Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1656:1975 về Thép cán nóng – Thép góc cạnh đều – Cỡ, thông số kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 1656 – 75
THÉP CÁN NÓNG
THÉP GÓC CẠNH ĐỀU
CỠ, THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép góc cạnh đều cán nóng có chiều rộng cạnh từ 20mm đến 200 mm.
1. Kích thước của thanh, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng và các đại lượng tra cứu phải phù hợp với hình vẽ và bảng 1.
2. Ký hiệu quy ước thép góc cạnh đều
Ví dụ: thép góc cạnh đều có kích thước 40 x 40 x 4 mm, cấp chính xác B.
L 40 x 40 x 4. B TCVN 1656 – 75
a – chiều rộng cạnh;
d – chiều dày cạnh;
R – bán kính lượn trong;
r – bán kính lượn cạnh;
I – mômen quán tính;
I – bán kính quán tính;
Z0 – khoảng cách từ trọng tâm đến mép cạnh.
Bảng 1
Số hiệu |
Kích thước, mm |
Diện tích mặt cắt ngang, cm2 |
Khối lượng 1m chiều dài, kg |
Đại lượng tra cứu |
||||||||||
a |
t |
R |
r |
X – X |
X0 – X0 |
Y0 – Y0 |
X1 – X1 |
Z0, cm |
||||||
Ix’, cm4 |
ix’,cm |
Ix0max, cm |
ix0max, cm |
Iy0min, cm4 |
iy0min, cm |
Ix1’, cm4 |
||||||||
2 |
20 |
3 4 |
3,5 |
1,2 |
1,13 1,46 |
0,89 1,15 |
0,40 0,50 |
0,59 0,58 |
0,63 0,78 |
0,75 0,73 |
0,17 0,22 |
0,39 0,38 |
0,81 1,09 |
0,60 0,64 |
2,5 |
25 |
3 4 |
3,5 |
1,2 |
1,43 1,86 |
1,12 1,46 |
0,81 1,03 |
0,75 0,74 |
1,29 1,62 |
0,95 0,93 |
0,34 0,44 |
0,49 0,48 |
1,57 2,11 |
0,73 0,76 |
2,8 |
28 |
3 |
4,0 |
1,3 |
1,62 |
1,27 |
1,16 |
0,85 |
1,84 |
1,07 |
0,48 |
0,55 |
2,20 |
0,80 |
3,2 |
32 |
3 4 |
4,5 |
4,5 |
1,86 2,43 |
1,46 1,91 |
1,77 2,26 |
0,97 0,96 |
2,80 3,58 |
1,23 1,21 |
0,74 0,94 |
0,63 0,62 |
3,26 4,39 |
0,89 0,94 |
3,6 |
36 |
3 4 |
4,5 |
1,5 |
2,10 2,75 |
1,65 2,16 |
2,56 3,29 |
1,10 1,09 |
4,06 5,21 |
1,39 1,38 |
1,06 1,36 |
0,71 0,70 |
4,64 6,24 |
0,99 1,04 |
4,0 |
40 |
3 4 5 |
5,0 |
1,7 |
2,35 3,08 3,79 |
1,85 2,42 2,97 |
3,55 4,58 5,53 |
1,23 1,22 1,20 |
5,63 7,26 8,75 |
1,55 1,53 1,54 |
1,47 1,90 2,30 |
0,79 0,78 0,79 |
6,35 8,53 10,73 |
1,09 1,13 1,17 |
4,5 |
45
|
3 4 5 |
5,0 |
1,7 |
2,65 3,48 4,29 |
2,08 2,73 3,37 |
5,13 6,63 8,03 |
1,39 1,38 1,37 |
8,13 10,50 12,70 |
1,75 1,74 1,72 |
2,12 2,74 3,33 |
0,89 0,89 0,88 |
9,04 12,10 15,30 |
1,21 1,26 1,30 |
5,0 |
50 |
3 4 5 |
5,5 |
1,8 |
2,96 3,89 4,80 |
2,32 3,05 3,77 |
7,11 9,21 11,20 |
1,55 1,54 1,53 |
11,30 14,60 17,80 |
1,95 1,94 1,92 |
2,95 3,80 4,03 |
1,00 0,99 0,98 |
12,40 16,60 20,90 |
1,33 1,38 1,42 |
5,6 |
56 |
4 5 |
6,0 |
2,0 |
4,38 5,41 |
3,41 4,25 |
13,10 16,00 |
1,78 1,72 |
20,80 25,40 |
2,18 2,16 |
5,41 6,59 |
1,11 1,10 |
23,30 29,20 |
1,52 1,57 |
6,3 |
63 |
4 5 6 |
7,0 |
2,3 |
4,96 6,13 7,28 |
3,90 4,81 5,72 |
