Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12225-1:2018 (IEC 63010-1:2017) về Cáp mềm có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, điện áp danh định đến và bằng 300/300 V – Phần 1: Yêu cầu chung
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 12225-1:2018
IEC 63010-1:2017
CÁP MỀM CÓ CÁCH ĐIỆN VÀ VỎ BỌC BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO, KHÔNG CÓ HALOGEN, ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 300/300 V – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
Halogen-free thermoplastic insulated and sheathed flexible cables of rated voltages up to and including 300/300 V- Part 1: General requirements and cables
Lời nói đầu
TCVN 12225-1:2018 hoàn toàn tương dương với IEC 63010-1:2017;
TCVN 12225-1:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 12225 (IEC 63010), Cáp mềm có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, điện áp danh định đến và bằng 300/300 V, gồm các phần sau:
1) TCVN 12225-1:2018 (IEC 63010-12017), Phần 1: Yêu cầu chung
2) TCVN 12225-2:2018 (IEC 63010-22017), Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
CÁP MỀM CÓ CÁCH ĐIỆN VÀ VỎ BỌC BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO, KHÔNG CÓ HALOGEN, ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 300/300 V – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG
Halogen-free thermoplastic insulated and sheathed flexfible cables of rated voltages up to and including 300/300 V – Part 1: General requirements and cables
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cáp có cách điện và vỏ bọc bằng vật liệu gốc là hợp chất nhựa nhiệt dẻo, không có halogen để sử dụng cho các thiết bị nhỏ và đấu nối ngắn đến thiết bị điện để bàn mà độ mềm dẻo là yếu tố quan trọng chính. Các cáp này có điện áp danh định Uo/U đến và bằng 300/300 V. Nhiệt độ làm việc lớn nhất đối với các cáp trong tiêu chuẩn này là 70 °C.
CHÚ THÍCH 1: Đối với các kiểu cáp mềm này cũng sử dụng thuật ngữ dây mềm.
CHÚ THÍCH 2: Không giống như các cáp khác được mô tả “không có halogen” là một phần của đặc tính cháy tổng thể, các cáp phù hợp với tiêu chuẩn này không có yêu cầu liên quan đến phát thải khói.
CHÚ THÍCH 3: Cáp phù hợp với tiêu chuẩn này không sử dụng cho hệ thống lắp đặt cố định, cho dây nối dài hoặc bộ dây nguồn hoàn chỉnh dài hơn bốn mét.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 2: Phương pháp thử
TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004), Ruột dẫn của cáp cách điện
TCVN 6613-1-2:2010 (IEC 60332-1-2:2004), Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy – Phần 1-2: Thử nghiệm cháy lan theo chiều thẳng đứng đối với một dây có cách điện hoặc một cáp – Quy trình ứng với nguồn cháy bằng khí trộn trước có công suất 1 kW
TCVN 9616 ([EC 62440), Cáp điện có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Hướng dẫn sử dụng
TCVN 9619-1 (IEC 60754-1), Thử nghiệm các khí sinh ra trong quá trình cháy vật liệu cáp – Phần 1: Xác định hàm lượng khí axit halogen
TCVN 9619-2 (IEC 60754-2), Thử nghiệm các khí sinh ra trong quá trình cháy vật liệu cáp – Phần 2: Xác định độ axit (bằng phép đo độ pH) và độ dẫn
TCVN 12226-2:2018 (IEC 63010-2:2017), Cáp mềm có cách điện và vỏ bọc bằng nhựa nhiệt dẻo, không có halogen, điện áp danh định đến bằng 300/300 V – Phần 2: Phương pháp thử nghiệm
IEC 60684-2, Flexible insulating sleeving – Part 2: Methods of test (Ống lồng cách điện dạng uốn được – Phương pháp thử nghiệm)
IEC 60811–401, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 401: Miscellaneous tests – Thermal ageing methods – Ageing in an air oven (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 401: Các thử nghiệm khác – Phương pháp lão hóa nhiệt – Lão hóa trong lò không khí)
IEC 60811-501, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials- Part 501: Mechanical tests – Tests for determining the mechanical properties of insulating and sheathing compounds (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 501: Thử nghiệm về cơ – Thử nghiệm để xác định các đặc tính cơ của hợp chất cách điện và vỏ bọc)
IEC 60611-502, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 502: Mechanical tests – Shrinkage test for insulations (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 502: Thử nghiệm về cơ- Thử nghiệm độ co ngót đối với cách điện)
IEC 60811-504, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-matallic materials – Part 504: Mechanical tests – Bending tests at low temperature for insulation and sheaths (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 504: Thử nghiệm về cơ – Thử nghiệm uốn ở nhiệt độ thấp đối với cách điện và vỏ bọc)
IEC 60811-505, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 505: Mechanical tests – Elongation at low temperature for insulations and sheaths (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 505: Thử nghiệm về cơ – Độ giãn dài ở nhiệt độ thấp đối với cách điện và vỏ bọc)
IEC 60811-506, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 506: Mechanical tests – Impact test at low temperature for insulations and sheaths (Cáp điện và cáp quang – Phương phép thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim loại – Phần 506: Thử nghiệm về cơ – Thử nghiệm va đập ở nhiệt độ thấp đối với cách điện và vỏ bọc)
IEC 60811-508, Electric and optical fibre cables – Test methods for non-metallic materials – Part 508: Mechanical tests – Pressure test at high temperature for insulation and sheaths (Cáp điện và cáp quang – Phương pháp thử nghiệm dùng cho vật liệu phi kim toại – Phần 508: Thử nghiệm về cơ – Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao đối với cách điện và vỏ bọc)
3 Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây.
