,81a

0,00107

1330,5
0,0675

52,52
303,67

52,52
319,59

0,3142
1,9695

0,8138
0,5283

1,2112
0,6299

1058,1
137,57

-0,4394
385,09

Lỏng
Hơi

-110,00

0,00129

1326,2
0,0805

54,71
304,59

54,71
320,68

0,3277
1,9579

0,8128
0,5331

1,2119
0,6350

1049,4
138,22

-0,4375
354,60

Lỏng
Hơi

-105,00

0,00211

1314,1
0,1274

60,78
307,17

60,78
323,73

0,3643
1,9281

0,8114
0,5467

1,2151
0,6495

1025,5
139,98

-0,4316
284,35

Lỏng
Hơi

-100,00

0,00333

1301,9
0,1956

66,87
309,78

66,87
326,81

0,4000
1,9012

0,8115
0,5604

1,2199
0,6642

1001,7
141,68

-0,4247
230,56

Lỏng
Hơi

-95,00

0,00510

1289,6
0,2917

72,98
312,43

72,98
329,92

0,4348
1,8770

0,8131
0,5742

1,2260
0,6792

977,9
143,32

-0,4171
189,21

Lỏng
Hơi

-90,00

0,00761

1277,2
0,4238

79,13
315,11

79,13
333,06

0,4688
1,8553

0,8157
0,5881

1,2333
0,6944

954,2
144,89

-0,4086
157,26

Lỏng
Hơi

-85,00

0,0111

1264,8
0,601

85,31
317,83

85,32
336,22

0,5021
1,8357

0,8194
0,6021

1,2415
0,7100

930,4
146,39

-0,3994
132,44

Lỏng
Hơi

-80,00

0,0157

1252,2
0,835

91,54
320,58

91,55
339,40

0,5348
1,8180

0,8238
0,6162

1,2504
0,7258

906,6
147,81

-0,3895
113,01

Lỏng
Hơi

-75,00

0,0219

1239,5
1,138

97,81
323,36

97,83
342,60

0,5669
1,8021

0,8288
0,6304

1,2601
0,7421

882,8
149,13

-0,3789
97,68

Lỏng
Hơi

-70,00

0,0299

1226,7
1,523

104,14
326,16

104,16
345,80

0,5984
1,7879

0,8344
0,6448

1,2704
0,7589

859,1
150,37

-0,3674
85,45

Lỏng
Hơi

-65,00

0,0402

1213,7
2,005

110,51
328,98

110,54
349,01

0,6294
1,7750

0,8405
0,6593

1,2813
0,7763

835,3
151,50

-0,3551
75,60

Lỏng
Hơi

-60,00

0,0531

1200,6
2,601

116,94
331,81

116,99
352,21

0,6599
1,7635

0,8470
0,6741

1,2928
0,7944

811,5
152,51

-0,3419
67,57

Lỏng
Hơi

-55,00

0,0691

1187,3
3,329

123,43
334,66

123,49
355,41

0,6900
1,7531

0,8538
0,6892

1,3049
0,8133

787,7
153,41

-0,3277
60,93

Lỏng
Hơi

-50,00

0,0887

1173,9
4,210

129,97
337,51

130,05
358,58

0,7197
1,7438

0,8608
0,7046

1,3175
0,8331

763,9
154,19

-0,3123
55,38

Lỏng
Hơi

-47,24b

0,1013

1166,4
4,769

133,61
339,08

133,70
360,33

0,7359
1,7391

0,8648
0,7132

1,3248
0,8444

750,8
154,55

-0,3032
52,70

Lỏng
Hơi

-45,00

0,1125

1160,3
5,264

136,58
340,36

136,68
361,74

0,7490
1,7354

0,8681
0,7203

1,3309
0,8539

740,1
154,82

-0,2956
50,69

Lỏng
Hơi

-40,00

0,1411

1146,4
6,514

143,26
343,20

143,38
364,86

0,7779
1,7279

0,8756
0,7363

1,3448
0,8758

716,3
155,31

-0,2774
46,68

Lỏng
Hơi

-35,00

0,1750

1132,3
7,988

150,00
346,04

150,15
367,95

0,8065
1,7211

0,8833
0,7526

1,3596
0,8989

692,5
155,65

-0,2576
43,21

Lỏng
Hơi

-30,00

0,2149

1117,9
9,711

156,81
348,86

157,00
370,99

0,8348
1,7149

0,8911
0,7693

1,3752
0,9233

668,6
155,84

-0,2358
40,20

Lỏng
Hơi

-25,00

0,2614

1103,3
11,716

163,70
351,67

163,93
373,98

0,8629
1,7093

0,8991
0,7863

1,3918
0,9492

644,7
155,85

-0,2118
37,55

Lỏng
Hơi

-20,00

0,3154

1088,3
14,036

170,66
354,44

170,95
376,91

0,8907
1,7043

0,9072
0,8035

1,4094
0,9767

620,8
155,68

-0,1852
35,22

Lỏng
Hơi

-15,00

0,3774

1072,9
16,709

177,71
357,18

178,06
379,76

0,9183
1,6996

0,9154
0,8211

1,4283
1,0061

596,8
155,33

-0,1555
33,16

Lỏng
Hơi

-10,00

0,4482

1057,2
19,778

184,84
359,88

185,27
382,54

0,9457
1,6953

0,9237
0,8390

1,4487
1,0377

572,8
154,78

-0,1223
31,33

Lỏng
Hơi

-5,00

0,5287

1041,0 23,292

192,07
362,53

192,58
385,23

0,9729
1,6913

0,9322
0,8571

1,4709
1,0717

548,6
154,03

-0,0847
29,69

Lỏng
Hơi

0,00

0,6197

1024,3
27,306

199,40
365,11

200,00
387,81

1,0000
1,6876

0,9408
0,8756

1,4951
1,1087

524,3
153,06

-0,0420
28,24

Lỏng
Hơi

5,00

0,7219

1007,0
31,885

206,83
367,63

207,54
390,27

1,0270
1,6839

0,9495
0,8944

1,5219
1,1492

499,8
151,87

0,0069
26,94

Lỏng
Hơi

10,00

0,8363

989,1
37,107

214,37
370,06

215,22
392,60

1,0539
1,6804

0,9585
0,9135

1,5517
1,1942

475,1
150,43

0,0635
25,79

Lỏng
Hơi

15,00

0,9637

970,4
43,062

222,05
372,39

223,04
394,77

1,0809
1,6768

0,9678
0,9331

1,5854
1,2447

450,2
148,74

0,1295
24,76

Lỏng
Hơi

20,00

1,1052

950,8
49,864

229,86
374,60

231,02
396,76

1,1078
1,6732

0,9773
0,9531

1,6239
1,3024

425,0
146,77

0,2075
23,84

Lỏng
Hơi

25,00

1,2616

930,2
57,653

237,83
376,66

239,19
398,54

1,1349
1,6693

0,9873
0,9737

1,6687
1,3695

399,5
144,51

0,3007
23,04

Lỏng
Hơi

30,00

1,4340

908,4
66,605

245,98
378,54

247,56
400,07

1,1621
1,6652

0,9978
0,9951

1,7218
1,4494

373,5
141,93

0,4140
22,33

Lỏng
Hơi

35,00

1,6236

885,2
76,954

254,33
380,21

256,16
401,31

1,1895
1,6606

1,0091
1,0173

1,7863
1,5472

347,0
139,02

0,5543
21,71

Lỏng
Hơi

40,00

1,8314

860,3
89,018

262,91
381,61

265,04
402,19

1,2174 1,6553

1,0213
1,0408

1,8670
1,6715

319,8
135,73

0,7319
21,17

Lỏng
Hơi

45,00

2,0589

833,1
103,245

271,79
382,66

274,26
402,61

1,2457
1,6491

1,0350
1,0659

1,9725
1,8366

291,8
132,04

0,9636
20,69

Lỏng
Hơi

50,00

2,3073

803,0
120,307

281,02
383,25

283,90
402,43

1,2748
1,6416

1,0509
1,0932

2,1181
2,0700

262,7
127,89

1,2777
20,26

Lỏng
Hơi

55,00

2,5785

768,9
141,302

290,74
383,20

294,09
401,44

1,3051
1,6322

1,0702
1,1237

2,3369
2,4302

232,2
123,22

1,7273
19,84

Lỏng
Hơi

60,00

2,8744

728,9
168,236

301,15
382,16

305,09
399,24

1,3371
1,6197

1,0951
1,1595

2,7143
3,0685

199,5
117,93

2,4237
19,37

Lỏng
Hơi

65,00

3,1977

678,3
205,645

312,73
379,39

317,45
394,94

1,3726
1,6018

1,1312
1,2044

3,5635
4,5323

163,8
111,84

3,6529
18,67

Lỏng
Hơi

70,00

3,5527

600,8
270,096

327,28
372,27

333,19
385,42

1,4172
1,5694

1,1984
1,2720

7,7197
11,5008

122,4
104,25

6,4733
17,07

Tới
hạn

72,71

3,7610

431,0

350,18

358,91

1,4906

c

c

c

12,3969

a Điểm ba thể

bĐiểm sôi chuẩn

c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.11  R152a – 1,1 – difluoroethane

5.11.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin= 154,5 K, Tmax = 500 K; pmax = 60 MPa;rmax = 18,07 mol/l (1 194 kg/m3)

Bảng 29 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí lý tưởng [các phương trình (3) đến (5)]

k

ck

tk

0

3,354 952

1

1,098 649 x10-2

1

2

2,501 616 x10-5

2

3

-2,787 445 x10-8

3

Bảng 30 – Các hệ số và số mũ của thành phần khí thực [phương trình (2)]

k

Nk

tk

dk

lk

ak

1

-0,354 657 949 982 x101

3

0

0

0

2

– 0,364 631 280 620

4

0

0

0

3

0,333 233 335 558 x10-1

5

0

0

0

4

-0,680 968 435 117

0

1

0

0

5

0,735 212 646 801 x101

0,5

1

0

0

6

-0,112 473 063 838×102

1

1

0

0

7

0,549 916 715 657 x101

2

1

0

0

8

-0,240 186 327 322 x101

3

1

0

0

9

-0,709 036 447 042 x10-1

0

2

0

0

10

-0,213 200 886 814

1

2

0

0

11

0,197 839 736 368

2

2

0

0

12

0,182 494 769 909 x101

3

2

0

0

13

-0,860 546 479 693 x10-1

0

3

0

0

14

0,888 137 366 540

1

3

0

0

15

-0,966 127 346 370

2

3

0

0

16

-0,985 223 479 324 x10-1

1

4

0

0

17

0,183 419 368 472 x10-1

2

5

0

0

18

-0,338 550 204 252 x10-1

3

5

0

0

19

0,124 921 101 016 x10-1

2

6

0

0

20

-0,221 056 706 423 x10-2

2

7

0

0

21

0,216 879 133 161 x10-2

3

7

0

0

22

-0,233 597 690 478 x10-3

3

8

0

0

23

0,354 657 949 982×101

3

0

2

1

24

0,364 631 280 620

4

0

2

1

25

-0,333 233 335 558 x10-1

5

0

2

1

26

0,276 133 830 254 x10-1

3

2

2

1

27

-0,691 185 711 880 x10-1

4

2

2

1

28

-0,333 233 335 558 x10-1

5

2

2

1

29

0,782 761 327 717

3

4

2

1

30

-0,345 592 855 940 x10-1

4

4

2

1

31

0,137 813 531 906

5

4

2

1

32

0,186 173 126 153

3

6

2

1

33

-0,341 119 393 297 x10-1

4

6

2

1

34

0,459 378 439 687 x10-1

5

6

2

1

35

0,216 470 012 607 x10-1

3

8

2

1

36

-0,852 798 483 242 x10-2

4

8

2

1

37

0,620 394 038 634 x10-2

5

8

2

1

38

0,185 210 290 813 x10-2

3

10

2

1

39

0,101 674 662 734 x10-2

4

10

2

1

40

0,124 078 807 727 x10-2

5

10

2

1

5.11.2  Các tham số rút gọn, khối lượng phân tử và hằng số khí

T* = 386,411 K, r*= 5,571 45 mol/, M = 66,051 g/mol, R = 8,314 471 J/(mol∙K)

5.11.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

Tref = 273,15 K, pref = 1,0 kPa, href= 34 189,811 J/mol, sref = 188,564 6 J/(mol∙K), f1 = 4,360 056, f2 = 2 654,673 62

Bảng 31 – Các giá trị tính chất R152a dọc theo đường biên bão hòa lỏng-hơi

 

Nhiệt độ

Áp suất

Khốilượng riêng

Nộinăng

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vntc âm

Hệ số
J
T

 