18,90 23,10 27,10 |
1,95 1,94 1,93 |
29,90 36,60 42,90 |
2,45 2,44 2,43 |
7,81 9,52 11,20 |
1,25 1,25 1,24 |
33,10 41,50 50,00 |
1,69 1,74 1,78 |
7,0 |
70 |
5 6 7 8 |
8,0 |
2,7 |
6,86 8,15 9,42 10,70 |
5,38 6,39 7,39 8,37 |
31,90 37,60 43,0 48,2 |
2,16 2,15 2,14 2,13 |
50,70 59,60 68,20 76,40 |
2,72 2,71 2,69 2,68 |
13,2 15,5 17,8 20,0 |
1,39 1,38 1,37 1,37 |
56,7 68,4 80,1 91,9 |
1,90 1,94 1,99 2,02 |
8,0 |
80 |
6 7 8 |
9 |
3,0 |
9,38 10,80 12,30 |
7,36 8,51 9,65 |
57,0 65,3 73,4 |
2,47 2,45 2,44 |
90,4 104,0 116,0 |
3,11 3,09 3,08 |
23,5 27,0 30,3 |
1,58 1,58 1,57 |
102,0 119,0 137,0 |
2,19 2,23 2,27 |
9,0 |
90 |
6 7 8 9 |
10 |
3,3 |
10,60 12,30 13,90 15,60 |
8,33 9,64 10,90 12,20 |
82,1 94,3 106,0 118,0 |
2,78 2,77 2,76 2,75 |
130,0 150,0 168,0 186,0 |
3,50 3,49 3,48 3,46 |
34,0 38,9 43,8 48,6 |
1,79 1,78 1,77 1,77 |
145,0 169,0 194,0 219,0 |
2,43 2,47 2,51 2,55 |
10,0 |
100 |
7 8 10 |
12 |
4,0 |
13,80 15,60 19,20 |
10,80 12,20 15,10 |
131,0 147,0 179,0 |
3,08 3,07 3,05 |
207,0 233,0 284,0 |
3,88 3,87 3,84 |
54,2 60,9 74,1 |
1,98 1,98 1,96 |
231,0 265,0 333,0 |
2,71 2,75 2,83 |
10,0 |
100 |
12 14 16 |
12 |
4,0 |
22,80 26,30 29,70 |
17,90 20,60 23,30 |
209,0 237,0 261,0 |
3,03 3,00 2,98 |
331,0 375,0 415,0 |
3,81 3,78 3,74 |
86,9 99,3 112,0 |
1,95 1,94 1,94 |
402,0 472,0 542,0 |
2,91 2,99 3,06 |
11,0 |
110 |
7 8 |
12 |
4,0 |
15,20 17,20 |
11,90 13,50 |
176,0 198,0 |
3,40 3,39 |
279,0 315,0 |
4,29 4,28 |
72,7 81,8 |
2,19 2,18 |
308,0 353,0 |
2,96 3,00 |
12,5 |
125 |
8 9 10 12 14 16 |
14 |
4,6 |
19,7 22,0 24,3 28,9 33,4 37,8 |
15,5 17,3 19,1 22,7 26,2 29,6 |
294,0 327,0 360,0 422,0 482,0 539,0 |
3,87 3,86 3,85 3,82 3,80 3,78 |
467,0 520,0 571,0 670,0 764,0 853,0 |
4,87 4,86 4,84 4,82 4,78 4,75 |
122 135 149 174 200 224 |
2,49 2,48 2,47 2,46 2,45 2,44 |
516,0 582,0 649,0 782,0 916,0 1051 |
3,36 3,40 3,45 3,53 3,61 3,68 |
14,0 |
140 |
9 10 12 |
14 |
4,6 |
24,7 27,3 32,5 |
19,4 21,5 25,5 |
466,0 515,0 602,0 |
4,34 4,33 4,31 |
739,0 814,0 957,0 |
5,47 5,46 5,43 |
192 211 248 |
2,79 2,78 2,76 |
818,0 911,0 1097 |
3,78 3,82 3,90 |
16,0 |
160 |
10 11 12 14 16 18 20 |
16 |
5,3 |
31,4 34,4 37,4 43,3 49,1 54,8 60,4 |
24,7 27,0 29,4 34,0 38,5 43,0 47,4 |
774,0 844,0 913,0 1046 1175 1299 1419 |
4,96 4,95 4,94 4,92 4,89 4,87 4,85 |
1229 1341 1450 1662 1866 2061 2248 |
6,25 6,24 6,23 6,20 6,17 6,13 6,10 |
319 348 376 431 485 537 589 |
3,19 3,18 3,17 3,16 3,14 3,13 3,12 |
1356 1494 1633 1911 2191 2472 2756 |
4,30 4,35 4,39 4,47 4,55 4,63 4,70 |
18,0 |
180 |
11 12 |
16 |
5,3 |
38,8 42,2 |
30,5 33,1 |
1216 1317 |
5,60 5,59 |
1933 2093 |
7,06 7,04 |
500 540 |
3,59 3,58 |
2128 2324 |