3.1 Định nghĩa liên quan đến vật liệu cách điện và vật liệu dùng làm vỏ bọc
3.1.1
Hợp chất không có halogen (halogen-free compound)
Hợp chất, trong đó polyme là polyolefin hoặc polyme tổng hợp tương đương không chứa halogen, đáp ứng các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn này.
3.1.2
Loại hợp chất (type of compound)
Loại trong đó hợp chất được sắp đặt theo tính chất của nó và được xác định bằng các thử nghiệm riêng.
CHÚ THÍCH 1: Tên của loại hợp chất không liên quan trực tiếp đến thành phần cấu tạo của hợp chất
3.2 Định nghĩa liên quan đến các thử nghiệm
3.2.1
Thử nghiệm điển hình (type test)
T
Thử nghiệm đòi hỏi thực hiện trước khi cung cấp một kiểu cáp thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này theo thông lệ thương mại để chứng tỏ các đặc tính tính năng thỏa đáng phù hợp với ứng dụng dự kiến.
CHÚ THÍCH 1: Các thử nghiệm này có đặc thù là sau khi đã thực hiện thử nghiệm thì không cần thực hiện lại trừ khi có thay đổi về vật liệu hoặc thiết kế cáp có thể làm thay đổi các đặc tính tính năng.
3.2.2
Thử nghiệm mẫu (sample test)
S
Thử nghiệm được thực hiện trên mẫu cáp hoàn chỉnh hoặc các thành phần được lấy từ cáp hoàn chỉnh đủ để chứng tỏ rằng sản phẩm hoàn chỉnh phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của thiết kế.
3.2.3
Thử nghiệm thường xuyên (routine test)
R
Thử nghiệm do nhà chế tạo thực hiện trên từng đoạn cáp đã được chế tạo để kiểm tra sự đáp ứng các yêu cầu quy định của từng đoạn cáp đó.
4 Ký hiệu mã
63010 IEC 111 hoặc 12225 TCVN 111 đối với cáp tròn và 63010 IEC 111f hoặc 12225 TCVN 111f đối với cáp dẹt.
5 Điện áp danh định
Điện áp danh định của cáp là điện áp tham chiếu mà cáp được thiết kế.
Điện áp danh định trong hệ thống điện xoay chiều được biểu thị bằng sự kết hợp của hai giá trị Uo/U, tính bằng vôn, trong đó:
a) Uo là giá trị điện áp hiệu dụng giữa ruột dẫn pha có bọc cách điện bất kỳ và “đất” (phần kim toại dùng đi bọc cáp hoặc mỗi chất bao quanh);
b) U là giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai ruột dẫn pha bất kỳ của cáp nhiều lõi hoặc của hệ thống cáp một lõi.
Trong hệ thống điện xoay chiều, điện áp danh định của cáp hoặc dây ít nhất phải bằng điện áp danh nghĩa của hệ thống mà cáp hoặc dây được thiết kế. Điều kiện này áp dụng cho cắt giá trị Uo và U.
Điện áp làm việc lâu dài lớn nhất của hệ thống (xoay chiều hoặc một chiều) được nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 – Ví dụ về điện áp cho phép lớn nhất dựa trên điện áp danh định của cáp
Điện áp danh định của cáp Uo/U |
Điện áp làm việc lâu dài cho phép lớn nhất của hệ thống |
||
xoay chiều |
một chiều |
||
Ruột dẫn-đất |
Ruột dẫn-đất |
Ruột dẫn-ruột dẫn |
|
V |
Uo max (V) |
V |
V |
300/300 |
320 |
410 |
410 |
6 Ghi nhãn
6.1 Chỉ thị xuất xứ và dấu hiệu nhận biết cáp và kiểu cáp
Nhà chế tạo phải cung cấp cáp cùng với chỉ thị là chuỗi nhận dạng hoặc ghi nhãn lặp lại tên hoặc thương hiệu của nhà chế tạo.
Cáp phải được ghi nhãn ký hiệu 63010 IEC 111 hoặc 12225 TCVN 111 đối với cáp tròn và 63010 IEC 111f hoặc 12225 TCVN111f đối với cáp dẹt.
Nhãn có thể in hoặc ép nổi hoặc chìm trên cách điện hoặc vỏ bọc.
6.2 Độ liên tục của nhãn
Từng nhãn quy định phải được coi là liên tục nếu khoảng cách giữa điểm kết thúc của một lần ghi nhãn hoàn chỉnh và điểm bắt đầu của lần ghi nhãn tiếp theo không vượt quá:
– 550 mm nếu ghi nhãn trên vỏ ngoài của cáp;
– 275 mm nếu ghi nhãn trên cách điện hoặc dải băng bên trong cáp có vỏ bọc.
6.3 Độ bền
Nhãn in phải bền. Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu này bằng thử nghiệm cho trong 1.8 của TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003).
6.4 Độ rõ
Tất cả các nội dung ghi nhãn phải rõ ràng.
Màu của chuỗi nhận dạng phải dễ phân biệt hoặc dễ thực hiện đi phân biệt được, nếu cần, bằng cách lau bằng xăng hoặc dung môi thích hợp khác.
7 Nhận biết lõi
7.1 Yêu cầu chung
Mỗi lõi phải được nhận biết bằng màu. Việc nhận biết lõi cáp được thực hiện bằng cách sử dụng cách điện có màu hoặc phương pháp thích hợp khác.
Mỗi lõi cáp chỉ được có duy nhất một màu trừ khi lõi được nhận biết bằng tổ hợp màu xanh lục và màu vàng.
Khi không ở dạng tổ hợp màu thì không được sử dụng màu xanh lục và màu vàng cho cáp nhiều lõi.