°C

MPa

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Lỏng
Hơi

-118,59a

6,414×10-5

1192,9
3,297×10-3

13,79
399,87

13,79
419,32

0,1119
2,7357

0,9948
0,5726

1,4774
0,6987

1400,9
154,04

-0,4326
336,54

Lỏng
Hơi

-115,00

0,000103

1186,3
0,00516

19,13
401,93

19,13
421,84

0,1460
2,6924

1,0090
0,5803

1,4921
0,7064

1372,8
155,63

-0,4266
308,12

Lỏng
Hơi

-110,00

0,000191

1177,1
0,00928

26,62
404,85

26,62
425,38

0,1927
2,6368

1,0210
0,5911

1,5053
0,7173

1337,3
157,80

-0,4203
273,32

Lỏng
Hơi

-105,00

0,000339

1167,9
0,01600

34,17
407,81

34,17
428,96

0,2383
2,5861

1,0271
0,6020

1,5131
0,7284

1305,0
159,93

-0,4154
243,29

Lỏng
Hơi

-100,00

0,000579

1158,7
0,02658

41,75
410,82

41,75
432,59

0,2827
2,5399

1,0297
0,6131

1,5178
0,7398

1274,9
162,01

-0,4112
217,25

Lỏng
Hơi

-95,00

0,000956

1149,4
0,04268

49,35
413,87

49,35
436,26

0,3259
2,4978

1,0305
0,6244

1,5210
0,7514

1246,3
164,04

-0,4072
194,62

Lỏng
Hơi

-90,00

0,00153

1140,1
0,0664

56,96
416,96

56,96
439,97

0,3681
2,4593

1,0304
0,6358

1,5237
0,7634

1218,9
166,02

-0,4030
174,86

Lỏng
Hơi

-85,00

0,00237

1130,7
0,1005

64,58
420,10

64,59
443,71

0,4091
2,4242

1,0302
0,6475

1,5265
0,7758

1192,3
167,95

-0,3986
157,56

Lỏng
Hơi

-80,00

0,00359

1121,3
0,1483

72,22
423,26

72,23
447,48

0,4492
2,3920

1,0302
0,6595

1,5298
0,7886

1166,3
169,81

-0,3937
142,37

Lỏng
Hơi

-75,00

0,00530

1111,9
0,2136

79,88
426,46

79,89
451,27

0,4884
2,3626

1,0307
0,6718

1,5339
0,8019

1140,7
171,62

-0,3883
128,99

Lỏng
Hơi

-70,00

0,00765

1102,4
0,3012

87,56
429,69

87,57
455,08

0,5266
2,3357

1,0317
0,6843

1,5388
0,8157

1115,5
173,36

-0,3824
117,18

Lỏng
Hơi

-65,00

0,0108

1092,8
0,416

95,27
432,94

95,28
458,90

0,5641
2,3111

1,0334
0,6972

1,5446
0,8301

1090,4
175,03

-0,3758
106,73

Lỏng
Hơi

-60,00

0,0150

1083,2
0,566

103,01
436,21

103,02
462,74

0,6009
2,2885

1,0357
0,7104

1,5513
0,8452

1065,6
176,62

-0,3685
97,46

Lỏng
Hơi

-55,00

0,0204

1073,5
0,755

110,78
439,50

110,80
466,57

0,6369
2,2677

1,0387
0,7240

1,5589
0,8609

1040,9
178,12

-0,3606
89,21

Lỏng
Hơi

-50,00

0,0274

1063,7
0,994

118,59
442,80

118,62
470,40

0,6723
2,2487

1,0422
0,7379

1,5674
0,8774

1016,4
179,54

-0,3520
81,87

Lỏng
Hơi

-45,00

0,0362

1053,8
1,289

126,45
446,10

126,48
474,21

0,7071
2,2313

1,0463
0,7522

1,5768
0,8946

991,8
180,86

-0,3427
75,31

Lỏng
Hơi

-40,00

0,0472

1043,8
1,651

134,35
449,41

134,40
478,02

0,7414
2,2152

1,0509
0,7669

1,5870
0,9127

967,4
182,08

-0,3326
69,45

Lỏng
Hơi

-35,00

0,0607

1033,7
2,089

142,31
452,72

142,37
481,79

0,7752
2,2004

1,0558
0,7820

1,5979
0,9317

943,0
183,19

-0,3216
64,20

Lỏng
Hơi

-30,00

0,0772

1023,5
2,615

150,32
456,03

150,39
485,55

0,8085
2,1868

1,0612
0,7975

1,6097
0,9516

918,6
184,18

-0,3098
59,49

Lỏng
Hơi

-25,00

0,0970

1013,2
3,241

158,39
459,33

158,48
489,26

0,8413
2,1743

1,0669
0,8133

1,6222
0,9724

894,2
185,06

-0,2970
55,26

Lỏng
Hơi

-24,02b

0,1013

1011,2
3,376

159,97
459,97

160,07
489,98

0,8477
2,1719

1,0681
0,8164

1,6247
0,9766

889,5
185,21

-0,2944
54,48

Lỏng
Hơi

-20,00

0,1207

1002,7
3,979

166,52
462,61

166,64
492,94

0,8737
2,1627

1,0730
0,8295

1,6355
0,9943

869,9
185,80

-0,2832
51,45

Lỏng
Hơi

-15,00

0,1487

992,1
4,844

174,71
465,88

174,86
496,57

0,9058
2,1520

1,0793
0,8460

1,6496
1,0172

845,5
186,41

-0,2682
48,02

Lỏng
Hơi

-10,00

0,1815

981,3
5,852

182,98
469,12

183,16
500,15

0,9375
2,1421

1,0859
0,8629

1,6645
1,0414

821,0
186,88

-0,2520
44,93

Lỏng
Hơi

-5,00

0,2198

970,3
7,017

191,31
472,34

191,54
503,66

0,9689
2,1329

1,0927
0,8802

1,6804
1,0667

796,6
187,20

-0,2343
42,13

Lỏng
Hơi

0,00

0,2640

959,1
8,359

199,72
475,53

200,00
507,11

1,0000
2,1243

1,0997
0,8978

1,6972
1,0935

772,0
187,37

-0,2149
39,60

Lỏng
Hơi

5,00

0,3148

947,7
9,896

208,22
478,68

208,55
510,49

1,0308
2,1164

1,1069
0,9157

1,7151
1,1218

747,4
187,37

-0,1938
37,31

Lỏng
Hơi

10,00

0,3728

936,1
11,651

216,79
481,79

217,19
513,78

1,0614
2,1089

1,1144
0,9339

1,7342
1,1517

722,7
187,21

-0,1706
35,23

Lỏng
Hơi

15,00

0,4386

924,2
13,647

225,45
484,85

225,93
516,99

1,0917
2,1018

1,1220
0,9525

1,7546
1,1834

697,9
186,87

-0,1449
33,35

Lỏng
Hơi

20,00

0,5129

912,0
15,910

234,21
487,85

234,77
520,09

1,1219
2,0952

1,1299
0,9714

1,7765
1,2173

673,0
186,36

-0,1165
31,64

Lỏng
Hơi

25,00

0,5964

899,5
18,469

243,07
490,79

243,73
523,09

1,1519
2,0888

1,1379
0,9906

1,8001
1,2536

647,9
185,65

-0,0849
30,09

Lỏng
Hơi

30,00

0,6898

886,6
21,357

252,03
493,66

252,80
525,96

1,1817
2,0828

1,1462
1,0101

1,8258
1,2926

622,7
184,74

-0,0495
28,69

Lỏng
Hơi

35,00

0,7939

873,4
24,613

261,10
496,44

262,01
528,70

1,2114
2,0769

1,1548
1,0300

1,8539
1,3349

597,3
183,63

-0,0096
27,41

Lỏng
Hơi

40,00

0,9093

859,7
28,280

270,29
499,13

271,35
531,28

1,2411
2,0711

1,1636
1,0502

1,8847
1,3811

571,7
182,30

0,0357
26,25

Lỏng
Hơi

45,00

1,0368

845,5
32,408

279,62
501,71

280,84
533,70

1,2707
2,0655

1,1728
1,0707

1,9190
1,4320

545,9
180,74

0,0873
25,20

Lỏng
Hơi

50,00

1,1774

830,8
37,058

289,08
504,16

290,50
535,93

1,3003
2,0598

1,1823
1,0917

1,9574
1,4887

519,9
178,94

0,1468
24,24

Lỏng
Hơi

55,00

1,3317

815,4
42,300

298,70
506,47

300,34
537,95

1,3299
2,0540

1,1922
1,1131

2,0009
1,5526

493,5
176,89

0,2159
23,38

Lỏng
Hơi

60,00

1,5007

799,4
48,222

308,50
508,60

310,38
539,72

1,3596 2,0480

1,2026 1,1350

2,0510
1,6257

466,9
174,57

0,2970
22,60

Lỏng
Hơi

65,00

1,6853

782,5
54,933

318,49
510,53

320,64
541,21

1,3895
2,0418

1,2135
1,1575

2,1094
1,7109

440,0
171,96

0,3934
21,90

Lỏng
Hơi

70,00

1,8864

764,6
62,569

328,70
512,22

331,16
542,37

1,4196
2,0351

1,2251
1,1806

2,1789
1,8122

412,6
169,04

0,5096
21,27

Lỏng
Hơi

75,00

2,1051

745,6
71,312

339,16
513,62

341,98
543,14

1,4501
2,0279

1,2375
1,2045

2,2637
1,9360

384,8
165,79

0,6522
20,71

Lỏng
Hơi

80,00

2,3424

725,2
81,403

349,92
514,66

353,15
543,43

1,4810
2,0198

1,2509
1,2294

2,3703
2,0924

356,4
162,17

0,8309
20,20

Lỏng
Hơi

85,00

2,5996

703,0
93,185

361,04
515,23

364,74
543,13

1,5126
2,0107

1,2655
1,2555

2,5099
2,2985

327,4
158,15

1,0609
19,74

Lỏng
Hơi

90,00

2,8780

678,5
107,172

372,63
515,21

376,87
542,06

1,5451
2,0000

1,2818
1,2832

2,7034
2,5863

297,4
153,69

1,3675
19,32

Lỏng
Hơi

95,00

3,1791

650,9
124,192

384,82
514,35

389,71
539,95

1,5790
1,9871

1,3004
1,3130

2,9947
3,0228

266,3
148,70

1,7961
18,90

Lỏng
Hơi

100,00

3,5050

618,5
145,754

397,93
512,23

403,59
536,28

1,6151
1,9707

1,3223
1,3459

3,4951
3,7759

233,5
143,11

2,4378
18,43

Lỏng
Hơi

105,00

3,8583

578,1
175,224

412,57
507,95

419,25
529,97

1,6552
1,9479

1,3502
1,3838

4,5947
5,4245

198,0
136,73

3,5082
17,78

Lỏng
Hơi

110,00

4,2432

517,4
224,256

431,02
498,39

439,22
517,31

1,7058
1,9096

1,3921
1,4317

9,2614
12,2150

157,9
129,14

5,7104
16,42

Tới
hạn

113,26

4,5168

368,0

465,28

477,55

1,8037

c

c

c

11,2920

a Điểm ba thể

bĐiểm sôi chuẩn

c Các giá trị của Cv, Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.12  R404A – R125/143a/134a (44/52/4)

5.12.1  Thành phần của R404A

Bảng 32 – Thành phần của R404A

i

Thành phần

Hệ số khối lượng

Hệ số mol

1

R125

0,44

0,357 816 78

2

R143a

0,52

0,603 919 22

3

R134a

0,04

0,038 264 00

M =97,604 0 g/mol

5.12.2  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin= 172,52 K, Tmax = 455 K; pmax = 60 MPa; rmax = 15,04 mol/l (1 468 kg/m3)

5.12.3  Tham số tương tác (các phương trình 19 và 20)

ξ12 = 5,551, ξ12= – 0,000 445 2; ξ13 = – 0,432 6; ξ13 = – 0,000 345 3; ξ23 = 2 ,324;ξ23 = 0,000 618 2

5.12.4  Các hệ số và số mũ của các hàm số dư (phương trình 21)

Bảng 33 – Các hệ số và số mũ của các hàm số dư,i=1;j = 2 (cặp hai thành phần R125/143a)

Cp hai thành phần R125/134a a và cặp hai thành phần R143 a/134ab

k

Nk

tk

dk

lk

1

-0,013 073

7,4

1

1

2

0,018 259

0,35

3

1

3

0,000 008 129 9

10,0

11

2

4

0,007 849 6

5,3

2

3

F12=1,169 7

ai =1; j =3: F13 =1,00; hàm fij,excess cho cặp R125/134a là giống với hàm chocặp R125/143a.

b Với i =2;j=3: F23 =0,555 7; hàmfij,excesscho cặp R143a/134a là giống vớihàm cho cặp R125/143a.