4,85 4,89 |
20,0 |
200 |
12 13 14 16 20 25 30 |
18 |
6,0 |
47,1 50,9 54,6 62,0 76,5 94,3 111,5 |
37,0 39,9 42,8 48,7 60,1 74,0 87,6 |
1823 1961 2097 2363 2871 3466 4020 |
6,22 6,21 6,20 6,17 6,12 6,06 6,00 |
2896 3116 3333 3755 4560 5494 6351 |
7,84 7,83 7,81 7,78 7,72 7,63 7,55 |
749 805 861 970 1182 1438 1688 |
3,99 3,98 3,97 3,96 3,93 3,91 3,89 |
3182 3452 3722 4264 5355 6733 8130 |
5,37 5,42 5,46 5,54 5,70 5,89 6,07 |
Chú thích:
1. Khối lượng 1m chiều dài tính theo kích thước danh nghĩa với khối lượng riêng của thép bằng 7,85 g/cm3.
2. Bán kính lượn R và r được chỉ dẫn trên hình vẽ chủ yếu cho thiết kế lỗ hình, không cần kiểm tra trên thanh thép góc.
3. Sai lệch cho phép về kích thước không được vượt quá quy định ở bảng 2.
mm Bảng 2
Số hiệu |
Sai lệch cho phép |
||||
Chiều rộng |
Chiều dày |
||||
Cấp A |
Cấp B |
||||
Nhỏ hơn 6 |
Từ 6,5 đến 9 |
Lớn hơn 9 |
|||
2 – 4,5 |
± 1,0 |
± 0,40 |
– |
– |
+ 0,3 – 0,5 |
5 – 9 |
± 1,5 |
± 0,45 |
± 0,55 |
± 0,60 |
+ 0,5 – 0,7 |
10 – 14 |
± 2,0 |
± 0,50 |
± 0,60 |
± 0,65 |
+ 0,6 – 0,9 |
16 – 20 |
± 3,0 |
– |
– |
± 0,70 |
+ 0,8 – 1,2 |
Chú thích: Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ, sai lệch cho phép về chiều dày có thể thay thế bằng sai lệch của khối lượng và bằng + 3%, – 5%.
4. Sai lệch cho phép của góc vuông ở đỉnh không được vượt quá ± 45′.
5. Độ tù các góc ngoài của cạnh (trong đó có góc ở đỉnh) cho phép có bán kính bằng:
0,3t – thanh có chiều dày nhỏ hơn 10mm;
3mm – thanh có chiều dày từ 10mm đến 16mm;
5mm – thanh có chiều dày lớn hơn 16mm.
6. Thép góc được sản xuất với chiều dài từ 4m đến 13m. Theo sự thỏa thuận giữa người sản xuất và người tiêu thụ được phép cung cấp thép góc có chiều dài lớn hơn 13m.
7. Theo công dụng thép góc được sản xuất với:
Chiều dài quy ước;
Bội số chiều dài quy ước;
Chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng;
Bội số chiều dài quy ước với kích thước ngắn đến 5% khối lượng lô hàng.
Chiều dài không quy ước.
Kích thước ngắn là những thanh có chiều dài không nhỏ hơn 2m.
8. Khi cung cấp thép góc có chiều dài không quy ước, cho phép có những đoạn không nhỏ hơn 2m với khối lượng không lớn hơn 5% khối lượng lô hàng.
9. Sai lệch cho phép về chiều dài không được vượt quá:
+ 30mm – thanh thép góc có chiều dài nhỏ hơn 4m;
+ 50mm – thanh thép góc có chiều dài từ 4m đến 6m;
+ 70mm – thanh thép góc có chiều dài lớn hơn 6m.
10. Độ cong của thanh thép góc không được vượt quá 0,4% chiều dài.
Không kiểm tra độ cong những thanh có số hiệu từ 2 đến 4,5.
11. Thanh thép không được vặn xoắn theo trục dọc.
12. Kích thước mặt cắt ngang được kiểm tra ở vị trí cách đầu mút không nhỏ hơn 500 mm.