Tốt nhất là nên tránh dùng màu đỏ và màu trắng.
7.2 Phối hợp màu
Phối hợp màu ưu tiên là:
– cáp hai lõi: không có phối hợp màu ưu tiên;
– cáp ba lõi: xanh lục-vàng, xanh lam, nâu, hoặc nâu, đen, xám;
– cáp bốn lõi: xanh lục-vàng, nâu, đen, xám, hoặc xanh lam, nâu, đen, xám;
Màu sắc phải được phân biệt một cách rõ ràng và bền. Độ bền phải được kiểm tra bằng thử nghiệm cho trong 1.8 của TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003).
7.3 Tổ hợp màu xanh lục-vàng
Sự phân bố các màu đối với lõi có màu xanh lục-vàng phải phù hợp với yêu cầu sau: trên mỗi đoạn lõi dài 15 mm, một trong hai màu này phải phủ ít nhất là 30 % nhưng không quá 70 % bề mặt của lõi, màu kia phủ phần còn lại.
Màu xanh lục và vàng khi được tổ hợp như quy định ở trên chỉ được chấp nhận để nhận biết lõi dùng làm dây nối đất hoặc dây bảo vệ tương tự, còn màu xanh lam được sử dụng để nhận biết lõi dùng để nối đến trung tính.
8 Yêu cầu chung đối với kết cấu cáp
8.1 Ruột dẫn
8.1.1 Vật liệu
Ruột dẫn phải làm bằng đồng ủ. Các sợi có thể để trần hoặc phủ thiếc.
Ruột dẫn phải phù hợp với cấp 5 theo TCVN 6612 (IEC 60228).
8.1.2 Kết cấu
Đường kính lớn nhất của các sợi của ruột dẫn mềm phải phù hợp với cấp 5 theo TCVN 6612 (IEC 60226).
8.1.3 Kiểm tra kết cấu
Kiểm tra sự phù hợp với yêu cầu của 8.1.1 và 8.1.2 kể cả yêu cầu của TCVN 6612 (IEC 60228) bằng cách xem xét và bằng cách đo.
8.1.4 Điện trở
Điện trở của mỗi ruột dẫn ở nhiệt độ 20°C phải phù hợp với yêu cầu của TCVN 6612 (IEC 60228) đối với cấp ruột dẫn đã cho.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm nêu trong 2.1 của TCVN 6610-22007 (IEC 60227-22003) và Phụ lục A của TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004).
8.1.5 Cỡ cáp
Cỡ cáp phải là:
a) Cáp tròn: 0,5 mm2 đến 1,0 mm2 – cáp 2 lõi, cáp 3 lõi và cáp 4 lõi.
b) Cáp dẹt 0,5 mm2 và 0,75 mm2 – chỉ cho cáp 2 lõi.
8.2 Cách điện
8.2.1 Vật liệu
Cách điện phải là hợp chất không có halogen loại HF/D.
Điện trở cách điện phải phù hợp với Bảng 4.
Yêu cầu thử nghiệm đối với các hợp chất này được quy định trong Bảng 2.
8.2.2 Cách đặt
Cách điện phải được đặt sao cho ôm sát vào ruột dẫn. Tuy nhiên, phải có khả năng tách được cách điện ra mà không làm hỏng bản thân cách điện, không làm hỏng ruột dẫn hoặc lớp phủ thiếc, nếu có.
Cho phép đặt lớp ngăn cách giữa ruột dẫn và cách điện.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và các thử nghiệm bằng tay.
8.2.3 Chiều dày
Chiều dày trung bình của cách điện không được nhỏ hơn giá trị quy định đối với từng kiểu và kích cỡ cáp được chỉ ra trong Bảng B.1. Chiều dày tại điểm bất kỳ có thể nhỏ hơn giá trị quy định với điều kiện là chênh lệch không quá 0,1 mm +10 % giá trị quy định.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm ở 1.9 của TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-22003).
8.2.4 Đặc tính cơ
Cách điện phải có đủ đặc tính cơ trong khoảng giới hạn nhiệt độ mà cách điện có thể phải chịu trong sử dụng bình thường.
Kiểm tra sự phù hợp bằng cách thực hiện các thử nghiệm quy định trong Bảng 2.