5.12.5  Các tham số trạng thái tham chiếu

f3 = 0,753 387 285, f4 = 17,495 997 7

Bảng 34 – Các giá trị tính chất R404A của thể lỏng trên đường bọt và th hơi trên đường sương

 

Áp suất

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Nộinăng

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vntc âm

Hệ số
J
T

 

MPa

°C

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Bọt
Sương

0,0100

-84,93
-83,84

1421,3
0,626

91,82
300,87

91,83
316,83

0,5296
1,7229

0,7710
0,5719

1,2138
0,6635

932,6
135,39

-0,3545
113,71

Bọt
Sương

0,0150

-79,30
-78,28

1404,8
0,916

98,65
303,83

98,66
320,21

0,5654
1,7064

0,7795
0,5860

1,2137
0,6793

895,9
136,88

-0,3495
96,75

Bọt
Sương

0,0200

-75,05
-74,08

1392,4
1,199

103,80
306,10

103,81
322,78

0,5917
1,6953

0,7854
0,5968

1,2152
0,6915

870,1
137,93

-0,3444
86,40

Bọt
Sương

0,0250

-71,61
-70,66

1382,3
1,477

107,99
307,94

108,01
324,87

0,6126
1,6870

0,7899
0,6055

1,2173
0,7016

850,1
138,74

-0,3396
79,22

Bọt
Sương

0,0300

-68,68
-67,76

1373,7
1,752

111,56
309,52

111,58
326,65

0,6302
1,6805

0,7937
0,6130

1,2197
0,7104

833,7
139,39

-0,3349
73,86

Bọt
Sương

0,0400

-63,85
-62,97

1359,4
2,293

117,45
312,13

117,48
329,58

0,6587
1,6707

0,7998
0,6255

1,2246
0,7252

807,5
140,40

-0,3262
66,23

Bọt
Sương

0,0500

-59,92
-59,07

1347,7
2,825

122,28
314,28

122,31 331,97

0,6815
1,6635

0,8046
0,6359

1,2295
0,7377

786,8
141,14

-0,3181
60,94

Bọt
Sương

0,0600

-56,57
-55,75

1337,7
3,351

126,40
316,10

126,44
334,00

0,7007
1,6578

0,8088
0,6447

1,2342
0,7487

769,6
141,72

-0,3106
56,99

Bọt
Sương

0,0800

-51,03
-50,25

1321,0
4,390

133,25
319,13

133,31
337,36

0,7320
1,6494

0,8156
0,6596

1,2430
0,7675

741,6
142,57

-0,2967
51,36

Bọt
Sương

0,1000

-46,50
-45,74

1307,1
5,415

138,89
321,62

138,97
340,08

0,7571
1,6434

0,8212
0,6720

1,2511
0,7836

719,2
143,16

-0,2839
47,44

Bọt
Sương

0,1013a

-46,22
-45,47

1306,3
5,483

139,24
321,77

139,31
340,25

0,7586
1,6430

0,8215
0,6728

1,2516
0,7846

717,9
143,19

-0,2831
47,22

Bọt
Sương

0,1200

-42,63
-41,90

1295,1
6,430

143,74
323,74

143,83
342,40

0,7783
1,6387

0,8260
0,6828

1,2587
0,7978

700,4
143,57

-0,2720
44,50

Bọt
Sương

0,1400

-39,24
-38,53

1284,5
7,439

148,01
325,59

148,12
344,41

0,7967
1,6349

0,8303
0,6923

1,2658
0,8108

684,0
143,86

-0,2606
42,18

Bọt
Sương

0,1600

-36,20
-35,51

1275,0
8,442

151,85
327,25

151,97
346,20

0,8130
1,6318

0,8341
0,7009

1,2726
0,8228

669,4
144,07

-0,2498
40,29

Bọt
Sương

0,1800

-33,45
-32,78

1266,2
9,441

155,35
328,75

155,49
347,81

0,8277
1,6292

0,8377
0,7088

1,2790
0,8339

656,2
144,21

-0,2393
38,70

Bọt
Sương

0,2000

-30,93
-30,27

1258,0
10,437

158,57
330,12

158,73
349,28

0,8411
1,6270

0,8409
0,7161

1,2852
0,8445

644,2
144,29

-0,2291
37,34

Bọt
Sương

0,2500

-25,38
-24,75

1239,9
12,920

165,72
333,12

165,92
352,47

0,8703
1,6225

0,8482
0,7324

1,2998
0,8688

617,8
144,34

-0,2046
34,66

Bọt
Sương

0,3000

-20,62
-20,02

1223,9
15,399

171,90
335,67

172,14
355,15

0,8950
1,6190

0,8546
0,7465

1,3134
0,8909

595,2
144,22

-0,1811
32,64

Bột
Sương

0,3500

-16,44
-15,86

1209,6
17,881

177,38
337,90

177,67
357,47

0,9166
1,6163

0,8604
0,7592

1,3264
0,9114

575,4
143,99

-0,1581
31,04

Bọt
Sương

0,4000

-12,69
-12,12

1196,5
20,369

182,35
339,87

182,68
359,51

0,9358
1,6141

0,8656
0,7706

1,3388
0,9307

557,6
143,66

-0,1355
29,75

Bọt
Sương

0,4500

-9,28
-8,73

1184,4
22,867

186,89
341,65

187,27
361,33

0,9531
1,6122

0,8704
0,7811

1,3509
0,9492

541,4
143,28

-0,1130
28,67

Bọt
Sương

0,5000

-6,15
-5,61

1173,0
25,378

191,11
343,26

191,53
362,96

0,9690
1,6105

0,8750
0,7907

1,3627
0,9670

526,5
142,84

-0,0905
27,75

Bọt
Sương

0,5500

-3,24
-2,72

1162,3
27,905

195,04
344,74

195,51
364,45

0,9837 1,6091

0,8792
0,7997

1,3744
0,9842

512,7
142,36

-0,0679
26,97

Bọt
Sương

0,6000

-0,53
-0,02

1152,0
30,449

198,74
346,11

199,26
365,81

0,9973
1,6078

0,8832
0,8082

1,3859
1,0011

499,7
141,85

-0,0452
26,28

Bọt
Sương

0,6500

2,02
2,52

1142,3
33,012

202,24
347,37

202,81
367,06

1,0101
1,6066

0,8871
0,8161

1,3973
1,0177

487,5
141,31

-0,0222
25,68

Bọt
Sương

0,7000

4,42
4,91

1132,9
35,595

205,57
348,55

206,18
368,21

1,0222
1,6055

0,8908
0,8237

1,4087
1,0342

476,0
140,75

0,0011
25,16

Bọt
Sương

0,7500

6,70
7,18

1123,8
38,201

208,74
349,65

209,41
369,28

1,0336
1,6044

0,8943
0,8309

1,4201
1,0506

465,0
140,17

0,0248
24,69

Bọt
Sương

0,8000

8,87
9,34

1115,1
40,831

211,78
350,68

212,49
370,27

1,0444
1,6035

0,8977
0,8378

1,4316
1,0670

454,5
139,58

0,0489
24,27

Bọt
Sương

0,8500

10,94
11,40

1106,5
43,485

214,70
351,64

215,46
371,19

1,0547
1,6025

0,9009
0,8445

1,4431
1,0835

444,5
138,96

0,0735
23,89

Bọt
Sương

0,9000

12,92
13,37

1098,2
46,167

217,51
352,55

218,32
372,05

1,0646
1,6016

0,9041
0,8510

1,4547
1,1001

434,9
138,34

0,0986
23,55

Bọt
Sương

0,9500

14,81
15,26

1090,2
48,876

220,22
353,41

221,09
372,85

1,0741
1,6007

0,9072
0,8573

1,4665
1,1169

425,6
137,70

0,1244
23,24

Bọt
Sương

1,0000

16,64
17,08

1082,2
51,614

222,84
354,22

223,77
373,59

1,0832
1,5999

0,9102
0,8634

1,4784
1,1340

416,7
137,05

0,1507
22,95

Bọt
Sương

1,2000

23,32
23,73

1052,0
62,884

232,60
357,03

233,75
376,12

1,1166
1,5965

0,9217
0,8869

1,5280
1,2058

383,5
134,36

0,2633
22,03

Bọt
Sương

1,4000

29,22
29,60

1023,4 74,728

241,44
359,29

242,81
378,02

1,1462
1,5932

0,9325
0,9091

1,5821
1,2853

353,8
131,56

0,3901
21,35

Bọt
Sương

1,6000

34,51
34,87

995,7
87,247

249,58
361,08

251,19
379,42

1,1730
1,5896

0,9431
0,9306

1,6427
1,3757

326,5
128,65

0,5351
20,82

Bọt
Sương

1,8000

39,33
39,67

968,6
100,56

257,19
362,48

259,05
380,38

1,1977
1,5858

0,9535
0,9518

1,7122
1,4810

301,2
125,66

0,7033
20,41

Bpt
Sương

2,0000

43,75
44,07

941,6
114,81

264,40
363,51

266,52
380,92

1,2208
1,5817

0,9643
0,9728

1,7941
1,6071

277,3
122,58

0,9015
20,07

Bọt
Sương

2,2000

47,85
48,15

914,4
130,20

271,29
364,18

273,70
381,08

1,2427
1,5770

0,9755
0,9939

1,8935
1,7628

254,5
119,43

1,1392
19,79

Bọt
Sương

2,4000

51,68
51,95

886,5 146,99

277,96
364,50

280,66
380,83

1,2635
1,5718

0,9875
1,0153

2,0185
1,9620

232,5
116,19

1,4301
19,55

Bọt
Sương

2,6000

55,26
55,51

857,5
165,54

284,47
364,44

287,50
380,15

1,2837
1,5658

1,0009
1,0375

2,1832
2,2291

211,1
112,87

1,7950
19,31

Bọt
Sương

2,8000

58,63
58,86

826,8
186,43

290,90
363,94

294,29
378,96

1,3036
1,5587

1,0161
1,0609

2,4136
2,6091

190,0
109,47

2,2671
19,06

Bọt
Sương

3,0000

61,81
62,01

793,4
210,55

297,36
362,90

301,15
377,15

1,3234
1,5503

1,0343
1,0862

2,7653
3,1973

169,0
105,97

2,9028
18,74

Bọt
Sương

3,2000

64,82
64,99

755,6
239,56

304,02
361,13

308,25
374,49

1,3438
1,5397

1,0570
1,1148

3,3812
4,2333

147,8
102,35

3,8068
18,29

Tới hạn

3,7289

72,05

486,5

336,26

343,92

1,4455

b

b

b

12,3347

a Điểm bọt và điểm sương tại một điều kiện khí quyển tiêu chuẩn

b Các giá trị của Cv,Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.13  R407C – R32/125/134a (23/25/52)

Bảng 35 – Thành phần của R407C

i

Thành phần

Hệ số khối lượng

Hệ số mol

1

R32

0,23

0,381 109 42

2

R125

0,25

0,179 558 89

3

R134a

0,52

0,439 331 69

M =86,203 7 g/mol

5.13.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin= 172,52 K, Tmax = 435 K; pmax = 60 MPa; rmax = 17,96 mol/l (1 548 kg/m3)

5.13.2  Tham số tương tác (các phương trình 19 và 20)

ξ12= 28,95; ξ12= – 0,006 008; ξ13 = 7,909; ξ13 = -0,002 039; ξ23 = – 0,432 6;ξ23 = – 0,000 345 3

Bảng 36 – Các hệ số và số mũ của các hàm số dư [phương trình (21)]

Cặp thành phần R32/125a

k

Nk

tk

dk

lk

1

-0,007 295 5

4,50

2

1

2

0,078 035

0,57

5

1

3

0,610 07

1,90

1

2

4

0,642 46

1,20

3

2

5

0,014 965

0,50

9

2

6

-0,340 49

2,60

2

3

7

0,085 658

11,40

3

3

8

– 0,064 429

4,50

6

3

Cặp thành phần R32/134ab

1

0,229 09

1,9

1

1

2

0,094 074

0,25

3

1

3

0,000 398 76

0,07

8

1

4

0,021 133

2,0

1

2

Cặp thành phần R125/134ac

1

-0,013 073

7,4

1

1

2

0,018 259

0,35

3

1

3

0,000 008 129 9

10,0

11

2

4

0,007 849 6

5,3

2

3

ai = 1; j = 2; F12 = 1,00.

 b i = 1; j = 3; F13 = 1,00.

 c i = 1; j = 3; F23 = 1,00.

5.13.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

f3 = 1,043 708 79, f4 = – 8,741 068 03

Bng 37 – Các giá trị tính chất R407C của thể lỏng trên đường bọt và thể hơi trên đường sương

 

Áp suất

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Nộinăng

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vntc âm

Hệ số
J
T

 