Các phương pháp thử nghiệm có thể áp dụng về kết quả cần đạt được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Yêu cầu đối với hợp chất cách điện nhựa nhiệt dẻo không có halogen
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Điều |
Thử nghiệm |
Đơn vị |
Loại hợp chấp HF/D |
Phương pháp thử nghiệm nêu trong |
|
Tiêu chuẩn |
Điều |
||||
1 |
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt |
|
|
IEC 60811-501 |
|
1.1 |
Đặc tính ở tình trạng khi được giao |
|
|
|
|
1.1.1 |
Các giá trị cần đạt được về độ bền kéo: |
|
|
|
|
|
– giá trị giữ, nhỏ nhất |
N/mm2 |
7,0 |
|
|
1.1.2 |
Các giá trị cần đạt được về độ giãn dài khi đứt: |
|
|
|
|
|
– giá trị giữa, nhỏ nhất. |
% |
150 |
|
|
1.2 |
Đặc tính sau khi lão hóa trong lò không khí |
|
|
IEC 60811-401 và IEC 60811-501 |
|
1.2.1 |
Điều kiện lão hóa: |
|
|
|
|
|
– nhiệt độ |
°C |
80 ± 2 |
|
|
|
– thời gian xử lý |
h |
7 x 24 |
|
|
1.2.2 |
Các giá trị cần đạt được về độ bền kéo: |
|
|
|
|
|
– giá trị giữa, nhỏ nhất. |
N/mm2 |
– |
|
|
|
– mức thay đổi a), nhỏ nhất. |
% |
± 20 |
|
|
1.2.3 |
Các giá trị cần đạt được về độ giãn dài khi đứt: |
|
|
|
|
|
– giá trị giữa, nhỏ nhất. |
% |
– |
|
|
|
– mức thay đổi a), lớn nhất. |
% |
± 20 |
|
|
2 |
Thử nghiệm co ngót |
|
|
IEC 60811-502 |
|
2.1 |
Điều kiện thử nghiệm: |
|
|
|
|
|
– chiều dài L giữa các điểm đánh dấu |
mm |
200 |
|
|
|
– nhiệt độ |
°C |
100 ± 2 |
|
|
|
– thời gian xử lý |
h |
1 |
|
|
2.2 |
Kết quả cần đạt được |
|
|
|
|
|
– độ co ngót, lớn nhất |
% |
4 |
|
|
3 |
Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao |
|
|
IEC 608811-508 |
|
3.1 |
Điều kiện thử nghiệm: |
|
|
|
|
|
– lực gây ra bởi dao nén |
Xem IEC 608811-508 |
|
|
|
|
– thời gian gia nhiệt có tải |
Xem IEC 608811-508 |
|
|
|
|
– nhiệt độ |
°C |
80 ± 2 |
|
|
3.2 |
Kết quả cần đạt được |
|
|
|
|
|
– giá trị giữa của độ sâu vết lõm, lớn nhất |
% |
50 |
|
|
4 |
Thử nghiệm uốn ở nhiệt độ thấp |
|
|
IEC 608811-504 |
|
4.1 |
Điều kiện thử nghiệm: |
|
|
|
|
|
– nhiệt độ b) |
°C |
– 25 ± 2 |
|
|
|
– thời gian chịu nhiệt độ thấp |
|
|
IEC 608811-504 |
|
4.2 |
Kết quả cần đạt được |
|
không nứt |
|
|
5 |
Đánh giá halogen |
|
|
TCVN 12225-1 (IEC 63010-1) |
Phụ lục A |
5.1 |
– pH, nhỏ nhất |
|
4,3 |
|
|
5.2 |
– độ dẫn, lớn nhất |
μS/mm |
10 |
|
|
5.3 |
Lượng khí axit halogen |
|
|
|
|
|
– HCl và HBr, lớn nhất |
% |
0,5 |
|
|
|
– HF, lớn nhất c) |
% |
0,1 |
|
|
a) Mức thay đổi: chênh lệch giữa giá trị giữa sau lão hóa và giá trị giữa trước lão hóa, tính bằng phần trăm của giá trị giữa trước lão hóa. b) Tùy điều kiện khí hậu, có thể quy định nhiệt độ thử nghiệm thấp hơn. c) Thử nghiệm này không cần thực hiện nếu thu được kết quả là giá trị âm đối với fluorin ở thử nghiệm 5.3 của TCVN 12225-2:2018 (IEC 63010-2:2017). |
8.3 Lớp độn (tùy chọn)
8.3.1 Vật liệu
Phần độn, nếu sử dụng, không được có halogen và được cấu tạo từ một trong các phối hợp dưới đây:
– hợp chất; hoặc
– sợi tự nhiên hoặc sợi tổng hợp; hoặc
– giấy.
Khi sử dụng một hợp chất làm lớp độn thì khống được xảy ra các phản ứng có hại giữa các thành phần của nó và cách điện và/hoặc vỏ bọc. Kiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu này phải được thực hiện bằng quy trình lão hóa đối với thử nghiệm các đoạn cáp hoàn chỉnh nêu trong IEC 60811-401.
8.3.2 Cách đặt
Lớp độn phải chèn vào khoảng trống giữa các lõi tạo cho tổ hợp có hình dạng tương đối tròn. Lớp độn không dược dính vào lõi. Tổ hợp lõi và lớp độn có thể giữ chặt với nhau bằng băng hoặc màng mỏng không có halogen (theo Phụ lục A).
8.4 Cách lắp ráp
Lõi phải được lắp ráp như sau:
a) cáp tròn: các lõi được xoắn với nhau;
b) cáp dẹt: các lõi được đặt song song.
Dải băng không có halogen có thể được quấn quanh cụm lõi trước khi đặt vỏ bọc.
8.5 Vỏ bọc
8.5.1 Vật liệu
Vỏ bọc phải là hợp chất không có halogen loại HF/SH1.
Yêu cầu thử nghiệm đối với các hợp chất này được quy định trong Bảng 3.
8.5.2 Cách đặt
Vỏ bọc phải được đùn thành một lớp bên ngoài cụm lõi và lớp độn.
Vỏ bọc không được dính vào lõi. Lớp phân cách, bao gồm những màng mỏng hoặc băng quấn, có thể đặt bên trong vỏ bọc.
Trong một số trường hợp nhất định, vỏ bọc có thể chèn vào những chỗ trống giữa các lõi để tạo thành phần độn.
8.5.3 Chiều dày
Giá trị trung bình của chiều dày không được nhỏ hơn giá trị quy định đối với từng kiểu và kích thước của cáp nêu trong Bảng B.1.
Tuy nhiên, chiều dày tại vị trí bất kỳ có thể nhỏ hơn giá trị quy định với điều kiện là chênh lệch không quá 0,1 mm + 15 % giá trị quy định, trừ khi có quy định khác.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm cho ở 1.10 của TCVN 6610–2:2007 (IEC 60227-2:2003).
8.5.4 Đặc tính cơ
Vỏ bọc phải có đủ đặc tính có trong giới hạn nhiệt độ mà có thể xuất hiện trong sử dụng bình thường.
Kiểm tra sự phù hợp bằng các thử nghiệm quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 – Yêu cầu đối với hợp chất vỏ bọc nhựa nhiệt dẻo không có halogen
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Điều |
Thử nghiệm |
Đơn vị |
Loại hợp chất HF/SH1 |
Phương pháp thử nghiệm nêu trong |
|
Tiêu chuẩn |
Điều |
||||
1 |
Độ bền kéo và độ giãn dài khi đứt |
|
|
IEC 60811-501 |
|
1.1 |
Đặc tính ở tình trạng khi được giao |
|
|
|
|
1.1.1 |
Các giá trị cần đạt được về độ bền kéo: |
|
|
|
|
|
– giá trị giữa, nhỏ nhất. |
N/mm2 |
7,0 |
|
|
1.1.2 |
Các giá trị cần đạt được về độ giãn dài khi đứt: |
|
|
|
|
|
– giá trị giữa, nhỏ nhất. |
% |
150 |
|
|
1.2 |
Đặc tính sau khi lão hóa trong lò không khí |
|
|
IEC 60811-401 |
|
1.2.1 |
Điều kiện lão hóa |
|
|
|
|
|
– nhiệt độ |
°C |
80 ± 2 |
|
|
|
– thời gian xử lý |
h |
7 x 24 |
|
|
1.2.2 |
Các giá trị cần đạt được về độ bền kéo: |
|
|
|
|
|
– giá trị giữa, nhỏ nhất. |
N/mm2 |
– |
|
|
|
– mức thay đổi a), lớn nhất. |
% |
± 20 |
|
|
1.2.3 |
Các giá trị cần đạt được về độ giãn dài khi đứt: |
|
|
|
|
|
– giá trị giữa, nhỏ nhất. |
% |
– |
|
|
|
– mức thay đổi a), lớn nhất. |
% |
± 20 |
|
|
2 |
Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao |
|
|
IEC 60811-508 |
|
2.1 |
Điều kiện thử nghiệm: |
|
|
|
|
|
– nhiệt độ |
°C |
80 ± 2 |
|
|
2.2 |
Kết quả cần đạt được |
|
|
|
|
|
– giá trị giữa của độ sâu vết lõm, lớn nhất. |
% |
50 |
|
|
3 |
Thử nghiệm uốn ở nhiệt độ thấp |
|
|
IEC 60811-504 |
|
3.1 |
Điều kiện thử nghiệm: |
|
|
|
|
|
– nhiệt độ b) |
°C |
– 25 ± 2 |
|
|
|
– thời gian chịu nhiệt độ thấp |
h |
|
IEC 60811-504 |
|
3.2 |
Kết quả cần đạt được |
|
không nứt |
|
|
4 |
Ngâm nước |
|
|
TCVN 12225-2 (IEC 63010-2) |
5.2 |
4.1 |
Điều kiện thử nghiệm: |
|
|
|
|
|
– nhiệt độ |
°C |
70 ± 2 |
|
|
|
– thời gian |
h |
7 x 24 |
|
|
4.2 |
Đặc tính cơ sau khi ngâm |
|
|
|
|
4.2.1 |
Giá trị cần đạt được về độ bền kéo |
|
|
|
|
|
– mức thay đổi, lớn nhất. |
% |
± 30 |
|
|
4.2.2 |
Giá trị cần đạt được về độ giãn dài tại thời điểm đứt |
|
|
|
|
|
– mức thay đổi, lớn nhất. |
% |
± 35 |
|
|
5 |
Đánh giá halogen |
|
|
TCVN 12225-1 (IEC 63010-1) |
Phụ lục A |
5.1 |
– pH, nhỏ nhất |
|
4,3 |
|
|
5.2 |
– độ dẫn, lớn nhất |
μS/mm |
10 |
|
|
5.3 |
Lượng khí axit halogen |
|
|
|
|
|
– HCl và HBr, lớn nhất |
% |
0,5 |
|
|
|
– HF, lớn nhất c) |
% |
0,1 |
|
|
a) Mức thay đổi: chênh lệch giữa giá trị giữa sau lão hóa và giá trị giữa trước lão hóa, tính bằng phần trăm của giá trị giữa trước lão hóa. b) Tùy điều kiện khí hậu, có thể quy định nhiệt độ thử nghiệm thấp hơn. c) Thử nghiệm này không cần thực hiện nếu thu được kết quả là giá trị âm đối với flo ở thử nghiệm 5.3 của TCVN 12225-2:2018 (IEC 63010-2:2017). |
8.6 Thử nghiệm trên cáp hoàn chỉnh
8.6.1 Đặc tính điện
Cáp phải có đủ độ bền điện môi và điện trở cách điện.
Kiểm tra sự phù hợp bằng các thử nghiệm quy định trong Bảng 4.