MPa

°C

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Bọt
Sương

0,0100

-82,45
-74,81

1495,5
0,527

90,48
347,81

90,48
366,78

0,5259
1,9471

0,8200
0,5654

1,2815
0,6681

1008,4
149,08

-0,3299
115,10

Bọt
Sương

0,0150

-76,77
-69,22

1479,1
0,771

97,75
350,74

97,76
370,19

0,5634
1,9253

0,8219
0,5781

1,2820
0,6826

976,2
150,70

-0,3246
100,56

Bọt
Sương

0,0200

-72,50
-65,02

1466,7
1,010

103,23
352,95

103,24
372,75

0,5910
1,9104

0,8235
0,5879

1,2835
0,6941

952,7
151,85

-0,3198
91,36

Bọt
Sương

0,0250

-69,03
-61,61

1456,6
1,245

107,68
354,75

107,70
374,83

0,6130
1,8991

0,8250
0,5960

1,2853
0,7038

934,1
152,74

-0,3154
84,79

Bọt
Sương

0,0300

-66,09
-58,72

1448,0
1,477

111,46
356,27

111,48
376,59

0,6314
1,8900

0,8263
0,6031

1,2872
0,7123

918,5
153,46

-0,3113
79,75

Bọt
Sương

0,0400

-61,25
-53,95

1433,7
1,934

117,70
358,79

117,72
379,47

0,6612
1,8761

0,8287
0,6149

1,2912
0,7269

893,3
154,58

-0,3039
72,38

Bọt
Sương

0,0500

-57,31
-50,08

1422,0
2,384

122,79
360,83

122,82
381,80

0,6850
1,8656

0,8308
0,6248

1,2950
0,7393

873,1
155,43

-0,2972
67,09

Bọt
Sương

0,0600

-53,96
-46,79

1412,0
2,829

127,13
362,56

127,17
383,77

0,7050
1,8573

0,8327
0,6334

1,2987
0,7502

856,1
156,10

-0,2911
63,04

Bọt
Sương

0,0800

-48,42
-41,34

1395,3
3,707

134,33
365,41

134,39
386,99

0,7374
1,8445

0,8361
0,6479

1,3056
0,7692

828,3
157,10

-0,2799
57,08

Bọt
Sương

0,1000

-43,90
-36,90

1381,5
4,574

140,24
367,73

140,31
389,59

0,7635
1,8349

0,8391
0,6601

1,3121
0,7855

805,8
157,81

-0,2698
52,81

Bọt
Sương

0,1013a

-43,63
-36,63

1380,7
4,631

140,60
367,87

140,67
389,75

0,7650
1,8343

0,8393
0,6609

1,3125
0,7865

804,5
157,85

-0,2691
52,57

Bọt
Sương

0,1200

-40,05
-33,11

1369,7
5,432

145,30
369,69

145,39
391,78

0,7854
1,8273

0,8418
0,6707

1,3181
0,8001

786,8
158,34

-0,2604 49,54

Bọt
Sương

0,1400

-36,67
-29,79

1359,1
6,283

149,75
371,40

149,86
393,68

0,8043
1,8210

0,8443
0,6802

1,3238
0,8133

770,2
158,74

-0,2515
46,91

Bọt
Sương

0,1600

-33,65
-26,83

1349,7
7,130

153,75
372,92

153,86
395,36

0,8211
1,8156

0,8466
0,6887

1,3292
0,8255

755,4
159,05

-0,2431
44,74

Bọt
Sương

0,1800

-30,92
-24,15

1341,0
7,973

157,38
374,29

157,51
396,86

0,8362
1,8110

0,8488
0,6965

1,3344
0,8369

742,1
159,29

-0,2350
42,90

Bọt
Sương

0,2000

-28,41
-21,69

1333,0
8,813

160,72
375,53

160,87
398,22

0,8499
1,8069

0,8508
0,7038

1,3394
0,8476

729,9
159,47

-0,2272
41,32

Bọt
Sương

0,2500

-22,90
-16,28

1315,1
10,904

168,11
378,24

168,30
401,17

0,8798
1,7984

0,8555
0,7200

1,3513
0,8722

703,1
159,74

-0,2084
38,14

Bọt
Sương

0,3000

-18,19
-11,66

1299,5
12,989

174,48
380,52

174,71
403,62

0,9050
1,7917

0,8598
0,7340

1,3624
0,8945

680,1
159,82

-0,1906
35,72

Bọt
Sương

0,3500

-14,04
-7,61

1285,5
15,071

180,12
382,49

180,39
405,72

0,9269
1,7861

0,8637
0,7465

1,3731
0,9151

660,0
159,79

-0,1733
33,80

Bọt
Sương

0,4000

-10,33
-3,97

1272,8
17,154

185,20
384,24

185,52
407,55

0,9465
1,7814

0,8673
0,7578

1,3834
0,9345

641,9
159,66

-0,1564
32,22

Bọt
Sương

0,4500

-6,95
-0,67

1261,1
19,241

189,86
385,79

190,21
409,18

0,9641
1,7772

0,8707
0,7682

1,3934
0,9528

625,5
159,46

-0,1398
30,89

Bọt
Sương

0,5000

-3,85
2,36

1250,1
21,334

194,16
387,20

194,56
410,64

0,9801
1,7735

0,8740
0,7779

1,4032
0,9704

610,4
159,20

-0,1233
29,76

Bọt
Sương

0,5500

-0,98
5,17

1239,8
23,435

198,17
388,48

198,61
411,95

0,9950
1,7702

0,8771
0,7868

1,4129
0,9875

596,3
158,91

-0,1069
28,77

Bọt
Sương

0,6000

1,70
7,79

1230,0
25,545

201,93
389,66

202,42
413,15

1,0087
1,7672

0,8801
0,7953

1,4224
1,0040

583,2
158,58

-0,0905
27,91

Bọt
Sương

0,6500

4,22
10,24

1220,7
27,665

205,49
390,75

206,02
414,25

1,0216
1,7644

0,8830
0,8032

1,4319
1,0201

570,8
158,22

-0,0741
27,14

Bọt
Sương

0,7000

6,60
12,56

1211,7
29,796

208,87
391,76

209,44
415,25

1,0338
1,7618

0,8857
0,8108

1,4413
1,0360

559,1
157,83

-0,0576
26,46

Bọt
Sương

0,7500

8,85
14,76

1203,1
31,940

212,08
392,70

212,71
416,18

1,0452
1,7594

0,8884
0,8179

1,4507
1,0516

548,0
157,42

-0,0410
25,84

Bọt
Sương

0,8000

11,00
16,85

1194,9
34,098

215,16
393,57

215,83
417,03

1,0561
1,7571

0,8911
0,8248

1,4600
1,0670

537,4
157,00

-0,0242
25,29

Bọt
Sương

0,9000

15,00
20,74

1179,1
38,456

220,95
395,16

221,71
418,57

1,0764
1,7529

0,8961
0,8378

1,4789
1,0976

517,6
156,11

0,0098
24,32

Bọt
Sương

1,0000

18,69
24,32

1164,1
42,877

226,33
396,57

227,19
419,89

1,0950
1,7491

0,9010
0,8499

1,4979
1,1282

499,2
155,16

0,0447
23,50

Bọt
Sương

1,2000

25,30
30,73

1136,2
51,932

236,14
398,92

237,20
422,03

1,1283
1,7421

0,9102
0,8721

1,5370
1,1902

466,0
153,16

0,1180
22,18

Bọt
Sương

1,4000

31,14
36,37

1110,2
61,306

244,98
400,79

246,24
423,63

1,1577
1,7358

0,9190
0,8926

1,5780
1,2549

436,4
151,05

0,1968
21,17

Bọt
Sương

1,6000

36,39
41,43

1085,5
71,047

253,09
402,28

254,57
424,80

1,1843
1,7298

0,9274
0,9120

1,6219
1,3242

409,4
148,85

0,2826
20,36

Bọt
Sương

1,8000

41,18
46,03

1061,7
81,203

260,64
403,44

262,33
425,61

1,2086
1,7241

0,9358
0,9305

1,6695
1,3996

384,5
146,57

0,3769
19,69

Bọt
Sương

2,0000

45,59
50,25

1038,5
91,831

267,74
404,32

269,66
426,10

1,2311
1,7184

0,9441
0,9484

1,7218
1,4831

361,3
144,24

0,4815
19,13

Bọt
Sương

2,2000

49,68
54,15

1015,7
103,00

274,47
404,93

276,64
426,29

1,2522
1,7126

0,9526
0,9660

1,7804
1,5770

339,3
141,84

0,5987
18,64

Bọt
Sương

2,4000

53,51
57,79

993,1
114,78

280,92
405,29

283,34
426,20

1,2723
1,7068

0,9613
0,9834

1,8470
1,6845

318,4
139,40

0,7315
18,22

Bọt
Sương

2,6000

57,11
61,19

970,5
127,27

287,14
405,42

289,82
425,85

1,2914
1,7007

0,9705
1,0008

1,9244
1,8096

298,2
136,90

0,8838
17,84

Bọt
Sương

2,8000

60,51
64,38

947,5
140,60

293,17
405,30

296,12
425,21

1,3097
1,6944

0,9802
1,0183

2,0161
1,9582

278,6
134,35

1,0607
17,48

Bọt
Sương

3,0000

63,73
67,40

924,1
154,93

299,07
404,93

302,31
424,29

1,3276
1,6877

0,9909
1,0360

2,1279
2,1390

259,4
131,75

1,2695
17,15

Bọt
Sương

3,2000

66,80
70,25

899,9
170,45

304,88
404,28

308,43
423,06

1,3450
1,6805

1,0028
1,0543

2,2682
2,3648

240,4
129,09

1,5201
16,83

Bọt
Sương

3,4000

69,73
72,94

874,6
187,47

310,65
403,33

314,54
421,46

1,3622
1,6726

1,0164
1,0734

2,4511
2,6567

221,6
126,38

1,8268
16,49

Bọt
Sương

3,6000

72,53
75,50

847,6
206,40

316,46
402,01

320,71
419,45

1,3795
1,6639

1,0322
1,0937

2,7011
3,0504

202,7
123,59

2,2107
16,14

Bọt
Sương

3,8000

75,22
77,92

818,1
227,89

322,38
400,24

327,02
416,91

1,3970
1,6540

1,0512
1,1156

3,0653
3,6132

183,8
120,73

2,7043
15,74

Bọt
Sương

4,0000

77,82
80,21

785,1
253,04

328,54
397,85

333,64
413,66

1,4152
1,6424

1,0747
1,1401

3,6469
4,4863

164,8
117,75

3,3604
15,26

Bọt
Sương

4,2000

80,32
82,37

746,0
284,01

335,20
394,55

340,83
409,34

1,4348
1,6281

1,1050
1,1687

4,7261
6,0289

145,6
114,58

4,2742
14,63

Tới hạn

4,6298

86,03

484,2

368,92

378,48

1,5384

b

b

b

10,3922

a Điểm bọt và điểm sương tại một điều kiện khí quyển tiêu chuẩn

b Các giá trị của Cv,Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.14  R410A – R32/125 (50/50)

Bng 38 – Thành phần của R410A

i

Thành phần

Hệ số khối lượng

Hệ số mol

1

R32

0,50

0,697 614 70

2

R125

0,50

0,302 385 30

M= 72,5855 g/mol

5.14.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin= 172,52 K, Tmax = 435 K; pmax = 60 MPa;rmax = 20,2 mol/l(1 496 kg/m3)

5.14.2  Tham số tương tác (các phương trình 19 và 20)

ξ12 = 28,95;ξ12 =-0,006 008

Bảng 39 – Các hệ số và số mũ của các hàm số dư [phương trình (21)]

Cặp thành phần R32/125a

k

Nk

tk

dk

lk

1

– 0,007 295 5

4,50

2

1

2

0,078 035

0,57

5

1

3

0,610 07

1,90

1

2

4

0,642 46

1,20

3

2

5

0,014 965

0,50

9

2

6

– 0,340 49

2,60

2

3

7

0,085 658

11,40

3

3

8

– 0,064 429

4,50

6

3

a F12 = 1,00; i = 1; j = 2

5.14.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

f3 = 0,617 469 323, f4 = – 0,596 795

Bảng 40 – Các giá trị tính chất R410A của thể lỏng trên đường bọt và thể hơi trên đường sương

 

Áp suất

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Nộinăng

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vntc âm

Hệ số
J
T

 