Phương pháp thử nghiệm và kết quả cần đạt được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 – Thử nghiệm đối với cáp kiểu 111 và 111f
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Điều |
Thử nghiệm a |
Loại thử nghiệm |
Đơn vị |
Yêu cầu |
Phương pháp thử nghiệm nêu trong |
|
Tiêu chuẩn |
Điều |
|||||
1 |
Thử nghiệm điện b |
|
|
|
|
|
1.1 |
Điện trở ruột dẫn |
T, S |
|
|
TCVN 6610-2 (IEC 60227-2) |
2.1 |
1.1.1 |
Kết quả cần đạt được: |
|
W/km |
TCVN 6612 (IEC 60228) |
|
|
1.2 |
Thử nghiệm điện áp trên cáp hoàn chỉnh ở 2 000 V |
T, S |
|
|
TCVN 6610-2 (IEC 60227-2) |
2.2 |
1.2.1 |
Điều kiện thử nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
– chiều dài tối thiểu của mẫu |
|
m |
10 |
|
|
|
– thời gian tối thiểu ngâm trong nước |
|
h |
1 |
|
|
|
– nhiệt độ của nước |
|
°C |
20 ± 5 |
|
|
|
– thời gian đặt điện áp |
|
min |
5 |
|
|
1.2.2 |
Kết quả cần đạt được: |
|
|
Không bị đánh thủng |
|
|
1.3 |
Thử nghiệm điện áp trên lõi ở 1 500 V: |
T, S |
|
|
TCVN 12225-2 (IEC 60310-2) |
5.1.4 |
1.3.1 |
Điều kiện thử nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
– chiều dài tối thiểu của mẫu |
|
m |
5 |
|
|
|
– thời gian tối thiểu ngâm trong nước |
|
h |
1 |
|
|
|
– nhiệt độ của nước |
|
°C |
20 ± 5 |
|
|
|
– thời gian đặt điện áp |
|
min |
5 |
|
|
1.3.2 |
Kết quả cần đạt được |
|
|
Không bị đánh thủng |
|
|
1.4 |
Đo điện trở cách điện |
T, S |
|
|
TCVN 6610-2 (IEC 60227-2 |
2.4 |
1.4.1 |
Điều kiện thử nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
– chiều dài tối thiểu của mẫu |
|
m |
5 |
|
|
|
– thời gian tối thiểu ngâm trong nước |
|
h |
2 |
|
|
|
– nhiệt độ của nước |
|
°C |
70 ± 2 |
|
|
|
– đặt điện áp trước (xem 1.2 và 1.3 trong bảng này) |
|
|
|
TCVN 12225-1 (IEC 60310-2) |
Phụ lục B |
1.4.2 |
Kết quả cần đạt được |
|
|
Bảng B.1 |
|
|
1.5 |
Khả năng chịu điện áp một chiều dài hạn của cách điện |
|
|
|
TCVN 12225-1 (IEC 60310-2) |
5.1.1 |
1.5.1 |
Điều kiện thử nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
– chiều dài tối thiểu của mẫu |
|
m |
5 |
|
|
|
– nhiệt độ |
|
h |
60 ± 5 |
|
|
|
– thời gian ngâm |
|
°C |
240 |
|
|
1.5.2 |
Kết quả cần đạt được |
|
|
Không bị đánh thủng à không có dấu hiệu hỏng |
|
|
1.6 |
Không có sự cố cách điện |
R |
|
|
TCVN 12225-2 (IEC 60310-2) |
5.1.2 |
1.6.1 |
Kết quả cần đạt được |
|
|
Không phát hiện có sự cố |
|
|
1.7 |
Điện trở bề mặt của vỏ bọc |
T |
|
|
TCVN 12225-2 (IEC 60310-2) |
5.1.3 |
1.7.1 |
Điều kiện thử nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
– điện áp đặt một chiều |
|
V |
100 đến 500 |
|
|
|
– thời gian thử nghiệm |
|
min |
1 |
|
|
1.7.2 |
Kết quả cần đạt được |
|
W |
≥ 109 |
|
|
2 |
Thử nghiệm kết cấu và kích thước |
|
|
|
|
|
2.1 |
Ruột dẫn |
T, S |
|
|
TCVN 12225-1 (IEC 60310-1) |
8.1.3 |
2.1.1 |
Đường kính sợi dây lớn nhất |
|
mm |
6.1 của TCVN 6612 (IEC 60228) Không có khe hở nhìn thấy được) |
|
|
2.1.2 |
Kiểm tra tính liên tục của thiếc (nếu có) |
|
|
|
||
2.2 |
Đo chiều dày cách điện |
T, S |
|
|
TCVN 6610-2 (IEC 60227-2) |
1.9 |
|
Kết quả cần đạt được: |
|
|
8.2.3 của tiêu chuẩn này |
|
|
2.3 |
Đo chiều dày vỏ bọc |
T, S |
|
|
TCVN 6610-2 (IEC 60227-2 |
1.10 |
|
Kết quả cần đạt được: |
|
|
8.5.3 của tiêu chuẩn này |
|
|
2.4 |
Đo kích thước ngoài |
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Giá trị trung bình |
T, S |
|
Bảng B.1 của tiêu chuẩn này |
TCVN 6610-2 (IEC 60227-2 |
1.10.2 |
2.4.2 |
Độ ô van (không áp dụng cho cáp dẹt) |
T, S |
|
|
TCVN 6610-2 (IEC 60227-2 |
1.11 |
3 |
Thử nghiệm vật liệu cách điện |
T |
|
Bảng 2 của tiêu chuẩn này |
|
|
4 |
Thử nghiệm vật liệu vỏ bọc |
T |
|
Bảng 3 của tiêu chuẩn này |
|
|
5 |
Thử nghiệm tính tương thích |
T |
|
Phụ lục C |
IEC 60811-401 |
|
6 |
Thử nghiệm va đập ở nhiệt độ thấp |
T |
|
|
IEC 60811-506 |
|
6.1 |
Điều kiện thử nghiệm: |
|
|
|
|
|
|
– nhiệt độ |
|
°C |
-15 |
|
|
6.2 |
Kết quả cần đạt được |
|
|
Không nứt |
|
|
7 |
Độ bền cơ của cáp hoàn chỉnh |
|
|
|
|
|
|
Thử nghiệm độ mềm dẻo, sau đó, thử nghiệm điện áp ở 1 500 V trên các lõi được ngậm trong nước |
T |
|
8.6.3.1 của tiêu chuẩn này |
TCVN 6610-2 (IEC 60227-2) |
3.1 |
8 |
Thử nghiệm trong điều kiện cháy |
|
|
5.1.4 |
|
|
8.1 |
Thử nghiệm trên cáp đơn thẳng đứng |
T |
|
Phụ lục A của TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2) |
TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2) |
– |
9 |
Đánh giá halogen đối với tất cả các vật liệu phi kim loại |
T, S |
|
Phụ lục A của tiêu chuẩn này |
TCVn 12225-1 (IEC 60310-1) |
Phụ lục A |
a) Thứ tự các thử nghiệm được nêu trong bảng không có nghĩa là theo trình tự thử nghiệm b) Các điều kiện thử nghiệm và yêu cầu cụ thể được nêu trong Bảng 3. |
8.6.2 Kích thước ngoài
Kích thước ngoài trung bình của cáp phải nằm trong giới hạn quy định trong Phụ lục B.