MPa

°C

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Bọt
Sương

0,0100

-88,23
-88,14

1460,6
0,476

76,55
357,77

76,56
378,76

0,4588 2,0927

0,8662
0,5442

1,3441
0,6680

1004,0
159,71

-0,3215
156,70

Bọt
Sương

0,0150

-82,84
-82,75

1444,9
0,697

83,79
360,37

83,80
381,90

0,4974
2,0635

0,8620
0,5569

1,3444
0,6836

977,6
161,51

-0,3156
137,58

Bọt
Sương

0,0200

-78,79
-78,70

1432,9
0,912

89,24
362,31

89,26
384,25

0,5258
2,0432

0,8596
0,5670

1,3455
0,6964

957,8
162,79

-0,3105
125,06

Bọt
Sương

0,0250

-75,50
-75,41

1423,1
1,124

93,67
363,88

93,69
386,13

0,5484
2,0276

0,8580
0,5757

1,3468
0,7074

941,8
163,78

-0,3060
115,92

Bọt
Sương

0,0300

-72,71
-72,63

1414,8
1,333

97,42
365,21

97,44
387,71

0,5672
2,0151

0,8569
0,5833

1,3483
0,7172

928,2
164,59

-0,3018
108,80

Bọt
Sương

0,0400

-68,12
-68,04

1401,1
1,745

103,61
367,37

103,64
390,29

0,5978
1,9956

0,8555
0,5964

1,3515
0,7344

905,8
165,84

-0,2944
98,17

Bọt
Sương

0,0500

-64,39
-64,31

1389,7
2,151

108,66
369,11

108,70
392,36

0,6222
1,9807

0,8548
0,6075

1,3546
0,7492

887,6
166,78

-0,2878
90,44

Bọt
Sương

0,0600

-61,22
-61,14

1380,0
2,551

112,96
370,58

113,00
394,10

0,6426
1,9687

0,8544
0,6172

1,3577
0,7624

872,1
167,53

-0,2818
84,44

Bọt
Sương

0,0800

-55,98
-55,90

1363,9
3,342

120,08
372,99

120,14
396,92

0,6758
1,9500

0,8543
0,6338

1,3636
0,7855

846,5
168,66

-0,2708
75,56

Bọt
Sương

0,1000

-51,70
-51,62

1350,5
4,123

125,92
374,92

125,99
399,17

0,7024
1,9358

0,8546
0,6477

1,3693
0,8054

825,6
169,47

-0,2609
69,16

Bọt
Sương

0,1013a

-51,44
-51,36

1349,7
4,174

126,27
375,03

126,34
399,31

0,7040
1,9350

0,8547
0,6486

1,3697
0,8066

824,3
169,52

-0,2602
68,80

Bọt
Sương

0,1200

-48,06
-47,98

1339,0
4,895

130,90
376,54

130,99
401,05

0,7247
1,9243

0,8552
0,6599

1,3747
0,8231

807,7
170,08

-0,2516
64,24

Bọt
Sương

0,1400

-44,87
-44,79

1328,8
5,662

135,29
377,95

135,39
402,67

0,7441
1,9147

0,8559
0,6706

1,3799
0,8391

792,0
170,56

-0,2430
60,30

Bọt
Sương

0,1600

-42,02
-41,94

1319,6
6,425

139,22
379,19

139,34
404,09

0,7612
1,9065

0,8567
0,6804

1,3850
0,8539

777,9
170,93

-0,2347
57,05

Bọt
Sương

0,1800

-39,44
-39,36

1311,2
7,183

142,79
380,30

142,93
405,36

0,7766
1,8993

0,8576
0,6892

1,3899
0,8677

765,2
171,22

-0,2267
54,30

Bọt
Sương

0,2000

-37,07
-36,99

1303,4
7,940

146,07
381,31

146,23
406,50

0,7905
1,8928

0,8585
0,6974

1,3946
0,8806

753,4
171,45

-0,2190
51,94

Bọt
Sương

0,2500

-31,88
-31,79

1286,1
9,822

153,32
383,48

153,51
408,93

0,8209
1,8794

0,8608
0,7155

1,4061
0,9100

727,5
171,83

-0,2006
47,24

Bọt
Sương

0,3000

-27,44
-27,35

1271,1 11,697

159,56
385,29

159,80
410,94

0,8466
1,8685

0,8631
0,7310

1,4172
0,9365

705,3
172,01

-0,1830
43,70

Bọt
Sương

0,3500

-23,54
-23,45

1257,6
13,569

165,08
386,84

165,36
412,64

0,8689
1,8593

0,8655
0,7447

1,4279
0,9608

685,6
172,06

-0,1660
40,90

Bọt
Sương

0,4000

-20,04
-19,95

1245,3
15,442

170,05
388,20

170,38
414,10

0,8887
1,8514

0,8678
0,7570

1,4384
0,9834

667,8
172,00

-0,1493
38,62

Bọt
Sương

0,4500

-16,87
-16,78

1233,9
17,318

174,60
389,40

174,96
415,39

0,9065
1,8445

0,8702
0,7682

1,4487
1,0049

651,6
171,87

-0,1329
36,72

Bọt
Sương

0,5000

-13,96
-13,86

1223,3
19,198

178,80
390,48

179,21
416,53

0,9228
1,8383

0,8725
0,7786

1,4589
1,0253

636,7
171,68

-0,1166
35,10

Bọt
Sương

0,5500

-11,26
-11,16

1213,4
21,085

182,72
391,46

183,17
417,54

0,9379
1,8326

0,8747
0,7881

1,4690
1,0450

622,7
171,44

-0,1004
33,70

Bọt
Sương

0,6000

-8,74
-8,64

1203,9
22,979

186,39
392,34

186,89
418,46

0,9518
1,8275

0,8770
0,7970

1,4791
1,0641

609,6
171,16

-0,0843
32,48

Bọt
Sương

0,6500

-6,38
-6,28

1194,9
24,882

189,86
393,16

190,40
419,28

0,9649
1,8227

0,8792
0,8054

1,4891
1,0827

597,3
170,85

-0,0681
31,40

Bọt
Sương

0,7000

-4,15
-4,05

1186,3
26,795

193,15
393,90

193,74
420,03

0,9772
1,8183

0,8815
0,8133

1,4991
1,1008

585,6
170,52

-0,0519
30,44

Bọt
Sương

0,7500

-2,04
-1,93

1178,1
28,718

196,28
394,59

196,92
420,71

0,9888
1,8141

0,8837
0,8207

1,5092
1,1186

574,5
170,16

-0,0355
29,58

Bọt
Sương

0,8000

-0,03
0,08

1170,1
30,652

199,27
395,23

199,96
421,33

0,9998
1,8102

0,8859
0,8278

1,5193
1,1362

563,9
169,78

-0,0191
28,80

Bọt
Sương

0,9000

3,72
3,83

1154,9
34,557

204,91
396,37

205,69
422,41

1,0204
1,8030

0,8902
0,8409

1,5396
1,1708

543,9
168,98

0,0142
27,45

Bọt
Sương

1,0000

7,17
7,27

1140,5
38,515

210,15
397,35

211,02
423,31

1,0392
1,7964

0,8945
0,8529

1,5602
1,2051

525,4
168,13

0,0482
26,32

Bọt
Sương

1,2000

13,34
13,46

1113,7
46,611

219,69
398,94

220,76
424,68

1,0730
1,7846

0,9030
0,8746

1,6025
1,2743

491,9
166,32

0,1190
24,52

Bọt
Sương

1,4000

18,79
18,91

1088,8
54,978

228,27
400,12

229,56
425,59

1,1027
1,7741

0,9114
0,8943

1,6469
1,3466

462,0
164,40

0,1943
23,14

Bọt
Sương

1,6000

23,68
23,80

1065,2
63,652

236,15
400,97

237,65
426,11

1,1296
1,7644

0,9199
0,9128

1,6941
1,4241

434,7
162,40

0,2751
22,03

Bọt
Sương

1,8000

28,13
28,25

1042,6
72,672

243,46
401,54

245,19
426,31

1,1542
1,7552

0,9285
0,9308

1,7447
1,5090

409,5
160,33

0,3628
21,11

Bọt
Sương

2,0000

32,22
32,34

1020,7
82,083

250,33
401,87

252,29
426,24

1,1769
1,7464

0,9374
0,9485

1,7998
1,6033

386,0
158,20

0,4586
20,33

Bọt
Sương

2,2000

36,02
36,14

999,2
91,932

256,85
401,97

259,05
425,90

1,1983
1,7379

0,9465
0,9663

1,8608
1,7094

363,8
156,01

0,5643
19,64

Bọt
Sương

2,4000

39,56
39,68

978,0
102,28

263,07
401,86

265,52
425,33

1,2185
1,7294

0,9560
0,9843

1,9295
1,8306

342,7
153,77

0,6821
19,03

Bọt
Sương

2,6000

42,89
43,00

957,0
113,19

269,05
401,54

271,77
424,51

1,2377
1,7209

0,9660
1,0025

2,0082
1,9708

322,4
151,48

0,8150
18,47

Bọt
Sương

2,8000

46,02
46,14

935,8
124,76

274,85
401,02

277,84
423,47

1,2561
1,7123

0,9767
1,0212

2,1005
2,1357

302,9
149,12

0,9665
17,96

Bọt
Sương

3,0000

48,99
49,10

914,5 137,09

280,50
400,29

283,78
422,18

1,2740
1,7035

0,9881
1,0404

2,2112
2,3331

283,8
146,70

1,1416
17,47

Bọt
Sương

3,2000

51,81
51,91

892,6
150,31

286,04
399,33

289,62
420,62

1,2913
1,6944

1,0005
1,0602

2,3479
2,5750

265,2
144,22

1,3469
17,01

Bọt
Sương

3,4000

54,49
54,59

870,0
164,62

291,52
398,12

295,43
418,78

1,3085
1,6849

1,0141
1,0810

2,5218
2,8793

246,8
141,67

1,5913
16,55

Bọt
Sương

3,6000

57,05
57,15

846,3
180,26

297,00
396,63

301,26
416,60

1,3254
1,6747

1,0295
1,1031

2,7517
3,2757

228,5
139,03

1,8874
16,09

Bọt
Sương

3,8000

59,50
59,59

821,0
197,60

302,53
394,80

307,16
414,03

1,3425
1,6638

1,0472
1,1267

3,0704
3,8154

210,3
136,29

2,2534
15,61

Bọt
Sương

4,0000

61,85
61,93

793,5
217,17

308,20
392,55

313,24
410,97

1,3600
1,6517

1,0684
1,1527

3,5413
4,5957

191,9
133,43

2,7169
15,10

Bọt
Sương

4,2000

64,10
64,17

762,6
239,86

314,14
389,73

319,65
407,24

1,3783
1,6380

1,0950
1,1820

4,3058
5,8263

173,3
130,40

3,3224
14,53

Tới
hạn

4,9026

71,36

459,5

357,88

368,55

1,5181

b

b

b

9,7477

a Điểm bọt và điểm sương tại một điều kiện khí quyển tiêu chuẩn

b Các giá trị của Cv,Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

5.15  R507A – R125/143a (50/50)

Bng 41 – Thành phn của R507A

i

Thành phần

Hệ số khối lượng

Hệ số mol

1

R125

0,50

0,411 839 71

2

R143a

0,50

0,588 160 29

M = 98,8594 g/mol

5.15.1  Phạm vi tính toán

Các hệ số có hiệu lực trong các phạm vi sau:

Tmin = 161,34 K, Tmax = 650 K; pmax = 100 MPa; rmax  = 15,85 mol/l (1 332 kg/m3)

Tmin = 172,52 K, Tmax = 500 K; pmax= 60 MPa; rmax  = 14,96 mol/L (1 468 kg/m3)

5.12.2  Tham số tương tác (các phương trình 19 và 20)

ξ12 = 5,55; ξ12= -0,000 445 2

Bảng 42 – Các hệ số và số mũ của các hàmsố dư[phương trình (21)]

Cặp thành phần R125/143a a

k

Nk

tk

dk

lk

1

-0,013 073

7,4

1

1

2

0,018 259

0,35

3

1

3

0,000 008 129 9

10,0

11

2

4

0,007 849 6

5,3

2

3

a i = 1;j = 2; F12 = 1,1697

5.15.3  Các tham số trạng thái tham chiếu

f3 = 0,630 988 493, f4 = 19,345 427

Bảng 43 – Các giá tr tính chất R507A của thể lỏng trên đường bọt và thể hơi trên đườngsương

 

Áp suất

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Nộinăng

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vntc âm

Hệ số
J
T

 

MPa

°C

kg/m3

kJ/kg

kJ/kg

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

kJ/(kg∙K)

m/s

K/MPa

Bọt
Sương

0,0100

-85,26
-85,24

1432,7
0,639

92,21
297,04

92,21
312,68

0,5310
1,7044

0,7633
0,5669

1,2026
0,6573

926,5
133,98

-0,3545
112,99

Bọt
Sương

0,0150

-79,66
-79,65

1416,1
0,934

98,94
300,00

98,95
316,06

0,5663
1,6884

0,7720
0,5809

1,2028
0,6730

889,9
135,47

-0,3494
96,12

Bọt
Sương

0,0200

-75,44
-75,43

1403,6
1,223

104,02
302,26

104,04
318,61

0,5923
1,6776

0,7780
0,5916

1,2044
0,6851

864,2
136,53

-0,3442
85,83

Bọt
Sương

0,0250

-72,01
-72,00

1393,4
1,506

108,16
304,10

108,17
320,70

0,6130
1,6696

0,7826
0,6003

1,2067
0,6951

844,3
137,34

-0,3393
78,70

Bọt
Sương

0,0300

-69,10
-69,09

1384,7
1,786

111,67
305,67

111,69
322,47

0,6304
1,6633

0,7865
0,6077

1,2091
0,7039

827,9
137,99

-0,3346
73,37

Bọt
Sương

0,0400

-64,29
-64,29

1370,4
2,337

117,49
308,28

117,52
325,39

0,6586
1,6538

0,7926
0,6201

1,2141
0,7186

801,8
139,00

-0,3258
65,80

Bot
Sương

0,0500

-60,37
-60,37

1358,6
2,880

122,25
310,41

122,29
327,77

0,6812
1,6469

0,7976
0,6304

1,2191
0,7310

781,2
139,75

-0,3176
60,55

Bọt
Sương

0,0600

-57,04
-57,04

1348,5
3,416

126,32
312,23

126,36
329,79

0,7001
1,6415

0,8017
0,6392

1,2238
0,7418

764,1
140,33

-0,3100
56,62

Bọt
Sương

0,0800

-51,53
-51,53

1331,6
4,474

133,08
315,25

133,14
333,13

0,7310
1,6334

0,8085
0,6540

1,2326
0,7605

736,3
141,18

-0,2960
51,02

Bọt
Sương

0,1000

-47,01
-47,01

1317,6
5,517

138,65
317,72

138,73
335,85

0,7559
1,6276

0,8141
0,6662

1,2408
0,7764

714,0
141,76

-0,2832
47,13

Bọt
Sương

0,1013a

-46,74
-46,74

1316,8
5,586

138,99
317,87

139,07
336,01

0,7574
1,6273

0,8145
0,6670

1,2413
0,7774

712,7
141,79

-0,2824
46,91

Bọt
Sương

0,1200

-43,16
-43,16

1305,6
6,551

143,44
319,83

143,53
338,15

0,7769
1,6231

0,8190
0,6769

1,2483
0,7905

695,2
142,17

-0,2712
44,21

Bọt
Sương

0,1400

-39,79
-39,79

1294,9
7,578

147,65
321,68

147,76
340,15

0,7951
1,6195

0,8232
0,6863

1,2555
0,8033

678,9
142,47

-0,2598
41,91

Bọt
Sương

0,1600

-36,77
-36,77

1285,2
8,599

151,44
323,33

151,57
341,93

0,8113
1,6166

0,8271
0,6948

1,2622
0,8152

664,3
142,67

-0,2488
40,03

Bọt
Sương

0,1800

-34,03
-34,03

1276,4
9,616

154,90
324,82

155,04
343,54

0,8258
1,6141

0,8306
0,7026

1,2686
0,8262

651,2
142,82

-0,2383
38,45

Bọt
Sương

0,2000

-31,52
-31,51

1268,2
10,631

158,08
326,19

158,24
345,00

0,8390
1,6119

0,8339
0,7098

1,2748
0,8367

639,2
142,90

-0,2280
37,11

Bọt
Sương

0,2500

-25,99
-25,99

1249,8
13,159

165,14
329,18

165,34
348,18

0,8679
1,6077

0,8411
0,7259

1,2893
0,8607

612,9
142,96

-0,2034
34,44

Bọt
Sương

0,3000

-21,26
-21,25

1233,7
15,682

171,24
331,72

171,48
350,85

0,8924
1,6044

0,8475
0,7399

1,3029
0,8825

590,5
142,84

-0,1797
32,43

Bọt
Sương

0,3500

-17,10
-17,08

1219,3
18,208

176,66
333,93

176,95
353,15

0,9137
1,6019

0,8532
0,7524

1,3158
0,9028

570,7
142,60

-0,1565
30,85

Bọt
Sương

0,4000

-13,36
-13,35

1206,1
20,741

181,56
335,90

181,89
355,18

0,9327
1,5998

0,8584
0,7637

1,3282
0,9219

553,0
142,28

-0,1337
29,57

Bọt
Sương

0,4500

-9,97
-9,95

1193,8
23,284

186,05
337,67

186,43
356,99

0,9499
1,5980

0,8633
0,7741

1,3403
0,9401

536,9
141,89

-0,1111
28,49

Bọt
Sương

0,5000

-6,85
-6,83

1182,3
25,841

190,21
339,28

190,63
358,63

0,9657
1,5965

0,8678
0,7836

1,3520
0,9577

522,0
141,45

-0,0884
27,59

Bọt
Sương

0,5500

-3,96
-3,94

1171,5
28,413

194,10
340,75

194,57
360,11

0,9802
1,5951

0,8720
0,7924

1,3636
0,9747

508,3
140,98

-0,0657
26,81

Bọt
Sương

0,6000

-1,26
-1,24

1161,2
31,003

197,75
342,11

198,27
361,47

0,9937
1,5939

0,8760
0,8007

1,3751
0,9913

495,3
140,47

-0,0427
26,14

Bọt
Sương

0,6500

1,28
1,30

1151,3
33,612

201,21
343,37

201,77
362,71

1,0064
1,5928

0,8798
0,8086

1,3865
1,0077

483,2
139,93

-0,0195
25,55

Bọt
Sương

0,7000

3,67
3,70

1141,8
36,243

204,49
344,55

205,11
363,86

1,0183
1,5918

0,8835
0,8160

1,3979
1,0240

471,7
139,37

0,0040
25,03

Bọt
Sương

0,7500

5,94
5,97

1132,7
38,897

207,63
345,64

208,29
364,92

1,0296
1,5908

0,8870
0,8230

1,4093
1,0401

460,7
138,79

0,0279
24,57

Bọt
Sương

0,8000

8,10
8,13

1123,8
41,575

210,63
346,67

211,34
365,91

1,0404
1,5899

0,8903
0,8298

1,4207
1,0563

450,3
138,19

0,0523
24,15

Bọt
Sương

0,9000

12,13
12,16

1106,8
47,010

216,29
348,54

217,10
367,68

1,0604
1,5882

0,8968
0,8427

1,4438
1,0891

430,7
136,95

0,1025
23,45

Bọt
Sương

1,0000

15,84
15,87

1090,6
52,559

221,56
350,20

222,48
369,22

1,0788
1,5865

0,9029
0,8550

1,4674
1,1227

412,5
135,67

0,1551
22,87

Bọt
Sương

1,2000

22,49
22,53

1060,0
64,044

231,21
353,00

232,34
371,74

1,1119
1,5834

0,9143
0,8781

1,5170
1,1941

379,5
132,98

0,2691
21,98

Bọt
Sương

1,4000

28,36
28,40

1031,0
76,121

239,93
355,25

241,29
373,64

1,1412
1,5802

0,9250
0,9001

1,5713
1,2736

349,9
130,18

0,3977
21,31

Bọt
Sương

1,6000

33,63
33,67

1003,0
88,893

247,98
357,04

249,58
375,04

1,1678
1,5767

0,9355
0,9216

1,6321
1,3644

322,7
127,27

0,5449
20,81

Bọt
Sương

1,8000

38,43
38,46

975,6
102,48

255,51
358,42

257,35
375,99

1,1923
1,5731

0,9460
0,9428

1,7020
1,4707

297,4
124,28

0,7161
20,41

Bọt
Sương

2,0000

42,83
42,87

948,2
117,05

262,63
359,45

264,74
376,53

1,2152
1,5690

0,9567
0,9640

1,7846
1,5985

273,5
121,20

0,9183
20,08

Bọt
Sương

2,2000

46,91
46,95

920,5
132,79

269,45
360,12

271,84
376,68

1,2368
1,5644

0,9679
0,9852

1,8854
1,7569

250,8
118,04

1,1615
19,81

Bọt
Sương

2,4000

50,72
50,75

892,1
149,99

276,04
360,43

278,73
376,43

1,2576
1,5592

0,9800
1,0069

2,0128
1,9610

228,9
114,80

1,4600
19,58

Bọt
sương

2,6000

54,28
54,32

862,6
169,04

282,49
360,36

285,50
375,74

1,2777
1,5532

0,9934
1,0294

2,1818
2,2368

207,5
111,48

1,8360
19,35

Bọt
Sương

2,8000

57,63
57,67

831,2
190,55

288,87
359,84

292,23
374,53

1,2974
1,5462

1,0088
1,0531

2,4206
2,6338

186,4
108,06

2,3252
19,09

Bọt
Sương

3,0000

60,80
60,82

796,9
215,50

295,28
358,77

299,05
372,69

1,3172
1,5377

1,0271
1,0790

2,7910
3,2592

165,4
104,54

2,9890
18,77

Bọt
Sương

3,2000

63,78
63,81

757,9
245,74

301,91
356,93

306,13
369,95

1,3375
1,5269

1,0504
1,1083

3,4581
4,3941

144,1
100,89

3,9440
18,30

Bọt
Sương

3,4000

66,61
66,63

709,9
285,53

309,11
353,82

313,90
365,73

1,3596
1,5122

1,0828
1,1439

5,0548
7,0760

122,2
97,03

5,4432
17,52

Bọt
Sương

3,6000

68,45
68,55

657,9
679,05

315,53
313,87

320,89
319,13

1,3796
1,3743

1,1237
1,1024

10,2657
6,5048

103,6
112,80

7,4847
6,40

Tới
hạn

3,7050

70,62

490,8

332,90

340,45

1,4358

b

b

b

12,3835

a Điểm bọt và điểm sương tại một điều kiện khí quyển tiêu chuẩn

b Các giá trị của Cv,Cp và w tại điểm tới hạn không được bao gồm trong tiêu chuẩn này.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Các yêu cầu đối với sự thực hiện đòi hỏi phải phù hợp với tiêu chuẩn này

Bất cứ chương trình máy tính nào hoặc sự thực hiện khác đối với tiêu chuẩn này phải thỏa mãn các yêu cầu được quy định trong phụ lục này trước khi có thể đòi hỏi sự phù hợp với tiêu chuẩn này. Các yêu cầu này phải do người phát triển sự thực hiện riêng biệt thực hiện.

A.1 Thực hiện các phương trình trạng thái quy định

Một thuật toán phù hợp với tiêu chuẩn này nếu thực hiện trực tiếp (đối với mỗi môi chất lạnh đòi hỏi phải có sự phù hợp) phương trình trạng thái được quy định trong Điều 5 cùng với các phương pháp tính toán các tính chất nhiệt động được cho trong Phụ lục Bvà thuật toán này cũng phải được chứng minh là có thể tái tạo ra “các giá trị kiểm nghiệm” cho các môi chất lạnh được cho trong Phụ lục D. Vì các tính chất được đánh số trong tiêu chuẩn này đã được tính toán khi sử dụng các phương trình trạng thái được quy định trong Điều 5, cho nên bất cứ sự thực hiện khác nào đối với các phương trình này cũng nên tạo ra cùng các giá trị. Yêu cầu về tái tạo ra “các giá trị kiểm nghiệm” phục vụ cho kiểm tra sự thực hiện. “Các giá trị kiểm nghiệm” này bao được một phạm vi rộng nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng và có thể hoàn toàn kiểm tra được sự thực hiện.Số lượng các chữ số có nghĩa được liệt kê cho các giá trị kiểm nghiệm này vượt xa số lượng được bảo đảm bởi độ không ổn định của các dữ liệu thực nghiệm và phương trình trạng thái.Số lượng lớn các chữ số có nghĩa đáp ứng cho phát hiện ra bất cứ sai số nào có thể xảy ra trong quá trình thực hiện; nếu một quá trình thực hiện tái tạo ra một cách thành công các giá trị kiểm nghiệm (trong phạm vi ±1 chữ số cuối cùng được liệt kê) thì sự thực hiện này có khả năng đúng đối với tất cả các điều kiện.

A.2 Yêu cầu thực hiện khác của các tính chất

Một thuật toán phù hợp với tiêu chuẩn này nếu bằng bất cứ phương pháp nào cũng tái tạo ra các giá trị của các tính chất nhiệt động được quy định trong tiêu chuẩn này cho các môi chất được đưa vào thực hiện. Một thuật toán đòi hỏi sự phù hợp trong phần (đoạn này có thể áp dụng được cho toàn bộ dải nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng và áp dụng được cho toàn bộ tập hợp các tính chất hoặc cho bất cứ phạm vi nhỏ nào của các điều kiện và/hoặc tập hợp nhỏ các tính chất. Bất cứ thuật toán nào cũng phải công bố các môi chất có thể áp dụng được và các tính chất và phạm vi có thể áp dụng được của nó. Các dung sai cho phép giữa các giá trị của tính chất được quy định trong tiêu chuẩn này và các dung sai giữa các tính chất của một quá trình thực hiện khác có thể thay đổi và được quy định như sau:

– Áp suất hơi:± 0,2 %;

– Khối lượng riêng:±0,2%;

– Nội năng:±một giá trị không đổi bằng tới 0,2 % nội năng hóa hơi ở nhiệt độ điểm sôi chuẩn; xemchú thích;

– Enthalpy:± một giá trị không đổi bằng tới 0,2 % enthalpy hóa hơi ở nhiệt độ điểm sôi chuẩn; xemchú thích;

– Entropy:± một giá trị không đổi bằng tới 0,2 % entropy hóa hơi ở nhiệt độ điểm sôi chuẩn; xemchú thích.

– Cg, Cp vận tốc âm:± 1,0 %

– Hệ số Joule – Thomson:±1,0%

CHÚ THÍCH: Nhiệt độ điểm ba thể được dùng để xác định các dung sai cho R744 (carbon dioxide). Các dung sai cho phép đối với nội năng enthalpy và entropy được cho trong Bảng A.1.

Một quá trình thực hiện khác phải chứng minh rằng có thể đáp ứng được các dung sai nêu trên cho toàn bộ phạm vi các điều kiện đòi hỏi phải có sự phù hợp. Các tính chất được so sánh ở khoảng nhiệt độ không nhỏ hơn 5 °C.

Bảng A.1 – Dung sai cho phép đối với nội năng, enthalpy và entropycho các môi chất thuộc quy định trong tiêu chun này

Dung sai cho phép

Chất lỏng

Nội năng

kJ/kg

Enthalpy

kJ/kg

Entropy

kJ/(kg∙K)

R744

±0,63

±0,70

± 0,003 2

R717

±2,51

±2,74

±0,011 4

R12

±0,30

±0,33

± 0,001 4

R22

±0,42

±0,47

± 0,002 0

R32

±0,70

±0,76

± 0,003 4

R123

±0,31

±0,34

± 0,001 1

R125

±0,30

±0,33

± 0,001 5

R134a

±0,40

±0,43

± 0,001 8

R143a

±0,41

±0,45

± 0,002 0

R152a

±0,60

±0,66

± 0,002 6

R404A

±0,37

±0,40

± 0,001 8

R407C

±0,45

±0,50

± 0,002 1

R410A

±0,50

±0,55

± 0,002 5

R507A

±0,36

±0,39

± 0,001 7

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Tính toán các tính chất nhiệt động của môi chất tinh khiết từ phương trình trạng thái

Bắt đầu với một phương trình trạng thái tường minh trong năng lượng Helmholtz rút gọn, ví dụ các phương trình (1) đến (5), các tính chất nhiệt động được xác định bởi các công thức sau:

p=RT                                                                                                  (B.1)

u=RT                                                                                                           (B.2)

h=RT                                                                                           (B.3)

s=R                                                                                           (B.4)

g=RT                                                                                                    (B.5)

Cv=R                                                                                                  (B.6)

Cp=Cv+R                                                                                            (B.7)

w=                                                      (B.8)

Trong đó:

w là vận tốc âm;

M là khối lượng phân tử nếu phương trình trạng thái trên cơ sởphân tử, và M là 1 nếu phương trình trạng thái trên cơ sở khối lượng.

Hệ số Joule-Thomson m được cho bởi:

                (B.9)

Tính toán các tính chất bão hòa cho một môi chất tinh khiết tại nhiệt độ rút gọn đã cho, t, đòi hỏi một phép lặp lại để tìm các khối lượng riêng lỏng và hơi rút gọn tại trạng thái bão hòa,dliq dvap, chúng thỏamãn tiêu chuẩn Maxwell:

r(t,dliq) = r(t,dvap)                                                                                                               (B.10)

g(t,dliq) = g(t,dvap)                                                                                                               (B.11)

Áp suất thỏa mãn phương trình (B.10) là áp suất hơi. Các tính chất nhiệt động khác tìm được bằng sử dụng các phương trình (B.1) đến (B.9) với các biến vàot, dliqdvap.

Các đạo hàm của phần dư của năng lượng Helmholtz rút gọn sử dụng trong các phương trình (B.1) đến (B.9) được cho dưới dạng các hệ số và các số mũ của phương trình trạng thái bằng các công thức sau:

                                             (B.12)

                     (B.13)

                    (B.14)

                                          (B.15)

…x

                                           (B.16)

…x

…x                                                                   (B.17)

Đối với các đạo hàm của các số hạng vùng tới hạn [các phương trình (9) đến (12)], xem Bảng 32 trong tài liệu tham khảo Span and Wagner[9].

Thành phần khí lý tưởng của năng lượng Helmholtz rút gọn và các đạo hàm của nó sử dụng trong cácphương trình (B.1) đến (B.9) được cho dưới dạng các hệ số và các số mũ của hàm số khí lý tưởng[các phương trình (4) và (5)] bằng các công thức sau:

        (B.18)

                                   (B.19)

                                        (B.20)

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Tính toán các tính chất nhiệt động của hỗn hợp từ phương trình trạng thái

Bắt đầu với một phương trình trạng thái của hỗn hợp hiện theo năng lượng Helmholtz rút gọn, các phương trình (16) đến (21), các tính chất nhiệt động của hỗn hợp được cho bởi cùng các biểu diễn giống như cho các môi chất tinh khiết [các phương trình (B.1) đến (B.20)], trừ các phương trình mà các đạo hàm của các phần dư được bao gồm các đóng góp từ các thành phần tinh khiết và hàm thừa:

                                                                                    (C.1)

                        (C.2)

                                        (C.3)

                                         (C.4)

…x

                                   (C.5)

                       (C.6)

Các đạo hàm của thành phần khí lý tưởng của năng lượng Helmholtz rút gọn trong các phương trình (B.1) đến (B.9) được áp dụng cho các hỗn hợp là các tổng đơn giản của các đạo hàm khí lý tưởng thành phần tinh khiết:

                                                                            (C.7)

                                                                                           (C.8)

                                                                                                 (C.9)

Tính toán các tính chất tại trạng thái bão hòa lỏng-hơi đòi hỏi một phép lặp lại để tìm các khối lượng riêng lỏng và hơi rút gọn dliqdvap, các hỗn hợp lỏng và hơi xliq,i xvap,i chúng thỏa mãn cácphương trình hệ thống sau:

p(t,dliq) = p(t,dvap)                                                                                                               (C.10)

fliq,i(xliq,i,t,dliq) = f­vap,i(xvap,i,t,dvap), for i = 1…n                                                                          (C.11)

Độ loãng dần (fugacity), f, cho thành phần i được cho bởi

                                                                                          (C.12)

Trong đó nilà số phân tử của thành phần i trong hỗn hợp, và các đạo hàm được lấy khi giữ không đổi nhiệt độ, thể tích tổng (không phải thể tích phân tử), và số phân tử của các thành phần khác.