Chênh lệch giữa hai giá trị bất kỳ đường kính ngoài của cáp tròn có vỏ bọc có cùng mặt cắt (độ ô van) không được vượt quá 15 % giới hạn trên quy định cho đường kính ngoài trung bình.
Kiểm tra sự phù hợp bằng thử nghiệm nếu trong 1.11 của TCVN 6610-22007 (IEC 60227-2:2003).
8.6.3 Độ bền cơ của cáp mềm
Cáp mềm phải có khả năng chịu uốn và các ứng suất cơ khác có thể xuất hiện trong sử dụng bình thường.
Thử nghiệm phải được thực hiện theo 3.1 của TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003).
Trong quá trình thử nghiệm với 30 000 chu kỳ, tức là 60 000 lần chuyển động đơn không được xảy ra ngắn mạch giữa các ruột dẫn và cũng không được xảy ra gián đoạn dòng điện giữa các một dẫn cũng như không có ngắn mạch giữa các cáp và puli (thiết bị uốn).
Sau số chu kỳ yêu cầu, vỏ bọc của cáp có bọc phải được kiểm tra bằng mắt thường hoặc mắt có điều chỉnh thị lực. Không được có điểm nào mà tại đó nhìn thấy lớp bên trong của cáp (ví dụ như vỏ bọc bên trong, dải băng, lõi có cách điện) qua điểm đứt trong vỏ bọc. Sau đó, bóc bỏ vỏ bọc.
Lõi từ cáp đã được bóc vỏ bọc hoặc từ cáp không có vỏ bọc phải chịu được thử nghiệm điện áp theo 2.3 của TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003) với điện áp thử nghiệm không vượt quá 1 500 V.
8.6.4 Thử nghiệm trong điều kiện cháy
Tất cả các cáp phải phù hợp với thử nghiệm quy định trong TCVN 6613-1-2 (EC 60332-1-2) và các yêu cầu ở Phụ lục A của TCVN 6613-1-2 (IEC 60332-1-2).
8.6.5 Tính tương thích của vật liệu
Các yêu cầu về thử nghiệm tính tương thích phải như nêu trong Phụ lục C.
Phụ lục A
(quy định)
Đánh giá halogen
A.1 Yêu cầu đối với vật liệu đùn
A.1.1 Thử nghiệm điển hình
Vật liệu phải được thử nghiệm tuần tự theo chương trình thử nghiệm trong Bảng A.1.
Bảng A.1 – Thử nghiệm điển hình đối với vật liệu đùn để đánh giá halogen
Giai đoạn |
Phương pháp thử nghiệm |
Phép đo |
Yêu cầu |
1 |
TCVN 9619-2 (IEC 60754-2) |
độ pH và độ dẫn |
pH ≥ 4,3 và độ dẫn ≤ 10 μS/mm |
2 |
TCVN 9619-1 (IEC 60754-1) |
Hàm lượng Clo và Brôm được thể hiện HCl |
≤ 0,5 % |
3 |
5.3 của TCVN 12225-2:2018 (IEC 63010-2:2017) |
Halogen: Fluorine |
Nếu âm: ngừng thử nghiệm; không cần thử thêm nữa. Chấp nhận vật liệu |
Nếu dương: thử nghiệm theo 3b |
|||
3b |
IEC 60684-2 |
Hàm lượng Fluorine |
≤ 0,1 % |
A.1.2 Thử nghiệm mẫu
Vật liệu phải được thử nghiệm tuần tự theo chương trình thử nghiệm trang Bảng A.2.
Bảng A.2 – Thử nghiệm mẫu đối với vật liệu đùn để đánh giá halogen
Giai đoạn |
Phương pháp thử nghiệm |
Phép đo |
Yêu cầu |
Kết luận |
1 |
5.3 của TCVN 12225-2:2018 (IEC 63010-2:2017) |
Halogen: Fluorine, Clo và Brôm |
Âm |
Chấp nhận vật liệu Không cần thử nghiệm thêm |
Dương |
Sang giai đoạn 2 |
|||
2 |
TCVN 9619-2 (IEC 60754-2) |
pH |
< 4,3 |
không chấp nhận vật liệu |
≥ 4,3 |
Đánh giá độ dẫn |
|||
Độ dẫn |
< 2,5 μS/mm |
Chấp nhận vật liệu Không cần thử nghiệm thêm. |
||
> 10 μS/mm |
Không chấp nhận vật liệu |
|||
> 2,5 μS/mm nhưng ≤ 10 μS/mm |
Sang giai đoạn 3 |
|||
3 |
TCVN 9619-1 (IEC 60754-1) |
Clo và Brôm Hàm lượng thể hiện bằng HCl |
> 0,5 % |
Không chấp nhận vật liệu |
≤ 0,5 % |
Sang giai đoạn 4 |
|||
4 |
IEC 60684-2 |
Hàm lượng Flo |
> 0,1 % |
Không chấp nhận vật liệu |
≤ 0,1 % |
Chấp nhận vật liệu |
A.2 Yêu cầu đối với vật liệu không đùn
Thử nghiệm điển hình và thử nghiệm mẫu.