Giải các phương trình (C.10) và (C.11) khi đã biết các hợp chất lỏng hoặc hợp chất hơi, thứ tự tương ứng với điểm bọt hoặc điểm sương. Khi đó áp suất thỏa mãn phương trình (C.10) là áp suất điểm bọt hoặc áp suất điểm sương. Các tính chất nhiệt động khác xác định được bằng sử dụng các phương trình (B.1) đến (B.9) với các biến vào t, xliq,i, xvap,i, dliqdvap.

Các phương trình trạng thái cho các hỗn hợp của R-32, R-125, R-134a, R-143a và R-152a được đưa ra trong tài liệu tham khảo Lemmon and Jacobsen[2].

 

Phụ lục D

(Tham khảo)

Các trích dẫn tài liệu cho các phương trình trạng thái và các giá trị xác nhận

D.1 Quy định chung

Các phương trình trạng thái quy định trong Điều 5 của tiêu chuẩn này được rút ra từ tài liệu khoa học. Các trích dẫn cho các phương trình này được đưa ra ở đây, cũng đưa ra là “các giá trị kiểm tra xác nhận’ mở rộng ra một dải rộng của nhiệt độ, áp suất và khối lượng riêng, chúng có thể được sử dụng để thử nghiệm một sự thực hiện của bất kỳ các phương trình này. Một số con số quan trọng được liệt kê cho các giá trị kiểm tra xác nhận này vượt quá xa các giá trị được đảm bảo bằng độ không đảm bảo của dữ liệu thực nghiệm và phương trình trạng thái. Một số lượng lớn các con số quan trọng nhằm để phát hiện bất kỳ sai số có thể có trong việc thực hiện; nếu một sự thực hiện tái tạo lại thành công các giá trị đã được xác nhận (trong giới hạn ± 1 số cuối cùng được liệt kê), thì sự thực hiện đó gần như chắc chắn sẽ được hiệu chỉnh cho tất cả các điều kiện.

D.2 R744 – Carbon dioxide

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R744 trong Bảng D.1 được lấy từ Span and Wagner[9].

Bảng D.1 – Các giá tr tính cht R744 trong miền pha đơn đ phục vụ làm các giá trị xác nhận choviệc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

240,000 0

0,000100 0

0,199 544 2 x103

20 223,66

164,594 9

26,028 3

34,343 6

244,590 9

240,000 0

28,400 000 0

0,931 599 9 x102

6 984,40

23,429 4

44,030 8

74,474 3

1 243,448 2

304,128 2

1,000 0000

0,224 327 6 x101

21 562,39

93,261 7

31,641 2

45,813 9

254,563 5

304,128 2

25,400 000 0

0,980 899 4 x102

11 733,78

40,308 2

41,459 9

71,077 9

1 039,393 7

500,000 0

0,000100 0

0,415 724 2 x103

30 611,70

187,354 3

36,317 7

44,6324

340,716 6

500,000 0

17,400 000 0

0,982 411 0 x102

250 16,27

74,135 2

41,2491

64,713 5

698,279 9

D.3 R717 – Ammonia

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R717 trong Bảng D.2 được lấy từ Tillner-Roth et al[11].

Bảng D.2 – Các giá trị tính chất R717 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá tr xác nhận choviệc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

220,000 0

0,000100 0

0,182 905 5 x103

23 716,39

154,617 7

26,007 3

34,326 3

376,4894

220,000 0

43,400 000 0

0,956 616 5 x102

902,15

-2,603 9

51,353 5

69,616 3

2121,501 6

405,400 0

1,000 000 0

0,301 572 0 x101

29117,16

93,477 5

34,570 9

48,925 6

471,553 5

405,400 0

32,600 000 0

0,964 576 4 x102

14 385,54

41,679 6

46,491 0

73,980 9

1 342,495 0

500,000 0

0,000100 0

0,415 720 9 x103

34 249,99

178,237 3

33,851 0

42,165 8

551,420 8

500,000 0

27,000 000 0

0,991 883 4 x102

21 471,86

57,182 1

45,985 3

75,616 5

1 077,241 8

D.4 R12 – Dichlorodifluoromethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R12 trong Bảng D.3 được lấy từ Marx et al[11].

Bảng D.3 – Các giá trị tính chất R12 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

180,000 0

0,000 100 0

0,149 638 2 x103

37 392,20

227,478 3

47,116 8

55,437 7

120,661 1

180,000 0

14,600 000 0

0,895 352 6 x102

19 212,75

69,146 9

67,463 7

96,414 2

1 252,438 9

385,120 0

1,000 000 0

0,243 271 2 x101

49 176,11

193,993 0

78,027 3

104,700 0

138,816 8

385,120 0

11,800 000 0

0,977 220 6 x102

40 641,90

145,718 7

81,564 6

108,273 8

832,271 1

500,000 0

0,000100 0

0,415 717 7 x103

61 666,26

293,496 3

81,414 0

89,729 1

194,6601

500,000 0

10,400 000 0

0,943 040 9 x102

53 169,03

174,861 4

87,743 4

112,258 7

689,532 0

D.5 R22 – Chlorodifluoromethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R22 trong Bảng D.4 được lấy từ Kamei et al[1].

Bảng D.4 – Các giá trị tính chất R22 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

180,000 0

0,000 100 0

0,149 641 9 x103

31 345,16

200,950 5

35,259 6

43,580 0

146,243 1

180,000 0

18,600 000 0

0,484 127 4 x102

10 391,89

43,195 4

59,630 7

89,533 5

1 232,788 5

369,295 0

1,000 000 0

0,246 504 9 x101

39 359,61

153,643 1

60,038 8

82,135 7

173,670 3

369,295 0

14,000 000 0

0,541 600 9 x102

27 889,80

107,976 8

65,027 7

96,605v8

696,174 8

500,000 0

0,000100 0

0,415 721 5 x10-3

50 457,59

250,843 5

65,237 9

73,552 8

232,820 6

500,000 0

11,200 000 0

0,574 566 1 x102

40 884,41

137,468 9

72,690 5

100,321 9

519,184 8

D.6 R32-Difluoromethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R32 trong Bảng D.5 được lấy từ Tillner-Roth and Yokozeki[1].

Bảng D.5 – Các giá trị tính chất R32 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

180,000 0

0,000 100 0

0,149 637 2 x10-3

24 642,56

171,613 4

27,520 4

35,845 3

193,540 8

180,000 0

26,600 000 0

0,678 660 9 x102

4 407,98

12,952 9

52,025 2

78,243 0

1 411,750 0

351,255 0

1,000 000 0

0,240 080 6 x101

29 728,57

113,970 5

45,166 1

65,591 7

232,189 3

351,255 0

20,000 000 0

0,657 835 9 x102

17 751,81

65,274 6

52,263 8

81,082 4

824,899 9

420,000 0

0,000100 0

0,349 203 5 x10-3

35 093,81

200,438 5

44,711 9

53,026 9

282,144 4

420,000 0

17,600 000 0

0,682 732 6 x102

23 463,30

79,773 2

56,027 4

84,070 4

690,619 9

D.7 R123 – 2,2-dichloro-1,1,1-trifluoethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R123 trong Bảng D.6 được lấy từ Younglove and McLindenl[14]. Phương trình này được chuyển từ dạng MBWR của chuẩn ban đầu sang dạng năng lượng Helmholtz bằng việc áp dụng phương trình (15).

Bảng D.6 – Các giá trị tính chất R123 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 2361 x103

51 932,59

271,015 4

72,941 1

81,272 2

110,034 5

200,000 0

11,200 000 0

0,159 802 9 x102

20 989,93

105,753 9

99,537 8

140,695 5

1 125,084 1

456,831 0

1,000 000 0

0,260 763 8 x101

74 932,17

268,877 9

128,403 8

172,820 8

118,162 1

456,831 0

8,200 000 0

0,392 310 8 x102

61 611,27

227,466 5

127,039 2

163,828 4

556,202 0

500,000 0

0,000 100 0

0,415 713 8 x103

84 983,25

360,763 3

124,235 6

132,551 4

170,299 1

500,000 0

7,600 000 0

0,370 2071 x102

68 699,97

242,875 3

130,455 4

167,894 8

484,679 8

D.8 R125 Pentafluoethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R123 trong Bảng D.7 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[3].

Bng D.7 – Các giá trị tính chất R125 trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hin phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000100 0

0,166 272 1 x103

35 264,67

225,586 9

65,917 0

74,236 2

124,901 3

200,000 0

14,000 000 0

0,423 025 2 x102

15 906,32

71,935 4

85,816 3

123,536 4

968,671 9

339,173 0

1,000 000 0

0,213 324 3×101

45 066,59

187,464 2

101,757 7

131,702 5

127,877 5

339,173 0

11,400 000 0

0,549 441 7 x102

34 771,90

139,417 8

105,116 8

139,137 3

635,452 7

500,000 0

0,000 100 0

0,415 719 7 x103

66 051,40

308,359 7

117,595 0

125,910 0

192,577 1

500,000 0

8,800 000 0

0,576 070 8 x102

58 381,94

195,593 0

124,570 9

152,147 8

460,407 1

D.9 R134a -1,1,1,2-tetrafluoethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R134a trong Bảng D.8 được lấy từ Tillner-Roth and Baehr[10]

Bảng D.8 – Các giá trị tính chất R134a trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 262 5 x103

36 070,67

217,719 5

57,594 2

65,918 6

136,555 3

200,000 0

15,500 000 0

0,554 122 4 x102

13 479,24

56,317 0

83,680 6

119,279 6

1 162,988 5

374,210 0

1,000 00 0

0,234 989 9 x101

47 594,85

183,166 9

98,683 0

129,206 5

146,495 0

374,210 0

12,200 000 0

0,631 710 1 x102

35 940,48

134,577 7

102,190 3

135,280 3

711,790 0

440,000 0

0,000100 0

0,365 830 3 x103

57 297,93

278,689 3

100,598 0

108,913 2

197,021 5

440,000 0

11,200 000 0

0,685 725 9 x102

45 217,73

156,266 6

110,055 3

141,253 6

634,823 3

D.10 R143a –1,1,1 – trifluoethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R43a trong Bảng D.9 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[4].

Bảng D.9 – Các giá trị tính chất R143a trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 266 2 x103

29 045,32

193,149 5

51,5321

59,855 6

151,579 2

200,000 0

15,800 000 0

0,648 278 0 x102

11 245,14

41,576 0

71,0103

101,123 0

1 142,182 1

345,857 0

1,000 000 0

0,2158756 x101

37 147,53

148,319 0

85,392 2

114,327 8

156,365 6

345,857 0

13,400 000 0

0,901 458 6 x102

28 271,15

98,620 6

90,157 5

116,496 8

879,874 8

500,000 0

0,000100 0

0,415 719 3 x103

54 741,98

260,681 0

99,013 5

107,328 6

231,559 5

500,000 0

11,400 000 0

0,987 330 5 x102

47 616,64

143,077 0

108,177 9

129,232 3

717,998 8

D.11 R152a1,1 – difluoethane

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R152a trong Bảng D.10 được lấy từ Outcalt and McLinden[8].

CHÚ THÍCH: Phương trình này được chuyển từ dạng MBWR của chuẩn ban đầu sang dạng năng lượng Helmholtz.

Bảng D.10 – Các giá trị tính cht R152a trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhậncho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

180,000 0

0,000 100 0

0,149 627 0 x103

28 915,19

180,944 2

41,424 2

49,750 4

164,925 6

180,000 0

18,000 000 0

0,524 5301 x102

5 642,67

18,301 2

69,808 3

98,156 5

1 419,0161

386,411 0

1,000 000 0

0,245 931 5 x101

39 592,51

143,147 8

80,071 0

107,439 1

191,098 5

386,411 0

13,400 000 0

0,542 090 6 x102

27 384,42

97,523 8

84,898 9

114,5661

768,672 1

500,000 0

0,000 100 0

0,415 718 1 x103

52 482,90

243,606 9

88,282 7

96,597 9

262,423 5

500,000 0

11,200 000 0

0,578 693 2 x102

41 011,44

127,717 0

95,800 3

123,574 6

602,256 5

D.12 R404A- R125/143a/134a (44/52/4)

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R404A trong Bảng D.11 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[2].