Vật liệu phải đáp ứng các yêu cầu sau:
a) Nếu khối lượng kết hợp của tất cả các vật liệu không đùn (bao gồm vật phân cách và lớp độn) ≤ 5 % khối lượng của tổng vật liệu dễ cháy trong cáp thì phải thực hiện thử nghiệm trong TCVN 9619-2 (IEC 60754-2) (Bảng A.1, số thứ tự 1 tiêu chuẩn này) trên từng thành phần của vật liệu. Từng thành phần phải đáp ứng các yêu cầu về độ pH ≥ 4,3 và độ dẫn ≤ 10 μS/mm.
b) Lớp gồm nhiều dải băng cùng vật liệu phải được xem là một thành phần.
c) Nếu khối lượng kết hợp của các dải băng phân cách và lớp độn > 5 % khối lượng của tổng vật liệu dễ cháy thì từng thành phần phải đáp ứng các yêu cầu đối với vật liệu đùn theo Bảng A.1.
d) Đối với thử nghiệm theo 3a của Bảng A.1, mẫu có thể được chuẩn bị từ tất cả các dải băng. Nếu kết quả là dương thì phải lặp lại thử nghiệm trên từng thành phần.
Phụ lục B
(quy định)
Bảng kích thước và điện trở cách điện của cáp
CHÚ THÍCH: Kích thước ngoài của cáp được tính theo IEC 60719.
Bảng B.1 – Dữ liệu chung đối với kiểu cáp 111 và 111f
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Số lượng và mặt cắt danh nghĩa của ruột dẫn |
Chiều dày cách điện |
Chiều dày vỏ bọc |
Kích thước ngoài trung bình |
Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70°C |
|
Giá trị quy định |
Giá trị quy định |
Giới hạn dưới, đường kính |
Giới hạn trên, đường kính |
|
|
mm2 |
mm |
mm |
mm |
mm |
MW. km |
2 x 0,5 |
0,5 |
0,6 |
4,6 |
5,9 |
0,01 2 |
2 x 0,75 |
0,5 |
0,6 |
4,9 |
6,3 |
0,01 0 |
3 x 0,5 |
0,5 |
0,6 |
4,9 |
6,3 |
0,01 1 |
3 x 0,75 |
0,5 |
0,6 |
5,2 |
6,7 |
0,01 0 |
3 x 1 |
0,5 |
0,6 |
5,6 |
7,3 |
0,01 0 |
4 x 0,5 |
0,5 |
0,6 |
5,4 |
6,9 |
0,01 1 |
4 x 0,75 |
0,5 |
0,6 |
5,7 |
7,3 |
0,01 0 |
4 x 1 |
0,5 |
0,6 |
6,3 |
8,1 |
0,01 0 |
Phụ lục C
(quy định)
Yêu cầu đối với thử nghiệm tính tương thích
C.1 Điều kiện thử nghiệm
Mẫu phải được lão hóa trong 7 ngày ở (80 ± 2) °C theo phương pháp thử nghiệm được ấn định.
C.2 Yêu cầu
Tại thời kết thúc giai đoạn lão hóa, cách điện và vỏ bọc phải đáp ứng các yêu cầu ở Bảng C.1.
Bảng C.1 – Yêu cầu đối với thử nghiệm tính tương thích
Tham số |
Đơn vị |
Cách điện |
Vỏ bọc |
|
HF/D |
HF/SH1 |
|||
Độ bền kéo |
– trung bình, giá trị nhỏ nhất |
N/mm2 |
– |
– |
– mức thay đổia, giá trị lớn nhất |
% |
± 20 |
± 20 |
|
Độ giãn dài tại thời điểm đứt |
– trung bình, giá trị nhỏ nhất |
% |
– |
– |
– mức thay đổia, giá trị lớn nhất |
% |
± 20 |
± 20 |
|
a Mức thay đổi là hiệu giữa giá trị kỳ vọng thu được trước và sau khi xử lý nhiệt, được thể hiện là giá trị phần trăm của giá trị trước khi xử lý nhiệt. |
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
3.1 Định nghĩa liên quan đến vật liệu cách điện và vật liệu dùng làm vỏ bọc
3.2 Định nghĩa liên quan đến các thử nghiệm
4 Ký hiệu mã
5 Điện áp danh định
6 Ghi nhãn
6.1 Ghi xuất xứ và dấu hiệu nhận biết cáp
6.2 Độ liên tục của nhãn
6.3 Độ bền
6.4 Độ rõ
7 Nhận biết lõi
7.1 Yêu cầu chung
7.2 Phối hợp màu
7.3 Tổ hợp màu xanh lục-vàng
8 Yêu cầu chung đối với kết cấu cáp
8.1 Ruột dẫn
8.2 Cách điện
8.3 Lớp độn
8.4 Cách lắp ráp
8.5 Vỏ bọc
8.6 Thử nghiệm trên cáp hoàn chỉnh
Phụ lục A (quy định) – Đánh giá halogen
Phụ lục B (quy định) – Bảng kích thước và điện trở cách điện của cáp
Phụ lục C (quy định) – Yêu cầu đối với thử nghiệm tính tương thích