Bảng D.11 – Các giá tr tính chất R404A trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 267 3 x103

31 684,93

206,060 1

56,912 8

65,235 3

139,726 2

200,000 0

15,000 000 0

0,478 096 4 x102

12 470,14

53,110 6

80,737 7

115,335 2

1 048,161 2

345,000 0

1,000 000 0

0,215 478 7 x101

40 558,17

164,163 3

92,158 0

121,829 8

143,863 8

345,000 0

5,800 000 0

0,371 587 1 x101

32 697,30

138,571 8

116,954 3

5 684,144 8

90,288 0

345,000 0

12,200 000 0

0,589 688 7 x102

30 313,09

116,835 7

96,128 2

126,538 8

698,246 4

440,000 0

0,000 100 0

0,365 313 x103

52 653,79

266,237 5

98,412 5

106,727 6

201,612 4

440,000 0

10,400 000 0

0,570 197 1 x102

42 711,70

148,976 5

107,399 7

135,438 2

546,926 9

D.13 R407C – R32/125/134a (23/25/52)

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R407C trong Bảng D.12 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[2].

Bảng D.12 – Các giá trị tính chất R407C trong miền pha đơn đ phục vụ làm các giá tr xác nhận cho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 267 5 x103

31 774,36

202,629 9

47,967 2

56,289 6

150,436 8

200,000 0

17,900 000 0

0,553 926 9 x102

10 927,61

45,265 7

73,513 9

107,094 6

1 152,133 7

355,000 0

1,000 000 0

0,229 640 0 x101

39 788,21

156,305 1

78,767 3

105,478 7

162,875 9

355,000 0

8,400 000 0

0,435 213 7 x101

29 746,16

124,669 9

96,528 3

468,523 2

137,9171

355,000 0

14,000 000 0

0,557 344 0 x102

28 020,22

108,209 6

83,118 0

115,842 8

696,432 9

420,000 0

0,000100 0

0,349 202 3 x103

47 657,20

248,603 3

79,036 1

87,351 3

211,589 6

420,000 0

12,600 000 0

0,594 362 1 x102

35 796,97

127,595 2

89,326 4

120,705 6

598,869 6

D.14 R410A – R32/125 (50/50)

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R410A trong Bảng D.13 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[2].

Bảng D.13 – Các giá trị tính chất R410A trong miền pha đơn đ phục vụ làm các giá trị xác nhậncho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000100 0

0,166 271 3 x103

28 272,46

189,950 0

39,755 4

48,076 4

166,428 6

200,000 0

20,600 000 0

0,560 445 5 x102

8 824,58

35,989 8

63,515 5

93,716 8

1 137,248 4

340,000 0

1,000 000 0

0,225 047 7 x101

33 876,54

135,158 5

62,914 7

86,967 5

181,537 7

340,000 0

10,000 000 0

0,450 682 3 x101

23 770,26

101,635 1

81,639 8

397,059 8

156,705 1

340,000 0

16,200 000 0

0,550 240 0 x102

22 189,48

86,707 0

68,183 8

99,824 3

714,199 4

420,000 0

0,000 100 0

0,349 203 3 x103

41 445,78

227,114 4

63,514 0

71,8291

233,252 9

420,000 0

14,000 000 0

0,592 175 4 x102

30 450,19

107,776 3

74,125 2

104,685 5

584,444 2

D.15 R507A [R125/143a (50/50)]

Các giá trị cho phương trình trạng thái cho R507A trong Bảng D.14 được lấy từ Lemmon and Jacobsen[2].

Bng D.14 – Các giá trị tính chất R507A trong miền pha đơn để phục vụ làm các giá trị xác nhậncho việc thực hiện phương trình trạng thái

Nhiệt độ

Khốilượng riêng

Áp suất

Enthalpy

Entropy

Cv

Cp

Vận tốc âm

K

mol/l

MPa

J/mol

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

J/(mol∙K)

m/s

200,000 0

0,000 100 0

0,166 267 7 x103

31 767,48

206,895 2

57,458 0

65,780 3

138,752 2

200,000 0

14,900 000 0

0,460 896 0 x102

12 596,27

54,278 6

80,934 3

115,808 8

1035,3131

340,000 0

1,000 000 0

0,210 473 4 x101

40 236,28

164,010 0

92,395 7

123,280 7

140,846 5

340,000 0

7,200 000 0

0,343 922 5 x101

31 045,65

134,438 7

106,760 9

474,594 0

124,120 2

340,000 0

12,200 000 0

0,579 585 8 x102

29 927,83

116,390 8

96,028 5

126,730 6

697,265 1

500,000 0

0,000 100 0

0,415 719 4 x103

59 560,49

280,703 9

106,666 1

114,981 1

212,906 8

500,000 0

9,400 000 0

0,577 0361 x102

51 358,49

167,937 2

114,301 5

140,078 1

493,140 6

 

Phụ lục E

(Tham khảo)

Sự biến đổi các tính chất của hỗn hợp do dung sai thành phần cấu thành

TCVN 6739 (ISO 817) quy định các thành phần của các hỗn hợp môi chất lạnh trong các dãy R400 và R500 nhưng cũng quy định các sai lệch cho phép (dung sai) so với các thành phần danh nghĩa. Các tính chất nhiệt động thường sẽ làm thay đổi khi thay đổi thành phần của hỗn hợp. Như vậy, bất cứ dung sai của thành phần nào cũng biểu lộ sự biến đổi trong các tính chất nhiệt động. Mức độ biến đổi của thành phần chuyển thành biến đổi của tính chất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

a) Loại hệ thống;

b) Tính chất cần quan tâm, vì các tính chất nhiệt động khác nhau phụ thuộc một cách khác nhau vào thành phần của hỗn hợp;

c) Vị trí của điểm trạng thái trên bề mặt nhiệt động;

d) Các biến đổi cố định trong quá trình thay đổi thành phần.

Thông tin về cách làm thay đổi các tính chất nhiệt động do các thay đổi trong thành phần của hỗn hợp là quan trọng đối với đánh giá độ không ổn định trong các tính toán kỹ thuật. Sự phân tích được trình bày trong phụ lục này cung cấp một đánh giá nào đó về tác động này. Thông tin này chỉ dùng để tham khảo; các tính chất được quy định trong tiêu chuẩn này là các tính chất ở các thành phần danh nghĩa được quy định trong TCVN 6739 (ISO 817).

Các tính chất của các hỗn hợp môi chất lạnh được quy định trong tiêu chuẩn này được tính toán khi sử dụng các phương trình trạng thái có hiệu lực trên toàn bộ phạm vi thành phần và tính chất này cho phép tính toán các tác động của một dung sai của thành phần. Khi đã cho một dung sai của thành phần như đã quy định trong TCVN 6739 (ISO 817) có thể xác định một phạm vi cho phép của thành phần. Ví dụ, đối với R410A [R32/125 (50/50)], thành phần của R32 có thể ở trong phạm vi giữa 50,5 % theo khối lượng và 48,5 % theo khối lượng trong khi thành phần này đối với R125 có thể ở trong phạm vi 49,5 % theo khối lượng và 51,5 % theo khối lượng. Có thể thực hiện sau đó nhiều tính toán về tính chất tại một điểm trạng thái đã cho ở các thành phần khác nhau và xác định được biến đổi lớn nhất của các tính chất trong phạm vi cho phép của thành phần.

Bảng E.1 cung cấp sự biến đổi lớn nhất của nhiều tính chất nhiệt động lực học tương đương với các dung sai cho phép của thành phần được quy định trong TCVN 6739 (ISO 817) tại ba điểm trạng thái khác nhau đã được lựa chọn làm tính toán điển hình trong các tính toán làm lạnh quy ước.

– Các biến đổi lớn nhất trong Pbubble, rliq hliq và sliq cho chất lỏng bão hòa ở 25 °C;

– Các biến đổi lớn nhất trong Tbubble, rliq hliq và sliqcho chất lỏng bão hòa ở áp suất 0,1 MPa;

– Các biến đổi lớn nhất trong r, h và s cho hơi một pha ở p = 2 MPa và T = 90 °C.

Bảng E.1 – Biến đổi lớn nhất của các tính chất nhiệt động lực đã chọn do các dung sai thành phần cu thành của các hỗn hợp môi chất lạnh

 

R404A

R407C

R410A

R507A

Khối lượng %

R125:44

+2,0

R32:23

+2,0

R32:50

+0,5

R125:50

+1,0

-2,0

-2,0

-1,5

-1,0

Khối lượng %

R143a:52

+1,0

R125:25

+2,0

R125:50

+0,5

R143a:50

+1,0

-1,0

-2,0

-1,5

-1,0

Khối lượng %

R134a:4

+2,0

R134a:52

+2,0

-2,0

-2,0

Chất lỏng bão hòa 25 °C

∆pbulbble

±1,03%

±2,20 %

+0,06

%

±0,07 %

-0,17

rliq

±0,31 %

±0,52 %

+0,32

%

±0,25 %

-0,11

∆hliq

±73 J/kg

±250 J/kg

+60

J/kg

±63 J/kg

-180

∆sliq

±0,3 J/(kg∙K)

±0,9 J/(kg∙K)

+0,2

J/(kg∙K)

±0,2 J/(kg∙K)

-0,6

Chất lỏng bão hòa 0,1 MPa

∆Tbulbble

±0,26 °C

±0,56 °C

+0,03

°C

±0,002 °C

-0,01

rliq

±0,33 %

±0,44 %

+0,34

%

±0,26 %

-0,11

∆hliq

±330 J/kg

±1 060 J/kg

+400

J/kg

±100 J/kg

-130

∆sliq

±1,4 J/(kg∙K)

±4,5 J/(kg∙K)

+1,6

J/(kg∙K)

±0,4 J/(kg∙K)

-0,5

Hơi quá nhiệt ở 90 °C và 2 MPa

rvap

±0,41 %

±2,1 %

+1,2

%

±0,33 %

-0,41

∆hvap

±1 190 J/kg

±3 760 J/kg

+940

J/kq

±640 J/kg

-2820

∆svap

±3,4 J/(kg∙K)

±12 J/(kg∙K)

+3,1

J/(kg∙K)

±2,0 J/(kg∙K)

-9,4

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] KAMEI, A., BEYERLEIN, S.W. and JACOBSEN, R.T, Application of nonlinear regression in the development ofa wide range formulation for HCFC-22.Int. J. Thermophysics, 16(1995), pp. 1155-1164

[2] LEMMON, E.W. and JACOBSEN, R.T, Equations of state for mixtures of R-32, R-125, R-134a, R-143a, and R-152a, J. Phys. Chem. Ref. Data 33(2004), pp. 593-620

[3] LEMMON, E.W. and JACOBSEN, R.T, A new functional form and new fitting techniques for equations of state with application to pentafuoroethane (HFC-125),J. Phys. Chem. Ref. Data34(2005), pp. 69-108

[4] LEMMON, E.W. and JACOBSEN, R.T, An international standard formulation forthe thermodynamicproperties of 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a) for temperatures from 161 to 500 K and pressures to 50 MPa, J. Phys. Chem. Ref. Data, 29(2001), pp. 521-552

[5] LEMMON, E.W., MCLINDEN, M.O, and HUBER, M.L, NIST Standard Reference Database 23, NISTReference Fluid Thermodynamic and Transport Properties-REFPROP, version 7.0. Standard Reference Data Program, National Institute of Standards and Technology (2002)

[6] MARX, V., PRUß, A, and WAGNER, W.,Neue Zustandsgleichungen für R 12, R 22, R 11 und R 113, Beschreibung des thermodynamishchen Zustandsverhaltens bei Temperaturen bis 525 K und Drücken bis 200 MPa, VDI-Fortschritt-Ber. Series, 19(1992), No. 57, Düsseldorf: VDI Verlag

[7] MCLINDEN, M.O. and WATANABE, K., Internationalcollaboration on the thermophysical properties of alternative refrigerants, Results of IEA Annex 18. 20th International Congress of Refrigeration, Sydney, Australia, September 19-24,1999, International Institute of Refrigeration, pp 678-687

[8] OUTCALT, S.L. and MCLINDEN, M.O., A modifiied Benedict-Webb-Rubin equation of state for thethermodynamic properties ofR152a (1,1-difluoroethane), J.Phys. Chem. Ref. Data, 25(1996), pp. 605-636

[9] SPAN, R. and WAGNER.W., A new equation of state for carbon dioxide covering the fluid region from the triple-point temperature to 1 100 K at pressures up to 800 MPa, J, Phys. Chem. Ref. Data,26(1996), pp.1509-1596

[10] TILLNER-ROTH, R. and BAEHR, H.D., An international standard formulation ofthe thermodynamicproperties of 1,1,1,2-tetrafluoroethane (HFC-134a) covering temperatures from 170 K to 455 K at pressures up to 70 MPa, J, Phys. Chem. Ref. Data.23(1994), pp. 657-729

[11] TILLNER-ROTH, R., HARMS-WATZENBERG, F. and BAEHR, H.D., Eine neue Fundamentalgleichung für Ammoniak, DKV-Tagungsbericht 20, II(1993), pp. 167-181; also available in:BAEHR, H.D. and TILLNER-ROTH, R., Thermodynamic properties of environmentally acceptable refrigerants: Equations of state and tables forammonia, R22, R134a and R123, Springer, Berlin, 1995

[12] TILLNER-ROTH, R., LI, J. YOKOZEKI, A., SATO, H. and WATANABE, K., Thermodynamic Properties of Pure and Blended Hydrofluorocarbon (HFC) Refrigerants, Tokyo: Japan Society of Refrigerating and Air Conditioning Engineers, (1998)

[13] TILLNER-ROTH, R. and YOKOZEKI, A., An international standard equation of state for difluoromethane (R-32) for temperatures from the triple point at 136.34 K to 435 K and pressures up to 70 MPa, J. Phys. Chem. Ref. Data, 26(1997), pp. 1273-1328

[14] YOUNGLOVE, B.A. and MCLINDEN, M.O., An international standard equation-of-state formulation of the thermodynamic properties of refrigerant 123 (2,2-dichloro-1,1,1-trifluoroethane), J. Phys. Chem. Ref. Data, 23(1994), pp. 731-779

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *